Bài kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học 12 - Đề 4

Câu 15. Các este C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có CTCT nào sau đây?

A. CH2=CH-COOCH3; CH3COOCH=CH2, HCOOCH=CH-CH3, HCOOCH2-CH=CH2

B. CH2=CH-COOCH3, HCOOCH2-CH=CH2

C. CH2=CH-COOCH3, CH3COOCH=CH2, HCOOCH2-CH=CH2

D. CH2=CH-COOCH3, HCOOCH2-CH=CH2, HCOOCH=CH-CH3

Câu 16. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancl đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dd NaOHtạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este đó là:

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3

Câu 17. Chất thơm P thuộc loại este có CTPT là C8H8O2. Chất P không được tạo thành từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của P là:

A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3 C. HCOOCH2C6H5 D. HCOOC6H4CH3

Câu 18. Có bao nhiêu chất có CTCT là C8H8O2 khi đun nóng với NaOH thu được 2 muối và nước

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 19. Glyxêrin được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 2,3 g Glyxêrin. Hóy cho biết lượng NaOH cân dùng khi hiệu suất phản ứng 50%:

A.3 gam. B.6 gam. C.12 gam. D.4.6 gam.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học 12 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: HểA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phỳt ĐỀ 4 Câu 1. Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4g muối .Tỷ khối của M đối với CO2 là 2. M có công thức cấu tạo nào sau đây: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều sai Câu 2. Đốt cháy hết 3,7g hh 2 este đồng phân X và Y được 3,36lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. X và Y có CTCT là: A. CH2=CH-COOCH3 và HCOOH2-CH=CH2 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 C. CH2=CH-COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2 D. Kết quả khác Câu 3. C4H6O2 cú bao nhiờu cấu tạo mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? 5 cấu tạo. B. 6 cấu tạo. C. 7 cấu tạo D. 8 cấu tạo Câu 4. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ chỏy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tớnh thể tớch axit nitric 99,67% cú khối lượng riờng 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4Kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất 90% A. 27,72lit B. 32,5 lit C. 26,5 lit D. 32,4 lit Câu 5. Trong phõn tử Lipit gốc rượu phải là: A. propylic B. glixerin C. gluxit D. etylic Cõu 6. Cho Y(C4H6O2) tỏc dụng với dd NaOH đuợc 2 sản phẩm đều cú phản ứng trỏng gương. CTCTcủa Y là: A. CH3COOCH═CH2. B. HCOOCH2CH═CH2. C. HCOOCH═CHCH3. D. HCOOC(CH3)═CH2. Câu 7. Xột cỏc phản ứng theo sơ đồ biến hoỏ Tỡm phỏt biểu chưa đỳng : A.(1) quang hợp nhờ chất diệp lục B. (3) Thuỷ phõn tinh bột nhờ xỳc tỏc H2SO4 loóng C. (5) lờn men rượu ( men zima) D. (4) Đốt chỏy glucozơ ( phương phỏp duy nhất ) Câu 8. Một este có công thức C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được đimetylxeton. CTCT của este trên là: A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. H COOC(CH3)=CH2 D.CH2=CHCOOCH3 Câu 9. Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CH2CH2OH C. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 10. Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là: A. 4966.292 kg. B. 49600 kg. C. 49.66 kg. D. 46,99kg Câu 11. Công thức đơn giản của một este mạch hở A là C2H3O2. CTPT của A là: A: C2H3O2 B: C4H6O4 C: C8H12O8 D: A,B,C đều đúng Câu 12. Tính khối lượng este metylmetacrylat thu được khi đun nóng 215 g axit metacrylic với 100 g ancol metylic. Giả sử phản ứng đạt hiệu suất 60% A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g Câu 13. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít ddNaOH 0,5M thu được a g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5lít dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: A. RCOOR’ B.( RCOO)3 R’ C. R(COOR’)3 D. R’COOR Câu 14 . Este X cú cụng thức C4H8O2 cú những chuyển hoỏ sau: Để thỏa món điều kiện trờn thỡ X cú tờn là: A. Isopropyl fomiat. B. Etyl axetat. C. Metyl propyonat. D. n-propyl fomiat. Câu 15. Các este C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có CTCT nào sau đõy ? A. CH2=CH-COOCH3; CH3COOCH=CH2, HCOOCH=CH-CH3, HCOOCH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3, HCOOCH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3, CH3COOCH=CH2, HCOOCH2-CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3, HCOOCH2-CH=CH2, HCOOCH=CH-CH3 Câu 16. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancl đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dd NaOHtạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este đó là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 17. Chất thơm P thuộc loại este có CTPT là C8H8O2. Chất P không được tạo thành từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của P là: A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3 C. HCOOCH2C6H5 D. HCOOC6H4CH3 Câu 18. Có bao nhiêu chất có CTCT là C8H8O2 khi đun nóng với NaOH thu được 2 muối và nước A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Glyxờrin được điều chế bằng cỏch đun núng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 2,3 g Glyxờrin. Hóy cho biết lượng NaOH cõn dựng khi hiệu suất phản ứng 50%: A.3 gam. B.6 gam. C.12 gam. D.4.6 gam. Câu 20. Cho vinylaxetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Hãy cho biết công thức của X. A. CH2=CH-OH B. O=CH-CH2OH C. CH3CH=O D. đáp án khác. Câu 21. C4H6O2 cú bao nhiờu đồng phõn mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? A. 5 đồng phõn. B. 6 đồng phõn. C. 7 đồng phõn. D. 8 đồng phõn. Cõu 22. Cụng thức tổng quỏt của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở cú dạng. A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 ( n ≥ 3) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) Cõu 23. Tớnh số gốc glucụzơ trong đại phõn tử xenlulụzơ của sợi đay cú khối lượng phõn tử 5900000 dvc? A. 30768 B. 36419 C. 39112 D. 43207 Cõu 24. Tớnh khối lượng một loại gạo cú tỉ lệ tinh bột là 80% cần dựng để khi lờn men (hiệu suất lờn men là 50%) thu được 460 ml rượu 50o (khối lượng riờng của etylic 0,80g/ml). A. 430 g B. 520g. C. 760g D. 810g Cõu 25: Thể tớch dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riờng là 1,5 g/ml) cần dựng để tỏc dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) A. 81 lớt. B. 49 lớt. C. 70 lớt. D. 55 lớt. Cõu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nứơc brom. Cõu 27. Dựng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyờn chất cú thể thu được bao nhiờu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quỏ trỡnh sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn B. 0,5 tấn C. 0,6 tấn D. 0,85 tấn Cõu 28. Cõu nào sai trong cỏc cõu sau: A. Khụng thể phõn biệt mantozơ và đường nho bằng cỏch nếm B. Tinh bột và xenlulozơ khụng tham gia p/ứng trỏng gương vỡ phõn tử đều khụng chứa nhúm chức –CHO C. Iot làm xanh tinh bột vỡ tinh bột cú cấu trỳc đặc biệt nhờ liờn kết hidro giữa cỏc vũng xoắn amilozơ hấp thụ iot. D. Cú thể phõn biệt fructozơ với saccarozơ bằng phản ứng trỏng gương Cõu 29. Cú thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 đ Tinh bột đ Glucozơ đ Ancol etylic Tớnh thể tớch CO2 sinh ra kốm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lỳc đầu dựng là 1120 lớt (đktc) và hiệu suất của mỗi quỏ trỡnh lần lượt là 50%; 75%; 80%. A. 373,3 lớt C. 149,3 lớt B. 280,0 lớt D. 112,0 lớt Cõu 30: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhúm chức tỏc dụng với 1 lớt dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà vừa hết bởi 0,5 lớt dung dịch HCl 0,4M. Cụng thức cấu tạo của X là A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(COOCH3)3. Cõu 31: Khi thủy phõn 0,01 mol este X(chỉ chứa este) cần vừa đủ 1,2 (g) NaOH thu được rượu đa chức và một muối của axit đơn chức. Mặt khỏc khi thủy phõn 6,35 g (X) cần vừa đủ 3 g NaOH và 7,05 g muối. Xỏc định este X: A. (C2H3COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (HCOO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 Cõu 32: Xà phũng húa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng cụ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe kiem tra 1 tiet chuong 1+2 bai 4.doc
Tài liệu liên quan