Bài giảng Solidworks - Lương Thanh Hảo

NỘI DUNG CHÍNH

Chương 1: Kiến thức cơ sở về

 phần mềm SOLIDWORKS.

Chương 2: Vẽ các đối tượng 2D trên

 SOLIDWORKS

Chương 3: Chỉnh sửa và vẽ nhanh

 các đối tượng 2D.

Chương 4: Tạo các đối tượng 3D

 từ đối tượng 2D.

Chương 5: Chỉnh sửa – tạo khối nhanh

 các đối tượng 3D

Chương 6: Tạo đường và mặt phức tạp

 trong không gian.

Chương 7: Sử dụng công cụ PLANE.

Chương 8: Xuất bản vẽ - ghi kích thước.

Chương 9: Bản vẽ lắp.

 

ppt96 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Solidworks - Lương Thanh Hảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG SOLIDWORKSGiảng viên: Lương Thanh Hảo Bộ môn CNCK Đại học Thủy LợiNỘI DUNG CHÍNHChương 1: Kiến thức cơ sở về phần mềm SOLIDWORKS.Chương 2: Vẽ các đối tượng 2D trên SOLIDWORKSChương 3: Chỉnh sửa và vẽ nhanh các đối tượng 2D.Chương 4: Tạo các đối tượng 3D từ đối tượng 2D.NỘI DUNG CHÍNHChương 5: Chỉnh sửa – tạo khối nhanh các đối tượng 3DChương 6: Tạo đường và mặt phức tạp trong không gian.Chương 7: Sử dụng công cụ PLANE.Chương 8: Xuất bản vẽ - ghi kích thước.Chương 9: Bản vẽ lắp.Chương IKiến thức cơ sở về SOLIDWORKS1. Bắt đầu với SOLIDWORKS Để bắt đầu bản vẽ mới, bạn có thể dùng Ctrl+N hoặc File/new. Part: Để thiết kế các chi tiết 3D. Đuôi file: *.SldprtAssembly: Lắp ghép các chi tiết thành cụm chi tiết hay các cơ cấu máy hoàn chỉnh. Đuôi file: *.SldasmDrawing: Biểu diễn các hình chiếu, mặt cắt của chi tiết và bản vẽ lắp. Đuôi file: *.slddrwGiao diện SOLIDWORKS2. Mặt phác thảo trong SOLIDWORKSThông thường SOLIDWORKS dùng mặt Front, Right, Top làm mặt phác thảo. Có thể dùng thêm các mặt khác theo lệnh PLANE.3. Đặt các thuộc tính cho bản vẽChọn màu nền: Vào Tool/Option/Document property/Color.3. Đặt các thuộc tính cho bản vẽ Đặt đơn vị cho bản vẽ: Vào Tool/Option/Document property/Units.Ghi kích thước. Chương 2Vẽ các đối tượng 2D1. Vẽ đường thẳng Line2. Vẽ hình chữ nhật Rectangen3. Vẽ đa giác đều: Plygon4. Vẽ đường tròn. Circle5. Vẽ cung tròn qua 3 điểm. 3 point Arc6. Vẽ đường tròn qua 3 điểm (tâm, điểm đầu, điểm cuối).7. Vẽ cung tròn nối tiếp từ điểm cuối của 1 đối tượng khác. Tangent point Arc8. Vẽ đường elip.9. Vẽ cung elip.10. Lệnh SplineBước 1: File/ Open hay click vào biểu tượng Chọn file.dwg11. Nhập đối tượng 2D từ Autocad sang SolidworksBước 2: Import file đã chọn sang Solidworks. Chọn import to new partBước 2: Import file đã chọn sang Solidworks. Chọn đơn vị cho bản vẽChương 3 Các lệnh chỉnh sửavà vẽ nhanh đối tượng 2D1. Lệnh lấy đối xứng (Mirro). Tools/ Sketch Tools/ MirroHoặc click vào biểu tượng Đối tượng cần lấy đối xứngTrục đối xứng2. Vê tròn (Fillet) Tools/ Sketch tools/ Fillet3. Vát mép (Chamfer) Tools/ Sketch tools/ Chamfer4. Offset. Tools/ Sketch tools/ Offset Entities4. Offset.Select chain: Offset tất cả các đối tượng nối tiếp với nhau theo một phươngBi-Directional: Offset đối tượng theo hai phươngMake base constructionSau Offset đối tượng ban đầu biến thành đường tâm5. Vẽ mảng tròn Tools/ Sketch tools/ Circular pattern6. Vẽ mảng vuông Tools/ Sketch tools/ Linear pattern7. Kéo dài đối tượng Tools/ Sketch tools/ ExtendKéo dài đối tượng đến khi cắt đối tượng khác.Chương 4Tạo đối tượng 3D từ đối tượng 2D1. Lệnh Extruded BossChiều dài kéoĐộ côn của khối kéo lênChọn chiều cônChọn hướng kéoVào Feartures/ Extruded 1. Lệnh Extruded BossVào Feartures/ Extruded Kéo khối theo một hướngKéo khối về hai hướng của Sketch2. Revolved BossVào Feartures/ Revolved BossTrục quayChiều quayGóc quayĐối tượng ban đầuTrục quay2. Revolved BossVào Feartures/ Revolved BossTạo ốngChiều dày ống về 2 phía của biên dạngBề dày theo 2 phươngGóc quay 90˚Bước 1: Tạo đường dẫn.Vào Sketch/ Chọn Front/ Vẽ đường dẫn như sauThoát Sketch/ Chọn Top plane 3. Sweep3. SweepVào Feartures/ Chọn ReferenceChọn Plane Tạo mặt phẳng song song với Top planeCách nhau 50mmBước 2: Tạo mặt phẳng vuông góc với đường dẫn.3. SweepBước 3: Trên mặt phẳng vừa tạo, vẽ biên dạngVẽ biên dạng tròn R=5mm3. SweepBước 4: Thực hiện lệnh SWEEPVào featuresChọnChọn biên dạngChọn đường dẫnChọn chiều dày4. Lệnh LoftBước 1: Tạo các biên dạng khác nhau trên những mặt phẳng song song4. Lệnh LoftBước 2: Thực hiện lệnh Loft5. Extruded cut Bước 1: Chọn mặt Sketch là 1 mặt của khối vẽ các biên dạng cần khoét lỗ Bước 2:Thực hiện lệnh Extruded CutChọn hướng cắtChiều sâu cắt6. Revolved cutBước 1: Tạo khối, vẽ biên dạng cắtChọn mặt phắc thảo Right planeVẽ biên dạng hình chữ nhật6. Revolved cutBước 2: Chọn trục quay, thực hiện lệnh Revolved CutChọn trục quayChọn chiều quayChọn góc quayTrục quayChương 5Chỉnh, sửa, tạo khối nhanh đối tượng 3D1. Vê tròn cạnh (Fillet).Vào Feartures/ chọn FilletBán kínhChọn các cạnhcần vê trònKết quả2. Vát cạnh (Chamfer)Vào Feartures/ chọn ChamferCạnh cần vátVát theo 2 khoảng cáchVát theo khoảng cách+gócĐiền giá trị cần vátVertexVát hình hộp theo 3 cạnhVertex3. Shell Tạo vỏ mỏng cho khối theo biên dạng của mặt khoétVào Feartures/ Chọn ShellBề dày khốiChọn mặt khoét4. Lệnh tạo vòm Chọn mặt tạo vòmChiều cao vòmChọn hướng vòm5. Lệnh tạo gân: RibMặt để vẽ đường tạo gânBước 1: Tạo mặt phác thảo mới5. Lệnh tạo gân: RibBước 2: Vẽ đường dẫn cho gânĐường dẫnMặt phác thảo5. Lệnh tạo gân: RibBước 3: Tạo gân cho khốiBề rộng gânĐộ nghiêngMặt gânChọn hướng gân so với đường dẫn6. Wirzard Hole ( Tạo lỗ có ren)Bước1Chọn mặt tạo lỗchọn kiểu lỗChọn mặt phẳngChọn liểu lỗChọn vị trí tâm lỗChiều sâu lỗChiều sâu có renKiểu đụcKích thước đoạn không có renKích cỡ lỗ ren6. Wirzard Hole ( Tạo lỗ có ren)Bước2Chọn vị trí tâm lỗ7. Mirro FeaturesChọn mặt lấy đối xứngĐối tượng cần lấy đối xứng8. Circurlar ParternTrục quayGóc giũa hai đối tượngSố đối tượng cần tạoĐối tượng cần tạo mảng9. Linear Partern Chọn hướng Khoảng cách giữa hai đối tượngSố đối tượng cần taoĐối tượng cần tao mảngChương 6Tạo các đường và mặt phức tạp1. Tạo đường xoắn vít Bước1Tạo đường tròn cơ sở1. Tạo đường xoắn vít Bước2Tạo đường xoắn vítThông số cần nhậpBước xoắn không đổiBước xoắn Thay đổiSố vòng xoắnGóc bắt đầu1. Tạo đường xoắn vít Bước3Tạo biên dạng1. Tạo đường xoắn vít Bước4Tạo lò xo1. Tạo đường xoắn vít Xoắn theo mặt cônChiều xoắnGóc côn2. Composite Curve (Đường cong theo biên dạng) 2. Composite Curve 3. Đường cong đi qua các điểm Nhập tọa độ các điểm mà đường cong đi quaĐường cong4. Tạo đường cong 3D 5. Tạo đường cong theo 1 đường dẫn quanh khối 3D6. Offset Surface7. Extruded SurfaceChiều rộngHướng tạo so với đường dẫn8. Revolved SurfaceTrục quayGóc quayHướng quay8. Trimmed SurfaceTạo mặt phẳng cắt8. Trimmed SurfaceMặt cắtChọn phầngiữ lạiThực hiện lệnhChương 7Sử dụng công cụ Plane2. Tạo mặt phẳng chứa cạnh và 1 điểm đã biếtBiểu tượngChọn cạnh và điểm1. Mặt phẳng song song với 1 mặt phẳng và đi qua 1 điểmChọn biểu tượng3. Mặt phẳng tạo một góc với mặt cho trướcChọn mặt và 1 cạnhGóc xoaySố mặt cần tạo4. Mặt phẳng song song với mặt cho trướcChọn biểu tượng5. Mặt phẳng vuông góc với đường cong bất kìBiểu tượng6. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt congBiểu tượngChương 8Lắp ghép các chi tiết trong SOLIDWORKS1. Mở giao diện ASSEMBLY2. Chèn parts vào AssemblyChi tiết chọn đưa vào đầu tiên sẽ là chi tiết cơ sở. Các chi tiết khác sẽ được lắp ghép với nó3. Đặt quan hệ ràng buộc giữa các chi tiếtChọn MATE để đặt các rằng buộc cho tiết.Cần phân tích mối ghép để đặt đủ số ràng buộc yêu cầuĐể di chuyển chi tiết trong ASSEMBLY ta sử dụng MOVE và ROTATE.Chú ý: Chi tiết đầu tiên được INSERT vào là chi tiết cơ sởkhông di chuyển được.4. Các lệnh hiệu chỉnh trong ASSEMBLYCác lệnh này cho phép COPY, MIRRO,Và tạo mảng các đối tượngCó thể sửa các PARTS trong Assembly. Click chuột phải/ Chọn Edit Part.Khi sửa Part, trong Assembly cũng tự động cập nhật và thay đổi theo.5. Tháo rời tổ hợp: EXPLODED VIEWChọn chi tiết di chuyển5. Tháo rời tổ hợp EXPLODED VIEWSử dụng COLLAPSE EXPLODE để mô tả quá trình tháo chi tiếtChương 9Drawing1. Mở Drawings.Khởi động SOLIDWORKS/ Chọn Drawing2. Định dạng khổ giấy. Chọn khổ giấy tiêu chuẩn: Trong Sheet Format chọn các khổ giấy mẫu: A0, A1, A2, A3, A4. (Chọn Standard Sheet Size) Chọn khổ giấy từ bản vẽ đã có: Chọn Browse Chú ý: Người thiết kế có thể tạo khổ giấy theo ý muốn 2. Định dạng khổ giấy.Chỉnh sửa khung tên, chèn chữ vào khung tên. Chèn chữ vào khung tên: Trong khung tên mẫu, ta thay các dòng chữ có sẵn bằng dòng chữ mới. Click chuột phải/ Chọn Edit Sheet FormatBây giờ Click đúp vàocác dòng chữ để nhập nội dung mới2. Định dạng khổ giấy.Ghi chú trên bản vẽ.Trong Annotation/ Chọn NoteGóc nghiêng của dòng chữCác lựa chịn ghi dung saiGhi độ nhám bề mặ.Ghi các kí hiệu SymbolChọn đường dẫnChọn Model ViewThể hiện các hình chiếu của chi tiết3. Biểu diễn hình chiếu của chi tiết.3. Biểu diễn hình chiếu của chi tiết.Hình cắt toàn phần của chi tiết.Chọn Section View.Sau đó vẽ đường thẳngđi qua tiết diện cắtĐặt tên mặt cắtĐổi hướng cắtTạo hình cắt trích.Chọn Broken out SectionVẽ đường Spline bao lấy diện tích cần cắt3. Biểu diễn hình chiếu của chi tiết.3. Đưa chi tiết vào trong khổ giấy.Tạo hình trích.Chọn Detail View.Vẽ profile hình trích.Đặt tỉ lệ cho hình trích. Tỉ lệ cho hình trích4. Ghi kích thước cho bản vẽ.Trong thanh công cụ Annotation/ Chọn Model ItemsClick đúp chuột vào 1kích thươc sửa lại kíchthước này, máy sẽ thay đổi hình dạng theokích thước mới4. Ghi kích thước cho bản vẽ.Ghi dung sai kích thước, dung sai hình học Ghi dung sai hình học: Geometric Tolerance. Ghi độ nhám bề mặt: Surface Finish. Ghi chuẩn gia công: Datum Feature Gạch mặt cắt. Area Hatch

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_solidworks_luong_thanh_hao.ppt