Bài giảng Giới thiệu Powerpoint 2003

Chèn một biểu đồ (tt)

Subordinate (cấp con): Tạo thư mục con của thư mục hiện tại

Coworker (đồng nghiệp): Tạo thư mục cùng cấp nối với thư mục cha

Assistant (trợ lý): Đặt một thư mục mới bên dưới thư mục được chọn với một đường nối khuỷu

Standard: Hiển thị sơ đồ mặc định

Both Hanging: Hiển thị sơ đồ chia đều 2 nhánh

Left Hanging: Hiển thị sơ đồ hiển thi theo nhánh trái

Right Hanging: Hiển thị sơ đồ hiển thi theo nhánh phải

Click vào nút AutoFormat để chọn cho mình một sơ đồ được định mẫu sẵn

Chọn mẫu theo ý thích

Click OK để xác nhận

 

ppt72 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giới thiệu Powerpoint 2003, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung tâm CNTT- Đại học Huế (HITEC)GIỚI THIỆU POWERPOINT 2003Phần 1: Giới thiệu Powerpoint 2003Giới thiệuPowerpoint 2003 là một chương trình ứng dụng, dùng để tạo một diễn hình (Presentation) bằng một hoặc nhiều slide chứa nội dung là văn bản; hình ảnh; âm thanh; bảng tính; biểu đồ; Nó nằm trong bộ Microsoft Office 2003, chúng ta có thể dùng Powerpoint để thực hiện các công việc sau:Tạo một diễn hình thể hiện tiến trình của một cuộc họp, một đại hội.Thực hiện một quảng cáo cho một doanh nghiệpThực hiện báo cáo doanh số của công tyTạo một loại hình đã chụp và quay qua các máy kỹ thuật sốTạo giáo án điện tửCách khởi động PowerPoint 2003Cách 1:Click StartDi chuyển đến Program  Microsoft Office  Microsoft Office Powerpoint 2003Cách khởi động PowerPoint 2003Cách 2:Double Click vào biểu tượng Powerpoint 2003 trên desktopCách tạo Shortcut Powerpoint 2003Nếu trên Desktop chưa có biểu tượng của Powerpoint, ta thực hiệnClick StartDi chuyển đến Program  Microsoft Office  Microsoft Office Powerpoint 2003Click phải chuột  Send To  Desktop (Create Shortcut)Màn hình làm việcThanh tiêu đềThanh MenuThanh công cụKhung tác vụCửa sổ trình diễnPlaceholder chứa thông tin nhậpCác nút để xem thể hiện của SlideTạo một trình diễnNếu đây là lần đầu tiên bạn mở PowerPoint trong phiên làm việc của mình, màn hình PowerPoint sẽ xuất hiện ngăn tác vụ Getting Started Click Create a new PresentationTạo một trình diễnmở một trình diễn mới mở tệp trình diễn mới với các mẫu slide được phát thảo cơ bản với một số nội dung được Wizard định nghĩa trước mở tệp trình diễn mới với các mẫu thiết kế có sẵn nhưng không chứa nội dung Khung tác vụ New Presentation xuất hiện với các chức năngmở một trình diễn đã có, tuy nhiên nó tạo một bản sao mà không làm thay đổi diễn hình gốc Tạo một trình diễnBlank presentation: mở một trình diễn mới Tạo một trình diễnFrom design template: mở tệp trình diễn mới với các mẫu thiết kế có sẵn nhưng không chứa nội dung Chọn mẫu thiết kế có sẵn trong danh sách liệt kêTạo một trình diễnFrom AutoContent wizard: mở tệp trình diễn mới với các mẫu slide được phát thảo cơ bản với một số nội dung được Wizard định nghĩa trước Click NextClick chọn mẫu đã được định sẵnClick FinishTạo một trình diễnFrom exiting presentation: mở một trình diễn đã có, tuy nhiên nó tạo một bản sao mà không làm thay đổi diễn hình gốc Chọn đường dẫn của File cần mởChọn File cần mởClick Create NewMở một trình diễnVào Menu File chọn OpenChọn đường dẫnChọn File cần mởClick OpenLưu một trình diễnVào Menu File chọn Save nếu File được lưu lần đầu tiênChọn đường dẫnNhập tên FileClick SaveVào Menu File chọn Save as nếu muốn lưu với tên khácĐóng một trình diễnVào Menu File chọn CloseClick vào nút CloseMuốn thoát khỏi môi trường làm việc thì chọn ExitThêm hoặc loại bỏ thanh công cụClick menu View Toolbars  chọn hoặc huỷ chọn thanh công cụ cần làm việcĐịnh dạng dữ liệu kiểu văn bảnĐịnh dạng Font chữĐịnh dạng Cỡ chữIn đậm chữChọn phần dữ liệu cần định dạngIn nghiên chữChữ gạch chânBóng mờ chữCanh lề tráiCanh lề giữaCanh lề phảiĐánh số tự động đầu dòngĐánh ký hiệu đặt biệt đầu dòngChọn màu chữĐịnh dạng dữ liệu kiểu văn bảnVào Menu Format  Aligment  Justify để canh đều 2 bênVào Menu Format  Line spacing để định khoảng cách giữa các dòngKhoảng cách dòngKhoảng cách đoạn trênKhoảng cách đoạn dướiClick OK để thực hiệnĐịnh dạng dữ liệu kiểu văn bảnChọn dữ liệu cần định dạngClick menu Format, chọn Change Case..In hoa ký tự đầu dòngIn thường tất cả các ký tựIn hoa tất cả các ký tựIn hoa tất cả các ký tự đầu từIn hoa tất cả các từ còn lại trừ các ký tự đầu từClick OK để xác nhậnĐịnh dạng dữ liệu kiểu văn bảnClick menu Format  Replace Fonts Chọn Font nguồnChọn Font đíchClick Replace để thay thếTìm kiếm đoạn văn bảnClick menu Edit FindGõ đoạn văn bản cần tìmClick Find NextThay thế đoạn văn bảnClick menu Edit ReplaceGõ đoạn văn bản cần tìmClick Find NextGõ đoạn văn bản cần thay thếClick Replace để thay thế từ hiện tạiClick Replace All để thay thế tất cả từ tìm đượcSao chép, cắt một hoặc nhiều slideChọn slide cần sao chép hoặc cắt. Sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để sao chép hoặc Ctrl + X để cắt. Hoặc chọn biểu tượng Copy, Cut trên thanh công cụ StandardChú ý: Chúng ta có thể sử dụng : - Tổ hợp phím Ctrl +Click để chọn nhiều Slide nằm cách xa nhau hoặc - Tổ hợp phím Shift +Click để chọn nhiều Slide nằm liền kề nhauDán một hoặc nhiều slideĐưa trỏ chuột đến vị trí cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc chọn biểu tượng Paste trên thanh công cụ StandardChèn thêm một Slide mớiClick menu Insert New SlideClick chọn mẫu trong Slide layoutChèn thêm một Slide giống Slide hiện tạiClick menu Insert New SlideChèn hình ảnh từ Clip artClick Go sẽ thấy tất cả các hình của Clip ArtClick menu Insert Picture  Clip Art Click chọn hình cần chèn vào trình diễnChèn hình từ file ảnh có sẵnChọn đường dẫn đến File cần chènClick menu Insert Picture  From File Chọn File cần chènClick Insert để chènTạo Album ẢnhClick menu Insert Picture  New Photo Album Click File/Disk để chọn thư viện Ảnh trên đĩaClick Scanner/Camera để chọn thư viện Ảnh trên máy quét hoặc máy ảnh KTSTạo Album Ảnh (tt)Danh sách các File ảnh được chènClick nút Remove để xoá khỏi AlbumClick New Text Box để chèn thêm Text box vào AlbumXoay hình, chỉnh độ tương phản, sáng tối cho ảnhChọn khung ảnh theo ý thíchClick Create để thực hiệnChọn số lượng ảnh trên 1 SlideChèn Auto ShapeClick menu Insert Picture  AutoShape Chèn Word ArtClick menu Insert Picture  Word Art Chọn mẫu theo ý thíchClick OKNhập đoạn Text cần trình bàyClick OK để hoàn tấtChèn một biểu đồClick menu Insert Picture  Oganization Chart Sơ đồ mặc định. Chúng ta có thể click vào Text box để nhập thông tinChèn một biểu đồ (tt)Subordinate (cấp con): Tạo thư mục con của thư mục hiện tạiCoworker (đồng nghiệp): Tạo thư mục cùng cấp nối với thư mục chaAssistant (trợ lý): Đặt một thư mục mới bên dưới thư mục được chọn với một đường nối khuỷuChèn một biểu đồ (tt)Standard: Hiển thị sơ đồ mặc địnhBoth Hanging: Hiển thị sơ đồ chia đều 2 nhánhLeft Hanging: Hiển thị sơ đồ hiển thi theo nhánh tráiRight Hanging: Hiển thị sơ đồ hiển thi theo nhánh phảiChèn một biểu đồ (tt)Click vào nút AutoFormat để chọn cho mình một sơ đồ được định mẫu sẵnChọn mẫu theo ý thíchClick OK để xác nhậnChèn một biểu đồ (tt)Click menu Insert Diagram GalleryChọn sơ đồ theo ý thích của mìnhClick OK để xác nhậnChèn một biểu đồ (tt)Click menu Insert ChartNhập dữ liệu thống kê vào DatasheetChèn một biểu đồ (tt)Click nút Import File để lấy dữ liệu từ 1 file có sẵnClick nút View Data Sheeet để đóng hoặc mở bảng Data Sheeet Click nút By row để định dạng biểu đồ theo giá trị của DòngClick nút By Column để định dạng biểu đồ theo giá trị của CộtClick nút View Table để hiển thị giá trị trong Datasheet lên biểu đồClick nút Chart Type để định dạng kiểu biểu đồClick nút Legend để hiển thị minh hoạ chú thíchChèn một đối tượngClick menu Insert ObjectChọn mới đối tượng cần chènChọn đối tượng có sẵn file cần chènDanh sách các đối tượngClick OK để chènTạo tiều đề đầu, tiêu đề cuối Để tạo tiêu đề đầu và tiêu đề cuối cho slide, bạn mở mục chọn: View | Header and Footer, hộp thoại sau đây xuất hiện:Thiết lập thông tin ngày giờThông tin ngày giờ sẽ được tự động cập nhật lên tiêu đề đúng theo ngày giờ trên máy tính;nhập vào một giá trị ngày giờ cố định.. điền số thứ tự slide lên tiêu đề cuốigõ vào dòng văn bản hiển thị ở giữa tiêu đề cuối slidethiết lập này sẽ chỉ áp dụng cho Slide hiện tại Tạo tiều đề đầu, tiêu đề cuối (tt)Thẻ Notes and Handouts cho phép thiết lập một số các thông tin lên tiêu đề đầu và tiêu đề cuối trang in (thông tin này chỉ hiển thị khi bạn in ra máy in). Thiết lập thông tin ngày giờThông tin ngày giờ sẽ được tự động cập nhật lên tiêu đề đúng theo ngày giờ trên máy tính;nhập vào một giá trị ngày giờ cố định.. Cho phép chèn số thứ tự trang lên tiêu đề cuối trang in gõ vào dòng văn bản hiển thị ở giữa tiêu đề cuối trang inThiết lập cho tất cả Slidegõ vào dòng văn bản hiển thị ở giữa tiêu đề đầu trang inMàu sắc cho các thành phần trên Slide Vào menu Format  Slide Design, trong khung tác vụ Slide Design được xuất hiện, chọn mục Color Schemes Apply to All Slides: áp dụng cho tất cả các slide trong trình diễn Apply to Selected Slides: áp dụng mẫu lược đồ màu cho các slide được chọn Show Large Previews: tăng kích thước của các ô mẫu lược đồ màu Bạn có thể thay đổi lược đồ màu của riêng mình bằng cách chọn Edit Color Schemes Thay đổi nền (Background) của trình diễn Background từ trình đơn Format hay click phải vào một nơi bất kỳ (ngoại trừ các khung văn bản có sẵn) trên slide mà bạn muốn thay đổi và chọn Background từ trình đơn Chọn More Colors để chọn một màu theo ý bạn Để tạo một cách tô màu riêng cho nền slide, bạn chọn Fill Effect Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide Nhấn chọn menu Slide ShowSlide Transition. Khung tác vụ Slide Transition xuất hiện. Speed: Tốc độ hiển thịSound: Âm thanh khi mở SlideOn mouse click: Click chuột thì qua tiếp Slide tiếp theoAutomaticaly after: Tự động chạy theo một thời gian đặt trướcApply to All Slides: Áp dụng cho tất cả các SlidePlay: để thấy các hiệu ứng thực hiện trên SlideSlide Show: để thấy các hiệu ứng thực hiện trên toàn màn hìnhThiết lập các hiệu ứng sinh động Slide shows Custom Animation , khung tác vụ Custom Animation xuất hiện.Entrance (xuất hiện) Emphasis (nhấn mạnh)Exit (thoát) Motion Paths (Đường chuyển động)Click More Effects.. để chọn lựa nhiều hiệu ứngThiết lập các hiệu ứng sinh động (tt)Remove: để xoá hiệu ứngChange: để thay đổi hiệu ứngStart: để chọn hiệu ứng Click chuột hoặc tự độngDirection : để định hướng của hiệu ứng Speed : để định tốc độ của hiệu ứng Re-Order : để thay đổi thứ tự các hiệu ứngPlay: để thấy các hiệu ứng thực hiện trên SlideSlide Show: để thấy các hiệu ứng thực hiện trên toàn màn hìnhThiết lập các hiệu ứng sinh động (tt)Click chọn đầu mũi tên quay xuống nằm bên phải hiệu ứng và chọn Effect OptionDirection: để định hướng của hiệu ứngSound: để chọn âm thanh cho hiệu ứngAfter animation: để chọn kiểu hiển thị sau khi hiệu ứng hoạt động xongAnimate: để chọn kiểu hiệu ứng của text (từng chữ, từ hay toàn bộ)Định dạng cách thực hiện của một trình diễnVào menu Slide Show  Setup Show, hộp thoại Setup Show hiển thị như sau:Presented by a speaker (full screen): chạy một Slide Show toàn màn hìnhBrowser by an individual (windows): chạy một Slide Show trong một cửa sổBrowser at a kiosk (full screen): tạo một Slide Show chạy tự độngĐịnh dạng cách thực hiện của một trình diễnVào menu Slide Show  Setup Show, hộp thoại Setup Show hiển thị như sau:Loop continuously until ‘Esc’: lặp vòng cho đến lúc bạn bấm phím ‘Esc’Show without narration: không chạy lặp vòngShow without animation: Không thực hiện hiệu ứngAll: trình diễn tất cả các SlideFrom: chỉ trình diễn các Slide được chọnChèn phim từ Clip OrganizerVào menu Insert → Movies and Sounds → Movie from Clip OrganizerChọn Clip cần chènChèn phim đã tồn tại trên ổ đĩaVào menu Insert → Movies and Sounds → Movie from fileChọn Clip cần chènChọn OK để hoàn thànhĐể mở tự độngClick chuột để mởChèn âm thanhThực hiện tương tự chèn âm thanhĐịnh dạng chung cho một trình diễnVào menu View → Master → Slide MasterNhập Tiêu đề cho trình diễnĐịnh dạng hiển thị cho nội dungNhập thông tin FooterThêm các nút Action vào SlideVào menu Slide Show → Action buttons → chọn biểu tượngChọn cần chuyển đếnChạy một chương trìnhChọn âm thanhCách trình diễn một SlideVào menu Slide Show → View ShowHoặc nhấn phím F5Sử dụng Popup ToolbarChú ý: Nếu trong máy không thấy thanh Popup Toolbar khi di chuyển chuột, ta thực hiện như sau: Vào menu Tools → Options → Chọn tab Views → Click chọn mục Show Popup toolbarSử dụng Popup Toolbar (tt)Về Slide trướcVề Slide sauNhấp chuột vào đây sẽ hiển thịChọn nét kẻ nhỏChọn nét kẻ lớnChọn đường tô sángChọn màuNếu chọn Hidden sẽ không còn thấy chuột, Nhấn Esc để thoát khỏi khung SlideXóa những nét đã vẽSử dụng Popup Toolbar (tt)Nhấp chuột vào đây sẽ hiển thịSlide tiếp theoSlide trướcChuyển đến Slide khácThoát khỏi trình diễnSử dụng phần mềm Windows Movie MakerA. Giới thiệuWindows Movie Maker là một phần mềm của Windows được tích hợp sẵn trong hệ điều hành Windows từ phiên bản Windows Me trở về sau. Windows Movie Maker là một phần mềm về biên tập audio, video hoặc tạo video.Khởi động Windows Movie MakerCách 1Vào Menu Start → Programs → Windows Movie MakerKhởi động Windows Movie Maker Cách 2:Vào C:\Program Files\Movie MakerGiao diện Windows Movie Maker Thanh tác vụFile Clip ở đâyXem Clip ở đâyKịch bản filmStoryboardCắt một đoạn phimChọn Import videoChọn đường dẫnChọn file cần cắtNhấn Import Create clips for video files: tự động tách đoạn phim đó thành nhiều đoạnCắt một đoạn phim (tt)Đoạn film sau khi Import đã được cắt thành nhiều đoạn khác nhauKéo rê chuột đưa Clip cần cắt xuống StorybourtCắt một đoạn phim (tt)Chọn ClipNhấn nút Play để mở Clip để cắt nhỏ hơnNhấn nút Split để cắt Clip nhỏ hơnNhấn nút Take Pucture để chụp hình đang mởCắt một đoạn phim (tt)Đoạn Clip nào không cần thiết thì có thể Xóa bằng cách nhấn phím Delete hoặc Nhấp chuột phải và chọn DeleteChèn tiêu đề cho ClipVào Menu Tools → Title and CreditsChọn Title at the beginning để làm tiêu đề cho đoạn filmChọn Title before the selectedclip để làm tiêu đề cho đầu mỗi đoạn ClipChọn Title on selected Clip để làm tiêu đề nằm ở phía trên màn hình film đang chọnChọn Title after the selectedclip để làm tiêu đề cho cuối mỗi đoạn ClipChọn credits at the end để đưa tác giả thực hiệnLưu Clip đã xử lýNhấp chọnSave to my computerĐặt tên cho ClipChọn đường dẫn để lưu ClipNhấp NextNhấp NextCách tạo và cắt một đoạn phimTạo một đoạn phimchọn Import videoNối, ghép nhiều đoạn phimMở tất cả các đoạn phim muốn ghépKéo lần lượt theo thứ tự các đoạn phim xuống phần storyboardSau khi có đủ các đoạn phim, người dùng chỉ cần chọn Save to my Computer là xongCác đoạn phim muốn ghép

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_gioi_thieu_powerpoint_2003.ppt
Tài liệu liên quan