Bài soạn Sinh học 7 tiết 57: Tiến hoá về tổ chức cơ thể

Hoạt động của Học sinh

- Dựa vào kết quả bảng so sánh để trả lời .

-Yêu cầu:

+Hệ hô hấp từ chưa phân hóa, trao đổi qua toàn bộ da, mang, da và phổi, phổi.

+Hệ tuần hoàn: chưa có tim tim chưa có ngăn tim có 2 ngăn 3 ngăn tim 4 ngăn. + Hệ mạch từ hở Kín

+Hệ thần kinh: từ chưa phân hóa đến thần kinh mạng lướichuỗi hạch đơn giảnchuỗi hạch phân hóa (não, hầu, bụng )hình ống phân hóa bộ não, tủy sống.

+Hệ sinh dục: Chưa phân hóa tuyến sinh dục không có ống dẫn tuyến sinh dục có ống dẫn.

2- Các cơ quan hoạt động có hiệu quả, giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.

-Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác bổ sung.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Sinh học 7 tiết 57: Tiến hoá về tổ chức cơ thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 Tiết : 57 Bài54 TIẾN HỐ VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ NS : 22 .3 .2014 Ngày dạy : 24.3( 7a1,4) – 26 .3(7a5,3) 27 .3(7a2) I.Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Trình bày được mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của các lớp động vật thể hiện ở sự phân hóa về cấu tạo và chuyên hóa về chức năng. - Minh hoạ được sự tiến hoá tổ chức cơ thể thông qua các hệ hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh. Kĩ năng phân tích, tư duy. 3. Thái độ: Ý thức học tập yêu thích bộ môn. II.Phương tiện dạy và học . 1.Giáo viên: Tranh hình 54.1 SGK phóng to. 2. Học sinh : Xem trước bài. Kẻ bảng SGK tr.176 vào vở bài tập. III.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Điền cụm từ thích hợp vào dấu chấn : Giun đất hơ hấp qua .Cá hơ hấp bằng .ếch hơ hấp bằng ..thỏ hơ hấp bằng ( 1- da ,2- mang 3- da và phổi , 4- phổi ) 3. Hoạt động dạy – học . Hoạt động 1: SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN CỦA ĐỘNG VẬT. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Yêu cầu quan sát tranh, vận dụng các kiến thức đã học. Thảo lậun nhóm hoàn thành bảng trong vở bài tập. - Treo bảng phụ nội dung bảng SGK để HS chữa bài. - Ghi phần bổ sung vào cạnh bảng để HS tiếp tục theo dõi và trao đổi. - Cho HS quan sát nội dung bảng kiến thức chuẩn. - Kiểm tra số lượng các nhóm có kết quả đúng và chưa đúng. - Cá nhân quan sát hình ghi nhận kiến thức.Trao đổi nhóm lựa chọn câu trả lời hoàn thành bảng. Yêu cầu:+Xác định dược các ngành. +Nêu cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp dần. -Đại diện các nhóm lên ghi kết quả vào bảng. Nhóm khác theo dõi bổ sung. - Theo dõi và tự sửa chữa. * Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật. Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Trùng biến hình ĐV nguyên sinh Chưa phân hóa Chưa phân hố Chưa phân hóa Chưa phân hóa Thủy tức Ruột khoang Chưa phân hóa Chưa phân hố Hình mạng lưới Tuyến SD không có ống dẫn Giun đất Giun đốt Da Tim đơn giản, tuần hoàn kín Hình chuỗi hạch Tuyến SD có ống dẫn Tôm sông Chân khớp Mang đơn giản Tim đơn giản, hệ tuần hoàn hở Chuỗi hạch( hạch não, hạch dưới hầu , chuỗi hạch bụng ) Tuyến SD có ống dẫn Châu chấu Chân khớp Hệ ống khí Tim đơn giản, hệ tuần hoàn hở Chuỗi hạch( hạch não lớn, hạch dưới hầu , ngực ,chuỗi hạch bụng ) Tuyến SD có ống dẫn Cá chép Động vật có xương sống Mang Tim cĩ tâm nhĩ ,và tâm thất , hệ tuần hồn kín . Hình ống( bộ não , tuỷ sống ) Tuyến SD có ống dẫn Ếch đồng Động vật có xương sống Da và phổi Tim cĩ tâm nhĩ ,và tâm thất , hệ tuần hồn kín Hình ống( bộ não , tuỷ sống ) Tuyến SD có ống dẫn Thằn lằn bóng Động vật có xương sống Phổi Tim cĩ tâm nhĩ ,và tâm thất , hệ tuần hồn kín Hình ống( bộ não , tuỷ sống ) Tuyến SD có ống dẫn Chim bồ câu Động vật có xương sống Phổi và túi khí Tim cĩ tâm nhĩ ,và tâm thất , hệ tuần hồn kín Hình ống( bộ não , tuỷ sống ) Tuyến SD có ống dẫn Thỏ Động vật có xương sống Phổi Tim cĩ tâm nhĩ ,và tâm thất , hệ tuần hồn kín Hình ống( bộ não , tuỷ sống ) Tuyến SD có ống dẫn Hoạt động 2 SỰ TIẾN HỐ TRONG TỔ CHỨC CƠ THỂ. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Yêu cầu HS quan sát lại nội dung bảng trả lời câu hỏi: 1 - Sự tiến hóa các hệ cơ quan hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục được thể hiện như thế nào qua các lớp động vật đã học? 2-Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể ở động vật đđ đđđđược thể hiện như thế nào ? ý nghĩa ? - Cho các nhóm trình bày, bổ sung. - Nhận xét đánh giá và yêu cầu HS rút ra kết luận về sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể. - Dựa vào kết quả bảng so sánh để trả lời . -Yêu cầu: +Hệ hô hấp từ chưa phân hóa, trao đổi qua toàn bộ da, mang, da và phổi, phổi. +Hệ tuần hoàn: chưa có tim " tim chưa có ngăn " tim có 2 ngăn " 3 ngăn " tim 4 ngăn. + Hệ mạch từ hở " Kín +Hệ thần kinh: từ chưa phân hóa đến thần kinh mạng lưới"chuỗi hạch đơn giản"chuỗi hạch phân hóa (não, hầu, bụng)"hình ống phân hóa bộ não, tủy sống. +Hệ sinh dục: Chưa phân hóa" tuyến sinh dục không có ống dẫn " tuyến sinh dục có ống dẫn. 2- Các cơ quan hoạt động có hiệu quả, giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống. -Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác bổ sung. Tiểu kết: - Hệ hô hấp: Từ chưa phân hoá" qua da" hệ thống ống khí " mang " da và phổi" phổi túi khí " phổi. - Hệ tuần hoàn: Chưa phân hố" tim chưa có ngăn " tim có 2 ngăn " 3 ngăn " tim 4 ngăn. + Hệ mạch từ hở " kín -Hệ thần kinh: Chưa phân hóa" thần kinh mạng lưới"chuỗi hạch đơn giản"chuỗi hạch phân hóa (não, hầu, bụng)"hình ống phân hóa (bộ não, tủy sống). - Hệ sinh dục: Chưa phân hóa" tuyến sinh dục không có ống dẫn" tuyến sinh dục có ống dẫn. * Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể của các lớp động vật thể hiện ở sự phân hóa về cấu tạo và chuyên hóa về chức năng. *Ý nghĩa : Các cơ quan hoạt động có hiệu quả, giúp cơ thể thích nghi với điều kiệng sống. IV. Củng cố - dặn dị : 1- Củng cố. -Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể ở động vật được thể hiện như thế nào ? ý nghĩa ? 2-.Dặn Dò : - Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK. - HS kẻ bảng 1 và 2 vào vở bài tập. Bảng 1. So sánh sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính Hình thức sinh sản Số cá thể tham gia Thừa kế đặc điểm của 1 cá thể 2 cá thể Vô tính Hữu tính Bảng 2. Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật (SGK tr. 180) Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Trùng biến hình ĐV nguyên sinh Chưa phân hóa Chưa phân hố Chưa phân hóa Chưa phân hóa Thủy tức Ruột khoang Chưa phân hóa Chưa phân hố Hình mạng lưới Tuyến SD không có ống dẫn Giun đất Giun đốt Da Tim đơn giản, tuần hoàn kín Hình chuỗi hạch Tuyến SD có ống dẫn Tôm sông Chân khớp Mang đơn giản Tim đơn giản, hệ tuần hoàn hở Chuỗi hạch( hạch não, hạch dưới hầu , chuỗi hạch bụng ) Tuyến SD có ống dẫn Châu chấu Chân khớp Hệ ống khí Tim đơn giản, hệ tuần hoàn hở Chuỗi hạch( hạch não lớn, hạch dưới hầu , ngực ,chuỗi hạch bụng ) Tuyến SD có ống dẫn Cá chép Động vật có xương sống Mang Tim có 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất, tuần hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể Hình ống( bộ não , tuỷ sống ), bán cầu não nhỏ, tiểu não hình khối trơn Tuyến SD có ống dẫn Ếch đồng Động vật xương sống Da và phổi Tim có 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, hệ tuần hoàn kín, máu pha nuôi cơ thể Hình ống( bộ não , tuỷ sống ), bán cầu não nhỏ, tiểu não nhỏ dẹp Tuyến SD có ống dẫn Thằn lằn bóng Động vật có xương sống Phổi Tim có 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất có vách hụt, hệ tuần hoàn kín, máu pha ít nuôi cơ thể Hình ống( bộ não , tuỷ sống ), bán cầu não nhỏ, tiểu não phát triển hơn ếch Tuyến SD có ống dẫn Chim bồ câu Động vật có xương sống Phổi và túi khí Tim có 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, tuần hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể Hình ống( bộ não , tuỷ sống ), bán cầu não lớn, tiểu não lớn có 2 mấu bên nhỏ Tuyến SD có ống dẫn Thỏ Động vật có xương sống Phổi Tim 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, tuần hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể Hình ống, bán cầu não lớn, vỏ chất xám, khe, rãnh, tiểu não có 2 mấu bên lớn Tuyến SD có ống dẫn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 57 Su tien hoa ve to chuc co the o dong vat.doc