Bài giảng Cơ quan cảm giác

Đặc điểm:

Thời gian kích thích tối thiểu: 2/1000 giây

Thời gian lưu ảnh ở võng mạc: 35/100 giây

Thời gian xuất hiện đáp ứng: 20/100 giây

Bệnh lý liên quan:

 thiếu vitamin A gây quáng gà dẫn đến mù

Đặc điểm:

Nhìn được: bước sóng 400-700nm

Không nhìn được:

Vùng tia cực tím (100-400nm)

Vùng tia tử ngoại (>700nm)

Bệnh lý liên quan: mù màu

Vỏ não thị giác

Vị trí: thùy chẩm

Gồm 2 vùng:

Vùng thị giác sơ cấp (cấp I)

Vùng thị giác thứ cấp (cấp II)

 

ppt22 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ quan cảm giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ QUAN CẢM GIÁCBộ phận nhận cảmĐường hướng tâm Trung tâmSINH LÝ THỊ GIÁC1. BỘ PHẬN NHẬN CẢM THỊ GIÁC2 phần:Hệ thống thấu kính hội tụ ánh sáng:Giác mạcThủy dịchThể thủy tinhDịch kínhHệ thống nhận cảm ánh sáng: võng mạcTế bào gậy (que)Tế bào nón1.1. Cơ chế thành lập hình ảnh trên võng mạcHiện tượng quang họcTiêu điểmTiêu cựĐộ khúc xạ (Điôp)= 1/tiêu cự (m)Cơ chế thành lập hình ảnh trên võng mạcCác tật quang học của mắtCận thịViễn thịLão thịLoạn thịLác mắt1.2. Cơ chế cảm thụ ánh sángTính chất vật lý của ánh sáng và sắc tốphotonE = h. = h.c/Cơ chế cảm thụ ánh sángTế bào gậyTế bào nónSắc tốRhodopsin.Sắc tố nhạy cảm màu đỏ.Sắc tố nhạy cảm màu xanh lá cây.Sắc tố nhạy cảm màu xanh dươngChức năng. Nhìn trong bóng tối. Không phân biệt chi tiết, màu sắc, giới hạn. Nhìn ban ngày. Phân biệt màu sắc, chi tiết, giới hạnCơ chếChuyển 11 cis retinal thành all trans retinalTỷ lệ hấp thu các ánh sáng đơn sắcII-cis-Retinol all-trans-Retinol (Vitamin A)II-cis-Retinal all-trans-Retinal Scotopsin Isomerase LumirhodopsinCơ chế nhận cảm ánh sáng của tế bào gậyRhodopsin Bathorhodopsin Metarhodopsin I Metarhodopsin IIÁnh sáng Đặc điểm:Thời gian kích thích tối thiểu: 2/1000 giâyThời gian lưu ảnh ở võng mạc: 35/100 giâyThời gian xuất hiện đáp ứng: 20/100 giâyBệnh lý liên quan: thiếu vitamin A gây quáng gà dẫn đến mùCơ chế nhận cảm màu sắcSắc tố nhạy cảm màu đỏ (579nm)Sắc tố nhạy cảm màu xanh lá cây (535nm)Sắc tố nhạy cảm màu xanh dương (445nm)Màu cam99%42%0%Màu xanh dương0%0%97%Màu vàng83%83%0%Màu xanh lá cây31%67%36%Màu trắngTổ hợp của bảy màu cơ bảnĐặc điểm:Nhìn được: bước sóng 400-700nmKhông nhìn được:Vùng tia cực tím (100-400nm)Vùng tia tử ngoại (>700nm)Bệnh lý liên quan: mù màu 2. DẪN TRUYỀN XUNG ĐỘNG THỊ GIÁCthị trường thái dươngthị trường thái dươngthị trường mũithị trường mũiVõng mạc thái dươngVõng mạc thái dươngVõng mạc mũiVõng mạc mũiDây thịDây thịDải thịDải thịchéo thịBó gối cựaBó gối cựaVỏ não3. TRUNG TÂM THỊ GIÁCVỏ não thị giácVị trí: thùy chẩmGồm 2 vùng:Vùng thị giác sơ cấp (cấp I)Vùng thị giác thứ cấp (cấp II)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_co_quan_cam_giac.ppt
Tài liệu liên quan