Bài kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2015 - 2016 môn Tin học 8 (tiết 69)

Câu 6: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là:

A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải

B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên

C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên

D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa

Câu 7: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh:

A. Format  Picture . B. Insert  Picture  From File

C. Edit Find . D. File  Page Setup

Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn?

A. B. C. D. .

 

doc5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2015 - 2016 môn Tin học 8 (tiết 69), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2015 - 2016 Môn : Tin học 8 (Tiết 69 - Thời gian 45ph) Ngày ....... tháng .. năm 2016 Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên:. Lớp: 6 ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) *Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 2: Trong định dạng kí tự nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in đậm? A. B. C. D. Câu 3: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh: A. File ® Save ... B. File ® Open ... C. Edit ®Replace ... D. File ®Page Layout Câu 4: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 6: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là: A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa Câu 7: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh: A. Format ® Picture ... B. Insert ® Picture ® From File C. Edit ®Find ... D. File ® Page Setup Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn? A. B. C. D. . II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1 (3 điểm). Nêu các thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản. Câu 2 (3 điểm). Nêu các bước sao chép văn bản văn bản. Câu 3 (2 điểm): Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. Bài làm PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2015 - 2016 Môn : Tin học 8 (Tiết 70 - Thời gian 45ph) Ngày ....... tháng .. năm 2016 Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên:. Lớp: 6 ĐỀ BÀI: Câuu 1: (6đ ) Tạo văn bản với nội dung và định dạng như mẫu (dòng tiêu đề có phông chữ, màu chữ và cỡ chữ khác với phần nội dung). Chèn một hình ảnh phù hợp với nội dung như mẫu. CHÁU NHỚ BÁC HỒ Đêm nay bên bến Ô Lâu Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ Nhớ hình Bác giữa bóng cờ Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu Mắt hiền sáng rực như sao Bác nhìn tận đến Cà Mau sáng ngời Câu 2: (4,0) Tạo bảng điểm như mẫu dưới đây (hàng đầu tiên của bảng có màu chữ khác với màu chữ của các hàng còn lại). Họ và tên Toán Văn Anh Tin học Nguyễn Lan Anh 10 8 9 9 Hoàng Minh Hùng 6 5 7 8 Trần Văn Thanh 9 8 9 9 Lưu tệp tin vào ổ đĩa D với họ tên và lớp của mình ví dụ: Nguyễn Lan Anh 6A .... Hết .. ĐÁP ÁN * PHẦN THỰC HÀNH Câu 1 (6,0đ) Tạo văn bản đúng nội dung như mẫu (4,0đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (1,0đ) Chén ảnh ở vị trí như mẫu (1,0đ) Câu 2: (4,0đ) Tạo bảng điểm đúng nội dung (2đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (2đ) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) (Mỗi câu đúng cho 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D D B B A II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu Đáp án Điểm 9 *Đề bài: Viết một chương trình đơn giản, tính tổng sau: S = 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 2n (n số tự nhiên nhập từ bàn phím) Đáp án đơn giản nhất phải có các dòng lệnh sau: Program tinhtong; Var n, i: integer; S: longint; {hoặc S: integer} ------------------------------> Begin Write(‘nhap so n:’); readln(n); --------------------------------------------> S:= 0; -------------------------------------------------------------------> For i:= 1 to n do S:= S + (2*i); -----------------------------------------------> Writeln(‘Tong can tim la: ‘ , S); -----------------------------------------------> Readln End. ---------------------------------------------------------------------------> 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ *Diễn giải cách chấm: -Hs viết tới dòng lệnh thứ 2 cho 1đ; tới dòng lệnh thứ 4 cho thêm 1đ. Chấm tương tự cho các dòng lệnh tiếp theo. -Có thể bài làm của HS có thêm các câu lệnh khác làm cho chương trình hoàn thiện hơn thì giáo viên chấm cần lưu ý để cho điểm động viên phù hợp.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe KT Tinhoc 6-KTHK 2-T69, 70.doc
Tài liệu liên quan