Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2017 - 2018 môn Tin học 8 - Mã đề 224

Câu 3: Giá trị của biểu thức -5 MOD 2 là:

 A. -2 B. -1 C. 1 D. 2

Câu 4: Biểu thức Pascal nào dưới đây biểu diễn chính xác biểu thức toán học ?

 A. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x)) B. sqrt(x) + 1/x + x*sqrt(x)

 C. (sqrtx + 1)/(x + x*sqrtx) D. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x)

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá:

 A. Begin B. BEGINEND C. TAMGIAC D. TAM_GIAC

Câu 6: Cho đoạn chương trình: S:= 0; For i:= 1 to 5 do S:= S + i; . Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

 A. 12 B. 22 C. 42 D. 15

Câu 7: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:= 2; a[2]:= 3; t:= a[1] +a[2] + 1; .

 Giá trị của t là:

 A. t=3 B. t=1 C. t=6 D. t=2

Câu 8: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)?

 A. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab.

 B. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt,

 C. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện.

 D. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 .

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2017 - 2018 môn Tin học 8 - Mã đề 224, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 2 trang ) BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 224 Họ tên :....................................................................... ..Lớp: 8.......... Chọn (khoanh) một đáp án đúng (đúng nhất) trong những câu sau đây: Câu 1: Kiểu dữ liệu String gồm các xâu kí tự có độ dài không vượt quá 255 kí tự. Pascal quy định mỗi giá trị thuộc kiểu kí tự String phải được đặt trong hai dấu: A. ngoặc đơn, ví dụ: (Chương trình Pascal đầu tiên), (90 + 1) . B. nháy kép, ví dụ: “Chương trình Pascal đầu tiên”, “90 + 1” . C. nháy đơn, ví dụ: ‘Chương trình Pascal đầu tiên’, ’90 + 1’ . D. ngoặc vuông, ví dụ: [Chương trình Pascal đầu tiên], [90 + 1] . Câu 2: Biểu thức khi chuyển sang dạng các ký hiệu trong Pascal là: A. (x +5)/(2*x) B. (x + 5)/2*x C. x + 5/2x D. (x + 5)/2x Câu 3: Giá trị của biểu thức -5 MOD 2 là: A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 4: Biểu thức Pascal nào dưới đây biểu diễn chính xác biểu thức toán học ? A. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x)) B. sqrt(x) + 1/x + x*sqrt(x) C. (sqrtx + 1)/(x + x*sqrtx) D. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x) Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá: A. Begin B. BEGINEND C. TAMGIAC D. TAM_GIAC Câu 6: Cho đoạn chương trình: S:= 0; For i:= 1 to 5 do S:= S + i; . Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 42 D. 15 Câu 7: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:= 2; a[2]:= 3; t:= a[1] +a[2] + 1; . Giá trị của t là: A. t=3 B. t=1 C. t=6 D. t=2 Câu 8: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)? A. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab. B. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt, C. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện. D. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 . Câu 9: Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50; While n < 15 do begin n := n+5; T := T - n end; A. 14 B. 16 C. 15 D. 17 Câu 10: Giá trị của biểu thức -7 DIV 2 là: A. -1 B. -3 C. 3 D. 1 Câu 11: Chọn khai báo hơp lệ A. Var a,b: array[1..n] of real; B. Var a,b: array[1n] of real; C. Var a,b: array[1..100] of real; D. Var a,b: array[1:n] of real; Câu 12: Những câu lệnh nào sau đây viết sai quy định của Pascal? A. if x := a then x:= x + 15; B. if a > b then max:= a else max:= b; C. if a > b then begin max:= a; min:= b; end; D. if x = a then x:= x + 15; Câu 13: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For := to do ; B. For : to do ; C. For := to do ; D. For = to do ; Câu 14: Giá trị nào dưới đây thuộc kiểu integer: A. N = -32768 - 1 B. 15 MOD 7 C. M = 32767 + 1 D. P = 200*200 Câu 15: Chức năng của lệnh Writeln(‘CHAO CAC BAN’); là: A. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo B. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình C. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình D. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo Câu 16: Trong các tên sau, tên nào là tên đúng trong Pascal: A. 1A ; B. CHU VI; C. Chu vi; D. A1; Câu 17: Pascal quy định mỗi giá trị thuộc kiểu kí tự Char phải được đặt trong hai dấu: A. ngoặc vuông, ví dụ: [A], [9] . B. nháy đơn, ví dụ: ‘A’, ‘9’ . C. ngoặc đơn, ví dụ: (A), (9) . D. nháy kép, ví dụ: “A”, “9” . Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây: Câu 18: Trước khi sử dụng, cả hằng và biến đều phải được __(1)__ A. khai báo B. báo trước C. viết đầu tiên D. báo cáo Câu 19: Phần khai báo hằng bắt đầu bằng từ khóa __(1)___ A. const ten_hang = gia tri; B. const ten_hang : kieu_dl; C. const hang = gia tri; D. const ten_hang := gia tri; Câu 20: Phần khai báo biến bắt đầu bằng từ khóa __(1)___ A. var bien: kieu_dl; B. var ten_bien: kieu_dl; C. var ten_bien:= kieu_dl; D. var ten_hang: kieu_dl; ------ BÀI LÀM ------ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 224.doc
Tài liệu liên quan