Báo cáo Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang

Phòng kếtoán của Xí nghiệp với biên chế8 người được sắp xếp hợp lý trong

công việc đểphù hợp với nội dung kếtoán đã được đặt ra và khối lượng công tác

phát sinh trong quá trình hoạt động.

Có thểnói rằng sựphân công nhiệm vụcho từng đối tượng lao động trong

phòng kếtoán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thểhiện ởchỗ, trong phòng

đã có sựphân công, từng phần hành cho từng nhân viên kếtoán đảm nhiệm do đó

không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dưthừa lao động.

Mặt khác cùng với sựhiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm

làm kếtoán, kếtoán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơgiới

hóa kếtoán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm

bớt hoạt động của nhân viên kếtoán.

pdf156 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Số TT Lương Các khoản phụ cấp Các khoả n khác Cộng co TK 334 Kinh phí CĐ (3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Cộng có TK338 (3382,338 3, 3384) Tổng cộng 1 Phòng TCHC 4863744,2 612000 5475744 ,2 109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7560165 150123, 3 1125924, 8 150123, 3 1426171 8932336,3 5 3 Phòng dịch vụ 1713277,9 8 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 3451310 0 690262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởng II 24763399, 8 1945700 2670910 0 534182 4006365 534182 5074729 31783829 Báo cáo kế toán 52 Người lập bảng ngày ….tháng….năm 200…. (Ký,họ tên ) Kế toán trưởng (Ký,họ tên ) Báo cáo kế toán 53 Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: .............. Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN .................................................... Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Báo cáo kế toán 54 HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT (Liên 2: Giao khách hàng) Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 . Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Địa chỉ khách hàng: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Mã số khách hàng: MS thuế kho: Số sổ GCS. Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số ĐN tiêu thụ đơn giá Thành tiền 2562 3572 Trong đó: 1010 1500 1.514.993 Cộng 1.514.993 Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT 151.499,3 Ngày….tháng…năm… TUQ Quản Đốc Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3 Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng. Báo cáo kế toán 55 48 Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41 Địa chỉ: .............. Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN ....................................... Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. 49 + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T Mã số: 0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1 Số (No): 413294 Bưu điện (Post office): TP Hà Nội Quận , huyện (District):…………… Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HN Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):……….. Hình thức thanh toán (Kind of payment):…………………………. Stt(item ) đơn vị cung cấp dịch vụ (Supplyin g company) Mã số thuế(Tộtio n Code) Mã dịch vụ(Sevic e code) Tiền dịch vụ (Service changes) VND Tiền thuế GTGT (VAT amount 10%) VND Tổng cộng (Grand total) VND 1 Bưu điện TPHN 01- 006862231 325.706 32.570,6 358.276,6 Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6 Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng. Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 200…. 50 (Signature of payer) Đại diện giao dịch ký (Reorasentative signature) Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40 Địa chỉ: .............. Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền nước Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… 51 Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày….tháng….năm…. Số : 132 Nợ:632 Có: 155 Họ tên ngươi nhận hàng : ………………………………………………….. Địa chỉ (Bộ phận) :………………………………………… Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp Xuất tại kho : .................................................................................................. Số lượng STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Yêu cầu Thực xuất Đơn giá Thành tiền 1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5 2 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 28.542,5 5.993.925 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 28.510 2.252.290 Cộng : 14.595.743,5 Ngày 25tháng04..năm2004 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng 52 Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 50 Địa chỉ: .............. Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 511,331 Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1.............................................. Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi..................................................................... Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Ngày 25 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… 53 HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL liên 2: giao khách hàng BT/2003B Ngày 25tháng 04năm 2004 Đơn vịbán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Địa chỉ: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Số tài khoản: .............................................................................................. Điện thoai: .................................................................................................. Mã số: Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp Tên đơn vị : ................................................................................................ Địa chỉ : ...................................................................................................... Số tài khoản :.............................................................................................. Hình thức thanh toán:................................................................................ Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nữ Bộ 115 52.000 5.980.000 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 48.000 10.080.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 55.000 4.950.000 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 50.000 3.950.000 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000 Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000 Tổng cộng 27.456.000 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị 54 (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 57 Địa chỉ: .............. Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 711 Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ........................................... Địa chỉ : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang............... Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… 55 56 Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ ngày … tháng… năm 2004 Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ. 1. Ban thanh lý gồm:  Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban.  Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên  Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên 2. Tiến hành thanh lý TSCĐ:  Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng  Năm đưa vào sử dụng:  Nguyên giá : 180.000.000  Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000  Giá được người mua chấp nhận: 3. Kết luận của ban thanh lý Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ. Ngày …..tháng….năm 2004 Trưởng ban thanh lý Giám đốc (ký) (ký) 57 Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 60 Địa chỉ: .............. Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko ........................................... Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN.................................................................... Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Ngày 28 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… 58 Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60 Địa chỉ: .............. Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ: 641 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN........................................................................... Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Ngày 28 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… 59 HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL liên 2: giao khách hàng BT/2003B Ngày 28 tháng 04năm 2004 Đơn vịbán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Địa chỉ: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Số tài khoản: .............................................................................................. Điện thoai: .................................................................................................. Mã số: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko ................................................................ Địa chỉ :15 Tay Sơn HN............................................................................. Số tài khoản :.............................................................................................. Hình thức thanh toán:................................................................................ Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nam Bộ 410 63.450 26.014.500 Bộ đồ nữ Bộ 620 52.000 32.240.000 Sơ mi trẻ em Bộ 395 48.000 18.960.000 Sơ mi nam dài tay Chiếc 155 71.500 11.082.500 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000 Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700 Tổng cộng 97.126.700 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị 60 (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) III. Định khoản 1, Nợ TK 111 : 14.320.000 Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000 2, Nợ TK 152 : 322.000.000 -Vải sợi :186.208.000 - Vải dệt kim : 135.792.000 Nợ TK 1331 : 32.200.000 Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000 3, Nợ TK 152 : 5.072.810 -Khoá dài : 3.481.610 -Khoá ngắn : 1.591.200 Nợ TK 1331 : 507.281 Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091 4, Nợ TK 111 : 150.000.000 Có TK 112 : 150.000.000 5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448 Nợ TK 1331 : 1.199.644,8 Có TK 111 : 13.196.092,8 6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290 Có TK 155 : 24.533.290 -Sơ mi nam dài tay : 6.397.500 -Sơ mi nữ dài tay : 9.000.040 -Quần nam : 9.135.750 b, Nợ TK 111 : 45.468.500 Có TK 511 : 41.335.000 Có TK 3331 : 4.133.500 c, Nợ TK 521 : 454.685 Có TK 111 : 454.685 7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760 -Bộ đồ nam : 43.560.000 61 -Bộ đồ nữ : 56.675.520 -Bộ đồ trẻ em : 19.578.240 Có TK 152 : 119.813.760 8, Nợ TK 621 ( Vải thô) : 118.989.490 - Bộ đồ nam : 34.869.340 - Bộ đồ nữ : 55.119.240 - Bộ đồ trẻ em : 29.000.000 Có TK 152 : 118.989.490 9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) : 5.696.838 - Bộ đồ nam : 1.485.570 - Bộ đồ nữ : 2.984.058 - Bộ đồ trẻ em : 1.227.210 Có TK 152 : 5.696.838 10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) : 8.087.030 -Bộ đồ nam : 2.229.040 -Bộ đồ nữ : 2.714.184 -Bộ đồ trẻ em : 3.143.806 Có TK 152 : 8.087.030 11, Nợ TK 157 : 25.003.490 Có TK 155 : 25.003.490 -Sơ mi nữ dài tay : 7.392.890 -Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100 -Quần nữ : 8.772.500 12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) : 19.036.000 Có TK 111 : 19.036.000 13, Nợ TK 111 : 250.000.000 Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000 14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 354.200.000 Có Tk 111 : 354.200.000 15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425 - Bộ đồ nam : 200.125 - Bộ đồ nữ : 344.215 62 - Bộ đồ trẻ em : 136.085 Có TK 152 : 680.425 16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 740.250 Nợ Tk 1331 : 74.250 Có TK 111 : 814.275 17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.544.350 Nợ Tk 1331 : 554.435 Có TK 111 : 6.098.785 18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440 Có TK 155 : 71.179.440 -Sơ mi nam dài tay : 31.987.500 -Sơ mi nam ngắn tay : 15.534.500 -Sơ mi nữ dài tay : 13.821.490 -Sơ mi nữ ngắn tay : 9.835.950 b, Nợ TK 112 : 136.427.500 Có TK 511 : 124.025.000 Có TK 3331 : 12.402.000 c, Nợ TK 521 : 2.728.550 Có TK 111 : 2.728.550 19, Nợ TK 627 : 445.842 -Bộ đồ nam : 215.730 -Bộ đồ nữ : 137.475 -Bộ đồ trẻ em : 92.637 Có TK 153 : 445.842 20, Nợ TK 621 : 1.416.480 -Bộ đồ nam : 590.200 -Bộ đồ nữ : 383.630 -Bộ đồ trẻ em : 442.650 Có TK 152 ( Cúc nhỏ) :1.416.480 21, Nợ TK 621 : 682.264 -Bộ đồ nam : 572.204 - Bộ đồ nữ : 155.060 Có TK 152 ( Cúc to ) : 682.264 63 22, Nợ TK 621 : 5.320.476 - Bộ đồ nam : 1.531.920 - Bộ đồ nữ : 2.528.159 - Bộ đồ trẻ em : 1.260.397 Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 5.320.476 23, Nợ Tk 627 : 4.697.350 - Bộ đồ nam : 1.274.000 - Bộ đồ nữ : 2.237.200 - Bộ đồ trẻ em : 1.186.150 Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) : 4.697.350 24, a, Nợ TK 632 : 25.003.490 Có TK 157 : 25.003.490 b, Nợ TK 111 : 47.327.500 Có TK 511 : 43.025.000 Có TK 3331 :4.302.500 c, Nợ TK 641 : 946.500 Có TK 111 : 946.500 25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) : 8.750.000 Có TK 111 : 8.750.000 26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198 Có TK 111 : 84.999.198 27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000 Có TK 111 : 16.000.000 28, Nợ TK 111 : 27.500.000 Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000 29, Nợ TK 111 : 7.350.000 Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000 30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900 Có TK 155 : 39.497.900 - Sơ mi nữ dài tay : 9.642.900 - Quần nữ : 8.772.500 - Quần nam : 21.082.500 64 b, Nợ TK 111 : 73.122.500 Có TK 511 : 66.475.000 Có Tk 3331 : 6.647.500 c, Nợ TK 521 : 731.225 Có TK 111 : 731.225 31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000 Có TK 111 : 48.503.000 33,Nợ TK 627 : 68.288.634 -Bộ đồ nam : 21.438.634 - Bộ đồ nữ : 29.307.450 - Bộ đồ trẻ em :17.542.183 Nợ TK 641 : 965.412 Nợ TK 642 :1.896.373 Có TK 142 : 71.150.052 34, Nợ TK 622 : 70.592.148 - Bộ đồ nam : 22.454.211 - Bộ đồ nữ : 31.683.726 - Bộ đồ trẻ em : 16.454.211 Có TK 334 : 70.592.148 35, Nợ TK 627 : 8.396.500 - Bộ đồ nam : 3.020.000 - Bộ đồ nữ : 3.126.500 - Bộ đồ trẻ em : 2.250.000 Có TK 334 : 8.396.500 36, Nợ TK 641 : 2.115.158 Nợ TK 642 : 5.931.820 Có TK 334 : 8.046.978 37, Nợ TK 641 : 401.880,02 Nợ TK 642 : 1.127.045,8 Nợ TK 334 : 5.222.137,56 Nợ TK 622 : 13.412.508,12 - Bộ đồ nam : 4.266.300,09 - Bộ đồ nữ : 6.019.907,94 - Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09 Nợ TK 627 : 1.595.335 65 - Bộ đồ nam : 573.800 - Bộ đồ nữ : 594.035 - Bộ đồ trẻ em : 427.500 Có TK 338 : 21.758.906,5 38, Nợ TK 152 : 9.199.637 - Bộ đồ nam : 2.415.310 - Bộ đồ nữ : 5.018.435 - Bộ đồ trẻ em : 1.765.892 Có TK 621 : 9.199.637 39, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993 - Bộ đồ năm : 562.135 - Bộ đồ nữ : 539.600 - Bộ đồ trẻ em : 413.258 Nợ TK 1331 : 151.499,3 Có TK 111 : 1.666.492,3 40, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656 - Bộ đồ nam :165.360 - Bộ đồ nữ : 240.187 - Bộ đồ trẻ em : 152.109 Nợ TK 1331 : 27.882,8 Có TK 111 : 585.538,8 41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706 - Bộ đồ nam : 102.070 - Bộ đồ nữ : 125.786 - Bộ đồ trẻ em : 97.850 Nợ TK 1331 : 32.570,6 Có TK 111 : 358.276,6 42 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ Đơn giá = Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ * Bộ đồ nam : 66 Nợ TK 154 : 138.006.529,1 Có TK 621 : 82.578.089 Có TK 622 : 26.720.511,09 Có TK 627 : 28.707.929 138.006.529,1 ==> Đg = = 37.913,8 3640 Nợ TK 155 : 138.006.232 Có TK 154 : 138.006.232 * Bộ đồ nữ Nợ TK 154 : 192.130.647,94 Có TK 621 : 115.885.631 Có TK 622 : 37.703.633,94 Có TK 627 : 38.541.383 192.130.647,94 ==> Đg = = 30.057,9 6392 Nợ TK 155 : 192.130.096,8 Có TK 154 : 192.130.096,8 * Bộ đồ trẻ em Nợ TK 154 : 96.730.604,09 Có TK 621 : 53.023.406 Có TK 622 : 19.580.511,09 Có TK 627 : 24.126.687 96.730.604,09 ==> Đg = = 28.542,5 3389 Nợ TK 155 : 96.730.532,5 Có TK 154 : 96.730.532,5 43, Nợ TK 157 : 66.847.586,7 Có TK 155 : 66.847.586,7 - Bộ đồ nam : 24.643.970 - Bộ đồ nữ : 30.358.479 67 - Bộ đồ trẻ em : 11.845.137,5 44, Nợ TK 642 : 1.515.700 Có TK 111 : 1.515.700 45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) : 1.750.000 Nợ TK 1331 : 175.000 Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) : 1.925.000 46, Nợ TK 111 : 625.400 Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 625.400 47, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5 Có TK 155 : 52.065.593, - Bộ đồ nam : 15.544.658 - Bộ đồ nữ : 18.635.898 - Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5 - Sơ mi nam d.tay : 6.610.750 48, Nợ TK 111 : 100.000.000 Có TK 112 : 100.000.000 49, Nợ TK 334 : 81.813.488,44 Có TK 111 : 81.813.488,44 50,a, Nợ TK 632 : 14.595.743,5 Có TK 155 : 14.595.743,5 - Bộ đồ nam : 3.456.658,5 - Bộ đồ nữ : 5.993.925 - Sơ mi nữ d.tay : 2.829.870 - Sơ mi nữ n.tay : 2.252.290 b, Nợ TK 111 : 27.181.440 Nợ TK 521 : 274.560 Có TK 511 : 24.960.000 Có TK 3331 : 2.496.000 52, Nợ TK 111 : 17.095.000 Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000 53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) : 23.145.000 68 Nợ TK 1331 : 2.314.500 Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 25.459.500 54, Nợ TK 152 : 95.949.150 - Lụa trơn : 44.125.000 - Lụa hoa : 51824.150 Nợ TK 1331 : 9.5940.915 Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065 55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) : 3.469.500 Nợ TK 1331 : 346.950 Có TK 111 : 1.908.225 Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.908.225 56, a, Nợ TK 214 : 180.000.000 Có TK 211 :180.000.000 b, Nợ TK 811 : 1.050.000 Có tk 111 : 1.050.000 57, Nợ TK 111 : 2.543.000 Có TK 711 : 2.543.000 58, Nợ TK 157 : 8.124.022 Có TK 155 :8.124.022 - Bộ đồ nam : 4.170.518 - Bộ đồ nữ : 2.554.921,5 - Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5 59, Nợ TK 111 : 8.769.000 Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000 60, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5 Có TK 157 : 52.065.593,5 - Bộ đồ nam : 15.544.658 - Bộ đồ nữ : 18.635.898 - Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5 - Sơ mi nam d.tay : 6.610.750 69 b, Nợ TK 111 : 97.126.700 Có TK 511 : 88.297.000 Có TK 3331 : 8.829.700 c, Nợ TK 641 : 2.913.801 Có TK 111 : 2.913.801 61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) : 15.612.764 Có TK 111 : 15.612.764 70 62, a. Nợ TK 632 : 10.524.436 Có TK 155 : 10.524.436 - Bộ đồ nam : 3.905.121,4 - Bộ đồ nữ : 4.478.627, - Bộ đồ trẻ em : 2.140.687,5 b, Nợ TK 111 : 9.835.842, Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5 Có TK 511 : 17.883.350 Có TK 3331 : 1.788.335 63, Nợ TK 632 : 18.425.977 Có TK 157 : 18.425.977 - Bộ đồ nam : 7.014.053 - Bộ đồ nữ : 5.560.711,5 - Bộ đồ trẻ em : 5.851.212,5 b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5 Nợ TK 641 : 686.361,5 Có TK 511 : 31.198.250 Có TK 3331 : 3.119.825 64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) : 17.932.500 Có TK 111 : 17.932.500 65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) : 5.580.091 Có TK 111 : 5.508.091 66, Nợ TK 111 : 9.835.842,5 Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5 67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065 Có TK 111 : 105.544.065 68, a. Nợ TK 632 : 8.124.022 Có TK 157 : 8.124.022 - Bộ đồ nam : 4.170.518 - Bộ đồ nữ : 2.554.921,5 - Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5 b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5 Nợ TK 641 : 151.266,5 Có TK 511 : 13.751.500 71 Có TK 3331 : 1.375.150 Kết chuyển các khoản giảm trừ : Nợ TK 511 : 4.189.020 Có TK 521 : 4.189.020 Kết chuyển doanh thu : Nợ TK 511 : 446.761.080 Có TK 911 : 446.761.080 Kết chuyển giá vốn : Nợ TK 911 : 263.949.892 Có TK 632 : 263.949.892 Kết chuyển CFBH, CFQLDN : Nợ TK 911 : 18.651.367,82 Có TK 641 : 8.180.429,0 Có TK 642 : 10.470.938,8 Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD : Nợ TK 911 : 164.159.820,18 Có TK 421 : 164.159.820,18 Kết chuyển CF hoạt động TC : Nợ TK 911 : 1.050.000 Có TK 811 :1.050.000 Kết chuyển doanh thu hoạt động TC : Nợ TK 711 : 2.543.000 Có TK 911 : 2.543.000 Kết chuyển LN hoạt động TC : Nợ TK 911 : 1.493.000 Có TK 421 : 1.493.000 Kết chuyển thuế : Nợ TK 333 : 47.178.703,5 Có TK 133 : 47.178.703,5 72 IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLuận văn tốt nghiệp Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang.pdf