Bài giảng Dịch vụ Internet (Bản hay)

Giao thức HTTP

Các lệnh của HTTP (HTTP methods):

Get: yêu cầu 1 trang web

Head: yêu cầu lấy tiêu đề 1 trang web

Put: gởi trang web từ client đến server

Post: gởi tham số kèm theo trang web

Delete: yêu cầu xóa 1 trang web

Cấu trúc HTTP message

Mã trạng thái (status code): được trả về trong response message header.

100-101 Thông báo

200-206 Thành công

300-305 Định hướng lại

400-415 Lỗi client

500-505 Lỗi server

Một số mã thường dùng:

200 OK/ yêu cầu được đáp ứng

401 Unauthorized/client không được phép

404 Not found / không tìm thấy trang web

ppt74 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Dịch vụ Internet (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dịch vụ InternetCác ứng dụng trên TCP/IPIPTCPUDPHTTPSMTPPOP3DNSSNMPDHCP(80)(25)(110)(53)(161/162)(67/68)Network layerTransport layerApplication layerPTIT, 20102Mạng máy tính - VTDomain Name System (DNS)Công dụng: chuyển đổi từ tên miền thành địa chỉ IP và ngược lại.Chuẩn hóa: RFC 1034 và RFC 1035Lịch sử: Chứa trong file Hosts trên Unix. File này vẫn còn duy trì trên HĐH Windows.Sử dụng giao thức UDP, port 53PTIT, 20103Mạng máy tính - VTHosts fileĐường dẫn C:\Windows\System32\drivers\etc\hostsKhai báo tên miềnPTIT, 20104Mạng máy tính - VTTổ chức tên miềnRootcomedunetvngooglewwwmitwwwmailvnncomtuoitrewwwhcmHệ thống tên miền được tổ chức dưới dạng cây phân cấp (hierarchical namespace)Cấp 1Cấp 2Cấp 3PTIT, 20105Mạng máy tính - VTFully Qualified Domain NameMột tên miền gồm nhiều cấp, mỗi cấp tối đa 63 ký tự và tòan bộ tên miền dài tối đa 255 ký tự (kể cả dấu chấm).Tên miền đầy đủ (FQDN) = Host-name + domain-name.Ví dụ: www.tuoitre.com.vn.Host-nameDomain-namePTIT, 20106Mạng máy tính - VTTên miền cấp 1 (Top level domain) .com .net .org .edu .gov .vn .ca . .name .info Generic Top level domains(tên miền chung)Country Top level domains(Tên miền quốc gia)New Top level domains(Tên miền mới)PTIT, 20107Mạng máy tính - VTLưu trữ tên miền trên InternetMỗi máy chủ DNS chứa một nhánh của cây DNS gọi là 1 vùng (zone).Các máy chủ DNS có thể ủy quyền (delegate) cho các máy chủ khác quản lý một phần của zone.Hiện nay có 13 máy chủ tên miền gốc (root servers) họat động song song để chia tải (cập nhật tại ftp://ftp.rs.internic.net)PTIT, 20108Mạng máy tính - VTQuá trình phân giải tên miềnuserWeb serverDNS server queryDNS response1234Trình tự phân giải tên miền trên máy con:1-DNS cache2-Hosts file3-DNS server (Prefered, secondary, tertiary)PTIT, 20109Mạng máy tính - VTTruy vấn đệ quy và truy vấn lặpTruy vấn đệ quy (recursive query): user gởi truy vấn đến DNS server và DNS server phải tìm mọi cách để trả lời.Truy vấn lặp (iterative query): DNS server chỉ trả về thông tin liên quan để user truy vấn tiếpPTIT, 201010Mạng máy tính - VTDNS cachingKết quả phân giải tên miền được lưu lại (caching) để khỏi phải truy vấn lần sau.Caching có thể được thực hiện trên DNS server hoặc trên máy con.Lệnh ipconfig /displaydns liệt kê các kết quả truy vấn chứa trên máy conPTIT, 201011Mạng máy tính - VTCác lọai DNS serverPrimary server: chứa bản chính của cơ sở dữ liệu tên miền (zone database). Có thể cập nhật dữ liệu.Secondary server:Chứa bản sao của zone database. Không cho phép cập nhật trực tiếp, chỉ cập nhật từ primary server thông qua quá trình zone transferCaching only server: Không chứa zone database.PTIT, 201012Mạng máy tính - VTResource records (RR)Mỗi zone database bao gồm một tập các RR. Mỗi RR chứa thông tin về quan hệ giữa một cặp (tên miền – IP).A record: địa chỉ của hostMX record: Địa chỉ mail serverNS: địa chỉ của Name serverSOA:record định nghĩa zonePTR: record ánh xạ ngược (IP -> domain name)PTIT, 201013Mạng máy tính - VTCấu trúc bản tin DNSIdentificationParametersQDcountANcountNScountARcountQuestion sectionAnswer sectionAuthority sectionAdditional information section03116PTIT, 201014Mạng máy tính - VTDynamic DNSHệ thống DNS truyền thống chỉ cho phép cập nhật thông tin trên primary server.Dynamic DNS cho phép cập nhật các RR từ DHCP server hoặc trực tiếp từ clientPTIT, 201015Mạng máy tính - VTDNS service trên Windows 2003Tạo zone:Forward lookup zone: chứa dữ liệu cho các truy vấn thuận (biết tên miền, hỏi địa chỉ IP).Reverse lookup zone: chứa dữ liệu cho các truy vấn ngược (biết địa chỉ IP, hỏi tên miền) PTIT, 201016Mạng máy tính - VTCấu hình DNS server trên Windows 2003PTIT, 201017Mạng máy tính - VTCấu hình DNS server trên Windows 2003Interfaces: các định giao tiếp mạng mà DNS sẽ cung cấp dịch vụForwarders: Xác định địa chỉ IP của các DNS server kế tiếp. Các DNS server này sẽ nhận được các truy vấn mà DNS server hiện tại không phân giải được.Advanced: Các cài đặt nâng cao của DNS serverRoot hints: Danh sách 13 root DNS server trên mạng InternetDebug logging: ghi lại các gói dữ liệu để khắc phục sự cốEvent logging: ghi lại các sự kiện để phân tích hiệu suất của DNS serverMonitoring: Kiểm tra họat động của DNS serverSecurity: Xác định quyền của user đối với dịch vụ DNSPTIT, 201018Mạng máy tính - VTCấu hình DNS zone trên Windows 2003PTIT, 201019Mạng máy tính - VTCấu hình DNS zone trên Windows 2003General: Trạng thái của zone, kiểu zone và chế độ replicationSOA: các thông tin về zone transfer và địa chỉ của người quản trị zoneName server: xác định các DNS server là secondary của server hiện tại.WINS: danh sách các WINS server liên kết với DNS serverZone transfer: Xác định các DNS server nào được thực hiện zone transfer với server hiện tạiSecurity: Xác định quyền truy xuất của user đối với zonePTIT, 201020Mạng máy tính - VTCông cụ nslookupCó sẵn trên WindowsChức năng: tạo các truy vấn theo yêu cầu của user.Các lệnh của nslookup:Set q=[RR type]: chọn lọai record truy vấnServer [name server]: đổi server mặc địnhSet debug hoặc set d2: chế độ debugSet norecurse: chuyển sang chế độ truy vấn lặpPTIT, 201021Mạng máy tính - VTDịch vụ WWWDịch vụ WebDịch vụ webNgôn ngữ HTMLGiao thức HTTPWeb cho thiết bị di độngPTIT, 201023Mạng máy tính - VTCác ứng dụng trên TCP/IPIPTCPUDPHTTPSMTPPOP3DNSSNMPDHCP(80)(25)(110)(53)(161/162)(67/68)Network layerTransport layerApplication layerPTIT, 201024Mạng máy tính - VTCác thành phần của WebGiao thức HTTP (HyperText Transfer Protocol)Ngôn ngữ HTML (HyperText Markup Language)Trình duyệt Web (Web browser)PTIT, 201025Mạng máy tính - VTWeb pageVăn bảnHìnhVideoLiên kếtPTIT, 201026Mạng máy tính - VTMô hình client/serverServer: cung cấp dịch vụClient: sử dụng dịch vụClient chủ động thiết lập kết nối đến serverPTIT, 201027Mạng máy tính - VTURL và HyperlinkURL (Uniform Resource Locator): địa chỉ dùng để định vị tài nguyên trên Internet.URL = protocol + FQDN + Port + resource một URL liên kết với một đối tượng trên web pageProtocolFQDNPortResourcePTIT, 201028Mạng máy tính - VTTrình tự duyệt webUser đưa URL cho Web browserWeb browser tách lấy FQDN và gởi truy vấn đến DNS serverWeb browser thiết lập kết nối TCP đến web server (port 80)Web browser gởi HTTP request đến web serverWeb server trả lại HTTP responseXóa kết nối TCPPTIT, 201029Mạng máy tính - VTStatic web và dynamic webStatic web (web tĩnh): trang web được chuẩn bị sẵn dưới dạng file HTMLDynamic web (web động): Trang web được tự động tạo ra khi có người truy xuất.Server side script: file HTML được tạo ra trên server và gởi về cho client (php, asp, jsp, )Client side script: file HTML được tạo ra tại máy client (Java script, Java applet, )PTIT, 201030Mạng máy tính - VTServer-side scriptingHTTP request: clock.phpHTTP response: clock.htmclock.phpclock.htmTime=?Time=n12:00:00Server side scripting: trang web được sinh ra từ máy chủ.PTIT, 201031Mạng máy tính - VTClient-side scriptingHTTP request: clock.htmHTTP response: clock.htmclock.htm10:00:00Client side scripting: trang web được sinh ra tại máy client.Time =?PTIT, 201032Mạng máy tính - VTTương tác với người dùngphp1234Server-side scripting12Client-side scriptingJava scriptPTIT, 201033Mạng máy tính - VTCookiesDịch vụ web không theo dõi trạng thái của client (stateless).Cookies là thông tin mà web server ghi lại trên máy client để nhận dạng client.Một số ứng dụng bắt buộc phải có cookies mới họat động được.Đôi khi cookies tạo ra các lỗ hổng về bảo mật trên máy client.PTIT, 201034Mạng máy tính - VTTrình bày thông tin trong web pageBrowser chỉ có thể trình bày các thông tin cơ bản gồm văn bản và hình ảnh.Những lọai thông tin khác được xử lý bằng một trong hai cách:Plug-in: sử dụng một module cài bổ sung vào browser, ví dụ flash player, real player, Helper: gọi chương trình riêng trên Windows, ví dụ Winword, Acrobat reader, PTIT, 201035Mạng máy tính - VTBrowserserverWeb proxyHTTPHTTPWeb proxy và cachingWeb cache engineWeb proxy: máy đại diện cho máy khác kết nối đến web serverWeb caching: dữ liệu web được lưu tạm trên các server trung gian.PTIT, 201036Mạng máy tính - VTHTMLHTML là một dạng cú pháp để trình bày trang web. HTML không phải là một ngôn ngữ lập trình.Tài liệu HTML được tạo thành từ các thẻ (tag) mà web browser hiểu được. . .PTIT, 201037Mạng máy tính - VTHTML C7KTLT home page Welcome to C7KTLT! Lop C7KTLT xin chao cac ban! htmlTrang webPTIT, 201038Mạng máy tính - VTMột số thẻ HTML: bắt đầu và kết thúc trang : phần tiêu đề: tên trang web: phần nội dung: chữ in đậm: chữ in nghiêng: chữ canh giữa: cách 1 dòng: xuất hiện dòng kẻ ngang: hiển thị ảnh: chèn liên kết PTIT, 201039Mạng máy tính - VTVẽ bảng bằng HTMLPTIT, 201040Mạng máy tính - VTVẽ bảng bằng HTMLPTIT, 201041Mạng máy tính - VTThiết kế form bằng HTMLPTIT, 201042Mạng máy tính - VTThiết kế form bằng HTMLPTIT, 201043Mạng máy tính - VTGiao thức HTTPClientServerThiết lập kết nối TCPGiải tỏa kết nối TCPHTTP requestHTTP responsePTIT, 201044Mạng máy tính - VTGiao thức HTTPCác lệnh của HTTP (HTTP methods):Get: yêu cầu 1 trang webHead: yêu cầu lấy tiêu đề 1 trang webPut: gởi trang web từ client đến serverPost: gởi tham số kèm theo trang webDelete: yêu cầu xóa 1 trang webPTIT, 201045Mạng máy tính - VTCấu trúc HTTP messageHTTP/1.0 200 okContent-type: text/plainContent-length: 19Hi I’m a messageStart lineHeadersBodyclientserverPTIT, 201046Mạng máy tính - VTCấu trúc HTTP messageRequest messageResponse messageGET hello.txt HTTP/1.1Accept: text/*Host: www.abc.comHTTP/1.0 200 okContent-type: text/plainContent-length: 20Lop C7KTLT xin chao!Start lineHeadersBodyClient yêu cầu tập tin văn bản hello.txt trên máy chủ www.abc.comPTIT, 201047Mạng máy tính - VTCấu trúc HTTP messageclientGET /anh/phongcanh.jpg HTTP/1.0Host: www.abc.comHTTP/1.0 200 OKContent-type: image/jpegContent-length: 12345www.abc.comInternetClient yêu cầu tập tin hình ảnh phongcanh.jpg trên máy chủ www.abc.comPTIT, 201048Mạng máy tính - VTCấu trúc HTTP messageMã trạng thái (status code): được trả về trong response message header.100-101 Thông báo200-206 Thành công300-305 Định hướng lại400-415 Lỗi client500-505 Lỗi serverMột số mã thường dùng:200 OK/ yêu cầu được đáp ứng401 Unauthorized/client không được phép404 Not found / không tìm thấy trang webPTIT, 201049Mạng máy tính - VTWeb cho thiết bị di độngGiải pháp WAP (Wireless Application Protocol)WML: Wireless Markup LanguageWTP: Wireless Transaction ProtocolPTIT, 201050Mạng máy tính - VTWeb cho thiết bị di độngGiải pháp I-mode (Information mode)LTP: Lightweight Transport ProtocolPTIT, 201051Mạng máy tính - VTCấu hình Web server với IISIIS (Internet Information Services) là gói dịch vụ Internet tích hợp trên Windows 2003, bao gồm các thành phần:Web serverFTP serverSMTP serverNNTP serverPTIT, 201052Mạng máy tính - VTCấu hình Web server với IISWeb site: cấu hình IP, PortHome directory: Cấu hình thư mục chứa web pageDocument: Chỉ định trang web mặc địnhDirectory security: Cấu hình bảo mật cho web sitePTIT, 201053Mạng máy tính - VTDịch vụ E-mailNội dungDịch vụ e-mailCấu trúc thư theo chuẩn RFC822Giao thức SMTPGiao thức POP3Web mailPTIT, 201055Mạng máy tính - VTDịch vụ thư điện tửPTIT, 201056Mạng máy tính - VTTổ chức dịch vụ e-mailGiao thức chuyển thưGiao thức chuyển thưGiao thức truy xuất thưMail Transfer ProtocolMail Transfer ProtocolMail Acess ProtocolMail User Agent (MUA)Mail Transfer Agent (MTA)Mail Transfer Agent (MTA)Mail User Agent (MUA)PTIT, 201057Mạng máy tính - VTCác chức năng cơ bản của hệ thống e-mailSoạn thư (composition)Chuyển thư (transfer)Hồi báo (reporting)Hiển thị nội dung thư (displaying)Tổ chức lưu trữ thư (disposition)PTIT, 201058Mạng máy tính - VTĐịa chỉ thưĐịa chỉ thư (e-mail address) có dạng tổng quát: user-name@domain-nameTrong đó:User-name: tên của hộp thư (mail box) trên từng mail server.Domain-name: tên miền đã đăng ký của tổ chức sở hữu mail server. Để biết tên miền đầy đủ (FQDN) của mail server, cần phải truy vấn MX record.PTIT, 201059Mạng máy tính - VTCấu trúc thư theo chuẩn RFC 822EnvelopeHeaderBodyMail from: alibaba@irac.comRcpt to: 40tencuop@iran.comRcpt to: Aladin@batu.comFrom: AlibabaTo: 40 ten cuopCc: AladinSubject: Thu moiDear friends, I am so happy to inform you that our wedding party will be held on Hệ thốngUserPTIT, 201060Mạng máy tính - VTRFC 822 headerTo: địa chỉ của người nhận chínhCc: địa chỉ của người nhận kèmBcc: địa chỉ của người nhận kèm bí mậtFrom: địa chỉ người sọan thưSender: địa chỉ người gởi thưReply-to: địa chỉ hồi đápSubject: tiêu đề thưPTIT, 201061Mạng máy tính - VTMIMECấu trúc thư 822 chỉ chấp nhận thư có nội dung là ký tự.MIME (Multi-purpose Internet Mail Extensions) là cấu trúc cho phép tích hợp các lọai thông tin khác vào nội dung thư như hình ảnh, âm thanh, video, ký tự có dấu, văn bản định dạng, PTIT, 201062Mạng máy tính - VTCác lọai thông tin có thể có trong nội dung thư theo cấu trúc MIMEPTIT, 201063Mạng máy tính - VTGiao thức chuyển thưSMTP (Simple Mail Transfer Protocol): sử dụng giao thức vận chuyển TCP, port 25.SMTP được sử dụng để chuyển thư từ mail client đến SMTP relay agent (outgoing mail server) và chuyển thư từ mail server này đến mail server khácPTIT, 201064Mạng máy tính - VTThủ tục gởi thư trong SMTPHELO MAIL FROM: RCPT TO: DATAHeaderBody. QUITPTIT, 201065Mạng máy tính - VTThủ tục gởi thư trong SMTPPTIT, 201066Mạng máy tính - VTMột số đặc điểm của SMTPGiao thức SMTP không yêu cầu xác thực.Kích thước tối đa của thư là 64 KB.Khi thời gian timeout giữa client và server không đồng bộ thì kết nối có thể bị ngắt giữa chừng.Có thể bị lặp thư vô hạn nếu dùng mailing list lồng nhau.PTIT, 201067Mạng máy tính - VTGiao thức truy xuất hộp thưPOP3 (Post Office Protocol version 3): sử dụng giao thức vận chuyển TCP, port 110POP3 là giao thức được mail client sử dụng để truy xuất đến hộp thư trên mail server.IMAP (Internet Message Access Protocol) là một giao thức tương tự như POP3 nhưng ít được dùng hơn.PTIT, 201068Mạng máy tính - VTThủ tục truy xuất hộp thư trong POP3USER PASS LIST: liệt kê thư trong hộp thưRETR : đọc thưDELE : xóa thưQUIT: Kết thúcPTIT, 201069Mạng máy tính - VTThủ tục truy xuất hộp thư trong POP3PTIT, 201070Mạng máy tính - VTWeb mailSMTP serverHTTP serverWeb browserHTTPSMTPSử dụng giao diện Web thay cho mail clientPTIT, 201071Mạng máy tính - VTCấu hình mail clientCác thông số cấu hình mail client:Incoming mail serverOutgoing mail serverUser-namePasswordCác tùy chọn nâng caoPTIT, 201072Mạng máy tính - VTCấu hình OutlookPTIT, 201073Mạng máy tính - VTCài đặt và cấu hình mail service trên Windows 2003Các phần mềm mail server trên Windows:Microsoft Exchange serverMdaemonWindows 2003 cung cấp dịch vụ mail mặc định (SMTP và POP3)Dịch vụ mail có sẵn của Windows 2003 là dịch vụ đơn giản, chỉ cung cấp giao diện mail client và hỗ trợ rất ít userPTIT, 201074Mạng máy tính - VT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_dich_vu_internet_ban_hay.ppt
Tài liệu liên quan