Bài giảng Hình học 7 - Tiết 42: Luyện tập các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông

Cho tam giác ABC cân tại A (Â < 900). Vẽ BH vuông góc với AC (H thuộc AC), CK vuông góc với AB (K thuộc AB)

a, Chứng minh rằng AH = AK

b, Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A

 

ppt7 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 8053 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 7 - Tiết 42: Luyện tập các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M«n: TO¸N 7 Gi¸o viªn: d¦¥NG THÞ THóY Tr­êng: THCS Th¸i D­¬ng Hội Giảng mừng Đảng mừng Xuân 2009 N¨m häc: 2008 - 2009 KiÓm tra bµi cò Câu 1: Bổ s ung thêm các điều kiện về cạnh hay về góc để các tam giác vuông trong các hình sau bằng nhau Câu 2: Nêu các cách chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau Cạnh huyền-góc nhọn Cạnh huyền-cạnh góc vuông Cạnh góc vuông-góc nhọn kề cạnh ấy Cạnh góc vuông-cạnh góc vuông ) ) / / / / / / TiÕt 42: Luyện tập các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông Cho tam giác ABC cân tại A ( => =>  ABH =  ACK giả thiết Chứng minh Cách 2: AH = AK => CH = BK =>  CBH =  BCK => => giả thiết b. XÐt  AKI vµ  AHI: AK = AH (cm c©u a) =90o (gt) AI ( c¹nh chung ) b, AI là phân giác  => => Â1 =Â2  AKI =  AHI =>  AKI =  AHI (ch-cgv) (hai gãc t­¬ng øng) => => cm câu a => giả thiết TiÕt 42: Luyện tập các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông Bài 1 (Bài 65-SGK trang 137) Chứng minh b. XÐt  AKI vµ  AHI: AK = AH (cm c©u a) =90o (gt) AI ( c¹nh chung ) =>  AKI =  AHI (ch-cgv) (hai gãc t­¬ng øng) Mở rộng: 1.Dự đoán  BIC là tam giác gì? Vì sao? 2.Nếu kéo dài AI cắt BC tại M thì AM có vuông góc với BC không? V× sao? I 1 2 TiÕt 42: Luyện tập các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông Bài 1 (Bài 65-SGK trang 137) Bài 2: HOẠT ĐỘNG NHÓM Quan sát hình vẽ: Tìm các cặp tam giác bằng nhau và chỉ rõ chúng bằng nhau theo trường hợp nào? Bµi gi¶i: Chứng minh b. XÐt  AKI vµ  AHI: AK = AH (cm c©u a) =90o (gt) AI ( c¹nh chung ) =>  AKI =  AHI (ch-cgv) (hai gãc t­¬ng øng) 2.Cho BD = 6cm, EM = 8cm.Tính BC. Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Vận dụng linh hoạt các trường hợp bằng nhau của tam giác để giải toán Làm các bài tập: 93,94,96,98 (SBT) HS khá : Bài 100 (SBT)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptBài giảng điện tử- toán- các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.ppt
Tài liệu liên quan