Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 7 - Trần Quang Việt

Biến đổi Fourier

0

f t T ( )

T0

 Tín hiệu không tuần hoàn được xem như tín hiệu tuần hoàn có

chu kỳ dài vô hạn

Xét f(t) là tín hiệu không tuần hoàn:

f t ( )

Ta có quan hệ giữa f(t) và fT0(t) như sau:

0

0

T

T

f(t)= lim f (t)

→∞

   

và f

T0(t) là tín hiệu tuần hoàn được tạo thành do sự lặp lại f(t) với

chu kỳ T0:

Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11

T D 0 n 2sinωS

ω 0

0

2

n n

π T

ω ω = =

ω π 0 0 = 2 /T

nω0

T D 0 n 2sinωS

ω 0

0

2

n n

π T

ω ω = =

ω π 0 0 = 2 /T

nω0

4.1.1. Biến đổi Fourier

 Biểu diễn f

T0(t) dùng chuỗi Fourier

0

0 0

0

0

T /2 S

-jnω t -jnω t 0

n T

-T /2 -S

0 0 0 0

1 1 2 sinnω S

D = f (t)e dt= e dt=

T T T n ∫ ∫ ω

 Gấp đôi T0:3

Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11

T D 0 n 2sinωS

ω 0

0

2

n n

π T

ω ω = =

ω π 0 0 = 2 /T

nω0

4.1.1. Biến đổi Fourier

 Tiếp tục tăng T0

[ ] 0 0 0

0 0 0

T /2

-jnω t -jωt

0 n T

T T -T /2 -

lim T .D = lim f (t)e dt = f(t)e dt=F(ω)

∞ ∞

→∞ →∞

 

    ∫ ∫

 Khi T

0∞, T0Dn hàm liên tục

 Phổ của tín hiệu không tuần hoàn:

0 0

0

n

T T ∆ω 0

0

F(nω ) 1

D(ω)= lim [D ] lim F(ω) lim [∆ω]

→∞ →∞ → T 2π

= = = 0

 Phổ của tín hiệu không tuần hoàn có tính chất phân bố

 Hàm mật độ phổ tín hiệu, F(ω), được xem là phổ tín hiệu

pdf12 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 7 - Trần Quang Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 Ch-4: Biểu diễn tín hiệu dùng biến đổi Fourier Lecture-7 4.1. Biểu diễn tín hiệu không tuần hoàn dùng biến đổi Fourier 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier 4.3. Biến đổi Fourier của tín hiệu tuần hoàn Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.1. Biểu diễn tín hiệu không tuần hoàn dùng biến đổi Fourier 4.1.1. Biến đổi Fourier 4.1.2. Điều kiện tồn tại biến đổi Fourier 4.1.3. Biến đổi Fourier của một số tín hiệu cơ bản 2Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.1.1. Biến đổi Fourier 0 ( )Tf t 0T  Tín hiệu không tuần hoàn được xem như tín hiệu tuần hoàn có chu kỳ dài vô hạn Xét f(t) là tín hiệu không tuần hoàn: ( )f t Ta có quan hệ giữa f(t) và fT0(t) như sau: 0 0 TT f(t)= lim f (t) →∞    và fT0(t) là tín hiệu tuần hoàn được tạo thành do sự lặp lại f(t) với chu kỳ T0: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 0 nT D 2sin Sω ω 0 0 2 n n T pi ω ω= = 0 02 /Tω pi= 0nω 0 nT D 2sin Sω ω 0 0 2 n n T pi ω ω= = 0 02 /Tω pi= 0nω 4.1.1. Biến đổi Fourier  Biểu diễn fT0(t) dùng chuỗi Fourier 0 0 0 0 0 T /2 S -jnω t -jnω t 0 n T -T /2 -S 0 0 0 0 sinnω S1 1 2D = f (t)e dt= e dt= T T T nω∫ ∫  Gấp đôi T0: 3Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 0 nT D 2sin Sω ω 0 0 2 n n T pi ω ω= = 0 02 /Tω pi= 0nω 4.1.1. Biến đổi Fourier  Tiếp tục tăng T0 [ ] 0 0 000 0 T /2 -jnω t -jωt 0 n T -T /2 -T T lim T .D = lim f (t)e dt = f(t)e dt=F(ω)∞ ∞→∞ →∞     ∫ ∫  Khi T0∞, T0Dn  hàm liên tục  Phổ của tín hiệu không tuần hoàn: 0 0 0 nT T ∆ω 0 0 F(nω ) 1D(ω)= lim [D ] lim F(ω) lim [∆ω] T 2pi→∞ →∞ → = = 0=  Phổ của tín hiệu không tuần hoàn có tính chất phân bố  Hàm mật độ phổ tín hiệu, F(ω), được xem là phổ tín hiệu Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.1.1. Biến đổi Fourier  Tích phân Fourier 0 0 TT f(t) lim f (t) →∞ = jn ωt n 1lim F(n ω)e ω 2ω pi ∞ ∆ ∆ →∞ =−∞ = ∆ ∆∑0 0 jnω t nT n lim D e ∞ →∞ =−∞ = ∑ jωt1f(t) F(ω)e dω 2pi ∞ −∞ = ∫  Tóm lại ta có kết quả: f(t) F(ω)↔ jω tF(ω )= f(t)e dt∞ − −∞ ∫ Phương trình phân tích – Biến đổi Fourier thuận jωt1f(t)= F(ω)e dω 2pi ∞ −∞ ∫ Phương trình tổng hợp – Biến đổi Fourier ngược Cho phép phân tích/tổng hợp tín hiệu f(t) thành/từ các thành phần tần số, ejωt 4Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.1.2. Điều kiện tồn tại biến đổi Fourier  Tín hiệu f(t) có năng lượng hữu hạn đều tồn tại F(ω) hữu hạn và năng lượng sai số bằng 0.  Điều kiện Dirichlet:  Điều kiện 1: T |f(t)|dt<∞∫  Điều kiện 2: f(t) có hữu hạn cực đại và cực tiểu trong khoảng thời gian hữu hạn  Điều kiện 3: f(t) có hữu hạn số gián đoạn trong khoảng thời gian hữu hạn và gián đoạn phải có độ lớn là hữu hạn Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.1.3. Biến đổi Fourier của một số tín hiệu cơ bản  f(t)=δ(t): -jωtF(ω)= δ(t)e dt= δ(t)dt=1∞ ∞ −∞ −∞ ∫ ∫ δ(t) 1↔ ( )tδ t 0 ω 0 ↔ 1  f(t)=e-atu(t); a>0: at jωt (a+jω)t (a+jω)t 0 0 1 1F(ω)= e u(t)e dt= e dt= e = a+jω a+jω ∞ ∞ ∞ − − − − −∞ −∫ ∫ at 1e u(t); a>0 a+jω − ↔ 5Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.1.3. Biến đổi Fourier của một số tín hiệu cơ bản 2 2 1( )F a ω ω = + 1( ) tan ( / )F aω ω−∠ = − ( )F ω 1/ a ω ω / 2pi / 2pi− ( )F ω∠ Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.1.3. Biến đổi Fourier của một số tín hiệu cơ bản  f(t)=u(t): 0 0 1( ) ( ) ?j t j t j tF u t e dt e dt ej ω ω ωω ω +∞ +∞ +∞ − − − −∞ = = = − =∫ ∫ ( )ate u t− ( )u t t0 1 2 20 0 0 1( ) lim ( ) lim limat j t a a a a jF e u t e dt a j a ω ωω ω ω +∞ − − −∞→ → → −  ⇒ = = =  + + ∫ 0 ( ) lim ( )at a u t e u t− → = 2 20 1( ) lim a aF a jω ω ω→⇒ = ++ Diện tích bằng pi 1( ) ( )F jω piδ ω ω⇒ = + ( ) ( ) 1/u t jpiδ ω ω↔ + 6Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.1.3. Biến đổi Fourier của một số tín hiệu cơ bản  f(t) xung cổng đơn vị: ( )e tr ct τ = 0 / 21 / 2 t t τ τ > < / 2 / 2 / 2/ 2 / 2 / 2 1( ) ( ) j j j t j t j tt e eF rect e dt e dt ej j τ ωτ ωτ τω ω ω τ τ τ ω ω ω − +∞ − − −∞ − − − = = = − =∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2sin sin( ) sinjF cj ωτ ωτ ωτ ωτ ω τ τ ω ⇔ = = = ⇒ ( )2( ) sintrect c ωττ τ↔ Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier  Tính chất tuyến tính: 1 1 2 2f (t) F (ω); f (t) F (ω)↔ ↔ 1 1 2 2 1 1 2 2a f (t)+a f (t) a F(ω)+a F (ω)↔  Phép dịch thời gian: jωtf(t) F(ω)= f(t)e dt∞ − −∞ ↔ ∫ 0 0( ) ( ) j tf t t F e ωω −− ↔ Linear phase shift jωt 1 0 1 0f (t)=f(t t ) F (ω)= f(t t )e dt ∞ − −∞ − ↔ −∫ 0jω( +t ) = f( )e dττ τ∞ − −∞ ∫ 0jωt=F(ω)e− 7Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier Ví dụ: / 2ωτ− Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier  Phép dịch tần số (điều chế): 0jω t 0f(t)e F(ω ω )↔ − jωtf(t) F(ω)= f(t)e dt∞ − −∞ ↔ ∫ 0 0jω t jω t jωt 1 1f (t)=f(t)e F (ω)= f(t)e e dt ∞ − −∞ ↔ ∫ 0 j(ω ω )t 0= f(t)e dt F(ω ω ) ∞ − − −∞ = −∫ Ví dụ: 0 0 0 1 1f(t)cosω t F(ω ) F(ω+ ) 2 2 ω ω↔ − + 0 0 0 1 1f(t)sinω t F(ω ) F(ω+ )j2 j2ω ω↔ − − 8Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier  Tính đối ngẫu: jωtf(t) F(ω)= f(t)e dt∞ − −∞ ↔ ∫ jωt1f(t)= F(ω)e dω 2pi ∞ −∞ ∫ jωt 1f( t)= F(ω)e dω 2pi ∞ − −∞ − ∫ jωt1f( ω)= F(t)e dt 2pi ∞ − −∞ − ∫ jωt2pif( ω)= F(t)e dt∞ − −∞ − ∫ F(t) 2pif( ω)↔ − Ví dụ: δ(t) 1↔ 1 2piδ( ω)=2piδ(ω)↔ − t ωτ rect τsinc τ 2     ↔        ( )0 0 0 pi ω sinc ω t rect ω 2ω   ↔     Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier  Phép tỷ lệ thời gian: jωtf(t) F(ω)= f(t)e dt∞ − −∞ ↔ ∫ jωt 1 1f (t)=f(at) F (ω)= f(at)e dt ∞ − −∞ ↔ ∫ ωj τ a 1 10 : F (ω)= f(τ)e dτ a a −∞ −∞ > ∫ 1 ω = F a a       ωj τ a 1 10 : F (ω)= f(τ)e dτ a a −∞ −∞ < − ∫ 1 ω = F a a     −   1 ωf(at) F|a| a   ↔      Phép đảo thời gian: jωtf(t) F(ω)= f(t)e dt∞ − −∞ ↔ ∫ f( t) F( ω)− ↔ − ate u( t) 1/(a jω)− ↔ −Ví dụ: ate u(t) 1/(a jω)− ↔ + 9Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier 1 1 2 2f (t) F (ω); f (t) F (ω)↔ ↔ jωt 1 2 1 2f(t)=f (t) f (t) F(ω)= f (t) f (t)e dt +∞ − −∞ ∗ ↔ ∗∫ + jωt 1 2 - - = f (τ) f (t τ)e dt dτ∞ +∞ − ∞ ∞   −   ∫ ∫ jωτ 1 2f (τ)F (ω)e dτ +∞ − −∞ = ∫ jωτ 2 1 1 2F (ω) f (τ)e dτ F (ω)F (ω) +∞ − −∞ = =∫ 1 2 1 2f (t) f (t) F (ω)F (ω)∗ ↔ ( ) ( )2 22t 2t t ωTT TT T 2 T 4 4rect( ) rect( )= sinc∗ ∆ ↔ ( )2t ωTTT 2 4rect( ) sinc↔ ( ) ( )2t ωTTT 2 4sinc∆ ↔ Ví dụ: jωt 1 2F(ω)= f (τ)f (t τ)dτ e dt +∞ +∞ − −∞ −∞   −   ∫ ∫ Có:  Tích chập trong miền thời gian: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier  Tích chập trong miền tần số: 1 1 2 2f (t) F (ω); f (t) F (ω)↔ ↔ jωt 1 2 1f(t)= [F (ω) F (ω)]e dω 2pi +∞ −∞ ∗∫ jωt 1 2 1 [ F (τ)F (ω-τ)dτ]e dω 2pi +∞ +∞ −∞ −∞ = ∫ ∫ jωt 1 2 1 F (τ)[ F (ω-τ)e dω]dτ 2pi +∞ +∞ −∞ −∞ = ∫ ∫ jτt jxt 1 2 1 F (τ)e [ F (x)e dx]dτ 2pi +∞ +∞ −∞ −∞ = ∫ ∫ jτt 2 1f (t) F (τ)e dτ +∞ −∞ = ∫ 1 22pif (t)f (t)= 1 2 1 22pif (t)f (t) F (ω) F (ω)↔ ∗ 10 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier  Đạo hàm trong miền thời gian: jωt1 2pif(t) F(ω)e dω +∞ −∞ = ∫ n n n d f(t) (jω) F(ω) dt ↔ f(t) F(ω)↔ jωt1 2pi df(t) jωF(ω)e dω dt +∞ −∞ = ∫ df(t) jωF(ω) dt ↔  Tích phân trong miền thời gian: f(t) u(t) f(τ)u(t τ)dτ+∞ −∞ ∗ = −∫ f(τ)dτ t −∞ = ∫ f(t) u(t) F(ω)[piδ(ω)+1/jω]∗ ↔ = piF(0)δ(ω)+F(ω)/jω f(τ)dτ piF(0)δ(ω)+F(ω)/jωt −∞ ↔∫ Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier  Liên hiệp phức và tính đối xứng liên hiệp phức: jωtf(t) F(ω)= f(t)e dt∞ − −∞ ↔ ∫ jωt1 2pif(t) F(ω)e dω +∞ −∞ = ∫ * jωt * * jωt1 1 2pi 2pif (t) [ F(ω)e dω] F (ω)e dω +∞ +∞ − −∞ −∞ = =∫ ∫ * jωt1 2pi F ( ω)e dω +∞ −∞ = −∫ * *f (t) F ( ω)↔ − *F( ω)=F (ω)− f(t):Real |F(ω)| : even function of ω F(ω) : odd function of ω∠ 11 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.2. Các tính chất của biến đổi Fourier  Định lý Parseval: 2 fE |f(t)| dt +∞ −∞ = ∫ *f(t)f (t)dt+∞ −∞ = ∫ jωt1 2f(t)[ F(ω)e dω] dtpi +∞ +∞ ∗ −∞ −∞ = ∫ ∫ * -jωt1 2pi F (ω)[ f(t)e dt]dω +∞ +∞ −∞ −∞ = ∫ ∫ *1 2pi F (ω)F(ω)dω +∞ −∞ = ∫ 21 f 2piE |F(ω)| dω +∞ −∞ = ∫ 2|F(ω)| Mật độ phổ năng lượng Định lý Parseval ω 2f(t)=sinc(t) F(ω)=2pirect( )↔Ví dụ: 2 2 ω1 f 2pi 2E 4pi rect ( )dω +∞ −∞ = ∫ 1 1 2pi dω 4pi − = =∫ Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.3. Biến đổi Fourier của tín hiệu tuần hoàn  Biểu diễn tín hiệu tuần hoàn dùng chuỗi Fourier: 0jnω t n n= f(t)= D e +∞ −∞ ∑ 0 0 jnω t n T 0 1D = f(t)e dt T − ∫với:  Biến đổi Fourier cho tín hiệu tuần hoàn: n 0 n= f(t) F(ω)= 2piD δ(ω nω ) +∞ −∞ ↔ −∑ n 1 npiD = sinc( ) 2 2  Ví dụ 1: 0 n= npiF(ω)= pisinc( )δ(ω nω ) 2 +∞ −∞ −∑ f ( t ) 0T T0=4S 12 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.3. Biến đổi Fourier của tín hiệu tuần hoàn F(ω) 0ω0ω− 22 pi ω  Ví dụ 2: xác định phổ của hàm phân bố lược k= f(t)= δ(t kT) ∞ −∞ −∑ f(t) 1 t 0 T 2T-T-2T Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4.3. Biến đổi Fourier của tín hiệu tuần hoàn n 1D = T n= 2pi 2npiF(ω)= δ(ω ) T T +∞ −∞ −∑ F(ω) 2pi T 4pi T 4pi T − 2pi T − 0 2pi T ω

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tin_hieu_va_he_thong_bai_7_tran_quang_viet.pdf
Tài liệu liên quan