Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Hệ thống nhớ máy tính - Vũ Thị Thu Hiền

Bộ nhớ chính

? Các đặc trng cơ bản

„ Chứa các chơng trình đang thực hiện và các dữ

liệu đang đợc sử dụng

„ Tồn tại trên mọi hệ thống máy tính

„ Đợc đánh địa chỉ trực tiếp bởi CPU: có nhiều

ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ đợc gán một địa chỉ xác

định

„ Việc quản lý lôgic BNC tùy thuộc vào từng HĐH

„ Về nguyên tắc, ngời lập trình có thể can thiệp

trực tiếp vào toàn bộ BNC của máy tính44

Bộ nhớ chính

? Tổ chức bộ nhớ đan xen

„ Độ rộng của bus dữ liệu để trao đổi với bộ nhớ:

m = 8, 16, 32, 64, . bit

„ Các ngăn nhớ tổ chức theo byte

 

pdf106 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Hệ thống nhớ máy tính - Vũ Thị Thu Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u của chỳng sử dụng. Cỏc chip nhớ cú lỳc được gọi là “lưu trữ khụng ổn định” (volatile storage) bởi vỡ khi tắt mỏy hoặc cú sự cố về nguồn điện, lưu trữ trong RAM sẽ bị mất. Vỡ bản chất bất ổn định như vậy cho nờn nhiều người dựng cú thúi quen ghi lại thường xuyờn (một số chương trỡnh ứng dụng cú thể ghi một cỏch tự động theo thời gian đó định). 6 2. Các đặc trng của hệ thống nhớ  Vị trí (location) „ Bên trong Bộ xử lý: Tập các thanh ghi, cache „ Bộ nhớ trong: Bộ nhớ chính Bộ nhớ cache „ Bộ nhớ ngoài: Các thiết bị nhớ, Đĩa từ, băng từ Đĩa quang  Dung lợng (capacity) „ Độ dài từ nhớ (đơn vị là bit)- Kích thớc trên 1 đơn vị lu trữ. „ Số lợng từ nhớ- Dung lợng bộ nhớ 7 Các đặc trng của hệ thống nhớ  Đơn vị truyền (unit of transfer) „ Truyền theo từ nhớ- Truyền tuần tự từng Word „ Truyền theo khối nhớ- Truyền 1 khối gồm n Word  Hiệu năng „ Thời gian truy cập. „ Chu kỳ truy xuất bộ nhớ. „ Tốc độ truyền. 8 Các đặc trng của hệ thống nhớ  Phơng pháp truy nhập (access method) „ Truy nhập tuần tự (băng từ)- Để đến đợc điểm n đầu từ phải duyệt qua n-1 vị trí trớc. „ Truy nhập trực tiếp (đĩa từ, đĩa quang)- Đầu từ di chuyển trực tiếp đến vị trí cần đọc. „ Truy nhập ngẫu nhiên (bộ nhớ trong)- ô nhớ cần đọc sẽ đợc giải mã để lấy thông tin ngay lập tức. „ Truy nhập liên kết (bộ nhớ cache)- Truy cập thông qua bản sao của ô nhớ cần đọc. 9 Các đặc trng của hệ thống nhớ  Kiểu vật lý của bộ nhớ (physical type) „ Bộ nhớ bán dẫn- Lu trữ bằng điện „ Bộ nhớ từ- Lu trữ dùng từ tính. „ Bộ nhớ quang: Lu trữ sử dụng công nghệ Laze  Các đặc trng vật lý (physical characteristics) „ Bộ nhớ khả biến / không khả biến „ Bộ nhớ xóa đợc / không xóa đợc 10 3. Mô hình phân cấp hệ thống nhớ Việc trao đổi dữ liệu giữa BVXL và BNC là một thao tỏc quan trọng, chiếm đa số trong cỏc lệnh xử lý dữ liệu nờn nú quyết định hiệu suất của hệ thống VXL núi chung và mỏy tớnh núi riờng. Bộ nhớ chớnh và bộ nhớ ngoài thường cú tốc độ trao đổi dữ liệu chậm (chờnh lệch) hơn so với tốc độ làm việc của CPU (kể cả việc vận chuyển dữ liệu trong BVXL). Để nõng cao tốc độ xử lý dữ liệu chung của toàn hệ thống, người ta tỡm cỏch nõng cao tốc độ trao đổi dữ liệu (kể cả lệnh) giữa BVXL và bộ nhớ. Dựa trờn nguyờn lý cục bộ về khụng gian và thời gian mà người ta xõy dựng hệ thống nhớ 5 cấp như sau: 11 3. Mô hình phân cấp hệ thống nhớ CPU Registers 100s Bytes 1s ns Cache K Bytes 4 ns 1-0.1 cents/bit Main Memory M Bytes 100ns- 300ns $.0001-.00001 cents /bit Disk G Bytes, 10 ms (10,000,000 ns) 10 - 10 cents/bit Capacity Access Time Cost Tape infinite sec-min 10 -8 Upper Level -5 -6 Registers Cache Memory Disk Tape Instr. Operands Blocks Pages Files Staging Xfer Unit prog./compiler 1-8 bytes cache cntl 8-128 bytes OS 512-4K bytes user/operator Mbytes Lower Level faster Larger 12 3. Mô hình phân cấp hệ thống nhớ Cấp 0: Tập cỏc thanh ghi nằm trong bộ vi xử lý. Thanh ghi là bộ nhớ kiểu SRAM nờn tỏc động nhanh và thụng tin ổn định. Đõy là thành phần nhớ cú tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh nhất trong hệ thống vỡ nú gần ALU và CU. Tuy nhiờn nú cú dung lượng nhỏ. 13 3. Mô hình phân cấp hệ thống nhớ Cấp 1: Primary cache (cache sơ cấp): Là bộ nhớ cú tốc độ trao đổi dữ liệu rất nhanh (nhỏ hơn thanh ghi), cú dung lượng nhỏ và được đặt trong bộ vi xử lý, nhưng cũng cú thể nằm ngoài bộ vi xử lý. Trong cỏc bộ vi xử lý tiờn tiến, bộ nhớ cache thường được tỏch (chia) làm 2 với mục đớch trỏnh xung đột trong xử lý song song (đại diện là pipeline) là Icache: dành cho lệnh và Dcache: dành cho dữ liệu. 14 3. Mô hình phân cấp hệ thống nhớ Cấp 2: Secondary cache (cache thứ cấp): Cũng giống như Primary cache, nhưng loại này nằm ngoài bộ vi xử lý. Nú chỉ cú khi cú Primary cache (ngược lại, nú chớnh là Primary cache). Dung lượng của Secondary cache thường lớn hơn Primary cache và nhỏ hơn bộ nhớ. 15 3. Mô hình phân cấp hệ thống nhớ Cấp 3: Main Memory (Bộ nhớ chớnh): Chứa chương trỡnh và dữ liệu đang hoạt động. BN này được BVXL đỏnh địa chỉ trực tiếp và quản lý thụng qua địa chỉ đú. Một phần của chương trỡnh đang được thi hành cú thể nằm trong cache (lệnh và dữ liệu) nhằm tăng tốc độ hoạt động của hệ thống. Dung lượng của BN chớnh thường lớn hơn rất nhiều lần dung lượng BN cache. Như đó biết, trong cỏc hệ thống mỏy tớnh hiện đại ngày nay thỡ BNC thường là DRAM. 16 3. Mô hình phân cấp hệ thống nhớ Cấp 4: Secondary memory (Bộ nhớ thứ cấp – bộ nhớ ngoài): Bộ nhớ này cú dung lượng rất lớn nhưng tốc độ trao đổi dữ liệu chậm. Bộ nhớ này để lưu trữ chương trỡnh và dữ liệu một cỏch lõu dài, cho nhiều người sử dụng (ghi/đọc, mất nguồn điện vẫn cũn thụng tin). Đại diện cho cỏc bộ nhớ loại này đú chớnh là cỏc ổ đĩa cứng, mềm CD ROM, CD – WOM, CD WR, băng từ, 17 3. Mô hình phân cấp hệ thống nhớ Từ trái sang phải: „ Dung lợng tăng dần „ Tốc độ trao đổi dữ liệu giảm dần „ Giá thành /1 bit giảm dần „ Tần suất BXL truy nhập giảm dần „ Mức trái chứa một phần dữ liệu của mức phải Tập thanh ghi Cache L1 Cache L2 Bộ nhớ chính Bộ nhớ ngoài Bộ xử lý 18 4. Bộ nhớ bán dẫn  Phân loại  Tổ chức chip nhớ bán dẫn  Thiết kế các modul nhớ bán dẫn  Bài tập 19 Bộ nhớ bán dẫn Kiểu bộ nhớ Tiêu chuẩn Khả năng xóa Cơ chế ghi Tính thay đổi Read Only Memory (ROM) Bộ nhớ chỉ đọc Không xóa đợc Mặt nạ Không khả biến Programmable ROM (PROM) Bằng điện Erasable PROM (EPROM) Bộ nhớ hầu nh chỉ đọc Bằng tia cực tím, cả chip Electrically Erasable PROM (EEPROM) Bằng điện, mức từng byte Flash memory Bộ nhớ đọc - ghi Bằng điện, từng khối Random Access Memory (RAM) Bằng điện, từng byte Khả biến 20 ROM (Read Only Memory)  Là loại bộ nhớ không khả biến  Lu trữ các thông tin: „ Th viện các chơng trình con „ Các chơng trình hệ thống (BIOS) „ Các bảng chức năng „ Vi chơng trình 21 Các kiểu ROM  ROM mặt nạ (ROM cố định): „ Thông tin đợc ghi ngay khi sản xuất „ Rất đắt  PROM (Programmble ROM): „ Khi sản xuất cha ghi dữ liệu „ Cần thiết bị chuyên dùng để ghi bằng chơng trình, chỉ ghi đợc một lần  EPROM (Erasable PROM): „ Khi sản xuất cha ghi dữ liệu „ Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chơng trình, ghi đ- ợc nhiều lần „ Trớc khi ghi lại, phải xóa bằng tia cực tím 22 Các kiểu ROM  EEPROM (Electrically Erasable PROM): „ Có thể ghi theo từng byte „ Xóa bằng điện „ Ghi lâu hơn đọc  Flash memory (bộ nhớ cực nhanh) „ Ghi theo khối „ Xóa bằng điện 23 RAM (Random Access Memory)  Bộ nhớ đọc / ghi  Khả biến  Lu trữ thông tin tạm thời  Có hai loại RAM: „ SRAM (Static RAM) „ DRAM (Dynamic RAM) 24 Các kiểu RAM  DRAM „ Các bit đợc lu trữ trên tụ điện  cần phải có mạch làm tơi „ Cấu trúc đơn giản „ Dung lợng lớn „ Tốc độ chậm hơn SRAM „ Rẻ hơn SRAM „ Dùng làm bộ nhớ chính 25 Các kiểu RAM  SRAM „ Các bit đợc lu trữ bằng các Flip-Flop „ Không cần mạch làm tơi „ Cấu trúc phức tạp hơn DRAM „ Dung lợng nhỏ „ Tốc độ nhanh hơn DRAM „ Đắt hơn DRAM „ Dùng làm bộ nhớ cache 26 Ví dụ về DRAM 27 Tổ chức ô nhớ  Ô nhớ là phần tử nhớ đợc 1 bit thông tin  Các tín hiệu: „ Tín hiệu chọn đợc gửi đến để chọn ô nhớ „ Tín hiệu điều khiển chỉ thị việc ghi hay đọc „ Tín hiệu thứ ba là đờng dữ liệu Chọn Điều khiển Dữ liệu vào Chọn Điều khiển Dữ liệu ra Ô nhớ Ô nhớ a) Ghi b) Đọc 28 Tổ chức của chip nhớ (SRAM) Chip nhớ D 0 D 1 D m - 1 A 0 A 1 A n - 1 CS RD WR . . . . . . . . 29 Các tín hiệu của chip nhớ (SRAM)  Các đờng địa chỉ: A0  An - 1  có 2 n ngăn nhớ.  Các đờng dữ liệu: D0  Dm - 1  độ dài ngăn nhớ là m bit.  Dung lợng chip nhớ: 2n x m bit  Các đờng điều khiển: „ Tín hiệu chọn chip: CS (Chip Select)/CE „ Tín hiệu điều khiển đọc: RD / OE „ Tín hiệu điều khiển ghi: WR / WE 30 Tổ chức của DRAM  Dùng n đờng địa chỉ dồn kênh  cho phép truyền 2n bit địa chỉ  Tín hiệu chọn địa chỉ hàng RAS (Row Address Select)  Tín hiệu chọn địa chỉ cột CAS (Column Address Select)  Dung lợng của DRAM: 22n x m bit 31 Ví dụ: chip 16Mb DRAM (4M x 4 bit) 32 Các chip nhớ (nhìn bên ngoài) 33 Thiết kế modul nhớ bán dẫn  Dung lợng chip nhớ là 2n x m bit  Cần thiết kế để tăng dung lợng: „ Tăng độ dài ngăn nhớ (tăng m) „ Tăng số lợng ngăn nhớ (tăng n) „ Kết hợp cả hai loại (tăng m và n) 34 Tăng độ dài ngăn nhớ  Ví dụ 1: „ Cho chip nhớ SRAM: 8K x 4 bit „ Hãy thiết kế modul nhớ 8K x 8 bit  Giải: „ Dung lợng chip nhớ: 213 x 4 bit „ Chip nhớ có: 13 đờng địa chỉ (A0  A12), 4 đờng dữ liệu (D0  D3) „ Modul nhớ cần có: 13 đờng địa chỉ (A0  A12), 8 đờng dữ liệu (D0  D7) 35 Hình vẽ (ví dụ 1) A0  A12 8K x 4 bit D0  D3 CS WE OE A0  A12 A0  A12 8K x 4 bit D0  D3 CS WE OE CS WE OE D0D3 D4D7 36 Tăng độ dài ngăn nhớ Bài toán tăng độ dài tổng quát:  Cho chip nhớ 2n x m bit  Cần thiết kế modul nhớ 2n x (k.m) bit  Cần ghép nối k chip nhớ (k>=1) 37 Tăng số lợng ngăn nhớ  Ví dụ 2: „ Cho chip nhớ SRAM: 4K x 4 bit „ Hãy thiết kế modul nhớ 8K x 4 bit  Giải: „ Dung lợng chip nhớ: 212 x 4 bit „ Chip nhớ có: 12 đờng địa chỉ (A0  A11), 4 đờng dữ liệu (D0  D3) „ Modul nhớ cần có: 13 đờng địa chỉ (A0  A12), 4 đờng dữ liệu (D0  D3) 38 Hình vẽ (ví dụ 2) A0A11 D0D3 CS WE OE A0A11 D0D3 CS WE OE G A Y1 Y0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 X 1 1 A0  A11 WE OE A Y0 G Y1 A12 D0  D3 CS 39 Tăng số lợng ngăn nhớ  Bài toán tăng số lợng tổng quát:  Cho chip nhớ 2n x m bit  Cần ghép nối modul nhớ: 2k+n x m bit  Cần ghép nối 2k chip và phải dùng bộ giải mã k: 2k (k  2k) 40 Tăng số lợng và độ dài ngăn nhớ  Ví dụ 3: „ Cho chip nhớ SRAM: 8K x 4 bit „ Hãy thiết kế modul nhớ 16K x 8 bit  Giải: „ Dung lợng chip nhớ: 213 x 4 bit „ Chip nhớ có: 13 đờng địa chỉ (A0  A12), 4 đờng dữ liệu (D0  D3) „ Modul nhớ cần có: 14 đờng địa chỉ (A0  A13), 8 đờng dữ liệu (D0  D7) 41 Hình vẽ (ví dụ 3) A0A12 D0D3 CS WE OE A0A12 D0D3 CS WE OE A0A12 D0D3 CS WE OE A0A12 D0D3 CS WE OE A Y0 G Y1 A0A12 WE OE A13 CS D0D7 D0D7 42 Tăng số lợng và độ dài ngăn nhớ  Bài toán tăng số lợng và độ dài tổng quát:  Cho chip nhớ 2n x m bit  Cần ghép nối modul nhớ: 2p+n x (q.m) bit  Cần ghép nối q.2p chip thành 2p bộ, mỗi bộ q chip và phải dùng bộ giải mã p: 2p (p  2p) 43 5. Bộ nhớ chính  Các đặc trng cơ bản „ Chứa các chơng trình đang thực hiện và các dữ liệu đang đợc sử dụng „ Tồn tại trên mọi hệ thống máy tính „ Đợc đánh địa chỉ trực tiếp bởi CPU: có nhiều ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ đợc gán một địa chỉ xác định „ Việc quản lý lôgic BNC tùy thuộc vào từng HĐH „ Về nguyên tắc, ngời lập trình có thể can thiệp trực tiếp vào toàn bộ BNC của máy tính 44 Bộ nhớ chính  Tổ chức bộ nhớ đan xen „ Độ rộng của bus dữ liệu để trao đổi với bộ nhớ: m = 8, 16, 32, 64, ... bit „ Các ngăn nhớ tổ chức theo byte 45 Ví dụ: m = 8 bit Bus hệ thống Bank nhớ Địa chỉ 0 1 2 3 n . . . . . 46 m = 16 bit Bus hệ thống Bank 0 Bank 1 Địa chỉ . . . . . 0 2 4 6 2n Địa chỉ 1 3 5 7 2n+1 . . . . . 47 m = 32 bit Bus hệ thống Bank 0 Địa chỉ . . . . . 0 4 8 12 4n Bank 1 Địa chỉ . . . . . 1 5 9 13 4n+1 Bank 2 Địa chỉ . . . . . 2 6 10 14 4n+2 Bank 3 . . . . . 3 7 11 15 4n+3 Địa chỉ 48 6. Bộ nhớ cache  Nguyên tắc chung  Các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ  Các thuật toán thay thế  Hoạt động của cache  Bài tập 49 Nguyên tắc chung  Cache có tốc độ nhanh hơn bộ nhớ chính  Cache đợc đặt giữa CPU và bộ nhớ chính nhằm tăng tốc độ truy nhập bộ nhớ của CPU  Cache có thể đợc đặt trên chip CPU 50 Các khái niệm  Cache hit, cache miss: „ Cache hit (trúng cache): khi CPU truy nhập một từ nhớ mà từ nhớ đó đang có trong cache. „ Cache miss (trợt cache): khi CPU truy nhập một từ nhớ mà từ nhớ đó không có trong cache.  Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ: „ Định vị về thời gian: Một mục thông tin vừa đợc truy nhập thì có xác suất lớn là ngay sau đó nó đợc truy nhập lại. „ Định vị về không gian: Một mục thông tin vừa đợc truy nhập thì có xác suất lớn là ngay sau đó các mục lân cận sẽ đợc truy nhập. 51 Các khái niệm  Trao đổi thông tin giữa cache và BNC: „ BNC đợc chia thành các Block nhớ „ Cache đợc chia thành các Line nhớ „ Kích thớc Line bằng kích thớc Block  Số lợng Line << Số lợng Block  Mỗi Line trong cache đợc gắn thêm một Tag để xác định Block nào (của BNC) đang ở trong Line 52 Hình vẽ minh họa BXL Tag Dữ liệu Bộ nhớ cache Bộ nhớ chính L 0 L 1 L m-2 L m-1 B 0 B 1 B 2 B p-2 B p-1 . . . . . . . . . . . . . . 53 Các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ  Ánh xạ trực tiếp (direct mapping)  Ánh xạ liên kết hoàn toàn (fully associative mapping)  Ánh xạ liên kết tập hợp (set associative mapping) 54 Ánh xạ trực tiếp  Mỗi Block của BNC chỉ đợc ánh xạ vào một Line duy nhất: i = j mod m „ i: số hiệu Line trong cache „ j: số hiệu Block trong BNC „ m: số lợng Line trong cache  Cụ thể: B0  L0 Bm  L0 . . . B1  L1 Bm+1  L1 . . . . . . . . . Bm-1  Lm-1 B2m-1  Lm-1 . . . 55 Ánh xạ trực tiếp  Nh vậy: L0 : B0, Bm, B2m, ..., Bnm L1 : B1, Bm+1, B2m+1, ..., Bnm+1 . . . . . . . Lm-1: Bm-1, B2m-1, B3m-1, ..., B(n+1)m-1 56 Ánh xạ trực tiếp  Khi đó, địa chỉ do CPU phát ra gồm 3 trờng: „ Word: xác định số hiệu ngăn nhớ trong Block  Block (Line) có 2w ngăn nhớ „ Line: xác định số hiệu Line trong cache  Cache có 2r Line, cache chứa 2r + w ngăn nhớ „ Tag: xác định Block nào đang ở trong Line  BNC chứa 2(s - r) + r + w = 2s + w ngăn nhớ Tag Line Word s - r bit w bit r bit 57 Ví dụ 1  Cho máy tính có dung lợng: „ BNC = 128 MB, cache = 256 KB, line = 32 byte, „ Độ dài ngăn nhớ = 1 byte. Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?  Giải: Ta có: „ BNC = 128 MB = 27 * 220 byte = 227 byte „ Cache = 256 KB = 28 * 210 byte = 218 byte „ Line = 32 byte = 25 byte  w = 5 „ Số lợng Line trong cache: 218/25 = 213  r = 13 „ Số bit của phần Tag: 27 - 13 - 5 = 9, s - r = 9 5 13 9 58 Ví dụ 2  Cho máy tính có dung lợng: „ BNC = 256 MB, cache = 64 KB, line = 16 byte, „ Độ dài ngăn nhớ = 4 byte. Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?  Giải: Ta có: „ BNC = 256 MB = 228 byte = 228/22 = 226 ng/nhớ „ Cache = 64 KB = 216 byte = 216/22 = 214 ng/nhớ „ Line = 16 byte =24/22 = 22 ng/nhớ  w = 2 „ Số lợng Line trong cache: 214/22 = 212  r = 12 „ Số bit của phần Tag: 26 - 12 - 2 = 12, s - r = 12 2 12 12 59 Sơ đồ thực hiện 60 Nhận xét  Ưu điểm: „ Dễ thực hiện, vì một Block đợc ánh xạ cố định vào một Line  không cần thuật toán chọn Line. „ Thiết kế mạch đơn giản.  Nhợc điểm: „ Tỉ lệ cache hit thấp. 61 Ánh xạ liên kết hoàn toàn  Mỗi Block trong BNC đợc ánh xạ vào một Line bất kỳ trong Cache  Khi đó, địa chỉ do BXL phát ra có dạng: „ Word: xác định ngăn nhớ trong Block  Block có 2w ngăn nhớ „ Tag: xác định Block đang ở trong Line  Số lợng Block: 2s  Dung lợng BNC: 2s + w ngăn nhớ Tag Word s bit w bit 62 Sơ đồ thực hiện 63 Nhận xét  Ưu điểm: „ Tỉ lệ cache hit cao hơn ánh xạ trực tiếp vì một Block đợc phép vào một Line bất kỳ.  Nhợc điểm: „ Thiết kế mạch tơng đối phức tạp, thể hiện ở mạch so sánh. 64 Ánh xạ liên kết tập hợp  Cache đợc chia thành nhiều Set, mỗi Set gồm nhiều Line liên tiếp  Một Block của BNC chỉ đợc ánh xạ vào một Set duy nhất trong cache, nhng đợc ánh xạ vào Line bất kỳ trong set đó: i = j mod v „ i: số hiệu Set trong cache „ j: số hiệu Block trong BNC „ v: số lợng Set trong cache 65 Ánh xạ liên kết tập hợp  Khi đó, địa chỉ do BXL phát ra gồm: „ Word: xác định số hiệu ngăn nhớ trong Block  Block (Line) có 2w ngăn nhớ „ Set: xác định số hiệu Set trong cache  Cache có 2d Set „ Tag: xác định Block nào đang ở trong Line  BNC chứa 2(s - d) + d + w = 2s + w ngăn nhớ Tag Set Word s - d bit w bit d bit 66 Ví dụ 1  Cho máy tính có dung lợng: „ BNC = 512 MB, cache = 128 KB, line = 32 byte, „ Set = 8 Line, độ dài ngăn nhớ = 1 byte. Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?  Giải: Ta có: „ BNC = 512 MB = 229 byte; Cache = 128 KB = 217 byte „ Line = 25 byte  w = 5 „ Dung lợng Set: 23 * 25 = 28 byte  số lợng Set trong Cache: 217/28 = 29  d = 9 „ Số bit của phần Tag: 29 - 9 - 5 = 15, s - d = 15 5 9 15 67 Ví dụ 2  Cho máy tính có dung lợng: „ BNC = 256 MB, cache = 128 KB, line = 64 byte, „ Set = 4 Line, độ dài ngăn nhớ = 4 byte. Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?  Giải: Ta có: „ BNC = 228 byte = 228/22 = 226 ng/nhớ „ Cache = 217 byte = 217/22 = 215 ng/nhớ „ Line = 26/22 = 24 ng/nhớ  w = 4 „ D/l Set: 22 * 24= 26  s/l Set: 215/26 = 29  d = 9 „ Số bit của phần Tag: 26 - 9 - 4 = 13, s - d = 13 4 9 13 68 Sơ đồ thực hiện 69 Nhận xét  Ưu điểm: „ Tỉ lệ cache hit cao vì một Block đợc phép vào một Line bất kỳ trong Set, và dễ so sánh. „ Đây là kỹ thuật ánh xạ tốt nhất trong 3 kỹ thuật.  Nhợc điểm: „ Thiết kế mạch phức tạp. 70 Các thuật toán thay thế  Kỹ thuật ánh xạ trực tiếp: Không thay đợc  Hai kỹ thuật ánh xạ liên kết: có 4 thuật toán „ Random: thay ngẫu nhiên một Block cũ nào đó  Dễ thực hiện, nhanh nhất, tỉ lệ cache hit thấp. „ FIFO (First In - First Out): thay Block ở đầu tiên trong số các Block đang có trong cache  tỉ lệ cache hit không cao „ LFU (Least Frequently Used): thay Block đợc dùng với tần suất ít nhất  tỉ lệ cache hit tơng đối cao „ LRU (Least Recently Used): thay Block đợc dùng gần đây ít nhất  tỉ lệ cache hit cao 71 Hoạt động của cache  Đọc: „ Nếu cache hit: đọc ngăn nhớ từ cache „ Nếu cache miss: thay Block  cache hit  Ghi: „ Nếu cache hit: có 2 phơng pháp:  Write through: ghi dữ liệu vào cả cache và cả BNC  không cần thiết, tốc độ chậm, mạch đơn giản.  Write back: chỉ ghi vào cache, khi nào Block (trong cache) đợc ghi bị thay đi  ghi vào BNC  tốc độ nhanh, mạch phức tạp. „ Nếu cache miss: thay Block  cache hit 72 Hoạt động của cache BXL Cache BNC a) Write Through BXL Cache BNC b) Write Back 73 Ví dụ cache trên các bộ xử lý Intel  80386: không có cache trên chip  80486: „ 8KB, kích thớc Line: 16 byte „ ánh xạ liên kết tập hợp 4 đờng  Pentium: có hai cache L1 trên chip „ Cache lệnh: 8KB, cache dữ liệu: 8KB:  Petium 4: cache L1 (2 loại) và L2 trên chip: „ Cache L1: + Mỗi cache: 8KB, kích thớc Line: 64 byte + ánh xạ liên kết tập hợp 4 đờng „ Cache L2: + 256KB, kích thớc Line: 128 byte + ánh xạ liên kết tập hợp 8 đờng 74 7. Bộ nhớ ngoài  Đĩa từ  RAID  Đĩa quang  Flash disk  Băng từ 75 Các đặc tính của đĩa từ  Đầu từ cố định hay chuyển động  Đĩa cố định hay thay đổi  Một mặt hay hai mặt  Một hay nhiều đĩa  Cơ chế đầu từ „ Tiếp xúc (đĩa mềm) „ Không tiếp xúc: + Khe cố định + Khe thay đổi 76 Mặt đĩa 77 Khuôn dạng của một rãnh (track) Gap1 ID Gap2 Data Gap3 Gap1 ID Gap2 Data Gap3 Track Sync Byte Head Sector CRC Sync Byte Data CRC Byte 1 2 1 1 2 1 512 2 Sector 0 Sector 1 Byte 17 7 41 515 20 17 7 41 515 20 78 Nhiều đĩa 79 Cylinders 80 Tốc độ đĩa  Thời gian truy nhập = t/g tìm kiếm + t/g trễ  Tốc độ truyền  Thời gian tìm kiếm „ Di chuyển đầu từ đến đúng rãnh  Thời gian trễ „ Chờ đến khi dữ liệu nằm ngay dới đầu từ 81 Đĩa mềm  8”, 5.25”, 3.5”  Tốc độ chậm  Thông dụng  Dung lợng nhỏ „ Chỉ tới 1.44MB (loại 2.88 MB không phổ dụng)  Rẻ tiền  Tơng lai có thể không dùng nữa? 82 Đĩa mềm ổ đĩa mềm 83 Đĩa cứng  Do IBM phát triển  Một hoặc nhiều đĩa  Thông dụng  Dung lợng tăng rất nhanh „ 2003: 20 GB, 30 GB, 40 GB „ 2004: > 300 GB  Tốc độ đọc/ghi nhanh  Giá thành rẻ 84 Đĩa cứng Đĩa Trục quay Cần mang đầu từ Cơ cấu chuyển động đầu từ Cáp dữ liệu (SCSI hoặc EIDE) Điện Đầu từ 85 RAID  Redundant Array of Independent Disks  Có 7 loại RAID (RAID 0  RAID 6)  Không phân cấp RAID  Tập hợp nhiều đĩa vật lý đợc HĐH coi nh một đĩa (logic) duy nhất  Dữ liệu đợc phân bố trên nhiều đĩa vật lý khác nhau  Dung lợng RAID lên tới hàng nghìn GB  Do dung lợng lớn  cần có một phần đĩa dùng để lu trữ thông tin an toàn 86 RAID 0  Không có phần d thừa (thông tin an toàn)  Dữ liệu đợc chứa trong các strip  Tăng tốc độ: „ Dữ liệu không chứa trên cùng một đĩa „ Các đĩa tìm kiếm theo cơ chế song song 87 ánh xạ dữ liệu đối với RAID 0 88 RAID 1  Dùng kỹ thuật mirroring (n + n đĩa)  Dữ liệu đợc chứa trong các strip, đợc nhân thành 2 bản chứa trên 2 đĩa khác nhau  Khi đọc: bất kỳ bản nào; Khi ghi: ghi vào cả hai bản  Khi bị lỗi: đọc từ bản kia và nhân bản lại  Giá thành đắt 89 RAID 2  Dùng (n + m) đĩa: n đĩa dữ liệu, m đĩa mã Hamming  Các strip rất bé: khoảng 1 hoặc 2 byte  Việc sửa lỗi đợc tính dựa theo các bit tơng ứng trên các đĩa  Nhiều đĩa chứa mã Hamming để sửa lỗi ở các vị trí tơng ứng  Nhiều phần d thừa: đắt; không phổ dụng 90 RAID 3  Tơng tự RAID 2, nhng phần thông tin an toàn chỉ dùng 1 đĩa  Chỉ dùng 1 bit parity cho tập các bit dữ liệu tơng ứng  Dữ liệu bị lỗi đợc khôi phục lại nhờ phần dữ liệu “còn sống” và thông tin parity: 1 + 3 + 8 + ? = 20  ? = 7  Tốc độ truyền dữ liệu nhanh 91 RAID 4  Mỗi đĩa hoạt động độc lập  Thích hợp với truyền dữ liệu tốc độ cao  Strip lớn  Bit parity đợc tính toán dựa vào các strip trên mỗi đĩa  Parity đợc lu trữ trên đĩa parity theo từng khối 92 RAID 5  Tơng tự RAID 4, nhng parity đợc phân bố đều trên các đĩa  tránh đợc tắc nghẽn trên đĩa parity.  Thờng đợc dùng trong các server mạng 93 RAID 6  Dùng (n + 2) đĩa  Dùng 2 khối parity  Hai khối parity đợc lu trữ riêng biệt trên các đĩa khác nhau 94 Đĩa quang CD-ROM  Dung lợng thông dụng: 650MB  700MB  Chất dẻo đợc phủ một lớp polycarbonate, bên dới tráng lớp có khả năng phản xạ cao, thờng là nhôm  Dữ liệu đợc lu trữ nhờ các hốc (pit) và phần bằng (land)  Đọc dữ liệu dựa vào sự phản xạ tia laser 95 Hoạt động của đĩa CD Nhãn đĩa Tầng bảo vệ (axit acrylic) Tầng phản xạ (nhôm) Lớp polycarbonate (plastic) Đĩa CD-ROM, dung l-ợng 682 MB Các tiêu điểm laser trên các hốc polycarbonate ở phía tr-ớc tầng phản xạ Axit acrylic bảo vệ Polycarbonate Hốc Phần bằng Nhôm Gửi/nhận tia laser 96 Vận tốc đĩa CD-ROM  Đĩa nhạc có vận tốc đơn „ Kiểu đọc: vận tốc tuyến tính không đổi (CLV - Constant Linier Velocity) „ 1,2 m/s „ Rãnh (xoáy ốc) dài khoảng 5,27 km „ Thời gian đọc cần 4391giây = 73,2 phút „ Tốc độ đọc cơ sở: 150KB/s  Các tốc độ khác là bội số, ví dụ: 48x, 52x, ... 97 Khuôn dạng CD-ROM  Mode 0: trờng dữ liệu trống  Mode 1: 2048 byte dữ liệu + sửa lỗi  Mode 2: 2336 byte dữ liệu 98 Các bộ nhớ quang khác  CD-R (CD Recordable) „ WORM „ Tơng thích với ổ đĩa CD-ROM  CD-RW (CD ReWriteable) „ Có thể xóa đợc „ Không đắt „ Hầu hết tơng thích với ổ đĩa CD-ROM „ Thay đổi pha  Dùng vật liệu có hai hệ số phản xạ khác nhau thuộc hai pha khác nhau 99 Các bộ nhớ quang khác  DVD „ Digital Video Disk: chỉ dùng trên ổ đĩa xem video „ Digital Versatile Disk: dùng trên ổ máy tính „ Ghi một hoặc hai mặt „ Nhiều lớp trên một mặt „ Dung lợng: 4,7 GB trên một lớp Lớp polycarbonate, mặt 2 Lớp polycarbonate, mặt 1 Tầng bán phản xạ, mặt 2 Tầng bán phản xạ, mặt 1 Tầng polycarbonate, mặt 2 Tầng polycarbonate, mặt 1 Tầng phản xạ hoàn toàn, mặt 2 Tầng phản xạ hoàn toàn, mặt 1 Các tiêu điểm trên các hốc của một tầng (của một mặt). Đĩa phải đ-ợc lật để đọc mặt kia Đĩa DVD, hai mặt, hai tầng, dung l-ợng: 17 GB 100 Flash disk  Kết nối qua cổng USB  Không phải dạng đĩa  Bộ nhớ bán dẫn cực nhanh (flash memory)  Dung lợng tăng nhanh  Thuận tiện 101 Băng từ  Băng từ „ Truy nhập tuần tự „ Tốc độ chậm „ Giá thành rất rẻ „ Dùng để lu trữ và backup  Băng audio số (DAT) „ Đợc dùng với đầu từ quay (nh đầu từ video) „ Dung lợng tơng đối lớn  4 GB không nén  8 GB nén „ Dùng để backup PC, server mạng 102 Kiến trúc máy tính Hết chương 1 103 Bài tập  Bài 1: Cho IC nhớ có dung lợng 8K x 8 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lợng 8K x 32 bit.  Bài 2: Cho IC n

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_3_he_thong_nho_may_tinh.pdf
Tài liệu liên quan