Bài giảng Phân tích dữ liệu - Đặc trưng mẫu và ước lượng tham số quần thể (Bản hay)

Ước lượng tham số quần thể

 Các đặc trưng ở trên có tính chất mô tả tập mẫu.

 Để mô tả cả một quần thể, thông thường người

ta đi tìm một mô hình nào đó cho quần thể.

 Mỗi mô hình như vậy cần có tham số  cần

phải ước lượng những tham số đó

 Vấn đề: tìm ước lượng tham số ‘tốt nhất’ từ tập

mẫu hữu hạnƯớc lượng tham số (tt)

 Một ước lượng là một hàm từ không gian dữ

liệu vào không gian tham số

T = t(X1, ,Xn)

chú ý rằng T là một biến ngẫu nhiên.

 Để đánh giá một ước lượng có tốt hay không,

thông thường có 3 vấn đề cần quan tâm

◦ Lệch (bias)

◦ Trung bình bình phư

pdf24 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích dữ liệu - Đặc trưng mẫu và ước lượng tham số quần thể (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PhânPhân tt ííchch dd lili uu -- cc trtr ưưngng mm uu && ưư cc llưưngng thamtham ss ququ nn thth Dàn bài  Gi ới thi ệu  Một s ố đặc tr ưng c ủa t ập m ẫu ◦ Trung bình m ẫu ◦ Ph ươ ng sai m ẫu ◦ Moment m ẫu  Một s ố phương ph áp ước l ượng tham s ố qu ần th ể ◦ Maximum Likelihood ◦ Ph ươ ng pháp moments Gi i thi u  Các công c ụ tr ực quan giúp có được cái nhìn tổng th ể để ước đoán mô hình phân b ố ho ặc quan sát s ự phân tách các t ập d ữ li ệu  không áp d ụng được cho quá trình tính toán  Cần ph ải xác định các đặc tr ưng (s ố) c ủa t ập d ữ li ệu  Cần ph ải ước l ượng các đặc tr ưng đó sao cho ‘tốt nh ất’ Gi i thi u (tt)  Về mặt th ống kê, các đặc tr ưng c ần quan tâm liên quan đến mô hình phân b ố xác su ất của qu ần th ể ◦ Trung bình ◦ Ph ươ ng sai ◦ Các moment ◦ Các tham s ố đầu vào c ủa mô hình phân b ố ◦ Dàn bài  Gi ới thi ệu  Một s ố đặc tr ưng c ủa t ập m ẫu ◦ Trung bình m ẫu ◦ Ph ươ ng sai m ẫu ◦ Moment m ẫu  Một s ố phương ph áp ước l ượng tham s ố qu ần th ể ◦ Maximum Likelihood ◦ Ph ươ ng pháp moments Mt s c tr ng m u  Cho t ập m ẫu { X1,,Xn}  Các Xi là bi ến ng ẫu nhiên có cùng phân b ố là phân b ố của t ập qu ần th ể  Gi ả sử các Xi độc l ập xác su ất t ừng đôi m ột p(XX1 ,...,n )= p ( X 1 )... p ( X n )  Định lý Monte Carlo n 1 n→∞ ∑ f()xi → Ef [()] X = ∫ fpd ()() xxx n i=1 với xi là th ể hi ện c ủa Xi Trung bình m u  Trung bình m ẫu được cho b ởi 1 n X= ∑ X i n i=1 là một bi ến ng ẫu nhiên có phân b ố ‘gần’ chu ẩn v ới E[]X= E [] X var[X ] var[X ] = n (theo định lý h ội t ụ trung tâm) Trung bình m u (tt)  Từ định lý Monte Carlo n 1 n→∞ x=∑ xi → E[ X ] n i=1 (chú ý: xi là th ể hi ện c ủa Xi) Ph ơ ng sai m u  Ph ươ ng sai m ẫu được cho b ởi 1 n S =∑(Xi − XX )( i − X )' n −1 i=1  Từ định lý Monte Carlo n 1 n→∞ ∑(xxxxi− )( i − )' → cov( X ) n −1 i=1 Moment m u  Ở đây chỉ xét đến 1 chi ều  Moment m ẫu b ậc r được cho b ởi n 1 r Mr= ∑ X i n i=1  Từ định lý Monte Carlo n 1 rn→∞ r ∑ xi → E[ X ] n i=1 Dàn bài  Gi ới thi ệu  Một s ố đặc tr ưng c ủa t ập m ẫu ◦ Trung bình m ẫu ◦ Ph ươ ng sai m ẫu ◦ Moment m ẫu  Một s ố phương ph áp ước l ượng tham s ố qu ần th ể ◦ Maximum Likelihood ◦ Ph ươ ng pháp moments c l ng tham s qu n th  Các đặc tr ưng ở trên có tính ch ất mô t ả tập m ẫu.  Để mô t ả cả một qu ần th ể, thông th ường ng ười ta đi tìm m ột mô hình nào đó cho qu ần th ể.  Mỗi mô hình nh ư v ậy c ần có tham s ố  cần ph ải ước l ượng nh ững tham s ố đ ó  Vấn đề: tìm ước l ượng tham s ố ‘tốt nh ất’ từ tập mẫu h ữu h ạn c l ng tham s (tt)  Một ước l ượng là một hàm t ừ không gian d ữ li ệu vào không gian tham s ố T = t( X1,,Xn) chú ý r ằng T là một bi ến ng ẫu nhiên.  Để đ ánh giá một ước l ượng có tốt hay không, thông th ường có 3 v ấn đề cần quan tâm ◦ Lệch (bias) ◦ Trung bình bình ph ươ ng m ẫu (mean squared error) ◦ Standard error Bias  Gọi θ là giá tr ị đ úng c ủa tham s ố cần ước l ượng  Bias được định ngh ĩa b ởi Bias(T) = E[T] - θ  Nếu Bias(T) = 0 thì ta nói đó là ước l ượng không l ệch (unbias) Standard error  Standard error c ủa m ột ước l ượng được cho b ởi SE(T) = sqrt(var(T)) Mean squared error  Mean squared error được định ngh ĩa b ởi MSE(T) = E[ (T - θ)2 ]  MSE(T) càng nh ỏ càng cho th ấy ước l ượng T càng hi ệu qu ả, điều đó có ngh ĩa là nếu MSE(T 1) < MSE(T 2) thì ước l ượng T 1 hi ệu qu ả hơn T 2  Cực ti ểu hóa MSE là một tiêu chí ph ổ bi ến MSE (tt)  Một điều l ưu ý MSE(T) = SE(T) 2 + Bias(T) 2  Nếu ước l ượng là không l ệch thì cực ti ểu hóa MSE t ươ ng đươ ng v ới c ực ti ểu hóa SE Maximum Likelihood Estimator (MLE)  Gi ả sử θθθ = [ θ1,, θm] là vector tham s ố cần ước lượng  Ý t ưởng c ủa MLE là sẽ tìm ˆ θMLE= arg maxp (x1 ,..., x n |θ ) θ  Hướng gi ải t ổng quát là đi t ìm nghi ệm dp (x ,..., x |θ ) 1 n = 0 dθ MLE (tt)  Ví dụ: ◦ X ~ N( µ,σ2) v ới µ chưa biết, σ đã biết ◦ Tập m ẫu (X 1,,X n) th ỏa các X i đôi một độc l ập xác su ất ◦ Tìm µ.  Ta có n 1  n/2  1 n  pxx(,...,|)µ= px (|) µ = exp −− ( x µ ) 2 1 n∏ i 2  ∑ i  i=1 2πσ   2 i=1  MLE (tt)  Cực đại hóa v ế trái t ươ ng đươ ng v ới c ực đại hóa ln(p(x 1,,x n|µ) n 1 2 lnpxx (1 ,...,n |µ )∝ −∑ ( x i − µ ) 2 i=1 dln px ( ,..., x |µ ) 1 n = 0 dµ n ⇔∑(xi −µ ) = 0 i=1 1 n ⇔µ = ∑ xi n i=1 MLE (tt)  Ng ười ta ch ứng minh được r ằng, khi n  vô cùng thì ◦ Ước l ượng MLE là không l ệch ◦ Ước l ượng MLE cho MSE nh ỏ nh ất Ph ơ ng pháp moment  Đôi khi, vi ệc gi ải ph ươ ng trình dp/d θ=0 là rất khó  không th ể áp d ụng MLE  Ý t ưởng c ủa ph ươ ng pháp moment là đưa tham số về dạng bi ểu di ễn c ủa các moment, r ồi ước lượng nh ững moment đó dựa trên moment m ẫu Ph ơ ng pháp moment (tt)  Ví dụ λe−λx( λ x ) t − 1 px()= ,0,0 xandt >λ > Γ(k ) ◦ Ước l ượng t và λ  Rất khó để dùng MLE gi ải quy ết v ấn đề này. Ph ơ ng pháp moment (tt)  Nh ận th ấy t t EX[ ]= , v ar( X ) = λ λ 2 EX[ ] ( EX [ ]) 2 ⇒ λ =, t = EX[2 ]([])− EX 2 EX [ 2 ]([]) − EX 2  Thay trung bình m ẫu và moment m ẫu b ậc 2 ta được 2 ˆ Xˆ X λ =n, t = n 122 1 22 ∑XXi− ∑ XX i − ni=1 n i = 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_phan_tich_du_lieu_dac_trung_mau_va_uoc_luong_tham.pdf
Tài liệu liên quan