Câu hỏi ôn tập học phần Điện tử công suất

1) Chỉnh lưu cầu ba pha bán điều khiển: sơ đồ, điện áp và dòng điện của nhóm Anod và Katod, dòng điện trong các pha, điện áp chỉnh lưu.

2) Chỉnh lưu hình cầu ba pha có điot không: sơ đồ, các nhịp, điện áp chỉnh lưu, dòng điện chỉnh lưu, giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu, ảnh hưởng của điot không.

3) Chỉnh lưu hình cầu một pha có điều khiển: sơ đồ, điện áp và dòng điện của nhóm Anod và Katod, dòng điện trong các pha, điện áp chỉnh lưu.

4) Hoạt động của bộ chỉnh lưu ở chế độ dòng gián đoạn. Sự xuất hiện của dòng gián đoạn với các loại tải, điện áp trên van, điện áp chỉnh lưu, giới hạn điều khiển.

5) Phân tích dòng điện chỉnh lưu của bộ chỉnh lưu p_xung không có điod không ở chế độ dòng liên tục và gián đoạn.

6) Phân tích dòng điện chỉnh lưu của bộ chỉnh lưu p_xung không có điod không ở chế độ dòng liên tục và gián đoạn.

7) Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu và đường đặc tính tĩnh. Giá trị điện áp chỉnh lưu ở chế độ dòng liên tục và dòng gián đoạn. Đặc tính điều khiển ở chế độ dòng liên tục và dòng gián đoạn. Đặc tính ngoài ở chế độ dòng liên tục và dòng gián đoạn.

8) Độ nhấp nhô của sóng điện áp và sóng dòng điện chỉnh lưu. Phương pháp san bằng, xác đinh điện kháng sang bằng.

9) Aính hưởng của điện kháng nguồn: quá trình chuyển mạch, hiện tượng trùng dẫn, dặc tính ngoài, góc an toàn.

10) Máy biến áp lực: dòng điện trong máy biến áp lực, công suất doanh định, từ hoá một chiều, sơ đồ thay thế, xác định điện áp và dòng điện thứ cấp.

11) Chỉnh lưu bốn góc phần tư ( chỉnh lưu có đảo chiều ). Điều khiển có dòng tuần hoàn ( đk chung ). Điều khiển không có dòng tuần hoàn (điều khiển riêng ).

12) Thiết bị đóng cắt một chiều, chức năng của bộ chuyển mạch, ký hiệu của bộ khoá một chiều.

13) Nguyên lý hoạt động của bộ biến đổi xung áp: mắc nối tiếp, mắc song song, bộ biến đổi xung ĐK điện trở, bộ biến đổi xung có đảo dòng.

14) Phân tích và tổng hợp bộ biến đổi xung áp mắc nối tiếp.

15) Nghịch lưu áp. Dòng công suất hữu công và công suất vô công.

16) Nghịch lưu áp cầu một pha? Phân tích hoạt động khi  = , ý nghĩa của các góc , s, R, xung điều khiển, dòng và áp khi  < , các biểu thức xác định dòng và áp trên tải.

17) Nghịch lưu áp tia một pha.

18) Nghịch lưu áp ba pha ( hình cầu ): sơ đồ nguyên lý, xác định biểu thức trên tải từ giản đồ đóng, cắt giới hạn đóng cắt điều khiển dự kiến, điện áp trên tải thuần trở, với các góc khác nhau, sự hoạt động ( đóng, cắt ) của các điod ngược và ảnh hưởng của nó đến sóng điện áp đầu ra. Các phương pháp điều khiển nghịch lưu áp: điều khiển giá trị điện áp và tần số.

19) Nghịch lưu dòng. Hai chức năng của bộ chuyển mạch trong, nghịch lưu dòng, dòng công suất hữu công và vô công. So sánh với chỉnh lưu.

20) Nghịch lưu dòng một pha.

21) Nghịch lưu dòng ba pha ( xem sách ĐTCS_ Nguyễn Bính ). Điều khiển nghịch lưu dòng.

22) Biến tần gián tiếp. Biến tần nguồn dòng. Biến tần nguồn áp.

23) Biến tần trực tiếp. Bộ biến đổi hình thang và bộ biến đổi tuần hoàn.

24) Thiết bị đóng cắt xoay chiều một pha.

25) Thiết bị đóng cắt xoay chiều ba pha.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập học phần Điện tử công suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT Điôt công suất: ký hiệu, cấu tạo, đặc tính V_A, các trạng thái động học (quá trình quá độ), bảo vệ. TRANZITOR CÔNG SUẤT: KÝ HIỆU, CẤU TẠO , ĐẶC TÍNH V_A, CÁC TRẠNG THÁI ĐỘNG HỌC ( QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ ), MẠCH TRỢ GIÚP ĐÓNG MỞ, CHỐNG SIÊU BÃO HOÀ. TIRISTOR CÔNG SUẤT: KÝ HIỆU, CẤU TẠO, ĐẶC TÍNH V_A, CÁC TRẠNG THÁI ĐỘNG HỌC ( QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ ), ĐIỀU KIỆN ĐỂ TIRISTOR PHỤC HỒI KHẢ NĂNG KHOÁ, BẢO VỆ. CHỈNH LƯU HÌNH TIA M PHA ( M =3 ) CÓ ĐIỀU KHIỂN: SƠ ĐỒ, CÁC NHỊP, ĐIỆN ÁP TRÊN VAN, ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU, PHẠM VI ĐIỀU KHIỂN GÓC a, DÒNG ĐIỆN CHỈNH LƯU, CHUYỂN MẠCH, GIÁ TRI TRUNG BÌNH CỦA ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU, ĐẶC TÍNH ĐIỀU KHIỂN, ĐẶC TÍNH.. . CHỈNH LƯU HÌNH TIA M PHA ( M=3 ) KHÔNG ĐIỀU KHIỂN: SƠ ĐỒ, CÁC NHỊP, ĐIỆN ÁP TRÊN VAN, ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU, DÒNG ĐIỆN CHỈNH LƯU, CHUYỂN MẠCH, GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU. CHẾ ĐỘ CHỈNH LƯU VÀ NGHỊCH LƯU CỦA BỘ CHỈNH LƯU, ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ NGHỊCH LƯU PHỤ THUỘC. TRẠNG THÁI CHUYỂN MẠCH KHÔNG THỰC HIỆN ĐƯỢC (SỰ CỐ), GÓC AN TOÀN. CHỈNH LƯU HÌNH TIA BA PHA CÓ DIÔT KHÔNG: SƠ ĐỒ, CÁC NHỊP, ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN CHỈNH LƯU, GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU, ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIÔT KHÔNG. CHỈNH LƯU HÌNH CẦU BA PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN: SƠ ĐỒ, ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN CỦA NHÓM ANỐT VÀ KATỐT, DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC PHA, ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU, GIẢN ĐỒ ĐÓNG CẮT CÁC VAN, XUNG ĐIỀU KHIỂN. CHỈNH LƯU CẦU BA PHA BÁN ĐIỀU KHIỂN: SƠ ĐỒ, ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN CỦA NHÓM ANOD VÀ KATOD, DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC PHA, ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU. CHỈNH LƯU HÌNH CẦU BA PHA CÓ ĐIOT KHÔNG: SƠ ĐỒ, CÁC NHỊP, ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU, DÒNG ĐIỆN CHỈNH LƯU, GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU, ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIOT KHÔNG. CHỈNH LƯU HÌNH CẦU MỘT PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN: SƠ ĐỒ, ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN CỦA NHÓM ANOD VÀ KATOD, DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC PHA, ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ CHỈNH LƯU Ở CHẾ ĐỘ DÒNG GIÁN ĐOẠN. SỰ XUẤT HIỆN CỦA DÒNG GIÁN ĐOẠN VỚI CÁC LOẠI TẢI, ĐIỆN ÁP TRÊN VAN, ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU, GIỚI HẠN ĐIỀU KHIỂN. PHÂN TÍCH DÒNG ĐIỆN CHỈNH LƯU CỦA BỘ CHỈNH LƯU P_XUNG KHÔNG CÓ ĐIOD KHÔNG Ở CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ GIÁN ĐOẠN. PHÂN TÍCH DÒNG ĐIỆN CHỈNH LƯU CỦA BỘ CHỈNH LƯU P_XUNG KHÔNG CÓ ĐIOD KHÔNG Ở CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ GIÁN ĐOẠN. GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU VÀ ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH TĨNH. GIÁ TRỊ ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU Ở CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ DÒNG GIÁN ĐOẠN. ĐẶC TÍNH ĐIỀU KHIỂN Ở CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ DÒNG GIÁN ĐOẠN. ĐẶC TÍNH NGOÀI Ở CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ DÒNG GIÁN ĐOẠN. ĐỘ NHẤP NHÔ CỦA SÓNG ĐIỆN ÁP VÀ SÓNG DÒNG ĐIỆN CHỈNH LƯU. PHƯƠNG PHÁP SAN BẰNG, XÁC ĐINH ĐIỆN KHÁNG SANG BẰNG. AÍNH HƯỞNG CỦA ĐIỆN KHÁNG NGUỒN: QUÁ TRÌNH CHUYỂN MẠCH, HIỆN TƯỢNG TRÙNG DẪN, DẶC TÍNH NGOÀI, GÓC AN TOÀN. MÁY BIẾN ÁP LỰC: DÒNG ĐIỆN TRONG MÁY BIẾN ÁP LỰC, CÔNG SUẤT DOANH ĐỊNH, TỪ HOÁ MỘT CHIỀU, SƠ ĐỒ THAY THẾ, XÁC ĐỊNH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN THỨ CẤP. CHỈNH LƯU BỐN GÓC PHẦN TƯ ( CHỈNH LƯU CÓ ĐẢO CHIỀU ). ĐIỀU KHIỂN CÓ DÒNG TUẦN HOÀN ( ĐK CHUNG ). ĐIỀU KHIỂN KHÔNG CÓ DÒNG TUẦN HOÀN (ĐIỀU KHIỂN RIÊNG ). THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT MỘT CHIỀU, CHỨC NĂNG CỦA BỘ CHUYỂN MẠCH, KÝ HIỆU CỦA BỘ KHOÁ MỘT CHIỀU. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ BIẾN ĐỔI XUNG ÁP: MẮC NỐI TIẾP, MẮC SONG SONG, BỘ BIẾN ĐỔI XUNG ĐK ĐIỆN TRỞ, BỘ BIẾN ĐỔI XUNG CÓ ĐẢO DÒNG. PHÂN TÍCH VÀ TỔNG HỢP BỘ BIẾN ĐỔI XUNG ÁP MẮC NỐI TIẾP. NGHỊCH LƯU ÁP. DÒNG CÔNG SUẤT HỮU CÔNG VÀ CÔNG SUẤT VÔ CÔNG. NGHỊCH LƯU ÁP CẦU MỘT PHA? PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KHI j = p, Ý NGHĨA CỦA CÁC GÓC j, jS, jR, XUNG ĐIỀU KHIỂN, DÒNG VÀ ÁP KHI j < p, CÁC BIỂU THỨC XÁC ĐỊNH DÒNG VÀ ÁP TRÊN TẢI. NGHỊCH LƯU ÁP TIA MỘT PHA. NGHỊCH LƯU ÁP BA PHA ( HÌNH CẦU ): SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ, XÁC ĐỊNH BIỂU THỨC TRÊN TẢI TỪ GIẢN ĐỒ ĐÓNG, CẮT GIỚI HẠN ĐÓNG CẮT ĐIỀU KHIỂN DỰ KIẾN, ĐIỆN ÁP TRÊN TẢI THUẦN TRỞ, VỚI CÁC GÓC KHÁC NHAU, SỰ HOẠT ĐỘNG ( ĐÓNG, CẮT ) CỦA CÁC ĐIOD NGƯỢC VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ ĐẾN SÓNG ĐIỆN ÁP ĐẦU RA. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU ÁP: ĐIỀU KHIỂN GIÁ TRỊ ĐIỆN ÁP VÀ TẦN SỐ. NGHỊCH LƯU DÒNG. HAI CHỨC NĂNG CỦA BỘ CHUYỂN MẠCH TRONG, NGHỊCH LƯU DÒNG, DÒNG CÔNG SUẤT HỮU CÔNG VÀ VÔ CÔNG. SO SÁNH VỚI CHỈNH LƯU. NGHỊCH LƯU DÒNG MỘT PHA. NGHỊCH LƯU DÒNG BA PHA ( XEM SÁCH ĐTCS_ NGUYỄN BÍNH ). ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU DÒNG. BIẾN TẦN GIÁN TIẾP. BIẾN TẦN NGUỒN DÒNG. BIẾN TẦN NGUỒN ÁP. BIẾN TẦN TRỰC TIẾP. BỘ BIẾN ĐỔI HÌNH THANG VÀ BỘ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN. THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT XOAY CHIỀU MỘT PHA. THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT XOAY CHIỀU BA PHA. BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU MỘT PHA. BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU BA PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN. BẢO VỆ THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI. BẢO VỆ QUÁ ÁP TRONG, QUÁ ÁP NGOÀI, BẢO VỆ QUÁ DÒNG. ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI. CÁC KHÂU. CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU KHỂN CHÍNH. CÂU HỎI Đề 1 PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ DẠNG SÓNG ĐIỆN ÁP DÒNG ĐIỆN, CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA ĐIỆN ÁP, DÒNG CHỈNH LƯU SƠ ĐỒ CẦU 3 PHA. PHÂN TÍCH KHÂU ĐIỀU KHIỂN THẲNG ĐỨNG TUYẾN TÍNH, CHO VÍ DỤ KHÂU SO SÁNH ÁP DỤNG NGUYÊN TẮC TRÊN. ĐỀ 2 NGHỊCH LƯƯ BIẾN TẦN ÁP 1 PHA DÙNG TIRISTO. PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ DẠNG SÓNG VÀ CÁC CÔNG THỨC BIỂU DIỄN CÁC DẠNG XUNG, CÓ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RỘNG XUNG. ĐỀ 3 BỘ CHỈNH LƯU CÓ ĐIỀU KHIỂN 3 PHA HÌNH TIA. NGUYÊN LÝ ARCOS. ĐỀ 4 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ DẠNG SÓNG ĐIỆN ÁP DÒNG ĐIỆN, CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA ĐIỆN ÁP DÒNG CHỈNH LƯU CỦA BỘ CHỈNH LƯU BIẾN TẦN. ĐỀ 5 BỘ BĂM ĐIỆN ÁP 1 CHIỀU CÓ ĐẢO DÒNG ỨNG DỤNG. KHÂU PHÁT XUNG CHỦ ĐẠO.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doccau_hoi_on_tap_hoc_phan_dien_tu_cong_suat.doc
Tài liệu liên quan