Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Khảo sát tính ổn định của hệ thống

Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)

Định nghĩa

-Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả các nghiệm của phương

trình đặc trưng của hệ thống khi có mộtthông số nào đó trong hệ

thay đổi từ 0 - > oo

pdf98 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3631 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Khảo sát tính ổn định của hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ë ä ‘ Nếu bảng Routh có hệ số ở cột 1 của hàng nào đó bằng 0, các hệ số còn lại của hàng đó khác 0 thì ta thay hệ số bằng 0 ở cột 1 bởi số ε dương nhỏ tùy ý, sau đó quá trình tính toán được tiếp tục. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 22 Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh â å å ï á â å ‘ Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là: Thí dụ 4ï ‘ Kết luận: Vì các hệ số ở cột 1 bảng Routh đổi dấu 2 lần nên phương trình đặc trưng của hệ thống có hai nghiệm nằm bên phải mặt phẳng phức, do đó hệ thống không ổn định . 03842 234 =++++ ssss ‘ Giải: Bảng Routh 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 23 Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh â å å ï á â å Trường hợp đặc biệt 2ø ï ë ä ‘ Nếu bảng Routh có tất cả các hệ số của hàng nào đó bằng 0: Ž Thành lập đa thức phụ từ các hệ số của hàng trước hàng có tất cả các hệ số bằng 0, gọi đa thức đó là A0(s). Ž Thay hàng có tất cả các hệ số bằng 0 bởi một hàng khác có các hệ số chính là các hệ số của đa thức dA0(s)/ds, sau đó quá trình tính toán tiếp tục. ‘ Chú ý: Nghiệm của đa thức phụ A0(s) cũng chính là nghiệm của phương trình đặc trưng. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 24 Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh â å å ï á â å ‘ Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là: Thí dụ 5ï 047884 2345 =+++++ sssss ‘ Giải: Bảng Routh 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 25 Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh â å å ï á â å ‘ Đa thức phụ: Thí dụ 5 (tt)ï ‘ Nghiệm của đa thức phụ (cũng chính là nghiệm của phương trình đặc trưng): ‘ Kết luận: Ž Các hệ số cột 1 bảng Routh không đổi dấu nên phương trình đặc trưng không có nghiệm nằm bên phải mặt phẳng phức. Ž Phương trình đặc tính có 2 nghiệm nằm trên trục ảo. Ž Số nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức là 5 – 2 = 3. Hệ thống ở biên giới ổn định 44)( 20 += ssA 08)(0 += sds sdA⇒ 044)( 20 =+= ssA js ±=⇔ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 26 ‘ Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitz â å å ï á â å Qui tắc thành lập ma trận Hurwitzé ø ä ä 01 1 10 =++++ −− nnnn asasasa K ‘ Muốn xét tính ổn định của hệ thống theo tiêu chuẩn Hurwitz, trước tiên ta thành lập ma trận Hurwitz theo qui tắc: ŽMa trận Hurwitz là ma trận vuông cấp n×n. Ž Đường chéo của ma trận Hurwitz là các hệ số từ a1 đến an . ŽHàng lẻ của ma trận Hurwitz gồm các hệ số có chỉ số lẻ theo thứ tự tăng dần nếu ở bên phải đường chéo và giảm dần nếu ở bên trái đường chéo. ŽHàng chẳn của ma trận Hurwitz gồm các hệ số có chỉ số chẳn theo thứ tự tăng dần nếu ở bên phải đường chéo và giảm dần nếu ở bên trái đường chéo. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 27 Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitzâ å å ï á â å Dạng ma trận Hurwitzï ä             na aaa aaa aaaa aaaa KKKK MMMMM K K K K 0 00 00 0 0 420 531 6420 7531 Phát biểu tiêu chuẩnù å â å ‘ Điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là tất cả các định thức con chứa đường chéo của ma trận Hurwitz đều dương 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 28 Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitzâ å å ï á â å Thí dụ 1ï ‘ Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là: 0234 23 =+++ sss         =         240 031 024 0 0 0 31 20 31 aa aa aa 111 ==∆ a 102134 31 24 20 31 2 =×−×===∆ aa aa 20102 31 24 2 0 0 0 20 31 3 31 20 31 3 =×=×===∆ aa aa a aa aa aa ‘ Giải: Ma trận Hurwitz Các định thức: ‘ Kết luận: Hệ thống ổn định do các định thức đều dương 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 29 Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitzâ å å ï á â å Các hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitzù ä û û â å ‘ Hệ bậc 2 ổn định nếu phương trình đặc trưng thỏa mãn điều kiện: 2,0 ,0 => iai ‘ Hệ bậc 3 ổn định nếu phương trình đặc trưng thỏa mãn điều kiện:   >− => 0 3,0 ,0 3021 aaaa iai ‘ Hệ bậc 4 ổn định nếu phương trình đặc trưng thỏa mãn điều kiện:    >−− >− => 0 0 4,0 ,0 4 2 1 2 30321 3021 aaaaaaa aaaa iai 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 30 Phương pháp quỹ đạo nghiệm sốù õ ï ä á 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 31 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Định nghĩa ‘ Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thay đổi từ 0 →∞. ‘ Thí dụ: QĐNS của hệ thống có PTĐT có dạng như hình vẽ dưới đây: 042 =++ Kss 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 32 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Qui tắc vẽ QĐNSé õ ‘ Muốn áp dụng các qui tắc vẽ quỹ đạo nghiệm số, trước tiên ta phải biến đổi tương đương phương trình đặc trưng về dạng: 0 )( )(1 =+ sD sNK )( )()(0 sD sNKsG =   +=∠ = pha kiệnĐiều độ biên kiệnĐiều )12()( 1)( 0 0 πlsG sG 0)(1 0 =+ sG Gọi n là số cực của G0(s) , m là số zero của G0(s) Đặt: (1) (1) ⇔ ⇔ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 33 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Qui tắc vẽ QĐNSé õ ‘ Qui tắc 1: Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số = bậc của phương trình đặc tính = số cực của G0(s) = n. ‘ Qui tắc 2: Ž Khi K = 0: các nhánh của quỹ đạo nghiệm số xuất phát từ các cực của G0(s). Ž Khi K tiến đến +∞ : m nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến đến m zero của G0(s), n−m nhánh còn lại tiến đến ∞ theo các tiệm cận xác định bởi qui tắc 5 và qui tắc 6. ‘ Qui tắc 3: Quỹ đạo nghiệm số đối xứng qua trục thực. ‘ Qui tắc 4: Một điểm trên trục thực thuộc về quỹ đạo nghiệm số nếu tổng số cực và zero của G0(s) bên phải nó là một số lẻ. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 34 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Qui tắc vẽ QĐNS (tt)é õ ‘ Qui tắc 7: : Điểm tách nhập (nếu có) của quỹ đạo nghiệm số nằm trên trục thực và là nghiệm của phương trình: 0= ds dK ‘ Qui tắc 6: : Giao điểm giữa các tiệm cận với trục thực là điểm A có tọa độ xác định bởi: mn zp mn OA m i i n i i − − =− −= ∑∑∑∑ == 11zerocực (pi và zi là các cực và các zero của G0(s) ) ‘ Qui tắc 5: : Góc tạo bởi các đường tiệm cận của quỹ đạo nghiệm số với trục thực xác định bởi : mn l − += πα )12( ),2,1,0( K±±=l 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 35 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Qui tắc vẽ QĐNS (tt)é õ ‘ Qui tắc 8: : Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với trục ảo có thể xác định bằng cách áp dụng tiêu chuẩn Routh–Hurwitz hoặc thay s=jω vào phương trình đặc trưng. ‘ Qui tắc 9: Góc xuất phát của quỹ đạo nghiệm số tại cực phức pj được xác định bởi: ∑∑ ≠== −−−+= n ji i ij m i ijj ppzp 11 0 )arg()arg(180θ Dạng hình học của công thức trên là: θj= 1800 + (∑góc từ các zero đến cực p j ) − (∑góc từ các cực còn lại đến cực p j ) 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 36 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á ‘ Giải: ‘ Phương trình đặc trưng của hệ thống: 0)(1 =+ sG ‘ Các cực: 01 =p 22 −=p 33 −=p ‘ Các zero: không có 0 )3)(2( 1 =+++ sss K⇔ (1) Thí dụ 1ï )3)(2( )( ++= sss KsG ‘ Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K=0→+∞. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 37 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 1 (tt)ï ‘ Tiệm cận: 3 5 03 0)]3()2(0[zero −=− −−+−+=− −= ∑∑ mn OA cực ‘ Điểm tách nhập: (1) ⇔ )65()3)(2( 23 ssssssK ++−=++−= )6103( 2 ++−= ss ds dK⇒ 1)( )1( 3 0)( 3 03 )12()12( 3 2 1 == =−= == ⇒− +=− += l -l l l mn l πα πα πα ππα 0= ds dKDo đó   −= −= 785.0 )( 549.2 2 1 s s loại⇔ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 38 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á   >− > 0 0 3021 aaaa K Thí dụ 1 (tt)ï ‘ Giao điểm của QĐNS với trục ảo: Điều kiện ổn định: ⇔   >×−× > 0165 0 K K 300 << K⇔ ⇒ 30=ghK Cách 1: Dùng tiêu chuẩn Hurwitz (1) ⇔ 065 23 =+++ Ksss (2) Thay giá trị Kgh = 30 vào phương trình (2), giải phương trình ta được giao điểm của QĐNS với trục ảo 03065 23 =+++ sss    −= = −= 6 6 5 3 2 1 js js s ⇔ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 39 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 1 (tt)ï ‘ Giao điểm của QĐNS với trục ảo: Cách 2: (1) ⇔ 065 23 =+++ Ksss (2) Thay s=jω vào phương trình (2): ( ) ( ) ( ) 065 23 =+++ Kjjj ωωω ⇔ 065 23 =++−− Kjj ωωω   =+− =+− 05 06 2 3 K jj ω ωω⇔   = = 0 0 K ω   = ±= 30 6 K ω⇔ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 40 Im s Re s Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 1 (tt)ï 0−3 −2 6j 6j− 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 41 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 2ï ‘ Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K=0→+∞. ‘ Giải: ‘ Phương trình đặc trưng của hệ thống: 0)(1 =+ sG ‘ Các zero: không có )208( )( 2 ++= sss KsG ⇔ (1) 0 )208( 1 2 =+++ sss K ‘ Các cực: 01 =p 243,2 jp ±−= 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 42 0 )208( 1 2 =+++ sss K Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 2 (tt)ï ‘ Tiệm cận: 1)( )1( 3 0)( 3 03 )12()12( 3 2 1 == =−= == ⇒− +=− += l -l l l mn l πα πα πα ππα 3 8 03 )0()]24()24(0[zero −=− −−−++−+=− −= ∑∑ jj mn OA cực ‘ Điểm tách nhập: (1) ⇔ )208( 23 sssK ++−= ⇒ )20163( 2 ++−= ss ds dK 0= ds dKDo đó ⇔   −= −= 00.2 33.3 2 1 s s (hai điểm tách nhập) 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 43 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 2 (tt)ï ‘ Giao điểm của QĐNS với trục ảo: (1) ⇔ 0208 23 =+++ Ksss (2) Thay s=jω vào phương trình (2): 0)(20)(8)( 23 =+++ Kjjj ωωω ⇔ 0208 23 =++−− Kjj ωωω   =+− =+− 020 08 3 2 ωω ω K⇔   = = 0 0 K ω   = ±= 160 20 K ω ⇔ 0 )208( 1 2 =+++ sss K 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 44 ∑∑ ≠== −−−+= n ji i ij m i ijj ppzp 11 0 )arg()arg(180θ Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 2 (tt)ï ‘ Góc xuất phát của QĐNS tại cực phức p2: )]arg()[arg(180 3212 0 2 pppp −+−−=θ { })]24()24arg[(]0)24arg[(1800 jjj −−−+−+−+−−=     +   −−= − 90 4 2180 10 tg { }905.1531800 +−= 0 2 5.63−=θ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 45 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 2 (tt)ï −63.50 Im s 0 Re s −4 +j2 −j2 −2 20j 20j− 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 46 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á ‘ Giải: ‘ Phương trình đặc trưng của hệ thống: 0)(1 =+ sG ⇔ (1) 0 )208)(3( )1(1 2 =+++ ++ ssss sK Thí dụ 3ï ‘ Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K=0→+∞. )208)(3( )1()( 2 +++ += ssss sKsG ‘ Các cực: 32 −=p 244,3 jp ±−=01 =p ‘ Các zero: 11 −=z 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 47 0 )208)(3( )1(1 2 =+++ ++ ssss sK Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 3 (tt)ï ‘ Tiệm cận: ‘ Điểm tách nhập: 1)( )1( 3 0)( 3 14 )12()12( 3 2 1 == =−= == ⇒− +=− += l -l l l mn l πα πα πα ππα 3 10 14 )1()]24()24()3(0[zero −=− −−−−++−+−+=− −= ∑∑ jj mn OA cực (1) ⇔ )1( )208)(3( 2 + +++−= s ssssK ⇒ 2 234 )1( 608877263 + ++++−= s ssss ds dK 0= ds dKDo đó (không có điểm tách nhập)   ±−= ±−= 97.066,0 05,167,3 4,3 2,1 js js⇔ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 48 0 )208)(3( )1(1 2 =+++ ++ ssss sK Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 3 (tt)ï ‘ Giao điểm của QĐNS với trục ảo: (1) ⇔ (2) 0)60(4411 234 =+++++ KsKsss Thay s=jω vào phương trình (2): 0)60(4411 234 =+++−− KjKj ωωωω ⇔   =++− =+− 0)60(11 044 3 24 ωω ωω K K   = = 0 0 K ω ⇔   = ±= 322 893,5 K ω   −= ±= 7,61 314,1 K jω (loại) Vậy giao điểm cần tìm là: HSKĐ giới hạn là: 893,5js ±= 322=ghK 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 49 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 3 (tt)ï ‘ Góc xuất phát của QĐNS tại cực phức p3: 0 3 7.33−=θ )(180 43213 ββββθ ++−+= )906,1164,153(3,146180 ++−+= 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 50 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 3 (tt)ï β1 β2 β4 β3 −33.70 Im s 0 Re s +j2 −3 −1−4 −j2 +j5,893 −j5,893 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 51 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 4ï ‘ Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như sau: )39( 10)( 2 ++= sssG s KKsG IPC +=)( ‘ Cho KI = 2.7, hãy vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi KP =0→+∞, biết rằng dKP / ds=0 có 3 nghiệm là −3, − 3, 1.5. ‘ Khi KP =270, KI = 2.7 hệ thống có ổn định hay không? 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 52 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 4 (tt)ï ‘ Các zero: 01 =z ‘ Giải: ‘ Phương trình đặc trưng của hệ thống: 0)()(1 =+ sGsGC (1) 0 )3)(9( 101 2 =+++ ss sKP⇔ 0 39 107.21 2 =   ++   ++ sss KP⇔ ‘ Các cực: 91 −=p 32 jp += 33 jp −= 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 53 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 4 (tt)ï ‘ Tiệm cận: ‘ Điểm tách nhập: 1)(l 2/ 0)(l 2/ 13 )12()12( −=− =⇒− +=− += π πππα l mn l 0= ds dKP 2 9 13 )0()]3()3(9[zero −=− −−++−=− −= ∑∑ jj mn OA cực (loại)    = −= −= 5.1 3 3 3 2 1 s s s ⇔ QĐNS có hai điểm tách nhập trùng nhau tại −3 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 54 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 2 (tt)ï ‘ Góc xuất phát của QĐNS tại cực phức p2: )]arg()[arg()arg(180 321212 0 2 ppppzp −+−−−+=θ     +    −−+= − 90 9 390180 10 tg 0 2 169−=θ ))]3(3arg())9(3[arg()03arg(1800 jjjj −−+−−−−+= 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 55 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á Thí dụ 4 (tt)ï ‘ Khi KI =2.7, QĐNS của hệ thống nằm hoàn toàn bên trái mặt phẳng phức khi KP =0→+∞, do đó hệ thống ổn định khi KI =2.7, KP =270. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 56 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 57 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Khái niệm đặc tính tần sốù ä ë à á ‘ Hãy quan sát đáp ứng của hệ thống tuyến tính ở trạng thái xác lập khi tín hiệu vào là tín hiệu hình sin. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 58 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Khái niệm đặc tính tần sốù ä ë à á ‘ Hệ thống tuyến tính: khi tín hiệu vào là tín hiệu hình sin thì ở trạng thái xác lập tín hiệu ra cũng là tín hiệu hình sin cùng tần số với tín hiệu vào, khác biên độ và pha. ‘ Định nghĩa: Đặc tính tần số của hệ thống là tỉ số giữa tín hiệu ra ở trạng thái xác lập và tín hiệu vào hình sin . )( )( ω ω jR jC=số tần tính Đặc Người ta chứng minh được: )()( ωω jGsG js == =sốtầntínhĐặc 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 59 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đáp ứng biên độ ù ù â ä – Đáp ứng phá ù ‘ Tổng quát G(jω) là một hàm phức nên có thể biểu diễn dưới dạng đại số hoặc dạng cực: )().()()()( ωϕωωωω jeMjQPjG =+= Trong đó: )()()()( 22 ωωωω QPjGM +== Đáp ứng biên độ   =∠= − )( )()()( 1 ω ωωωϕ P QtgjG Đáp ứng pha ‘ Ý nghĩa vật lý: Ž Đáp ứng biên độ cho biết tỉ lệ về biên độ (hệ số khuếch đại) giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào theo tần số. Ž Đáp ứng pha cho biết độ lệch pha giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào theo tần số. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 60 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Biểu đồ Bode å à – Biểu đồ Nyquistå à ‘ Biểu đồ Bode: là hình vẽ gồm 2 thành phần: Ž Biểu đồ Bode về biên độ: là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa logarith của đáp ứng biên độ L(ω) theo tần số ω Ž Biểu đồ Bode về pha: là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa đáp ứng pha ϕ(ω) theo tần số ω . Cả hai đồ thị trên đều được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc với trục hoành ω được chia theo thang logarith cơ số 10. )(lg20)( ωω ML = [dB] ‘ Biểu đồ Nyquist: (đường cong Nyquist) là đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ tọa độ cực khi ω thay đổi từ 0→∞. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 61 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Biểu đồ Bode Biểu đồ Nyquå à å à ist 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 62 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Hàm truyền: ‘ Đặc tính tần số: Ž Biên độ: KsG =)( KjG =)( ω KM =)(ω KL lg20)( =ω 0)( =ωϕ ⇒ Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu tỉ lệ Ž Pha: 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 63 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu tỉ lệ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 64 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Hàm truyền: ‘ Đặc tính tần số: Ž Biên độ: s sG 1)( = ωωω 11)( j j jG −== ωω 1)( =M ωω lg20)( −=L 090)( −=ωϕ Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu tích phân lý tưởng Ž Pha: ⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 65 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu tích phân lý tưởng 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 66 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Hàm truyền: ‘ Đặc tính tần số: Ž Biên độ: ssG =)( ωω jjG =)( ωω =)(M ωω lg20)( =L 090)( =ωϕ Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu vi phân lý tưởng Ž Pha: ⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 67 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu vi phân lý tưởng 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 68 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Hàm truyền: ‘ Đặc tính tần số: Ž Biên độ: 1 1)( += TssG )()( 1 ωωϕ Ttg−−= Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu quán tính bậc 1 Ž Pha: ⇒ 221 )1( 1 1)( ω ω ωω T TjK Tj jG + −=+= 221 1)( ωω TM += 221lg20)( ωω TL +−= ‘ Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ: Ž : đường thẳng nằm ngang trùng trục hoành Ž : đường thẳng có độ dốc −20dB/dec T 1<ω T 1>ω 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 69 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu quán tính bậc 1 tần số gãy 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 70 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Hàm truyền: ‘ Đặc tính tần số: Ž Biên độ: 1)( += TssG )()( 1 ωωϕ Ttg−= Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu sớm pha bậc 1 Ž Pha: ⇒ 1)( += ωω TjjG 221)( ωω TM += 221lg20)( ωω TL += ‘ Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ: Ž : đường thẳng nằm ngang trùng trục hoành Ž : đường thẳng có độ dốc +20dB/dec T 1<ω T 1>ω 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 71 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu sớm pha bậc 1 tần số gãy 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 72 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Hàm truyền: ‘ Đặc tính tần số: Ž Biên độ: Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu dao động bậc 2 Ž Pha: ⇒ ‘ Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ: Ž : đường thẳng nằm ngang trùng trục hoành Ž : đường thẳng có độ dốc −40dB/dec T/1<ω T/1>ω 12 1)( 22 ++= TssTsG ξ )10( << ξ 12 1)( 22 ++−= ωξωω TjTjG 222222 4)1( 1)( ωξωω TTM +−= 222222 4)1(lg20)( ωξωω TTL +−−=    −−= − 22 1 1 2)( ω ωξωϕ T Ttg 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 73 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu dao động bậc 2 tần số gãy 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 74 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Hàm truyền: ‘ Đặc tính tần số: Ž Biên độ: TsesG −=)( ωωϕ T−=)( Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu trì hoãn Ž Pha: ⇒ ωω TjejG −=)( 1)( =ωM 0)( =ωL 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 75 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: ë à á û ù â û Khâu trì hoãn 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 76 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Đặc tính tần số của hệ thốngë à á û ä á ⇒ Biểu đồ Bode của hệ thống (gồm nhiều khâu ghép nối tiếp) bằng tổng biểu đồ Bode của các khâu thành phần. ‘ Xét hệ thống tự động có hàm truyền G(s) có thể phân tích thành tích của các hàm truyền cơ bản như sau: ∏ = = l i i sGsG 1 )()( ‘ Đặc tính tần số: ∏ = = l i i jGjG 1 )()( ωω Ž Pha: ∑ = = l i i 1 )()( ωϕωϕ Ž Biên độ: ∏ = = l i iMM 1 )()( ωω ∑ = = l i iLL 1 )()( ωω⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 77 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Bước 1: Xác định tất cả các tần số gãy ωi =1/Ti , và sắp xếp theo thứ tự tăng dần ω1 <ω2 < ω3 … Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng đường tiệm cậnõ à ù å à â ä è ø ä ä ‘ Giả sử hàm truyền của hệ thống có dạng: K)()()()( 321 sGsGsGKssG α= (α>0: hệ thống có khâu vi phân lý tưởng α<0: hệ thống có khâu tích phân lý tưởng) ‘ Bước 2: Biểu đồ Bode gần đúng qua điểm A có tọa độ:   ×+= = 0 0 lg20lg20)( ωαω ωω KL ω0 là tần số thỏa mãn ω0 1 thì có thể chọn ω0 =1. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 78 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Bước 3: Qua điểm A, vẽ đường thẳng có độ dốc: Ž (− 20 dB/dec × α) nếu G(s) có α khâu tích phân lý tưởng Ž (+ 20 dB/dec × α) nếu G(s) có α khâu vi phân lý tưởng Đường thẳng này kéo dài đến tần số gãy kế tiếp. Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng đường tiệm cận õ à ù å à â ä è ø ä ä (tt) ‘ Bước 4: Tại tần số gãy ωi =1/Ti , độ dốc của đường tiệm cận được cộng thêm một lượng: Ž (−20dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu quán tính bậc 1 Ž (+20dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu sớm pha bậc 1 Ž (−40dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu dao động bậc 2 Ž (+40dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu sớm pha bậc 2 Đường thẳng này kéo dài đến tần số gãy kế tiếp. ‘ Bước 5: Lặp lại bước 4 cho đến khi vẽ xong đường tiệm cận tại tần số gãy cuối cùng. 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 79 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á ‘ Vẽ biểu đồ Bode biên độ gần đúng của hệ thống có hàm truyền: Thí dụ 1: Vẽ biểu đồ Bode gần đúngï õ å à à ù )101,0( )11,0(100)( + += ss ssG Dựa vào biểu đồ Bode gần đúng, hãy xác định tần số cắt biên của hệ thống. ‘ Giải: ‘ Các tần số gãy: (rad/sec) 100 01,0 11 2 2 === Tω(rad/sec) 101,0 11 1 1 === Tω ‘ Biểu đồ Bode qua điểm A có tọa độ   === = 40100lg20lg20)( 1 KL ω ω 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 80 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Thí dụ 1 (tt)ï ‘ Theo hình vẽ, tần số cắt biên của hệ thống là 103 rad/sec A −20dB/dec −20dB/dec 0dB/dec ωc 0 ω lgω 100 10110-1 L(ω), dB 10-1 40 2 102 20 3 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 81 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á Thí dụ 2: Xác định hàm truyền dựa vào biểu đồ Bodẹ ù ø à ï ø å à −20dB/dec 0 lgω L(ω), dB 10-1 40 2 20 0dB/dec 26 1.301 60 0dB/dec 54 A B D C E ωg1 ωg2 ωg3 ‘ Xác định hàm truyền của hệ thống có biểu đồ Bode biên độ gần đúng như sau: 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 82 Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á (dB/

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-chuong3_ltdktd_6321.pdf