Báo cáo Thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh nhà Tam Kỳ

Kế toán chi tiết Công cụ dụng cụ xuất kho:

Xuất kho Công cụ dụng cụ tại công ty, khi các khâu có nhu cầu sử dụng công cụ dụng cụ thì đề nghị xuất công cụ dụng cụ trình lãnh đạo duyệt. Sau đó, được sự đồng ý của lãnh đạo, kế toán tiến hành lập phiếu xuấtcông cụ dụng cụ, trước khi lập phiếu xuất kế toán căn cứ vào số lượng, giá cả công cụ dụng cụ tồn kho và số lượng nhập trong kỳ để tính ra giá xuất kho công cụ dụng cụ theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.Từ đó căn cứ vào số lượng xuất kho theo yêu cầu của xưởng, kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho, phiếu xuất kho phải được xác nhận của người giao, người nhận, người lập và người phụ trách đơn vị, phiếu xuất kho lập thành 3 liên.

 Liên 1: Đưa vào lập chứng từ để lưu tại phòng kế toán.

 Liên 2: Kế toán tài vụ giữ lại để ghi vào sổ kế toán.

 Liên 3: Giao cho người nhận công cụ dụng cụ để mang đến kho nhận.

Thủ kho tiến hành xuất công cụ dụng cụ và giữ phiếu xuất kho lại để ghi vào thẻ kho theo dõi số lượng công cụ dụng cụ tồn kho, kế toán căn cứ vào chứng từ để ghi vào sổ kế toán chi tiết.

 

doc74 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1704 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh nhà Tam Kỳ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh UBND Xã Tam An Stt Tên vật tư Đvt Số lượng yêu cầu Số lượng được chuyển 01 Xi măng Nghi Sơn Tấn 70 70 02 Gạch Viên 20.000 20.000 03 Sắt Ø 6 Tấn 5 5 04 Sơn chống thấm Thùng 20 20 05 Sắt Ø 10 Tấn 2 2 06 Sắt Ø 14 Tấn 3 3 Ngày 16 tháng 5 năm 2010 Người yêu cầu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Căn cứ vào phiếu yêu cầu vật tư đã được lãnh đạo duyệt, kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho: Đơn vị: Công ty CP XD & KD nhà Tam Kỳ Mẫu số: 02-VT Địa chỉ: 514 Hùng Vương- Tam Kỳ- Quảng Nam (QĐ số 15/2006 QĐ-BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 16 tháng 5 năm 2010 Nợ TK 621 Số: 11 Có TK 152 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Dũng Địa chỉ: Đội thi công Lý do xuất kho: Thi công công trình UBND Xã Tam An Xuất tại kho: Kho số 1 Stt Tên vật tư Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C 1 2 3 4 01 Xi măng Nghi Sơn Tấn 70 70 1.065.000 74.550.000 02 Gạch Viên 20.000 20.000 680 13.600.000 03 Sắt Ø 6 Tấn 5 5 12.750.000 63.750.000 04 Sơn chống thấm Thùng 20 20 400.000 8.000.000 05 Sắt Ø 10 Tấn 2 2 15.589.000 31.178.000 Tổng cộng: 191.078.000 Tổng số tiền viết bằng chữ:(Một trăm chín mươi mốt triệu không trăm bảy mươi tám ngàn đồng chẵn) Số chứng từ gốc kèm theo: 1 Ngày 16 tháng 5 năm 2010 Người lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.1.1.2. Tài khoản sử dụng: Sử dụng tài khoản 152- Nguyên vật liệu. ¯ Nội dung: dùng để phản ánh tình hình tăng giảm và tồn nguyên vật liệu của công ty. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 152- Nguyên vật liệu: Nợ TK152- Nguyên vật liệu Có Giá trị nguyên vật liệu tồn đầu kỳ Giá trị nguyên vật liệu nhập trong kỳ Giá trị nguyên vật liệu thừa khi kiểm kê chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý Giá trị nguyên vật liệu xuất kho trong kỳ Giảm giá hàng mua bị trả lại Giá trị nguyên vật liệu thiếu khi kiểm kê chưa rõ nguyên nhân chờ sử lý. Giá trị nguyên vật liệu tồn cuối kỳ Tài khoản này được chi tiết thành: TK 1521: Nguyên vật liệu chính TK 1522: Nguyên vật liệu phụ TK 1523: Nhiên liệu TK 1524: Phụ tùng thay thế 2.1.1.3. Trình tự ghi sổ: Hàng ngày kế toán căn cứ vào những chứng từ gốc, kế toán tiến hành nhập số liệu vào máy để lập các chứng từ ghi sổ. Ngoài ra còn có thẻ kho, sổ chi tiết vật tư, bảng tổng hợp nhập xuất tồn. 2.1.1.3.1. Thẻ kho: Khi lập phiếu xuất, nhập kho thủ kho căn cứ vào số lượng thực nhập xuất trên phiếu nhập xuất kho nguyên vật liệu, việc lập để tiến hành mở thẻ kho cho từng loại vật tư để theo dõi số lượng nhập, xuất, tồn kho của từng loại vật tư. Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam THẺ KHO Tên vật tư: Xi măng Nghi Sơn Tại kho: Nhà kho A Đơn vị tính: Tấn Stt Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Ký x.nhận k.toán SH NT Nhập Xuất Tồn A B C D 1 2 3 4 5 Tồn đầu kỳ 30 1 10/N 8/5 Mua xi măng Nghi sơn nhập kho 8/5 70 100 2 11/X 16/5 Xuất kho cho công trình UBND Xã Tam An 16/5 70 30 Cộng phát sinh 70 70 Tồn cuối kỳ 30 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam THẺ KHO Tên vật tư: Gạch 2 lỗ Tuynel Tại kho: Nhà kho A Đơn vị tính: Viên Stt Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Xác nhận KT SH NT Nhập Xuất Tồn A B C D 1 2 3 4 5 Tồn đầu kỳ 0 1 12/N 10/5 Mua gạch 2 lỗ tuynel nhập kho 10/5 20.000 20.000 2 11/X 16/5 Xuất kho cho công trình UBND Xã Tam An 16/5 20.000 0 Cộng phát sinh 20.000 20.000 Tồn cuối kỳ 0 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam THẺ KHO Tên vật tư: Sắt Ø 6 Tại kho: Nhà kho A Đơn vị tính: Tấn Stt Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Ký x.nhận k.toán SH NT Nhập Xuất Tồn A B C D 1 2 3 4 5 Tồn đầu kỳ 2 1 10/N 8/5 Mua sắt Ø 6 nhập kho đã thanh toán bằng chuyển khoản 8/5 5 7 2 11/X 16/5 Xuất kho cho công trình UBND Xã Tam An 16/5 5 2 Cộng phát sinh 5 5 Tồn cuối kỳ 2 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam THẺ KHO Tên vật tư: Sắt Ø 10 Tại kho: Nhà kho A Đơn vị tính: Tấn Stt Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Ký x.nhận k.toán SH NT Nhập Xuất Tồn A B C D 1 2 3 4 5 Tồn đầu kỳ 0 1 14/N 12/5 Mua sắt Ø 10 nhập kho đã trả bằng chuyển khoản 12/5 2 2 2 11/X 16/5 Xuất kho cho công trình UBND Xã Tam An 16/5 2 0 3 15/N 20/5 Mua sắt Ø 10 nhập kho,chưa trả tiền. 20/5 3 3 Cộng phát sinh 5 2 Tồn cuối kỳ 3 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam THẺ KHO Tên vật tư: Sắt Ø 14 Tại kho: Nhà kho A Đơn vị tính: Tấn Stt Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Ký x.nhận k.toán SH NT Nhập Xuất Tồn A B C D 1 2 3 4 5 Tồn đầu kỳ 0 1 10/N 8/5 Mua sắt Ø 14 nhập kho đã trả bằng chuyển khoản 8/5 3 3 2 12/X 20/5 Xuất kho cho công trình xây dựng nhà 20/5 3 0 3 16/N 25/5 Nhập kho trả bằng tiền mặt 25/5 2 2 Cộng phát sinh 5 3 Tồn cuối kỳ 2 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam THẺ KHO Tên vật tư: Sơn chống thấm Tại kho: Nhà kho A Đơn vị tính: Thùng Stt Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Ký x.nhận k.toán SH NT Nhập Xuất Tồn A B C D 1 2 3 4 5 Tồn đầu kỳ 0 1 10/N 8/5 Mua sơn chống thấm nhập kho 8/5 20 20 2 11/X 16/5 Xuất kho cho công trình UBND Xã Tam An 16/5 20 0 Cộng phát sinh 20 20 Tồn cuối kỳ 0 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam THẺ KHO Tên vật tư: Cát Tại kho: Nhà kho A Đơn vị tính: M3 Stt Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Ký x.nhận k.toán SH NT Nhập Xuất Tồn A B C D 1 2 3 4 5 Tồn đầu kỳ 0 1 11/N 10/5 Mua cát xây nhập kho 8/5 100 100 2 12/X 18/5 Xuất kho cho công trình UBND Xã Tam An 18/5 100 0 Cộng phát sinh 100 100 Tồn cuối kỳ 0 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.1.1.3.2. Sổ chi tiết: Theo dõi từng loại vật tư như sau: Đơn vị CTY CP XD&KD NHÀ TAM KỲ Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 514 Hùng Vương,TP Tam Kỳ (Ban hành theo QĐ số 15/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 Của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Năm: 2010 Tài khoản: 152 Tên kho: nhà kho A Tên vật liệu: Xi măng Nghi Sơn Chứng từ Diễn giải TKĐU Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 0 0 10/N 8/5 Mua xi măng nghi sơn nhập kho 1121 1.050.000 70 73.500.000 11/X 16/5 Xuất cho công trình UBND Xã tam An 621 1.050.000 70 73.500.000 Cộng phátt sinh 70 73.500.000 70 73.500.000 Số dư cuối kỳ 0 0 Đơn vị CTY CP XD&KD NHÀ TAM KỲ Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 514 Hùng Vương,TP Tam Kỳ (Ban hành theo QĐ số 15/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 Của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Năm: 2010 Tài khoản: 152 Tên kho: nhà kho A Tên vật liệu: Gạch 2 lỗ Tuynel Chứng từ Diễn giải TKĐU Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 0 0 11/N 10/5 Mua gạch 2 lỗ Tuynel nhập kho 111 680 20.000 13.600.000 11/X 16/5 Xuất cho công trình UBND Xã tam An 621 20.000 13.600.000 Cộng phát sinh 20.000 13.600.000 20.000 13.600.000 Số dư cuối kỳ 0 0 Đơn vị CTY CP XD&KD NHÀ TAM KỲ Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 514 Hùng Vương,TP Tam Kỳ (Ban hành theo QĐ số 15/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 Của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Năm: 2010 Tài khoản: 152 Tên kho: nhà kho A Tên vật liệu: Sắt Ø 6 Chứng từ Diễn giải TKĐU Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 12.865.000 2 25.730.000 10/X 5/5 Xuất thi công trường Nguyển Bỉnh Khiêm 621 12.865.000 2 25.730.000 10/N 8/5 Nhập kho 1121 12.865.000 5 64.325.000 11/X 16/5 Xuất kho thi công công trình UBND Xã Tam An 621 12.865.000 5 64.325.000 Cộng phát sinh 5 64.325.000 7 90.055.000 Số dư cuối kỳ 0 0 Đơn vị CTY CP XD&KD NHÀ TAM KỲ Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 514 Hùng Vương,TP Tam Kỳ (Ban hành theo QĐ số 15/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 Của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Năm: 2010 Tài khoản: 152 Tên kho: nhà kho A Tên vật liệu: Sắt Ø 10 Chứng từ Diễn giải TKĐU Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 0 0 14/N 12/5 Nhập kho đã trả bằng chuyển khoản 1121 15.589.000 2 31.178.000 11/X 16/5 Xuất thi công công trình UBND Xã Tam An 621 15.589.000 2 31.178.000 15/N 20/5 Mua hàng nhập kho, chưa trả tiền 331 15.589.000 3 46.767.000 Cộng phát sinh 5 77.945.000 2 31.178.000 Số dư cuối kỳ 3 46.767.000 Đơn vị CTY CP XD&KD NHÀ TAM KỲ Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 514 Hùng Vương,TP Tam Kỳ (Ban hành theo QĐ số 15/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 Của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Năm: 2010 Tài khoản: 152 Tên kho: nhà kho A Tên vật liệu: Sắt Ø 14 Chứng từ Diễn giải TKĐU Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 0 0 10/N 8/5 Nhập kho đã thanh toán bằng chuyển khoản 1121 13.865.000 3 41.595.000 12/X 20/5 Xuất kho thi công 621 13.865.000 3 41.595.000 16/N 25/5 Nhập kho và đã trả bằng tiền mặt 111 13.865.000 2 27.730.000 Cộng phát sinh 5 69.325.000 3 41.595.000 Số dư cuối kỳ 13.865.000 2 27.730.000 Đơn vị CTY CP XD&KD NHÀ TAM KỲ Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 514 Hùng Vương,TP Tam Kỳ (Ban hành theo QĐ số 15/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 Của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Năm: 2010 Tài khoản: 152 Tên kho: nhà kho A Tên vật liệu: Sơn chống thấm Chứng từ Diễn giải TKĐU Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 0 0 10/N 8/5 Nhập kho, đã thanh toán bằng chuyển khoản 1121 400.000 20 8.000.000 11/X 16/5 Xuất cho công trình UBND Xã Tam An 621 400.000 20 8.000.000 Cộng phát sinh 20 8.000.000 20 8.000.000 Số dư cuối kỳ 0 0 Đơn vị CTY CP XD&KD NHÀ TAM KỲ Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 514 Hùng Vương,TP Tam Kỳ (Ban hành theo QĐ số 15/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 Của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Năm: 2010 Tài khoản: 152 Tên kho: nhà kho A Tên vật liệu: Cát Chứng từ Diễn giải TKĐU Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 0 0 12/N 10/5 Mua cát nhập kho và đã trả bằng tiền mặt 111 60.000 100 6.000.000 12/X 18/5 Xuất kho thi công công trình UBND Xã Tam An 621 60.000 100 6.000.000 Cộng phát sinh 100 6.000.000 100 6.000.000 Số dư cuối kỳ 0 0 2.1.1.3.3. Lập bảng tổng hợp Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam BẢNG TỔNG HỢP NHẬP- XUẤT- TỒN TK 152: Nguyên vật Tại kho: Nhà kho A STT Tên vật tư Đvt Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 01 Xi măng Nghi Sơn Tấn 0 0 70 73.500.000 70 73.500.000 0 0 02 Gạch 2 lỗ Tuynel Viên 0 0 20.000 13.600.000 20.000 13.600.000 0 0 2.1.1.3.5. Sổ chứng từ ghi sổ: Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 01(Ghi Nợ TK 152) Ngày 31 tháng 5 năm 2010 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TKĐƯ Số tiền NT CT Nợ Có 8/5 10/N Mua xi măng nghi Sơn nhập kho 152 1121 73.500.000 8/5 10/N Mua sắt Ø 6 nhập kho 152 1121 64.325.000 8/5 10/N Mua sắt Ø 14 nhập kho 152 1121 41.595.000 8/5 10/N Mua sơn chống thấm nhập kho 152 1121 8.000.000 10/5 11/N Mua gạch 2 lỗ Tuynel nhập kho 152 1111 13.600.000 10/5 11/N Mua cát nhập kho 152 1111 6.000.000 12/5 14/N Mua sắt Ø 10 nhập kho 152 1121 31.178.000 20/5 15/N Mua sắt Ø 10 nhập kho 152 331 46.767.000 25/5 16/N Mua sắt Ø 14 nhập kho 152 1111 27.730.000 Cộng phát sinh 312.695.000 Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 02(Ghi Có TK 152) Ngày 31 tháng 5 năm 2010 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TKĐƯ Số tiền NT CT Nợ Có 16/5 11/X Xuất xi măng Nghi Sơn thi công UBND xã Tam An 621 152 74.550.000 16/5 11/X Xuất gạch 2 lỗ thi công công trình UBND xã Tam An 621 152 13.600.000 16/5 11/X Xuất kho sắt Ø 6 thi công công trình UBND xã Tam An 621 152 63.750.000 16/5 11/X Xuất sơn chống thấm thi công công trình UBND xã Tam An 621 152 8.000.000 16/5 11/X Xuất sắt Ø 10 thi công công trình UBND xã Tam An 621 152 31.178.000 18/5 12/X Xuất cát thi công công trình UBND xã Tam An 621 152 6.000.000 20/5 12/X Xuất kho sắt Ø 14 thi công 621 152 41.595.000 Cộng phát sinh 238.673.000 2.1.1.3.6. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Từ các chứng từ ghi sổ số 01, 02 của nguyên vật liệu kế toán vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31/5/2010 Đvt: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày tháng 01 31/5 312.695.000 02 31/5 238.673.000 Cộng 551.368.000 2.1.1.3.7. Sổ cái tài khoản: Sổ cái tài khoản 152- theo dõi nguyên vật liệu của công ty như sau: Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam SỔ CÁI (Tháng 5/2010) TK: Nguyên vật liệu-Số hiệu TK: 152 Đvt: đồng CTGS Diễn giải TKĐU Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 57.925.000 01 31/5 Nhậpkho xi măng nghi Sơn 1121 73.500.000 Mua sắt Ø 6 nhập kho 1121 64.325.000 Mua sắt Ø 14 nhập kho 1121 41.595.000 Nhập kho sơn chống thấm 1121 8.000.000 Nhập kho gạch 2 lỗ Tuynel 1111 13.600.000 Mua cát nhập kho 1111 6.000.000 Mua sắt Ø 10 nhập kho 1121 31.178.000 Mua sắt Ø 10 nhập kho 331 46.767.000 Mua sắt Ø 14 nhập kho 1111 27.730.000 02 31/5 Xuất kho xi măng Nghi Sơn 621 74.550.000 Xuất kho gạch 2 lỗ 621 13.600.000 Xuất kho sắt Ø 6 621 64.325.000 Xuất sơn chống thấm 621 8.000.000 Xuất sắt Ø 10 thi công 621 31.178.000 Xuất cát thi công công 621 6.000.000 Xuất kho sắt Ø 14 thi công 621 41.595.000 Cộng phát sinh 312.695.000 238.673.000 Số dư cuối kỳ 131.947.000 Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc 2.1.2. Kế toán công cụ dụng cụ: 2.1.2.1. Chứng từ sử dụng: ¯ Kế toán chi tiết Công cụ dụng cụ nhập kho: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến việc nhập kho Công cụ dụng cụ được thể hiện qua:   Phiếu yêu cầu vật tư   Hợp đồng mua   Hóa đơn GTGT   Biên bản kiểm nghiệm   Phiếu nhập kho Căn cứ vào số liệu trên chứng từ, kế toán sẽ nhập số liệu vào máy, máy sẽ tự động lập các chứng từ ghi sổ. Ví dụ 1: Ngày 02/4/2010, Đội trưởng thi công công trình UBND xã Tam An yêu cầu công ty cấp một số vật tư cho việc thực hiện công trình.Ta có phiếu yêu cầu vật tư như sau: Công ty CPXD & KD nhà Tam Kỳ PHIẾU YÊU CẦU VẬT TƯ µµµ Tôi tên là: Nguyễn Dũng Bộ phận công tác: Đội thi công công trình UBND xã Tam An Yêu cầu cấp một số vật tư sau: TT TÊN VẬT TƯ Đơn vị tính Số lượng dự toán Số lượng đã nhận Số lượng yêu cầu đợt này Số lượng duyệt cấp Lý do sử dụng 1 Giàn giáo Bộ 2 1 1 2 2 Máy trộn Cái 2 0 2 2 Tam Kỳ, ngày 02 tháng 4 năm 2010 PHẦN DUYỆT CẤP NGƯỜI YÊU CẦU ¯ Hợp đồng mua: Ví dụ 2: Ngày 10/4/2010, công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ tiến hành việc mua nguyên vật liệu của Công ty CP vật tư tổng hợp Đà Nẵng tại Tam KỲ, theo hợp đồng số 38/HĐKT/2010. CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ˜µ™ HỢP ĐỒNG KINH TẾ Số : 38/HĐKT/2010 Căn cứ Bộ luật dân sự Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đã được Quốc hội khóa XI kỳ họp thứ VII thông qua ngày 14/6/2005. Căn cứ Luật thương mại năm 2005 Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đã được Quốc hội khóa XI kỳ họp thứ VII thông qua ngày 14/6/2005. Hôm nay, ngày 10 tháng 4 năm 2010. Tại văn phòng công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ.Chúng tôi gồm có: I. BÊN A ( Bên mua) : CÔNG TY CP XD & KD NHÀ TAM KỲ Địa chỉ : 514 Hùng vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam Điện thoại : 0510-3851408 Fax: 0510-3851492 Tài khoản số : 56210000000024 tại ngân hàng Đầu tư & Phát triển Q.Nam Mã số thuế : 4000286010 Đại diện : ông Trịnh Xuân Đông – Chức vụ: Giám đốc II. BÊN B (Bên mua): CTY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP ĐÀ NẴNG TẠI Q.NAM Địa chỉ :12 Phan Bội Châu, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam. Điện thoại :0510-3847060 Tài khoản số :0103526266 tại ngân hàng Đông Á. Mã số thuế: 4000393090 Đại diện : ông Phạm Minh Quang- Chức vụ: Phó giám đốc Sau khi hai bên trao đổi, thảo luận và đi đến thống nhất: Bên A đồng ý mua của bên B với các điều khoản sau đây: Điều 1: Khối lượng, đơn giá và giá trị hợp đồng: Stt Tên vật tư Đvt Khối lượng Đơn giá (VAT=10%) Thành tiền (Đồng VN) 01 Giàn giáo Bộ 1 880.000 880.000 02 Máy trộn Cái 2 5.500.000 11.000.000 Tổng cộng: 11.880.000 Bằng chữ: (Mười một triệu tám trăm tám mươi ngàn đồng chẵn) Điều 2: Bên B cung cấp vật liệu theo yêu cầu sau: Chịu trách nhiệm cung cấp và vận chuyển vật liệu xây dựng các loại như điều 1 đến cho công ty Cổ phần Xây dựng và kinh doanh nhà Tam Kỳ ( Bên A) Vật liệu cung cấp và vận chuyển đến nơi phải đảm bảo quy cách, chất lượng và được nghiệm thu, xác nhận của Cán bộ kỹ thuật và Thủ kho của công ty để làm cơ sở cho việc thanh toán. Cung cấp và vận chuyển theo tiến độ của bên A Điều 3: Thời gian thực hiện: Từ ngày : 10/4/2010 đến ngày 12/5/2010. Điều 4: Phương thức thanh toán: Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản. Khối lượng thực hiện được nghiệm thu và xác nhận là cơ sở để thanh toán. Sau khi thực hiện xong hợp đồng bên A sẽ thanh toán cho bên B. Điều 5: Điều khoản chung: Trong thời gian thực hiện hợp đồng nếu có gì trở ngại, khó khăn hai bên phải cùng nhau bàn bạc giải quyết và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện tốt hợp đồng này. Trong trường hợp một trong hai bên cố tình vi phạm hợp đồng mà không giải quyết được bằng thương lượng thì sẽ đưa ra tòa án kinh tế để giải quyết. Hợp đồng được thành lập 03 bản có giá trị như nhau, Bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 01 để làm cơ sở cho việc thực hiện hợp đồng. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Trịnh Xuân Đông Phạm Minh Quang Ví dụ 3: Ngày 08/05/2010 nhập kho số vật tư mua của công ty Cổ phần vật tư tổng hợp Đà Nẵng tại Quảng Nam theo hóa đơn số: 0053960, ta có: hóa đơn GTGT, biên bản kiểm vật tư, phiếu nhập kho vật tư như sau: § Hóa đơn GTGT CỤC THUẾ TỈNH QUẢNG NAM Mẫu số: 01GTKT3/001 37- Trần Hưng Đạo- TP.Tam Kỳ Ký hiệu: 40AB/11P Quảng Nam Số: 0053960 HÓA ĐƠN GTGT Liên 2: Giao cho người mua Ngày 08 tháng 05 năm 2010 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần vật tư tổng hợp Đà Nẵng tại Quảng Nam Mã số thuế: 4000393090 Địa chỉ: 12 Phan Bội Châu, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 0510.3871349. Số tài khoản: 0103526266 Họ tên người mua hàng: Trịnh xuân Đông Tên đơn vị: Công ty Cổ phần vật tư tổng hợp Đà Nẵng tại Quảng Nam Mã số thuế:4000286010.Địa chỉ: 514- Hùng Vương- TP Tam Kỳ- Quảng Nam Hình thức thanh toán: Chuyển khoản STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 01 Giàn giáo Bộ 1 800.000 800.000 02 Máy trộn Cái 2 5.000.000 10.000.000 Cộng tiền hàng 10.800.000 Thuế suất GTGT 10%. Tiền thuế GTGT 1.080.000 Tổng cộng tiền thanh toán 11.880.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười một triệu tám trăm tám mươi ngàn đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng ( Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) § Biên bản kiểm nghiệm vật tư CTY CP XD&KD NHÀ TAM KỲ CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ PHẬN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Ngày 08 tháng 5 năm 2010 Căn cứ vào hóa đơn số 0053960 ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Trịnh Xuân Đông, ban kiểm nghiệm gồm có: Ông/ Bà: Trịnh Xuân Đông . Chức vụ: Giám đốc. Đại diện:Trưởng ban Ông/ Bà: Tạ Thanh Nhàn . Chức vụ: Kế toán . Đại diện: Ủy viên Ông/ Bà: Phạm Quang. Chức vụ:Đội trưởng. Đại diện: Ủy viên Đã kiểm kê các loại dưới đây: STT Tên vật tư ĐVT Số lượng sổ sách Số lượng thực tế Ghi chú 01 Giàn giáo Bộ 1 1 02 Máy trộn Cái 2 2 . Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đạt yêu cầu, đúng số lượng trên hóa đơn Ngày 08 tháng 5 năm 2010 Đại diện kỹ thuật Thủ kho Ban kiểm nghiệm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) § Phiếu nhập kho vật tư: Đơn vị: Cty CP XD & KD Nhà Tam Kỳ Mẫu số: 01-VT Địa chỉ: 514 Hùng Vương –Tam Kỳ - Q.N (QĐ số 15/2006 QĐ-BTC) PHIẾU NHẬP KHO VẬT TƯ Ngày 8 tháng 5 năm 2010 Nợ TK 1531 Số: 20 Có TK 1121 Tên người giao: Lê Hùng Theo hóa đơn số 0053960 ngày 8/5/2010 của Trịnh Xuân Đông. Nhập tại kho: Nhà kho số 1 STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo kho Thực nhập 01 Giàn giáo Bộ 1 1 800.000 800.000 02 Máy trộn Cái 2 2 5.000.000 10.000.000 Tổng cộng: 10.800.000 Tổng số tiền ghi bằng chữ: (Mười triệu tám trăm tám mươi ngàn đồng chẵn) Số chứng từ gốc kèm theo: 1 Ngày 08 tháng 5 năm 2010 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ¯ Kế toán chi tiết Công cụ dụng cụ xuất kho: Xuất kho Công cụ dụng cụ tại công ty, khi các khâu có nhu cầu sử dụng công cụ dụng cụ thì đề nghị xuất công cụ dụng cụ trình lãnh đạo duyệt. Sau đó, được sự đồng ý của lãnh đạo, kế toán tiến hành lập phiếu xuấtcông cụ dụng cụ, trước khi lập phiếu xuất kế toán căn cứ vào số lượng, giá cả công cụ dụng cụ tồn kho và số lượng nhập trong kỳ để tính ra giá xuất kho công cụ dụng cụ theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.Từ đó căn cứ vào số lượng xuất kho theo yêu cầu của xưởng, kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho, phiếu xuất kho phải được xác nhận của người giao, người nhận, người lập và người phụ trách đơn vị, phiếu xuất kho lập thành 3 liên. § Liên 1: Đưa vào lập chứng từ để lưu tại phòng kế toán. § Liên 2: Kế toán tài vụ giữ lại để ghi vào sổ kế toán. § Liên 3: Giao cho người nhận công cụ dụng cụ để mang đến kho nhận. Thủ kho tiến hành xuất công cụ dụng cụ và giữ phiếu xuất kho lại để ghi vào thẻ kho theo dõi số lượng công cụ dụng cụ tồn kho, kế toán căn cứ vào chứng từ để ghi vào sổ kế toán chi tiết. Ví dụ 4: Ngày 16 /5/2010 xuất kho cho công trình UBND Xã tam An.Ta có: § Phiếu yêu cầu xuất vật tư. Đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và kinh doanh nhà Tam kỳ Địa chỉ: 514 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam PHIẾU YÊU CẦU XUẤT VẬT TƯ Ngày 16 tháng 5 năm 2010 Họ và tên: Nguyễn Dũng Bộ phận: Đội trưởng công trình Lý do yêu cầu xuất: Thi công công trình UBND Xã Tam An STT Tên vật tư Đvt Số lượng yêu cầu Số lượng được chuyển 1 Giàn giáo Bộ 1 1 2 Máy trộn Cái 2 2 Ngày 16 tháng 5 năm 2010 Người yêu cầu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Căn cứ vào phiếu yêu cầu vật tư đã được lãnh đạo duyệt, kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho: Đơn vị: Công ty CP XD & KD nhà Tam Kỳ Mẫu số: 02-VT Địa chỉ: 514 Hùng Vương- Tam Kỳ- Quảng Nam (QĐ số 15/2006 QĐ-BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 16 tháng 5 năm 2010 Nợ TK 621 Số: 11 Có TK 1531 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Dũng Địa chỉ: Đội thi công Lý do xuất kho: Thi công công trình UBND Xã Tam An Xuất tại kho: Kho số A Stt Tên vật tư Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C 1 2 3 4 01 Giàn giáo Bộ 1 1 800.000 800.000 02 Máy trộn Cái 2 2 5.000.000 10.000.000 Tổng cộng: 10.800.000 Tổng số tiền viết bằng chữ:(Mười triệu tám trăm ngàn đồng chẵn) Số chứng từ gốc kèm theo: 1 Ngày 16 tháng 5 năm 2010 Người lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.1.2.2. Tài khoản sử dụng: Sử dụng tài khoản 153- Công cụ dụng cụ ¯ Nội dung: dùng để phản ánh tình hình tăng giảm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBáo cáo thực tập tổng hợp - Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh nhà tam kỳ.doc
Tài liệu liên quan