Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 năm học 2018 - 2019 môn Tin học 8 - Mã đề 352

Câu 3: Những phát biểu nào dưới đây là sai?

 A. Việc viết nhiều lệnh và tập hợp lại thành một chương trình giúp con người điều khiển máy tính thực hiện các công việc phức tạp một cách hiệu quả hơn.

 B. Khi thực hiện chương trình, máy tính sẽ thực hiện các lệnh có trong chương trình một cách tuần tự.

 C. Khi dịch chương trình, chương trình dịch chỉ dịch các lệnh viết đúng quy tắc. Các lệnh viết sai quy tắc sẽ bị bỏ qua.

 D. “Chương trình” là từ gọi chung cho: Chương trình máy tính thể hiện bằng ngôn ngữ mà máy hiểu được (ngôn ngữ máy) và chương trình viết bằng một ngôn ngữ lập trình nào đó.

Câu 4: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)?

 A. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt,

 B. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 .

 C. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện.

 D. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 năm học 2018 - 2019 môn Tin học 8 - Mã đề 352, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 4 trang ) BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 352 Họ tên :............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI Chọn (khoanh) một đáp án đúng (đúng nhất) trong những câu sau đây: Câu 1: Giá trị nào dưới đây thuộc kiểu integer: A. N = -32768 - 1 B. P = 200*200 C. M = 32767 + 1 D. 15 MOD 7 Câu 2: Ta đã biết rằng, để máy tính có thể thực hiện một công việc theo mong muốn của mình, con người phải đưa ra những chỉ dẫn (“lệnh”) thích hợp cho máy tính. Những thiết bị nào dưới đây không được sử dụng để “ra lệnh” cho máy tính? A. Máy in B. Bàn phím C. Chuột máy tính D. Microphone E. Màn hình Câu 3: Những phát biểu nào dưới đây là sai? A. Việc viết nhiều lệnh và tập hợp lại thành một chương trình giúp con người điều khiển máy tính thực hiện các công việc phức tạp một cách hiệu quả hơn. B. Khi thực hiện chương trình, máy tính sẽ thực hiện các lệnh có trong chương trình một cách tuần tự. C. Khi dịch chương trình, chương trình dịch chỉ dịch các lệnh viết đúng quy tắc. Các lệnh viết sai quy tắc sẽ bị bỏ qua. D. “Chương trình” là từ gọi chung cho: Chương trình máy tính thể hiện bằng ngôn ngữ mà máy hiểu được (ngôn ngữ máy) và chương trình viết bằng một ngôn ngữ lập trình nào đó. Câu 4: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)? A. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt, B. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 . C. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện. D. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab. Câu 5: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính được gọi là: A. Ngôn ngữ cơ thể B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy D. Ngôn ngữ giao tiếp Câu 6: Giá trị của biểu thức -5 MOD 2 là: A. -2 B. 2 C. -1 D. 1 Câu 7: Trong các tên sau, tên nào là tên đúng trong Pascal: A. CHU VI; B. A1; C. Chu vi; D. 1A ; Câu 8: Giá trị nào dưới đây KHÔNG thuộc kiểu integer: A. N = -15 div 2 B. P = 27 mod 5 C. M = 32766 + 1 D. Q = 15/2 + 5 mod 2 Câu 9: Chức năng của lệnh Writeln(‘CHAO CAC BAN’); là: A. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo B. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo C. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình D. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá: A. TAMGIAC B. TAM_GIAC C. BEGINEND D. Begin Câu 11: Câu nào đúng (với ngôn ngữ Pascal) ? A. Nếu chương trình có phần khai báo, phần đó phải đứng trước phần thân chương trình. B. Một chương trình có thể gồm hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình, trong đó khai báo là phần bắt buộc phải có. C. Một chương trình phải có đủ hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình. D. Có thể đặt phần khai báo tại vị trí bất kỳ trong chương trình. Câu 12: Những câu lệnh gán nào sau đây viết sai quy định của Pascal? A. y := a*x + 10; B. pi = 3,14 ; C. n := 15; D. a := b + 10; Câu 13: Biểu thức Pascal nào dưới đây biểu diễn chính xác biểu thức toán học ? A. (sqrtx + 1)/(x + x*sqrtx) B. sqrt(x) + 1/x + x*sqrt(x) C. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x) D. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x)) Câu 14: Biểu thức khi chuyển sang dạng các ký hiệu trong Pascal là: A. (x + 5)/2x B. x + 5/2x C. (x + 5)/2*x D. (x +5)/(2*x) Câu 15: Giá trị của biểu thức -7 DIV 2 là: A. 3 B. -1 C. 1 D. -3 Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây: Câu 16: Phần khai báo hằng bắt đầu bằng từ khóa __(1)___ A. const ten_hang = gia tri; B. const ten_hang := gia tri; C. const hang = gia tri; D. const ten_hang : kieu_dl; Câu 17: Phần khai báo biến bắt đầu bằng từ khóa __(1)___ A. var ten_bien:= kieu_dl; B. var ten_hang: kieu_dl; C. var ten_bien: kieu_dl; D. var bien: kieu_dl; Câu 18: Trước khi sử dụng, cả hằng và biến đều phải được __(1)__ A. viết đầu tiên B. khai báo C. báo trước D. báo cáo Câu 19: Khai báo hằng để xác định __(1)__ của nó. A. công thức của hằng B. dữ liệu C. biến của hằng D. giá trị Câu 20: Khai báo biến để xác định __(1)__ của nó. A. kiểu biến B. kiểu công thức C. kiểu dữ liệu D. kiểu giá trị ------ HẾT ------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 352.doc
Tài liệu liên quan