Bài giảng Tế bào nhân sơ - Chương 2: Cấu trúc tế bào - Tiết 7: Tế bào nhân sơ

(?). Nghiên cứu sgk, hãy phân biệt

vi khuẩn Gram dương và Gram âm?Tế bào nhân sơ

G+ GKhông có màng ngoài

Lớp Peptiđôglican dày

Có axit tiecôic

Không có khoang chu chất

Có màng ngoài

Lớp Peptiđôglican mỏng

Không có axit tiecôic

Có khoang chu chấtTế bào nhân sơ

-Cấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và

Prôtêin

- Chức năng TĐC và bảo vệ

II. Cấu tạo tb nhân sơ

1. Thành TB – Màng sinh chất, lông

và roi

a. Thành tế bào

b. Màng sinh chất

(?). Màng TB được cấu tạo bởi

những thành phần cơ bản nào? Có

chức năng gì?Tế bào nhân sơ

-Lông: Giúp vi khuẩn bám chặt trên

bề mặt tế bào

- Roi (tiên mao): Cấu tạo từ prôtêin

có tính kháng nguyên, giúp vi khuẩn

di chuyển

II. Cấu tạo tb nhân sơ

1. Thành TB – Màng sinh chất, lông

và roi

a. Thành tế bào

b. Màng sinh chất

c. Lông và roiTế bào nhân sơ

-Nằm giữa màng sinh chất và vùng

nhân

- Gồm hai thành phần:

+ Bào tương: chứa các bào quan

không có màng

+ Ribôxôm: chức năng tổng hợp

prôtêin

 

pdf13 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tế bào nhân sơ - Chương 2: Cấu trúc tế bào - Tiết 7: Tế bào nhân sơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tế bào nhân sơ Ch−ơng II. Cấu trúc tế bào Tiết 7 Tế bào nhân sơ Tế bào nhân sơ I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ - Ch−a có nhân hoàn chỉnh - TBC không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng lọc - Kích th−ớc tế bào nhỏ Kích th−ớc nhỏ có lợi: -Tỷ lệ S/V lớn – tốc độ TĐC với môi tr−ờng nhanh chóng - Tế bào sinh tr−ởng nhanh - Khả năng phân chia nhanh – số l−ợng TB tăng nhanh Quan sát hình sau (?). Cho biết TB nhân sơ có đặc điểm nh− thế nào? (?). Kích th−ớc tế bào nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn? Tế bào nhân sơ I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ Tế bào nhân sơ bao gồm - Màng sinh chất - Tế bào chất - Vùng nhân - Ngoài ra còn có: Thành TB, vỏ nhầy, lông và roi II. Cấu tạo tb nhân sơ (?). TB nhân sơ đ−ợc cấu tạo gồm những thành phần nào? Tế bào nhân sơ -Thành phần hoá học tạo nên thành TB là peptiđôglycan - Vai trò: qui định hình dạng TB II. Cấu tạo tb nhân sơ 1. Thành TB –Màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bào (?). Thành TB có cấu tạo nh− thế nào? Có chức năng gì? Dựa vào thành TB vi khuẩn đ−ợc chia thành hai nhóm: + Vi khuẩn Gram d−ơng + Vi khuẩn Gram âm Tế bào nhân sơ (?). Nghiên cứu sgk, hãy phân biệt vi khuẩn Gram d−ơng và Gram âm? Tế bào nhân sơ G+ G- Không có màng ngoài Lớp Peptiđôglican dày Có axit tiecôic Không có khoang chu chất Có màng ngoài Lớp Peptiđôglican mỏng Không có axit tiecôic Có khoang chu chất Tế bào nhân sơ -Cấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và Prôtêin - Chức năng TĐC và bảo vệ II. Cấu tạo tb nhân sơ 1. Thành TB –Màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bào b. Màng sinh chất (?). Màng TB đ−ợc cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào? Có chức năng gì? Tế bào nhân sơ -Lông: Giúp vi khuẩn bám chặt trên bề mặt tế bào - Roi (tiên mao): Cấu tạo từ prôtêin có tính kháng nguyên, giúp vi khuẩn di chuyển II. Cấu tạo tb nhân sơ 1. Thành TB –Màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bào b. Màng sinh chất c. Lông và roi Tế bào nhân sơ -Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân - Gồm hai thành phần: + Bào t−ơng: chứa các bào quan không có màng + Ribôxôm: chức năng tổng hợp prôtêin II. Cấu tạo tb nhân sơ 1. Thành TB –Màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất (?). Vị trí TBC trong TB? TBC chứa những thành phần nào? Tế bào nhân sơ - Không có màng nhân bao bọc - Chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng - Phân tử AND là VCDT của vi khuẩn II. Cấu tạo tb nhân sơ 1. Thành TB –Màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất 3. Vùng nhân - Một số vi khuẩn có thêm AND vòng nằm ngoài vùng nhân gọi là plasmit (?). Nhân TB nhân sơ có đực điểm nh− thế nào? Có chức năng gì? Tế bào nhân sơ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_te_bao_nhan_so_chuong_2_cau_truc_te_bao_tiet_7_te.pdf