Bài giảng Các dấu hiệu X quang lồng ngực - Nguyễn Quý Khoáng

DÀN BÀI

Đại cương.

1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign).

2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign).

3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng

(Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign).

4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign).

5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi

(Hilum overlay sign & Hilum convergence sign).

7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign).

8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign).

9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign).

10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign).

11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign).April 17, 2015 51

DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN

AIR BRONCHOGRAM SIGN

Bình thường các phế quản

trong phổi không thấy

được bởi chúng chứa khí

và bao quanh bởi các phế

nang cũng chứa khí.

Khi nhu mô phổi bị đông

đặc,các phế nang lấp đầy

dịch,trong khi lòng phế

quản còn thông thoáng,lúc

này ta sẽ thấy rõ lòng các

phế quản trên phim: Air

bronchogram sign (+)

 

pdf134 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các dấu hiệu X quang lồng ngực - Nguyễn Quý Khoáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
EBERG SIGN (+) NEUROBLASTOMA April 17, 2015 32 DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) ICEBERG SIGN (+) :NEUROBLASTOMA April 17, 2015 33 DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT ICEBERG SIGN (+) : BÓNG MỜ TAM GIÁC SAU TIM: NEUROBLASTOMA XẸP THÙY DƯỚI PHỔI (T) April 17, 2015 34 DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) ICEBERG SIGN (-) : NEUROBLASTOMA April 17, 2015 35 DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) ICEBERG SIGN (-): NEURINOMA April 17, 2015 36 DÀN BÀI Đại cương. 1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). April 17, 2015 37 DẤU HIỆU CÁNH BUỒM SAIL SIGN n  Bóng tuyến ức bình thường (normal thymus) ở trẻ dưới 3 tuổi đôi khi bị chẩn đoán lầm là khối u trung thất. n  Hình ảnh thấy được trên X quang rất đa dạng,trong đó dấu hiệu cánh buồm là điển Aprilhình. 17, 2015 38 DẤU HIỆU CÁNH BUỒM SAIL SIGN THYMIC SAIL SIGN April 17, 2015 39 April 17, 2015 40 Cấu trúc hồi âm luôn luôn đặc, đồng dạng THYMIC SAIL SIGN April 17, 2015 41 DÀN BÀI Đại cương. 1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). April 17, 2015 42 DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN Dấu hiệu này được đưa ra bởi Benjamine Felson. Khi đọc phim ông ta nhận thấy rằng rốn phổi hai bên nằm cạnh bóng tim hoặc ngay trong bờ của bóng tim ở 98% trường hợp,chỉ có 2% trường hợp rốn phổi nằm chìm trong bờ bóng tim # 1cm.Mối quan hệ này vẫn giữ nguyên khi có Tràn dịch màng tim,Tim to hoặc Phình ĐMP. Một bóng mờ trung thất trước có thể lầm với Tràn dịch màng tim,Tim to hoặc Phình ĐMP. n  Ta nói Hilum convergence sign (+): Khi bóng rốn phổi nằm ngay bờ bóng tim à Tràn dịch màng tim,Tim to hoặc Phình ĐMP. n  Ta nói Hilum overlay sign (+): Khi bóng rốn phổi ở sâu >1cm trong bờ bóng tim à Bóng mờ trung thất trước. April 17, 2015 43 DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN April 17, 2015 D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 44 DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN HILUM CONVERGENCE SIGN: PHÌNH ĐỘNG MẠCH PHỔI (T) April 17, 2015 D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 45 HILUM CONVERGENCE SIGN: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI / ĐẢO NGƯỢC PHỦ TẠNG April 17, 2015 46 DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN HILUM OVERLAY SIGN: TERATOMA April 17, 2015 47 DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN HILUM OVERLAY SIGN: THYMOMA April 17, 2015 D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 48 DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN HILUM OVERLAY SIGN: TERATOMA April 17, 2015 49 A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas. DÀN BÀI Đại cương. 1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). April 17, 2015 50 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN Bình thường các phế quản trong phổi không thấy được bởi chúng chứa khí và bao quanh bởi các phế nang cũng chứa khí. Khi nhu mô phổi bị đông đặc,các phế nang lấp đầy dịch,trong khi lòng phế quản còn thông thoáng,lúc này ta sẽ thấy rõ lòng các phế quản trên phim: Air bronchogram sign (+). April 17, 2015 51 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN RUL Consolidation Strep Pneumonia April 17, 2015 52 A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas. DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN Khi một bóng mờ có Air bronchogram sign (+) thì ta có thể khẳng định tổn thương ở trong phổi. Air bronchogram sign (+) giúp loại trừ một tổn thương thành ngực,màng phổi và trung thất. Air bronchogram sign (+) thường gặp trong Viêm phổi,Phù phổi và đôi khi trong Nhồi máu phổi. Các khối u phổi thường có Air bronchogram sign (-), ngoại trừ alveolar cell carcinoma. April 17, 2015 53 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN April 17, 2015 D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 54 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN -AIR BRONCHOGRAM SIGN (+) -SILHOUETTE SIGN (+) với vòm hoành (T). -SILHOUETTE SIGN (-) với bờ tim (T). àVIÊM THÙY DƯỚI PHỔI (T) Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL. April 17, 2015 55 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN AIR BRONCHOGRAM SIGN (+): PHÙ PHỔI DO NGUYÊN NHÂN THẦN KINH (CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO) April 17, 2015 56 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN AIR BRONCHOGRAM SIGN (+): VIÊM PHỔI April 17, 2015 57 Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN AIR BRONCHOGRAM SIGN (+): PHÙ PHỔI TỔN THƯƠNG April 17, 2015 58 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN U PHẾ QUẢN PHÂN THÙY 2 PHỔI (P) (BRONCHIOLOALVEOLAR CARCINOMA) April 17, 2015Alain Blum.Scanographie volumique multicoupe.MASSON. 59 DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN AIR BRONCHOGRAM SIGN K TIỂU PHẾ QUẢN-PHẾ NANG LAN TỎA April 17, 2015 60 DÀN BÀI Đại cương. 1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). April 17, 2015 61 DẤU HIỆU S-GOLDEN S-GOLDEN’S SIGN Một khối u nằm cạnh phế quản,khi phát triển sẽ chèn ép phế quản gây xẹp phổi.Bờ của vùng phổi xẹp cùng với khối u tạo thành hình chữ S. Dấu hiệu này điển hình thấy ở khối u phế quản thùy trên phổi (P). April 17, 2015 62 DẤU HIỆU S-GOLDEN S-GOLDEN’S SIGN Non–small cell carcinoma of the bronchus (S-Golden’s sign) April 17, 2015 63 Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998 DẤU HIỆU S-GOLDEN S-GOLDEN’S SIGN Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL. April 17, 2015 64 DẤU HIỆU S-GOLDEN S-GOLDEN’S SIGN XẸP THÙY TRÊN PHỔI (T) (các đầu mũi tên) DO U PHẾ QUẢN (mũi tên)àS-GOLDEN’S SIGN April 17, 2015 65 Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998 DÀN BÀI Đại cương. 1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). April 17, 2015 66 DẤU HIỆU LIỀM KHÍ AIR CRESCENT SIGN Khi banh nấm (fungus ball) phát triển trong một cấu trúc hang thì do banh nấm lăn tròn trong hang,cho nên ta sẽ thấy 1 liềm khí ở vị trí cao à Pulmonary AprilAspergillosis 17, 2015 67 DẤU HIỆU LIỀM KHÍ AIR CRESCENT SIGN April 17, 2015 68 DÀN BÀI Đại cương. 1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). April 17, 2015 69 DẤU HIỆU LUFTSICHEL LUFTSICHEL SIGN Dấu hiệu này được các tác giả người Đức đưa ra (luft:air. sichel:crescent). Khi thùy trên phổi (T) bị xẹp,nó sẽ bị kéo vào trong và lên trên.Bờ trên trong của thùy trên sẽ tạo với trung thất một liềm khí với quai ĐMC. April 17, 2015 70 DẤU HIỆU LUFTSICHEL LUFTSICHEL SIGN April 17, 2015 71 DÀN BÀI Đại cương. 1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). April 17, 2015 72 DẤU HIỆU PHẲNG EO FLAT WAIST SIGN Khi thùy dưới (T) xẹp hoàn toàn,nó sẽ kéo rốn phổi (T) xuống dưới, bóng tim bị xoay, làm cho mất bờ ngoài của rốn phổi (T) và quai ĐMC. April 17, 2015 73 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 74 DẤU HIỆU WESTEMARK WESTEMARK’S SIGN Dấu hiệu này có được khi thuyên tắc động mạch phổi làm giảm tưới máu (oligemia) phần phổi sau tắc nghẽn. April 17, 2015 75 DẤU HIỆU WESTEMARK WESTEMARK’S SIGN April 17, 2015 76 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 77 BƯỚU HAMPTON HAMPTON’S HUMP Khi xảy ra Nhồi máu phổi (pulmonary infarction),thì trên phim ngực xuất hiện bướu Hampton. Điển hình bướu Hampton là bóng mờ đồng nhất hình chêm ở ngoại vi phổi có đáy nằm trên lá tạng màng phổi,đỉnh tròn hướng về rốn phổi. April 17, 2015 78 BƯỚU HAMPTON HAMPTON’S HUMP April 17, 2015 79 BƯỚU HAMPTON HAMPTON’S HUMP April 17, 2015 80 BƯỚU HAMPTON HAMPTON’S HUMP WESTEMARK’S SIGN (+) HAMPTON’S HUMP (+) àPULMONARY EMBOLI April 17, 2015 81 BƯỚU HAMPTON HAMPTON’S HUMP WESTEMARK’S SIGN (+) HAMPTON’S HUMP (+) April 17, 2015 àPULMONARY EMBOLI 82 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 83 DẤU HIỆU FLEISCHNER FLEISCHNER’S SIGN Thường đi kèm theo dấu hiệu Westemark là dấu hiệu Fleischner (Fleischner's sign): Phình ĐMP gốc (mũi tên) do tắc nghẽn ở hạ lưu. April 17, 2015 84 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 85 DẤU HIỆU THANH MÃ TẤU SCIMITAR SIGN Dấu hiệu này thấy trong bệnh lý Sự trở về bất thường và không hoàn toàn của tĩnh mạch phổi (Partial anomalous pulmonary venous return-PAPVR).Các TM phổi (P) thay vì đổ về nhĩ (T),thì hợp lại thành một thân chung đổ về TMCD tạo nên hình ảnh thanh gươm Thổ Nhĩ Kỳ. April 17, 2015 86 DẤU HIỆU THANH MÃ TẤU SCIMITAR SIGN April 17, 2015 87 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 88 DẤU HIỆU HÌNH SỐ 3 FIGURE 3 SIGN (MOGUL SIGN) Vị trí của thắt eo ĐMC thường ở sau nơi xuất phát ĐgM dưới đòn (T).Qua chỗ thắt eo ĐMC sẽ phình ra sau hẹp à Tạo thành hình số 3 ngay dưới quai ĐMC (Figure 3 sign). April 17, 2015 89 DẤU HIỆU HÌNH SỐ 3 FIGURE 3 SIGN (MOGUL SIGN) AORTIC COARCTATION April 17, 2015 90 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 91 DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN RIB NOTCHING SIGN Trong bệnh lý thắt eo ĐMC máu sẽ thiếu hụt sau chỗ thắt eo,do vậy tuần hoàn bàng hệ phát triển: n  A:Máu sẽ từ ĐMDĐ qua ĐgM vai xuống (descending scapular artery), tiếp nối với ĐgM liên sườn để trở về ĐMC sau chỗ hẹp. n  B:Máu sẽ từ ĐMDĐ qua ĐgM vú trong (internal mammary artery),tiếp nối với ĐgM liên sườn để trở về ĐMC sau chỗ hẹp. n  Lưu ý rằng dòng máu trong ĐgM liên sườn ở bệnh lý này-khác với bình thường-sẽ chảy ngược về ĐMC,và khẩu kính sẽ tăng lên nhiều so với bình thường. ĐgM liên sườn đập mạnh làm khuyết bờ dưới Aortic Stenosis:cung Spectrum sườn. of Diseases Depicted at Multisection CT. Carmen Sebastià, MD. (Radiographics. 2003;23:S79-S91.) April 17, 2015 92 DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN RIB NOTCHING SIGN Aortic Stenosis: Spectrum of Diseases Depicted at Multisection CT. Carmen Sebastià, MD. (Radiographics. 2003;23:S79-S91.) April 17, 2015 93 DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN RIB NOTCHING SIGN AORTIC COARCTATION WITH THE RIB NOTCHING April 17, 2015 94 DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN RIB NOTCHING SIGN AORTIC COARCTATION / TURNER’S SYNDROME (XO) April 17, 2015 95 DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN RIB NOTCHING SIGN NEUROFIBROMATOSIS: Trẻ gái 15 tuổi,khuyết xương bờ dưới một số cung sườn do u ở các dây thần kinh liên sườn.Lưu ý có neurofibromas ở vùng đỉnh phổi hai bên. Như vậy,ngoài nguyên nhân Thắt eo ĐMC,thì Neurofibromatosis cũng là một nguyên nhân gây khuyết xương ở bờ dưới cung sườn. Pediatric Ribs: A Spectrum of Abnormalities. Ronald B. J. Glass, MD (Radiographics. 2002;22:87-104.) April 17, 2015 96 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 97 DẤU HIỆU CON MÈO DƯỚI TẤM MỀN CAT UNDER THE RUG SIGN Dấu hiệu này giúp chẩn đoán một bóng mờ ngoài phổi (extrapulmonary). PLASMACYTOMA RIB April 17, 2015 98 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 99 DẤU HIỆU MỰC THỦY-KHÍ SIGNE DES NIVEAUX Dấu hiệu này được phổ biến ở Pháp bởi José REMY.Nó giúp phân biệt hình ảnh mực thủy-khí ở trong nhu mô phổi hay ở màng phổi. Nếu A = A’ à Ở trong nhu mô phổi. Nếu P # P’ à Ở màng phổi. April 17, 2015 100 DẤU HIỆU MỰC THỦY-KHÍ SIGNE DES NIVEAUX A = A’ = 6cm April 17, 2015 101 A = A’ P # P’ April 17, 2015 102 DÀN BÀI (tiếp theo) 12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). Kết luận. April 17, 2015 103 DẤU HIỆU GÓC SƯỜN HOÀNH SÂU DEEP SULCUS SIGN Dấu hiệu này thấy được trên các phim chụp bệnh nhân ở tư thế nằm trong các phòng chăm sóc đặc biệt (ICU). Khi có tràn khí màng phổi,khí sẽ tụ tập ở góc sườn hoành trước,tạo ra dấu hiệu góc sườn hoành sâu.Việc nhận biết dấu hiệu này rất quan trọng vì ta rất dễ bỏ sót hình ảnh tràn khí màng phổi trên phim ngực April 17, 2015 104 nằm. DẤU HIỆU GÓC SƯỜ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_cac_dau_hieu_x_quang_long_nguc_nguyen_quy_khoang.pdf
Tài liệu liên quan