63 đề thi thử toán đại học có đáp án

1. Trong mặt phẳng với hệtrục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2x - y + 5 = 0

d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường

thẳng đó cắt hai đường thẳng d1và d2tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1,d2.

2. Trong không gian với hệtrục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình:x+y+z-2=0 . Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độtâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).

pdf251 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5345 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 63 đề thi thử toán đại học có đáp án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(1) ; đ/k 2 2 0x mx m    1x  Vì với  ,nên p/t (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với  .Suy ra d tại hai điểm phân biệt với 2 4 8 (1) 1 0 m m f         ( )C 0 m m m *Gọi các giao điểm của d là: A(( )C ;A Ax x m  ) ; B( ;B Bx x m  );với Ax ; Bx là các nghiệm của p/t (1)    22 2 2 2 2( ) 2 ( ) 4 . 2 4( 2) 2 ( 2) 4 8 A B A B A BAB x x x x x x m m m                Vậy : AB min 2 2 , đạt được khi m = 2 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 63 Đề thi thử Đại học 2011 -105- a) (1 điểm) 2 2 2 22 1 2 2 1 2(2 ) 29 34.15 25 0 9.3 34.3 2x x x x x x x x           x x 2 22 2(2 )5 25.5 0x x x x .   2 22 2 2 2(2 ) 2 2 3 1 53 39. 34. 25 0 5 5 3 2 5 9 x x x x x x x x                             5 22 0 ( ;1 3) (0;2) (1 3; 2 2 x x x x x              ) KL: Bpt có tập nghiệm là T= ( ;1 3) (0;2) (1 3; )      0,25điểm 0,25điểm 0,5 điểm Câu II 2 điểm b)(1 điểm) đ/k  2 2 1 1 ( 1) ( 1) 2 x y a 1; 1y   .Bất pt x 1x y a           2 1 1 11 ( 2 a a   1. 2 1) x y x y a            ; Vậy x 1 và 1y  là nghiệm của p/t: T 2 21 ( 2 1) 0 2 aT a a     * .Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* có 2 nghiệm không âm 2 2 2 0 2( 2 0 0 0 1 2 2 6 0 1 ( 2 1) 0 2 a a a S a a P a a                     1)  0,25 điểm 0,25điểm 0,5điểm a) (1 điểm) 2cosx+ 2 21 8 1os ( ) sin 2 3 os(x+ )+ sin 3 3 2 3 c x x c x     2 osx+c 2 21 8 1os sin 2 3s inx+ sin 3 3 3 c x x x   2 26 osx+cos 6 osx(1- 8 6s inx.cosx-9sinx+sinc x   2sinx)-(2sin 9s inx+7) 0c x  x  76 osx(1-sinx)-2(s inx-1)(s inx- ) 0 2 c  (1-sinx)(6cosx-2sinx+7) 0  (1) (2) 1 s inx=0 6cosx-2sinx+7=0   2 ;( ) 2 x k k Z     (p/t vô nghiệm ) (2) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Câu III 2 điểm b) (1 điểm) Tính: I= 1 3 1 0 xe d x Đặt 3 1x t  ; t 0 2 23 1 . 3 x t dx t dt 0 1 1 2      ; x t x t       Vậy I= 2 1 2 3 tte dt Đặt . t tu t du dtdv e dt v e       Ta có 2 2 1 2 2( ) 3 3 t tI te e dt e   0,5 điểm 0,5 điểm 63 Đề thi thử Đại học 2011 -106- Câu Nội dung chính và kết quả Điểm thành phần Câu IV 1 điểm I(1;5;0) , 1 : 4 1 2 x t y t z t       2 : 1 3 x 2 3 y z    1 có vtcp ;và đi qua điểm M11(1; 1;2)u  1 (0;4; 1) 2 có vtcp ; đi qua điểm 2 (1; 3; 3)u   2 2 (0;2;0)M  mp(P)chứa 1 và điểm I có vtpt 2)n M1 1, (3; 1;I u         p/t mp(P) : 3x –y - 2z + 2 = 0 Tương tự mp(Q) chứa và điểm I có vtpt 2 'n  (3;-1;2) p/t mp(Q) : 3x - y + 2z + 2 = 0 *Vì đường thẳng d qua I , cắt 1 và 2 , nên d = (P)  (Q) đường thẳng d có vtcp ',du n n      = (1;3;0); d đi qua điểm I(1;5;0) Nên p/t tham số của d là 1 5 3 0 x t y t z      *mp( ) qua điểm I và song song với 1 và 2 nên ( ) có vtpt n  = =(9;5;-2) 1 2,u u    p/t ( ) : 9x + 5y -2z – 34 = 0 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 63 Đề thi thử Đại học 2011 -107- CâuVa 3 điểm 1)(1 điểm) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 :  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 *Số điểm có 3 toạ độ khác nhau đôi một là: (điểm) 310 720A  * Trên mỗi mặt phẳng toạ độ,mỗi điểm đều có một toạ độ bằng 0, hai toạ độ còn lại khác nhau và khác 0.Số các điểm như vậy là: 29 72A  (điểm) 2) * Xác định k/c(AB;SC) Vì AB//mp(SDC) d(AB,SC) = d(AB,mp(SDC))  Lấy M,N lần lượt là trung điểm của AB,DC;Gọi O = ACBD mp(SMN) mp(SDC)   Hạ MH SN , (HSN)  MHmp(SDC) MH = d(M;(SDC)) = d(AB;(SDC))= d(AB;SC) * Tính MH: Hạ OI SN MH = 2.OI   SNO vuông có:  2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 .OS OS OS ONOI OI ON ON      2 Với ON = 2 a ; OS = a N O A D B C S M I H ta tính được OI = a 5 5 MH=  2a 5 5 3) (1 điểm) * ; Đ/k x>0 . Đặt lo2log 23 x x 1 2g x t 2tx  p/t *  3 13 4 1 1 4 4 t t t t               . Nhận thấy p/t này có nghiệm t = 1, và c/m được nghiệm đó là duy nhất. Vậy , ta được : lo 2g 1 2x x   KL: p/t có duy nhất nghiệm x = 2 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 63 Đề thi thử Đại học 2011 -108- Câu Vb 3 điểm 1)(1 điểm) Đặt 5 ' 4( ) 5 5 ( ) 5( 1) 5( 1)( 1)( 1)f x x x f x x x x x         2  1 '( ) 0 1 x f x x      .Ta có bảng biến thiên của h/s f(x): x - -1 1 + f’(x) + 0 - 0 + f(x) -1 + - -9  Nhìn vào bảng biến thiên,ta thấy : đường thẳng y=0 chỉ cắt đồ thị của h/s f(x) tại một điểm duy nhất. Vậy p/t đã cho có 1 nghiệm duy nhất 2) (1 điểm) Gọi toạ độ tiếp điểm là ( 0 0;x y ), PTTT (d) có dạng: 0 0 116 9 x x y y  * Vì A(4;3)(d)  0 04 3 1 16 9 x y  (1) Vì tiếp điểm ( )E ,nên 2 2 0 0 1 16 9 x y  (2) .Từ (1),(2) ta có 0 144 x   0 00 2 2 0 0 0 0 12 3 4; 0 4 0; 39 16 x yy x yx y         . Từ p/t * , ta thấy có 2 tiếp tuyến của (E) đi qua điểm A(4;3) là : (d ) : x – 4 = 0 ; (d ) : y – 3 = 0 1 2 3)(1 điểm) 1TH : Số phải tìm chứa bộ 123: Lấy 4 chữ số  0;4;5;6;7;8;9 : có cách 47A Cài bộ 123 vào vị trí đầu,hoặc cuối,hoặc giữa hai chữ số liền nhau trong 4 chữ số vừa lấy: có 5 cách có 5 47A = 5.840 = 4200 số gồm 7 chữ số khác nhau trong đó chứa bộ 123 Trong các số trên, có 4 = 4.120 = 480 số có chữ số 0 đứng đầu 36A  Có 5 - 4 = 3720 số phải tìm trong đó có mặt bộ 123 47A 36A TH2 : Số phải tìm có mặt bộ 321 (lập luận tương tự) Có 3720 số gồm 7 chữ số khác nhau , có bặt 321 Kết luận: có 3720.2 = 7440 số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một,trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Chú ý :- Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì phải cho điểm tối đa 63 Đề thi thử Đại học 2011 -109- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2011 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm) Cho hàm số 2x 3y x 2   có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất . Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 2. Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x 5 Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 1 2 1 dx 1 x 1 x    Câu IV (1 điểm) Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất . Câu V ( 1 điểm ) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 1 1 4 x y z    . CMR: 1 1 1 1 2 2x y z x y z x y z2         PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a.( 2 điểm ) 1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên AB nằm trên đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1) 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng : (d) x 1 và (d’) 3 y z 2 1 1 2     x 1 2t y 2 t z 1 t        Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng . Câu VIIa . ( 1 điểm ) Tính tổng : S 0 5 1 4 2 3 3 2 4 1 5 05 7 5 7 5 7 5 7 5 7 5 7C C C C C C C C C C C C      B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b.( 2 điểm ) 1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn : (C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng : (d)  và (d’)  x t y 1 2t z 4 5t       x t y 1 2 z 3t  t       a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau . b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) . Câu VIIb.( 1 điểm ) Giải phương trình :  5log x 3 2 x ----------------------------- Hết ----------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 63 Đề thi thử Đại học 2011 -110- ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 2 n¨m häc 2009 - 2010 M«n thi: to¸n Thêi gian lμm bμi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò C©u Néi dung §iÓm 1 1.25® Hμm sè y = 2x 3 x 2   cã : - TX§: D = \ {2} R - Sù biÕn thiªn: + ) Giíi h¹n : . Do ®ã §THS nhËn ®−êng th¼ng y = 2 lμm TCN x Lim y 2  , . Do ®ã §THS nhËn ®−êng th¼ng x = 2 lμm TC§ x 2 x 2 lim y ; lim y        +) B¶ng biÕn thiªn: Ta cã : y’ =  2 1 x 2   < 0 x D  Hμm sè nghÞch biÕn trªn mçi kho¶ng  ;2 vμ hμm sè kh«ng cã cùc trÞ - §å thÞ + Giao ®iÓm víi trôc tung : (0 ; 3 2 ) + Giao ®iÓm víi trôc hoμnh : A(3/2; 0) - §THS nhËn ®iÓm (2; 2) lμm t©m ®èi xøng 0,25 0,25 0,25 0,5 I 2.0® 2 0,75đ Lấy điểm 1M m;2 m 2   y’ y 2 2 - 2   -   x 8 6 4 2 -5 5 10 -2 -4    C . Ta có :    2 1y ' m m 2    . Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình :    2 1 1y x m 2 m 2m 2       Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là : 2A 2;2 m 2     Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là : B(2m – 2 ; 2) 0,25đ 0,25đ 63 Đề thi thử Đại học 2011 -111- Ta có :     22 2 1AB 4 m 2 8 m 2          . Dấu “=” xảy ra khi m = 2 Vậy điểm M cần tìm có tọa độ là : (2; 2) 0,25đ 1 1,0® Phương trình đã cho tương đương với : 2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0     sin x cosx2 1 sin x 1 cosx 0 cosx sin x 2 sin x cosx cosx.sin x 3 sin x cosx cosx.sin x 0 cosx sin x                        2 3 cosx sin x cosx.sin x 0 cosx sin x          Xét 2 3 30 tan x tan x cosx sin x 2          k  Xét : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 . Đặt t = sinx + cosx với t 2;  2 . Khi đó phương trình trở thành: 2 2t 1t 0 t 2t 1 0 t 1 2          2 Suy ra : 1 22cos x 1 2 cos x cos 4 4 2                    x 2 4    k 0,25 0,25 0,5 II 2,0® 2 1,0® x2 - 4x + 3 = x 5 (1) TX§ : D =  5; )     21 x 2 7 x     5 ®Æt y - 2 = x 5 ,  2y 2 y 2 x 5     Ta cã hÖ :          2 2 2 x 2 y 5 x 2 y 5 y 2 x 5 x y x y 3 0 y 2 y 2                          2 2 x 2 y 5 x y 0 5 29x 2x 2 y 5 x 1x y 3 0 y 2                        0,25 0,25 0,5 III 1.0® 1® Ta có : 1 2 1 dx 1 x 1 x    =     1 12 2 2 2 1 1 1 x 1 x 1 x 1 xdx dx 2x1 x 1 x            1 1 2 1 1 1 1 1 x1 dx dx 2 x 2x          1 1 1 1 1 1 1 1I 1 dx ln x x | 1 2 x 2             1 2 2 1 1 xI dx 2x  . Đặt    2 2 2t 1 x t 1 x 2tdt 2xdx       0,5 0,5 63 Đề thi thử Đại học 2011 -112- Đổi cận : x 1 t 2 x 1 t 2         Vậy I2=   2 2 2 2 t dt 0 2 t 1  Nên I = 1 IV 2® 1.0® Gọi là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC) .  Ta có : ; BC = AC = a.cosSCA   ; SA = a.sin Vậy 3 2 3SABC ABC1 1 1 1V .S .SA .AC.BC.SA a sin .cos a sin 1 sin3 6 6 6        2  Xét hàm số : f(x) = x – x3 trên khoảng ( 0; 1) Ta có : f’(x) = 1 – 3x2 .   1f ' x 0 x 3     Từ đó ta thấy trên khoảng (0;1) hàm số f(x) liên tục và có một điểm cực trị là điểm cực đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN hay    x 0;1 1 2Max f x f 3 3      3 Vậy MaxVSABC = 3a 9 3 , đạt được khi sin =  1 3 hay 1arcsin 3   ( với 0 < 2   ) 0,25 0,5 V 1.0® +Ta có : 1 1 1 1 2 4 2 .( ) x y z x y z     ; 1 1 1 1 2 4 2 ( ) x y z y x z     ; 1 1 1 1 2 4 2 ( ) x y z z y x     + Lại có : 1 1 1 1( ) x y 4 x y   ; 1 1 1 1( ) y z 4 y z   ; 1 1 1 1( ) x z 4 x z   ; cộng các BĐT này ta được đpcm. 1® VIa 2® 1 1® Đường thẳng AC đi qua điểm (3 ; 1) nên có phương trình : a(x – 3) + b( y – 1) = 0 (a2 + b2  0) . Góc của nó tạo với BC bằng góc của AB tạo với BC nên : 2 2 2 2 2 2 2 2 2a 5b 2.12 5.1 2 5 . a b 2 5 . 12 1     A B C S   2 2 2a 5b 29 5a b      2 2 25 2a 5b 29 a b    9a 2 + 100ab – 96b2 = 0 a 12 8a b 9   b    Nghiệm a = -12b cho ta đường thẳng song song với AB ( vì điểm ( 3 ; 1) không thuộc AB) nên không phải là cạnh tam giác . Vậy còn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9 0,25 0,25 0,25 0,25 63 Đề thi thử Đại học 2011 -113- Phương trình cần tìm là : 8x + 9y – 33 = 0 2 1® Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5) Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình : x 9 t y 6 8t z 5 15t       + Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP  u 1;1;2 + Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP  u ' 2;1;1 Ta có :   MM ' 2; 1;3     1 2 2 1 1 11 1 1 2 2 1MM ' u,u ' 2; 1;3 ; ; 8 0          Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm) Khi đó :      MM ' u, u ' 8d d , d ' 11u, u '            0,25 0,25 0,25 0,25 VIIa 1đ Chọn khai triển :  5 0 1 2 2 55 5 5 5x 1 C C x C x C x      5   7 0 1 2 2 7 7 0 1 2 2 5 57 7 7 7 7 7 7 7x 1 C C x C x C x C C x C x C x             Hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)5.(x + 1)7 là : 0 5 1 4 2 3 3 2 4 1 5 05 7 5 7 5 7 5 7 5 7 5 7C C C C C C C C C C C C     Mặt khác : (x + 1)5.(x + 1)7 = (x + 1)12 và hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)12 là : 512C Từ đó ta có : = = 792 0 5 1 4 2 3 3 2 4 1 5 05 7 5 7 5 7 5 7 5 7 5 7C C C C C C C C C C C C     512C .0,25 0,25 0,25 0,25 VIb 2đ 1 1đ Đường tròn (C1) có tâm I1(5 ; -12) bán kính R1 = 15 , Đường tròn (C2) có tâm I2(1 ; 2) bán kính R1 = 5 . Nếu đường thẳng Ax + By + C = 0 (A2 + B2 0) là tiếp tuyến chung của (C 1) và (C2) thì khoảng cách từ I1 và I2 đến đường thẳng đó lần lượt bằng R1 và R2 , tức là :     2 2 2 2 5A 12B C 15 1 A B A 2B C 5 2 A B          Từ (1) và (2) ta suy ra : | 5A – 12B + C | = 3| A + 2B + C | Hay 5A – 12B + C =  3(A + 2B + C) TH1 : 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C) C = A – 9B thay vào (2) :  |2A – 7B | = 5 2 2A B 2 221A 28AB 24B 0    14 10 7A B 21    Nếu ta chọn B= 21 thì sẽ được A = - 14 10 7 , C = 203 10 7  Vậy có hai tiếp tuyến : (- 14 10 7 )x + 21y 203 10 7  = 0 TH2 : 5A – 12B + C = -3(A + 2B + C) 4A 3BC 2    , thay vào (2) ta được : 96A2 + 28AB + 51B2 = 0 . Phương trình này vô nghiệm . 0,25 0,25 0,25 0,25 63 Đề thi thử Đại học 2011 -114- 2 1® a) + Đường thẳng (d) đi qua M(0 ;1 ;4) và có VTCP  u 1;2;5 + Đường thẳng (d’) đi qua M’(0 ;-1 ;0) và có VTCP  u ' 1; 2; 3  Nhận thấy (d) và (d’) có một điểm chung là 1 3I ;0; 2 2    hay (d) và (d’) cắt nhau . (ĐPCM) b) Ta lấy u 15 15 15v .u ' ; 2 ; 3 7 7 7u '             . Ta đặt : 15 15 15a u v 1 ;2 2 ;5 3 7 7              7 15 15 15b u v 1 ;2 2 ;5 3 7 7              7 Khi đó, hai đường phân giác cần tìm là hai đường thẳng đi qua I và lần lượt nhận hai véctơ làm VTCP và chúng có phương trình là : a,b  1 15x 1 2 7 15y 2 2 t 7 3 15z 5 3 2 7                             t t và 1 15x 1 2 7 15y 2 2 t 7 3 15z 5 3 2 7                             t t VIIb 1® ĐK : x > 0 PT đã cho tương đương với : log5( x + 3) = log2x (1) Đặt t = log2x, suy ra x = 2t    t t52 log 2 3 t 2 3     t5 t t2 13 13 5            (2) Xét hàm số : f(t) = t t2 13 3 5           f'(t) = t t2 1ln 0,4 3 ln 0,2 0, t 3 5             R  Suy ra f(t) nghịch biến trên R Lại có : f(1) = 1 nên PT (2) có nghiệm duy nhất t = 1 hay log2x = 1 hay x =2 Vậy nghiệm của PT đã cho là : x = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 63 Đề thi thử Đại học 2011 -115- ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn : Toán, khối D (Thời gian 180 không kể phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2+2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng y=3x-2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất. 1  Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình cos2x 2sin x 1 2sin x cos 2x 0   2. Giải bất phương trình   24x 3 x 3x 4 8x 6     Câu III ( 1điểm)Tính tích phân 3 6 cotxI d s inx.sin x 4         x Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy (ABC) là tam giác đều cạnh a. Chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA biết SA=a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300. Câu V (1 điểm) Cho a,b, c dương và a2+b2+c2=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 23 3 a b cP b c a    3 3   PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : 2 2x y 2x 8y 8 0     . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. 2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thoả mãn : z 2 i 2   . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Tính giá trị biểu thức: 100100200C . 2 4 6100 100 1004 8 12 ...A C C C     2. Cho hai đường thẳng có phương trình: 1 : 13 2 2 3x z  2d y   2 3 : 7 1 x t d y z t t       Viết phương trình đường thẳng cắt d1 và d2 đồng thời đi qua điểm M(3;10;1). Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập phức: z2+3(1+i)z-6-13i=0 -------------------Hết----------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II, n¨m 2010 63 Đề thi thử Đại học 2011 -116- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Tập xác định: D=R    3 2 3 2lim 3 2 lim 3 2 x x x x x x         y’=3x2-6x=0 0 2 x x    Bảng biến thiên: x - 0 2 +  y’ + 0 - 0 + 2 +  y - -2 Hàm số đồng biến trên khoảng: (-;0) và (2; + ) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) fCĐ=f(0)=2; fCT=f(2)=-2 y’’=6x-6=0x=1 khi x=1=>y=0 x=3=>y=2 x=-1=>y=-2 Đồ thị hàm số nhận điểm I(1;0) là tâm đối xứng. 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ I 2 Gọi tọa độ điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2) Xét biểu thức P=3x-y-2 Thay tọa độ điểm A(0;2)=>P=-4P=6>0 Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y=3x-2, để MA+MB nhỏ nhất => 3 điểm A, M, B thẳng hàng Phương trình đường thẳng AB: y=-2x+2 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 4 3 2 5 2 2 2 5 xy x y x y          => 4 2 ; 5 5 M    0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 1 Giải phương trình: cos2x 2sin x 1 2sin x cos 2x 0    (1)          1 os2 1 2sin 1 2sin os2 1 1 2sin 0 c x x x c x x         0 Khi cos2x=1 x k , k Z Khi 1s inx 2  2  2 6 x k   hoặc 5 2 6 x k   , k Z 0,5 đ 0,5 đ II 2 Giải bất phương trình:   24x 3 x 3x 4 8x 6     (1) 63 Đề thi thử Đại học 2011 -117- (1)   24 3 3 4 2x x x 0      Ta có: 4x-3=0x=3/4 2 3 4x x   2=0x=0;x=3 Bảng xét dấu: x - 0 ¾ 2 +  4x-3 - - 0 + + 2 3 4 2x x   + 0 - - 0 + Vế trái - 0 + 0 - 0 + Vậy bất phương trình có nghiệm:  30; 3; 4 x       0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ III Tính     3 3 6 6 3 2 6 cot cot2 s inx s inx cossin x sin 4 cot2 s in x 1 cot x xI dx dx xx x dx x                  Đặt 1+cotx=t 21sin dx dtx   Khi 3 11 3; 6 3 3 x t x t         Vậy  3 1 3 13 1 33 1 3 1 22 2 ln 2 l 3 tI dt t t t              n 3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ IV Gọi chân đường vuông góc hạ từ S xuống BC là H. Xét SHA(vuông tại H) 0 3cos30 2 aAH SA  Mà ABC đều cạnh a, mà cạnh 3 2 aAH  => H là trung điểm của cạnh BC => AH  BC, mà SH  BC => BC(SAH) Từ H hạ đường vuông góc xuống SA tại K => HK là khoảng cách giữa BC và SA => 0 3AHsin 30 2 4 AH aHK    0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ H A C B S K 3 63 Đề thi thử Đại học 2011 -118- Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng 3 4 a 0,25 đ V Ta có: 3 3 2 6 3 2 2 3 33 16 64 42 3 2 3 a a b a b b      2a (1) 3 3 2 6 3 2 2 3 33 16 64 42 3 2 3 b b c c c c      2c (2) 3 3 2 6 3 2 2 3 33 16 64 42 3 2 3 c c a c a a      2c (3) Lấy (1)+(2)+(3) ta được:  2 2 2 2 2 29 316 4a b cP a b c      (4) Vì a2+b2+c2=3 Từ (4) 3 2 P  vậy giá trị nhỏ nhất 3 2 P  khi a=b=c=1. 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn 1 Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5 Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là , =>  : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0) Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> khoảng cách từ tâm I đến  bằng 2 25 3 4    2 4 10 13 4 , 4 3 1 4 10 1 cc d I c              (thỏa mãn c≠2) Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 3 4 10 1x y 0    hoặc 3 4 10 1x y    0 . 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ VI.a 2 Ta có  1; 4; 3AB     Phương trình đường thẳng AB: 1 5 4 4 3 x t y t z t       Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên cạnh AB, gọi tọa độ điểm D(1-a;5-4a;4-3a) ( ;4 3;3 3)DC a a a    Vì =>-a-16a+12-9a+9=0AB DC  21 26 a  Tọa độ điểm 5 49 41; ; 26 26 26 D     0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ VII.a Gọi số phức z=a+bi Theo bài ra ta có:      2 22 1 2 2 1 3 2 a b i a b b a b a      4           0,25 đ 0,25 đ 4 63 Đề thi thử Đại học 2011 -119- 2 2 1 2 2 2 1 2 a b a b             Vậy số phức cần tìm là: z= 2 2 +( 1 2  )i; z= z= 2 2 +( 1  2 )i. 0,25 đ 0,25 đ A. Theo chương trình nâng cao 1 Ta có:  100 0 1 2 2 100 100100 100 100 1001 ...x C C x C x C x      (1)  100 0 1 2 2 3 3 100 100100 100 100 100 1001 ...x C C x C x C x C x       (2) Lấy (1)+(2) ta được:    100 100 0 2 2 4 4 100 100100 100 100 1001 1 2 2 2 ... 2x x C C x C x C x        Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được    99 99 2 4 3 100 99100 100 100100 1 100 1 4 8 ... 200x x C x C x C x       Thay x=1 vào => 99 2 4 100100 100 100100.2 4 8 ... 200A C C     C 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ VI.b 2 Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại điểm A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b). Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=> MA kMB     3 1; 11; 4 2 , ; 2 3;MA a a a MB b b b          3 1 3 1 1 11 2 3 3 2 11 2 4 2 2 4 1 a kb a kb a a kb k a k kb k a kb a kb b                            =>  2; 10; 2MA    Phương trình đường thẳng AB là: 3 2 10 10 1 2 x t y t z t       0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ VII.b =24+70i, 7 5i   hoặc 7 5i    2 5 4 z i z i       0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài làm vẫn được điểm nếu thí sinh làm đúng theo cách khác! 5 63 Đề thi thử Đại học 2011 -120- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2011 Môn: TOÁN (Thời gian : 180 phút) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm): 1).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : 3x 4y x 2   . Tìm điểm thuộc (C) cách đều 2 đường tiệm cận . 2).Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn 20; 3     . sin6x + cos6x = m ( sin4x + cos4x ) Câu II (2 điểm): 1).Tìm các nghiệm trên của phương trình : 0;2 sin 3x sin x sin 2x cos2x1 cos2x   2).Giải phương trình: 3 3x 34 x 3 1    Câu III (1 điểm): Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên SA = 5 vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB. 1).Tính góc giữa AC và SD; 2).Tính

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf63 đề thi thử toán đại học có đáp án.pdf
Tài liệu liên quan