53 bài tập trắc nghiệm hoá hữu cơ

Câu 19. Tách nước rượu buta – 1,4 - điol ở 180 độ C ( H2SO4 đ) thu được sản phẩm nào sau đây

A. Etilen B. axetilen C. but -1,3-đien D. But – 2- en

Câu 20. Một este notác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15 gam hai muối của 2 axit hữu cơ no đồng đẳng kế tiếp và 7,6 gam một ancol . CTCT của este đó là

A. HCOOC3H6-OCOCH3 B. CH3COO-C2H4-OCOCH3

C. C3H7COOCH2OCOCH3 D. HCOOC3H6-COOCH3

Câu 21. Một este X có CTPT : C11H12O4 . Cho 20,8 gam X tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,6M thu được 2 muối và 3,2 gam một rượu đơn chức . CTCT của X là :

A. C6H5COO-C2H4-OCOCH3 B. CH3OCO- C2H4-COOC6H5

C. C2H5OCO-CH2-COOC6H5 D. C6H5-COO-CH2-OCOC2H5

Câu 22. Cho 9 gam một chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 11,2 gam muối Y . Mặt khác lấy 9 gam X tác dụng với K dư thì thu được 2,24 lít H2 (đktc) . CTCT của X là

A. C6H5COOH B. C2H4(COOH)2 C. HO-C2H4-COOH D. HO- CH2-COOH

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2930 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 53 bài tập trắc nghiệm hoá hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hoá hữu cơ Câu 1. Cho hợp chất p- HO- C6H4- CH2OH tác dụng với lượng dư axít axetic , có H2SO4 đặc làm xúc tác , đun nóng , phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% , sản phẩm tạo ra là : A. CH3COO- C6H4- CH2OH B. HO- C6H4- CH2OOC – CH3 C. CH3COO- C6H4 – CH2OOCCH3 D. Hỗn hợp gồm A,B,C Câu 2. Cho một lượng canxicacbua tác dụng với nước thu được 2,24 lít khí A ( đktc) . Lấy khí sinh ra cho hộp nước ( xúc tác HgSO4) , sau đó chia sản phẩm thành hai phần bằng nhau: Phần 1 : Khử bằng H2(Ni, t0) thu được rượu B Phần 2: Oxi hoá ( xúc tác Mn2+) thu được axit C Thực hiện phản ứng este hoá B và C thu được m (gam) este ( biết rằng hiệu suất các phản ứng hợp nước , phản ứng khử , oxi hoá và este hoá bằng 80% ) giá trị của m là A. 2,2528 gam B. 22,52 gam C. 4,5056 gam D. 45,06 gam Câu 3 . Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức , mạch hở A ,B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,36 gam hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp và 5,16 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp . CTCT của 2 este là . A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 và CH3COOC3H7 Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn glixerol tri fomiat trong 200 gam dung dcịh NaOH , cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol . Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH A.8% B. 10% C. 12% D. 14% Câu 5. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . CTCT đúng là A.HCOO- CH2 – CHCl – CH3 B. CH3COO- CH2 – CH2Cl C. C2H5COO- CHCl- CH3 D. HCOOCHCl- CH2- CH3 Câu 6. Cho 8,1 gam anđehit đơn chức X tác dụng vừa hết với 450 ml dung dịch AgNO3 trong NH3 dư , công thức phân tử của X là A. CH2O B. C2H4O C. C4H4O D. C3H2O Câu 7. Hoá hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai rượu no A và B ở 81,90C và 1,3 atm được thể tích 1,568 lít . Cho lượng hỗn hợp rượu này tác dụng với K dư thu được 1,232 lít H2 (đktc) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp rượu đó thu được 7,48 gam khí CO2 . CTCT của hai rượu đó là ( biết số nhóm chức trong B nhiều hơn A một đơn vị ) A. CH3OH và C3H6(OH)2 B. C3H7OH và C2H4(OH)2 C. C3H7OH và C2H4(OH)2 D. CH3OH và C2H4(OH)2 Câu 8. Cho hợp chất hữu cơ X ( chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức ) . Xác định CTPT của X , biết 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđrô hoá hoàn toàn phản ứng đủ với 4,6 gam Na A. CH2O B. C2H2O2 C. C2H4O2 D. C2H3O2 Câu 9. Cho 0,1 mol anđehit A tác dụng hết với 6,72 lít H2 thu được sản phẩm B . Cho B tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Lấy 8,4 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam kim loại . Xác định CTCT của A A. C2H2(CHO)2 B. CH2 = CH- CHO C. CH ≡ C – CHO D. C2H4(CHO)2 Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic kế tiếp đơn chức , tác dụng với 300 ml dung dịch NaHCO3 dư 1M , cô cạn dung dịch đến khối lượng không đổi thu được 21,05 gam chất rắn khan , biết khối lượng hai axit là 12,9 gam . CTCT của 2 axit là A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H3COOH và C3H5COOH D. A hoặc B Câu 11. Chia hỗn hợp X gồm C2H5OH và A : CnH2n(OH)3 thành 2 phần bằng nhau : Phần 1: Tác dụng Na dư thu được 15,68 lít H2 Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn được 35,841 CO2 (đktc) và 39,6 gam H2O . CTPT của A là A. C4H10O3 B. C3H8O3 C. C3H5O3 D. C5H12O3 Câu 12. Tính khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế 45 gam axit lactic qua con đường lên men lactic , biết hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80% A. 56g B.65,28g C. 56,25g D. 48,75g Câu 13.Công thức đơn giản của A là(C3H4O3)n và B là (C2H3O3)m . A là axit đa chức , còn B là axit no chứa đồng thời nhóm chức - OH , A và B đều mạch hở A. n = 1 và m=2 B. n = 3 và m = 2 C. n = 1 và m = 3 D. n = 2 và m = 3 Câu 14. Cho 2,76 gam hữu cơ A ( chỉ có C,H,O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, tác dụng với NaOH , đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước và chất rắn còn lại chứa 2 muối Natri có khối lượng 4,44g . Nung 2 muối này trong oxi dư thu được 3,18g Na2CO3, 2,464 lít CO2 và 0,9g H2O . Công thức cấu tạo của A là A. CH3COO – C6H4- OH B. HCOO – C6H4 – OH C. HCOO- C6H4 – CH2OH D. C2H5 – COOC6H5 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B ( chứa C,H,O) liên tiếp trong dãy đồng đẳng thì dùng hết 0,285 mol O2 , sau phản ứng thu được số mol CO2 = số mol H2O = 0,27 mol. Xác định công thức phân tử của A và B. A. CH2O2 và C2H4O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C2H4O2 và C3H6O2 D. C2H6O và C3H8O Câu16. Hỗn hợp X gồm A: axit no, 2 chức và B axit không no 1 liên kết п đơn chức , số nguyên tử cácbon trong A gấp đôi số nguyên tử cacbon trong B .Đốt cháy 5,08g X thu được 4,704 lit CO2 . Nếu trung hoà hết 5,08 gam X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2M . CTPT của A và B lần lượt là A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH B. C2H4(COO)2 và C3H5COOH C. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH D. C3H6(COOH)2 và C3H5COOH Câu17. Hỗn hợp A gồm 6 gam chất X là 1 axit no đơn chức và 0,1 mol Y thuộc dãy đồng đẳng của axit lăctic , để đốt cháy hoàn toàn A cần dùng 11,2 lit O2 (đktc) và thu được 22g CO2. CTPT của X và Y lần lượt là A. C2H4O2 và C3H6O3 B. C2H4O2 và C4H8O3 C. CH2O2 và C3H6O3 D. C3H6O2 và C4H8O3 Câu 18. Cho hợp chất X ( C,H,O) mạch thẳng , phân tử chức 2 loại nhóm chức . Cho 2,01 gam X tác dụng NaHCO3 dư thu được 0,672 lít CO2(đktc) . Đốt cháy hoàn toàn 1,34 gam X , cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 2,3 gam . Biết khi tách nước X thu được hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo đối xứng và MX < 150. CTCT của X là A. HOOC – CHOH- CH2COOH B. HOOC – CH2-CHOH-COOH C. CH3-CHOH-COOH D. HO- CH2-CH2-COOH Câu 19. Tách nước rượu buta – 1,4 - điol ở 1800C ( H2SO4 đ) thu được sản phẩm nào sau đây A. Etilen B. axetilen C. but -1,3-đien D. But – 2- en Câu 20. Một este notác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15 gam hai muối của 2 axit hữu cơ no đồng đẳng kế tiếp và 7,6 gam một ancol . CTCT của este đó là A. HCOOC3H6-OCOCH3 B. CH3COO-C2H4-OCOCH3 C. C3H7COOCH2OCOCH3 D. HCOOC3H6-COOCH3 Câu 21. Một este X có CTPT : C11H12O4 . Cho 20,8 gam X tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,6M thu được 2 muối và 3,2 gam một rượu đơn chức . CTCT của X là : A. C6H5COO-C2H4-OCOCH3 B. CH3OCO- C2H4-COOC6H5 C. C2H5OCO-CH2-COOC6H5 D. C6H5-COO-CH2-OCOC2H5 Câu 22. Cho 9 gam một chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 11,2 gam muối Y . Mặt khác lấy 9 gam X tác dụng với K dư thì thu được 2,24 lít H2 (đktc) . CTCT của X là A. C6H5COOH B. C2H4(COOH)2 C. HO-C2H4-COOH D. HO- CH2-COOH Câu 23. X có CTPT là C6H10O4 , khi thuỷ phân hoàn toàn 7,3 gam X bằng dung dịch KOH thu được một muối và 4,6 gam rượu . Lấy lượng rượu trên tác dụng từ từ với Na thì sau thời gian khí thoát ra lớn hơn 1,5 lít (đktc) CTCT của X là CH2 = CH –CH2-COO-CHOH-CH2OH CH2 = CH- COO-CH2-CHOH-CH2OH C. HOCH2 ׀ CH2=CH - COO- CH ׀ HOCH2 A hoặc B Câu 24 . Khi clo hoá PVC ta thu được loại tơ clorin chứa 66,7% Clo . Hỏi trung bình phân tử Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 25. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ và glixerol A. dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/ OH- B. AgNO3/NH3 C. dd HCl D. dd AgNO3/ NH3 Câu 26. Có 2 amin bậc nhất : A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metyl amin . Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3 N2 ( đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí , trong đó tỉ lệ về thể tích VCO2 / VH2O = 2/3 . CTPT của A và B lần lượt là A. CH3C6H4NH2 ; CH3CH2CH2NH2 B. C8H9NH2; C3H7NH2 C. CH3C6H4NH2 ; CH3(CH2)4NH2 D. C7H7NH2; C3H7NH2 Câu 27. Một este đơn chức X ( chứa C,H,O và không có nhóm chức khác ) . Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 3,125. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH . Cô cạn dd sau phản ứng thu được 21 gam muối khan . Biết X có mạch không phân nhánh . CTCT của X là A. H6C3 – C = O B. H8C4- C= O \ / \ / O O C. C2H5COOCH= CH2 D. CH2= CHCOOC2H5 Câu 28. Thuỷ phân este có công thức sau CH3COOCHCl-CH2Cl trong môi trường kiềm dư thu được sản phẩm hữu cơ nào A. CH3COONa ; C2H5OH B. CH3COONa ; CH2OH – CHCl C. CH3COONa ; CH2OH-CHO D. CH3COONa ; CH2OH-CH2OH Câu 29. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm dư thu được các sản phẩm : NaOOC-CH2-COONa ; HCOOH; NaCl . CTCT của X là A. HOOC – CH2- COO- CHCl2 B. HOOC – CH2 – COOCH2Cl C. HOOC – CH2- COOCH3 D. HOOC – CH2- COOCH2CHCl Câu 30. Thuỷ phân X có CTPT là C7H11O4Cl ta được X + 2NaOH → 1 axit axetic + 1 axit Lactic + 1 etylen glicol + 1 Natri Clorua X có CTCT là A. CH3COOCH2CH2COOCH2CH2Cl B. CH3COOCH2COOCH2CH2CH2Cl C. CH3COO- CH(CH3)- COOCH2CH2Cl D. CH3COO- C(CH3)2- COO- CH2Cl Câu 31. Thuỷ phân este Y trong môi trường kiềm ta có Y + NaOH → HCOOH + 2 HO- CH2COOH + CH3OH CTCT của Y là A. CH3COO – CH2COO- CH2COOH B. HCOO- CH2- COOCH2COOH C. HCOO- CH2COO- CH(CH3)-COOCH3 D. HCOO- CH2COO-CH2COOCH3 Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 2,5 mol oxi . Tên gọi đúng của A là A. Etilen glicol B. Glixerol C. Ancol etylic D. But – 2 – ol Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp nhau được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước . Mặt khác m gam X tác dụng hết với Na loại được 2,8 lit khí H2 . Giá trị của m và CTCT của A và B lần lượt là A. m = 8; C2H5OH và C3H7OH B. m = 8,45; C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 C. m = 8,45 ; C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2 D. m = 8,95 ; C3H7OH và C4H9OH Câu 34. Nhiệt phân 12,96 gam muối A của một axit hữu cơ thơm đơn chức được 4,77 gam Natri Cacbonat ; 13,104 lít CO2 (đktc) và 4,050 gam nước . CTPT của A là A. C6H5CH2CH2COONa B. C6H5COONa C. HO- C6H4- COONa D. C6H5CH = CH- COONa Câu 35. Cho 15 gam axit axetic tác dụng với 9,6 gam rượu metylic có xúc tác H2SO4 đặc . Chia hỗn hợp sau phản ứng làm hai phần bằng nhau Phần 1 : Cho tác dụng với BaCl2 thu được 23,3 gam kết tủa Phần 2 : Cho phản ứng hết với KHCO3 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) . Tính hằng số cân bằng của phản ứng. A. 1 B. 1,2 C. 1,5 D. 2,95 Câu 36. Trộn 1 mol/l CH3COOH với 1mol/l C2H5OH một thời gian thấy sinh ra 2/3 mol/l este, sau đó lượng este không thay đổi ở nhiệt độ xác định t0C . Tính hằng số cân bằng Kcb ở nhiệt độ xác định t0C A. 1 B. 2,925 C. 3 D. 4 Câu 37. Cho 0,01 mol một este của 1 axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M , sản phẩm tạo thành chỉ gồm một rượu và 1 muối với số mol bằng nhau . Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25M , sau phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan . CTCT đúng của este là A. COO – CH2 B. COO / / \ C4H8 | C4H8 CH2 \ \ / COO -- CH2 COO C. C4H8(COOC2H5)2 D. (C2H5COO)2C2H4 Câu 38. Khi cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol rượu etylic thì hiệu suất cực đại của phản ứng este hoá là 66,67% . Muốn hiệu suất đạt 90% thì cần cho 1 mol axit tác dụng với bao nhiêu mol rượu ? A. 1 mol B. 2,5 mol C. 2,925 mol D. 1,125 mol Câu 39. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi ( đktc) chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2/ nH2O = 2 . Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng . X không chứa ete, không phản ứng với Na và không khử được dung dịch AgNO3/ NH3. Biết MX < 140 . CTCT của X là A. HCOO – C6H4-CH3 C. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. C2H5COOCH3 Câu 40. Cho 10,4 gam este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu được 8,9 gam muối . CTCT đúng của este là A. CH3-COO- CH2- CH2- OH B. HCOOCH2CH2CHO C. HO-CH2-COO-C2H5 D. CH3- CH(OH)- COOCH3 Câu 41.Thuỷ phân hợp chất C4H6O2 trong môi trường axit , thu được hỗn hợp hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . CTCT của hợp chất đó là A. CH3COO- CH- CH2 B. H-COO- CH2 – CH= CH2 C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH2= CH – COOCH3 Câu 42. Cho axit nitric đặc ( H2SO4 đặc xúc tác ) tác dụng với xenlulozơ thu được nhiều este khác nhau trong đó có este X chứa 11,1 % N, biết khối lượng phân tử của nhóm mắt xích C6H10O5 là 162. Công thức của X là A. [ C6H7O2(OH)2(ONO2)]n B. [ C6H7O2(OH)(ONO2)2]n C. [ C6H7O2(ONO2)3]n D. Hỗn hợp đồng số mol A và B Câu 43. Hỗn hợp A gồm 2 axit no A1 và A2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 11,2 lít CO2 (đktc) . Để trung hoà 0,3 mol A cần 500 ml dung dịch NaOH 1M . CTCT của A1 và A2 là A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC – COOH D. CH3COOH và HCOOH Câu 44. Hỗn hợp M chứa 2 hợp chất HC thuộc cùng một chức hoá học. Khi đốt cháy hoàn toàn 42,2 g M phải dùng vừa hết 63,84 lít Oxi và thu được 56 lít CO2(đktc). Đun 10,55 g M với dd NaOH dư thu được muối của 1 axit caboxylic đơn chức và 2,72 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp. CTCT của 2 chất là: A. CH3COOC6H5 và CH3COOCH2C6H5 B. C6H5COOCH3 và C6H5COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và C2H5COOC6H5 C. C6H5COOC2H5 và C6H5COOC3H7 Cõu 45 . Cho a mol HCHO tỏc dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được m1 gam bạc . Oxi hoỏ a mol HCHO bằng oxi thành HCOOH được hỗn hợp X ( hiệu suất phản ứng là 40%) . Cho X tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m2 gam bạc . Tỉ số m1 / m2 cú giỏ trị bằng A, 0,8 B, 1,25 C, 1,5 D, 2 Cõu 46. Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ cú cỏc phản ứng tạo ra cỏc sản phẩm trờn. Cho A qua bỡnh nước brom dư thấy cũn lại 20 mol khớ.Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86% D. 25,00%. Cõu 47: Hợp chất C5H10 cú bao nhiờu đồng phõn cấu tạo? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Cõu 48: Hợp chất nào sau đõy cú đồng phõn hỡnh học? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3 – đimetylpent-2-en. Cõu 49: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 cú tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung núng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (cỏc thể tớch đo ở cựng điều kiện) là A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46. Câu 50:   Cho hỗn hợp A gồm cỏc hơi và khớ: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol Hiđro vào một bỡnh kớn, cú chất xỳc tỏc Ni. Đun núng bỡnh kớn một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm cỏc chất: Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt chỏy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trờn, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch nước vụi cú dư, để hấp thụ hết sản phẩm chỏy. Độ tăng khối lượng bỡnh đựng nước vụi là:      A. 240,8 gam        B. 260,2 gam         C. 193,6 gam         D.  Khụng đủ dữ kiện để tớnh Câu 6: Công thức tổng quỏt của cỏc chất đồng đẳng Naptalen () là:       a) CnH2n – 16           b) CnH2n – 14           c) CnH2n – 12            d) CnH2n - 10  Câu 7 : A là một hiđrocacbon, hơi A nặng hơn khớ metan 5,75 lần (đo trong cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất). A phự hợp sơ đồ sau: A. A là 1 hiđrocacbon thơm, B là một dẫn xuất Clo,C là một phenol,D là một anđehit,E là một axit hữu cơ B. A là Toluen, E là axit Benzoic. C. A khụng thể là một hiđrocacbon thơm, vỡ nếu A là hiđrocacbon thơm thỡ nú khụng bị oxi húa bởi dd KMnO4. D. Tất cả đều sai Cõu 51 . X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt chỏy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol O2. vậy cụng thức củaX là. A. C3H6(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C4H7(OH)3 D. C2H4(OH)2 Cõu 52. Xeton CH3-CO-CH=CH2 khi tỏc dụng hoàn toàn với H2 dư tạo ra sản phẩm: A. but-2-en-3-ol B. butan-1-ol C. but-3-en-2-ol D. butan-2-ol Câu 53 .Đun từ từ một hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic với H2SO4 đặc từ nhiệt độ thấp đến 1800C. Số sản phẩm thu được trong quá trình trên là : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc53 bài tập trắc nghiệm hoá hữu cơ ).doc
Tài liệu liên quan