Câu hỏi trắc nghiệm học kì I môn Toán 8

Câu 7: Giá trị của x thoả mãn: 2x.(5 - 3x) + 2x(3x - 5) - 3(x - 7) = 3 là :

a) 6 b) -6 c) 4 d) -4

Câu 8: Các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến đúng hay sai :

a) 2(2x+x2) - x2(x + 2) + (x3 - 4x+ 3) b) x(x2+x+1) - x2(x +1) – x+5

c) 3x(x-2) - 5x(x - 1) - 8(x2 - 3) d) 2y(y2 + y +1) - 2y2(y+1) - 2(y+10)

Câu 9: Kết quả của phép tính ( là :

a) b) c) d)

Câu 10 : Tính (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca) bằng :

a) a3+b3+c3 –abc b) a3+b3+c3 +3abc c) a3+b3+c3 –3abc d) a3+b3+c3 +abc

Câu 11: Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) được kết quả là :

a/ 6x2y2-4y4 b/ -6x2y2+4y4 c/-6x2y2-4y4 d/ 18x4 -4y4

Câu 12: Biểu thức rút gọn và khai triển của R là: R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:

a/ 0 b/ 40x c/ -40x d/ Kết quả khác

 

doc15 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm học kì I môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 Chương I : Câu 1: Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x là: a) -8 b) -9 c) -10 d) kết quả khác Câu 2: Chọn câu trả lời đúng (2x3 - 3xy + 12x).( bằng a) b) c) d) Câu 3: Tích của đa thức :4x5+7x2 và đơn thức -3x3 là a) 12x8 + 21x5 b) -12x8 + 21x5 c) 12x8 - 21x5 d) -12x8 - 21x5 Câu 4: Tích của đơn thức :x2 và đa thức ;5x3 –x- là : a) 5x6 + x3 - x2 b) -5x5 - x3 - x2 c) 5x5 - x3 - x2 Câu 5 : Tích của đơn thức x và đa thức 1 - x là : a) x2 - x b) 1 - 2x c) x2 + x d) x - x2 Câu 6: Xác định đúng sai : a) 3x.(5x2 - 2x+1) = 15x3 - 6x2 - 3x b) (x2 + 2xy - 3)(-xy) = - xy3 - 2x2y2 + 3xy c) -5x3(2x2 + 3x - 5) = -10x5 - 15x4 + 25x3 d) (-2x2 + y2 - 7xy).(-4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3 Câu 7: Giá trị của x thoả mãn: 2x.(5 - 3x) + 2x(3x - 5) - 3(x - 7) = 3 là : a) 6 b) -6 c) 4 d) -4 Câu 8: Các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến đúng hay sai : a) 2(2x+x2) - x2(x + 2) + (x3 - 4x+ 3) b) x(x2+x+1) - x2(x +1) – x+5 c) 3x(x-2) - 5x(x - 1) - 8(x2 - 3) d) 2y(y2 + y +1) - 2y2(y+1) - 2(y+10) Câu 9: Kết quả của phép tính ( là : a) b) c) d) Câu 10 : Tính (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca) bằng : a) a3+b3+c3 –abc b) a3+b3+c3 +3abc c) a3+b3+c3 –3abc d) a3+b3+c3 +abc Câu 11: Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) được kết quả là : a/ 6x2y2-4y4 b/ -6x2y2+4y4 c/-6x2y2-4y4 d/ 18x4 -4y4 Câu 12: Biểu thức rút gọn và khai triển của R là: R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là: a/ 0 b/ 40x c/ -40x d/ Kết quả khác Câu 13: Cho biểu thức : (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là a/ 6x2 -15x -55 b/ -43x-55 c/ K phụ thuộc biến x d/ Kết qủa khác Câu 14 : Tính (x - y)(2x - y) ta được : a/ 2x2 + 3xy - y2 b/ 2x2 - 3xy+y2 c/ 2x2 – xy + y2 d/ 2x2 + xy – y2 Câu 15 : Tính (x2 - 2xy+y2).(x - y) bằng : a/-x3-3x2y+3xy2-y3 b/x3-3x2y+3xy2-y3 c/x3-3x2y-3xy2-y3 d/-x3-3x2y+3xy2+y3 Câu 16 ; Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2-2xy+y2) là : a/ 2x3-y3 b/ x3-8y3 c/ 8x3-y3 d/8x3+y3 Câu 17 :Tính (x-2)(x-5) bằng a/ x2+10 b/ x2+7x+10 c/ x2-7x+10 d/ x2-3x+10 Câu 18 ; Cho A=3.(2x-3)(3x+2)-2(x+4)(4x-3)+9x(4-x) .Để A có giá trị bằng 0 thì x bằng : a/ 2 b/ 3 c/ Cả a,b đều đúng d/ Kết quả khác Câu 19 :Tìm x biết (5x-3)(7x+2)-35x(x-1)=42. x bằng a/ -2 b/ c/ 2 d/ Kết quả khác Câu 20 :Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng a/ 5 b/ -5 c/ -3 d/ Kết quả khác câu 21 :Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1;y=1 ;z=-1 là a/ 3 b/ -3 c/2 d/-2 Câu 22 : Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là a/1,5 b/ 1,25 c/ -1,25 d/3 Câu 23 : Giá trị x thoả mãn ;x(x+1)(x+6)-x3 =5x là a/ 0 b/ c/ 0 hoặc d/ 0 hoặc Câu 25 : Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là: a/ 1 khi x=3 b/3 khi x=1 c/ 0 khi x=3 d/ không có GTNN trên TXĐ Câu 26 :Chọn câu sai Với mọi số tự nhiên n, giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2 chia hết cho a/ 24 b/16 c/8 d/ 6 Câu 27 : Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2 -2x2 ta được kết quả là : a/ 2y b/2y2 c/-2y2 d/ 4x+2y2 Câu 28: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số a/ dương b/Không dương c/ âm d/ không âm Câu 29 : Thực hiện phép tính :( 5x+4)2 +(1-5x)2 +2(5x+4)(1-5x) ta được a/ (x+5)2 b/ (3+10x)2 c/ 9 d/25 Câu 30: Thực hiện phép tính (2x-3)2 +(3x+2)2 +13(1-x)(1+x) ta được kết quả là : a/ 26x2 b/ 0 c/-26 d/26 Câu 31 : Chọn kết quả đúng ; (2x+3y)(2x-3y) bằng a/ 4x2-9y2 b/ 2x2-3y2 c/ 4x2+9y2 d/ 4x-9y Câu 32 : Tính (x+)2 ta được : a/ x2 -x + b/ x2 +x + c/ x2 +x + d/ x2 -x - Câu 33 : Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai a/ x2-2x+3>0 b/ 6x-x2-100 Câu 34 :Với mọi giá trị của biến số ,giá trị của biểu thức x2-20x+101 là 1 số a/ dương b/Không dương c/ âm d/ không âm Câu 35 : Gía trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2-6x+5 đạt được khi x bằng a/ b/ c/ d/ 2 Câu 36 : Tính (5x+2y)2 +(5x-2y)2 +2(1+2y)(1-2y) bằng a/50x2 +4y2 b/ 50x2-4y2 c/ 50x2+1 d/ 50x2+2 Câu 37 :Tính (5x-y)2 ta được : a/25x2 +10xy +y2 b/ 25x2 -10xy +y2 c/25x2 +10xy +25y2 Câu 38 ; Biểu thức rút gọn của : (4x+9)2 +(4x-9)2 là : a/2(16x2+81) b/ 16x2+81 c/ 4x2+9 d/ KQ khac1 Câu 39 : Giá trị của x thoả mãn ;2x2 +3(x-1)(x+1) =5x(x+1) là a/ b/- c/ d/- Câu 40 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức A= x2+6x là a/ 0 b/-3 c/ 1 d/ KQ khác Câu 41 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức A=4x2 +4x+11 là : a/ -10 khi x= b/ -11 khi x= c/ 9 khi x= d/ 10 khi x= Câu 42 : Khai triển biểu thức : (2x-3y)2 ta được : a/4x2+12xy +9y2 b/4x2-12xy +9y2 c/ 4x2 -9y2 d/ 2x2-3y2 Câu 43 : Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là a/ 9 b/25 c/ 36 d/ Kết quả khác Câu 44 : Giá trị lớn nhất của đa thức S= 4x -2x2 +1 là a/ 3 b/2 c/ -3 d/ -2 Câu 45 : Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2) a/ 16y2 b/ 4y2 c/ 256x2 d/ 256x2 +16y2 Câu 46 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x2+x+2 là a/ b/ c/ 2 d/ Câu 47 : Giá trị của x thoả mãn (x+4)2 –(x+1)(x-1) =16 là a/ b/ 8 c/-8 d/ - Câu 48 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức P= x2-4x+5 là : a/ 1 b/ 5 c/0 d/ Kq khác Câu 49 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+y2 -2x+4y+8 là : a/8 b/3 c/-3 d/ Kết quả khác Câu 50 : Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y2 được thu gọn là : a/ (2x+y)3 b/ -(2x+y)3 c/ (-2x+y)3 d/ (2x-y)3 Câu 51 : Chọn kết quả sai :3x2+3x+x3+1 a/ (x+1)3 b/ (1-x)3 c/ (3x+1)3 d/ Cả a,b đúng Câu 52 : Chọn kết quả đúng : 3x-3x2 +x3 -1 bằng : a/(x-1)3 b/ (1-x)3 c/ (3x-1)3 d/ (x-3)3 Câu 53 : Biểu thức rút gọn của (a+b)3 +(a-b)3 -6ab2 là : a/ -3b3 b/ 2a3 c/ 3b3 d/ -2b3 Câu 54 : Giá trị của biểu thức A= x3 -9x2+27x -27 với x=13 là a/ 1000 b/ -1000 c/100 d/-100 Câu 55 : Xác định tính đúng sai : a/ (x+y)3 -3xy(x+y)=x3+y3 Đ b/ -8x3 +12x2y -6xy2 +y2 =(2x-y)3 S c/ (x-1)3 –(x+1)3 =6(x+1)(x-1) S d/ -27y3 -9y2 –y - = (-3y+)3 Đ Câu 56 : Giá trị lớn nhất của biểu thức :-25x2 -10x+29 là a/ 30 b/29 c/-1 d/40 Câu 57 : Tính ( ta được : a/ b/ c/ d/ kết quả khác Câu 58 : Giá trị của biểu thức x3+15x2 +75x +125 với x=-10 là : a/ 100 b/115 c/ 120 d/-125 Câu 59 : Thực hiện phép tính (x+y)3+ (x-y)3 -2x3 ta được kết quả là : a/ 0 b/ 3xy2 c/ 6xy2 d/ 2y3 Câu 60 : Giá trị của biểu thức : x3 -9x2 +27x-27 tại x= là : a/ 0 b/ c/ 800 d/ Kết quả khác câu 61 : Giá trị lớn nhất của biểu thức :-x2 -4y2 +2x -12y -10 là a/ 10 b/-10 c/ 1 d/0 Câu 62 : Giá trị của biểu thức A = với x=-8 ;y=6 là : a/-6 b/-8 c/-10 d/ -12 Câu 63 : Kết quả phân tích đa thức 3x2-12 thành nhân tử là : a/ 3x(x-2)2 b/ 3x(x2+4) c/ 3(x-2)(x+2) d/ x(3x-2)(3x+2) Câu 64 : Chọn kết quả đúng :(x+2)(x2 -2x+4) a/ x3 +8 b/ x3-8 c/ (x+2)3 d/ (x-2)3 Câu 65 : Để tính nhanh 101.99 ta dùng hằng đẳng thức a/(a-b)(a+b) b/ a3+b3 c/ a2-2ab+b2 d/ Không sử dụng hđt nào Câu 66 : Tính (x2 -)(x4+) ta được : a/ x6 + b/ x6- c/ x6- d/ x6+ Câu 67 : Giá trị của biểu thức ;A=(x-1)3 -4x(x+1)(x-1)+3(x-1)(x2+x+1) với x=-2 là a/ -30 b/30 c/-32 d/32 Câu 68 :Giá trị của x thỏa mãn (x+2)(x2-2x+4)-x(x2+2) = 15 là : a/ -1,5 b/ -2,5 c/ -3,5 d/-4,5 Câu 69 : Giá trị của x thoả mãn (x+3)3-x(3x+1)2 +(2x+1)(4x2-2x+1)=28 a/ 0 b/ c/0 hoặc d/ 0 hoặc - Câu 70 : Thực hiện phép tính (2x+3)(4x2-6x+9)+(x-1)(x2+x+1) -9x3 ta được kq là : a/ 28 b/26 c/ x3+3 d/ x3+25 Câu 71 : Với x=6 thì giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 là : a/ 100 b/1000 c/ 1010 d/ 1100 Câu 73 :Giá trị của biểu thức A=(x-1)(x-2)(1+x+x2)(4+2x+x2) với x=1 là : a/ -1 b/0 c/1 d/-2 Câu 74 :Cho x-y=-5 Giá trị của biểu thức A=(x-y)3 –x2+2xy-y2 là a/-50 b/50 c/-150 d/150 câu 75 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào phụ thuộc vào biến x A=(x-2)2 –(x+3)(x-1) B = (x+1)(x2+x+1)-(x3-1) C= (x-1)3 –(x+1)3 +6(x-1)(x+1) D= (x+3)2 –(x-3)2 -12x Câu 76: Giá trị của biểu thức E=(x-1)3 -4x(x+1)(x-1)+3(x-1)(x2+x+1) tại x=-2 là : a/30 b/ -30 c/ 29 d/ -31 Câu 77 : M= -5x2 (y-2z)-5x2(2z-y) với x=20 ;y=24 và z=2 thì M có giá trị là: a/ -80000 b/ 80000 c/ 0 d/1 Câu 78 : Đa thức 5(x-y)-y(x-y) được phân tích thành nhân tử là : a/ (x-y)(5+x) b/ (x+y)(5-y) c/ (x+y)(5+y) d/ (x-y)(5-y) Câu 79 : Đa thức 5x2y-10xy2 được phân tích thành nhân tử là : a/5xy(x-2y) b/ -5xy(x-2y) c/ 5xy(2x-y) d/ -5xy(2x-y) Câu 80 :Đa thức x(x-7) +(7-x)2: được phân tích thành nhân tử là a/(x-7)(2x-7) b/ 7(x-7) c/ (x-7)(2x+7) d/ (x-7)(x+7) Câu 81 : Với (x-1)2=(x-1) thì giá trị của x sẽ là : a/ 0 b/-1 c/ 1 hoặc 2 d/ 0 hoặc 1 Câu 82 : Giá trị của x thoả mãn 2x(x+3) +2(x+3) =0 là : a/ 3 hoặc 1 b/ -3 hoặc 1 c/3 hoặc -1 d/ -3 hoặc -1 Câu 83 : Giá trị của x thoả mãn 2x(x-3)+5(x-3)=0 là : a/ 0 b/ c/ 3 hoặc d/-3 hoặc câu 84 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : a/ (2y+z)(4x+7y) b/(2y-z)(4x-7y) c/ (2y+z)(4x-7y) d/(2y-z)(4x+7y) Câu 85 :Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là : a/(x-4)(x-3) b/ (x-4)(x-5) c/ (x+4)(x+3) d/ (x+4)(x-4) Câu 86 :Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phân tích thành nhân tử là : a/ (3x3-4y2)2 b/ -(3x3+4y2)2 c/ (3x3+4y2)2 d// (3y3-2x2)2 Câu 87 : Phân tích đa thức thành nhân tử -8x3 +1 ta được a/(2x-1)(4x2+2x+1) b/ (1-2x)(1+2x+4x2) c/ (1+2x)(1-2x+4x2) Câu 88 : x3(x2-1)-(x2-1) thành nhân tử ta được a/ (x-1)2(x+10(x2+x+1) b/ (x+1)3(x+1) c/ (x-1)(x+1)(x2+x+1) d/ (x-1)2 (x+1)(x2-x+1) Câu 89 : Đa thức x3 -6x2y +12xy2 -8y3 được phân tích thành nhân tử là : a/(x-y)3 b/ (2x-y)3 c/ x3 –(2y)3 d/ (x-2y)3 Câu 90: Đa thức 36-12x+x2 được phân tích thành nhân tử là : a/(6+x)2 b/ (6-x)2 c/ (6+x)3 d/ (6-x)3 Câu 91 : Đa thức 49(y-4)2 -9(y+2)2 được phân tích thành nhân tử là : a/2(5y-11)(4y-34) b/ 2(5y+11)(4y-24) c/2(5y-11)(4y+24) d/ 2(5y+11)(4y+34) Câu 92 : (x+3)2-25 được phân tích thành nhân tử là : a/(x+8)(x-2) b/(x-8)(x+2) c/ (x+8)(x+2) d/(x-8)(x-2) Câu 93 :Giá trị của biểu thức 4(x+y)2 -9(x-y)2 với x=2 ;y=4 là : a/ 78 b/ 98 c/ 108 d/ 118 Câu 94 :Xét A= 2x2 +x-3 Đa thức A được phân tích thành nhân tử là : a/ 2(x-1)(x+) b/ (x-)(2x+3) c/ 2x2-2x+3x+3 d/ cả 3 đểu đúng Câu 95 : Tìm x biết 2x2-x-1 =0 ta được : a/ x=1 hoặc x= b/ x=-1 hoặc x= c/ Cả 2 đúng d/ cả 2 sai Câu 96 :Phân tích đa thức x2+4x+3 thành nhân tử ta được : a/(x-1)(x-3) b/ (x+1)(x-4) c/ (x-1)(x+4) d/Cả 3 sai Câu 97 : Phân tích đa thức :5x3-20 thành nhân tử ta được : a/5x(x-2)2 b/ x(5x-2)2  c/ 5x(x+2)(x-2) c/ 5x(x+4)(x-4) Câu 98 :Phân tích đa thức y2-x2 -6x-9 thành nhân tử ta được : a/ y(x+3)(x-3) b/ (y+x+3)(y-x-3) c/(y+x+3)(y+x-3) d/ cả 3 sai Câu 99 : Phân tích đa thức x2-16-4xy+4y2 thành nhân tữ ta được a/(x-2y+4)(x+2y+4) b/ (x-2y+4)(x-2y-4) c/(x-2y+4)(x+2y+4) d/ Cả 3 sai Câu 100 : Giá trị của biểu thức A=x2-y2 +2y-1 với x=75 ; y=26 là a/ -6500 b/6500 c/ -7000 d/7000 Caâu 101 : Keát quaû naøo ñuùng : A/ (x2-y)5 : (y-x2)3 = (x2 –y)2 B/ (x-y)7: (y-x)2 = (x –y)5 C/(10xy2) : (2xy) = 5xy D/ Caâu 102: Keát quaû naøo ñuùng : A/ ( -3x3 +5x2y -2x2y2) : (-2) = B/ (3x3 -x2y +5xy2) : = 6x2 -2xy +10y2 C/ (2x4 –x3 +3x2) : = 6x2 +3x -9 D/ (15x2 -12x2y2 +6xy3) : 3xy = 5x -4xy -2y2 Caâu 103 : Ña thöùc M thoaû maõn : laø A/ B/ C/ D/ Caû A;B;C ñeàu sai . Chương II : Câu 1:Rút gọn phân thức : ta được : a/ b/ c/ d/ Câu 2:Rút gọn phân thức : a/ b/ c/ d/ Câu 3 : Rút gọn phân thức : bằng : a/ x3 –x2 +1 b/ x3+x-1 c/ x3 –x2 –x+1 d/ x3-x+1 Câu 4 :Rút gọn : a/ b/ c/ d/ câu 5 : Rút gọn a/ b/ c/ d/ Câu 6 : Rút gọn a/ b/ c/ d/ Câu 7 :Rút gọn : a/ b/ c/ d/ Câu 8 : Rút gọn : a/ b/ c/ d/ cả 3 sai Caâu 9 :Ña thöùc P trong ñaúng thöùc laø : A/ P= x3 –y3 B/ P = x3 +y3 C/ (x-y)3 D/ P= (x+y)3 Caâu 10 : Ña thöùc Q trong ñaúng thöùc laø : A/ Q= 4x2+6 B/ Q= 6x2-4x C/ Q= 4x3+6x D/ Q= 6x3 +9 Caâu 11 : Hai phöông trình : vaø ñöôïc bieán ñoåi thaønh caëp phöông trình cuøng maãu laø : vaø vaø vaø D/ vaø Cau 12 : Phaân thöùc ruùt goïn cuûa phaân thöùc :laø : A/ B/ C/ D/ Caâu 13 : Phaân thöùc ruùt goïn cuûa phaân thöùc : laø A/ B/ C/ D/ Caâu 14: Toång cuûa caùc phaân thöùc P: baèng phaân thöùc naøo sau ñaây :A/ 0 B/ C/ D/ Caâu 15 : Keát quaû naøo sau ñaây sai : Caâu 16 : Cho thì P baèng phaân thức naøo sau ñaây : A/ B/ C/ D/ Bài tập trắc nghiệm: 1/ Thực hiện phép tính: được kết qủa là: A/ B/ C/ D/ 2/Chọn kết quả đúng: = A/ B/ C/ D/ 3/ Tìm M biết: A/ M= B/ M= C/ M= D/ M= 1/ Chọn câu đúng: A/ B/ C/ D/ 2/ Chọn câu đúng: A/ B/ C/ D/ 3/ Chọn kết quả đúng là: A/ B/ C/ D/ 4/ Chọn câu đúng: A/ B/ C/ D/ 1/Chỉ ra 1 câu sai: A/ B/ C/ D/ 2/Tính A/ B/ C/ x D/ x+2 1/ Chỉ ra một câu sai: A/ không xác định khi x=-2 B/ x2 +1 luôn xác định với C/ luôn xác định với x≠1 D/ luôn xác định với 2/Gía trị phân thức được xác định với: A/ B/ C/ D/ 3/ Gía trị phân thức được xác định với giá trị của x là: A/ B/ C/ D/ 4/ Tính A= khi x=1; y=-1 A/ 2 B/ -1 C/ 1 D/ 0 Caâu 17 : Keát quaû naøo sau ñaây laø ñuùng : laø : A/ B/ C/ D/ 1 CÂU HỎI ÔN TẬP –TRẮC NGHIỆM –KÌ II Chọn kết quả đúng Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ; A/ x-1=x+2 B/(x-1)(x-2)=0 C/ax+b=0 D/ 2x+1=3x+5 Câu 2 : x=-2 là nghiệm của phương trình nào ? A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2 Câu 3 : x=4 là nghiệm của phương trình A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2 Câu 4 :Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là : A/ S=R B/S={9} C/ S= D/ S= {R} Câu 5 : Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II) A/ (I)tương đương (II) B/ (I) là hệ quả của phương trình (II) C/ (II) là hệ quả của phương trình (I) D/ Cả ba đều sai Câu 6:Phương trình : x2 =-4 có nghiệm là : A/ Một nghiệm x=2 B/ Một nghiệm x=-2 C/ Có hai nghiệm : x=-2; x=2 D/ Vô nghiệm Câu 7 :Chọn kết quả đúng : A/ x2=3x x (x-3)=0 B/ x2 =9 x=3 C/ (x-1)2 -25 =0 x=6 D/ x2=-36x=-6 Câu 8 : Cho biết 2x-4=0.Tính 3x-4 bằng: A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11 Câu 9 : Phương trình (2x-3)(3x+2)=6x(x-50) +44 có nghiệm : A/ S={2} B/ S={2;-3) C/ S={2;} D/ S={2;-0,3} Câu 10 ; Phương trình : 3x-5x+5 =-8 ó nghiệm là : A/ x= B/ x= C/ x=4 D/ Kết quả khác Câu 11 : Giá trị của b để phương trình 3x+b =0 có nghiệm x=-2 là ; A/ 4 B/ 5 C/6 D/ KQ khác Câu 12 : Phương trình 2x+k= x-1 nhận x=2 là nghiệm khi A/ k=3 B/ k=-3 C/ k=0 D/ k=1 Câu 13 : Phương trình m(x-1) =5-(m-1)x vô nghiệm nếu : A/ m= B/ m= C/ m= D/ m=1 Câu 14 :Phương trình x2-4x+3 =0có nghiệm là : A/ {1;2} B/ {2;3} C/ {1;3} D/ {2;4} Câu 15 :Phương trình x2 -4x+4=9(x-2)2 có nghiệm là : A/ {2} B/{-2;2} C/ {-2} D/ kq khác Câu 16 :Phương trình : có nghiệm : A/ 1 B/2 C/ 3 D/ Vô nghiệm Câu 17 : Phương trình có nghiệm là : A/{-1} B/ {-1;3} C/ {-1;4} D/ S=R Câu 18 : Phương trình : có nghiệm là : A/ -1 B/ 1 C/ 2 D/Kết quả khác Câu 19 :Phương trình ; có nghiệm là A/ -2 B/ 3 C/ -2 và 3 D/ Kết quả khác Câu 20 :Điều kiện xác định của phương trình : là : A/ x≠;x≠ B/ x≠2 C/ x>0 D/ x≠2 và x≠-2 Câu 21 :x=-2 là một nghiệm của bất phương trình : A/ 3x+17>5 B/ -2x+13,5 D/ 1-2x<-3 Câu 22 : x =1 là một nghiệm của bất phương trình A/ x+55x C/ 4x-1>3+x D/ +1>-x Câu 23 : Bất phương trình :x2+2x+3>0 có tập nghiệm là : A/ Mọi x R B/ x C/ x>-2 D/ x≥ -2 Câu 24 : x=- thoả mãn bất đẳng thức : A/ x≥1 B/ x0 D/ 2x+1< 4x2-5x Câu 25 :x≥ 0 và x>2 thì A/ 0≤x2 C/ x≥2 D/ x Câu 26 :Bất phương trình : 3(x+6)-2(x-2)<4(x+1) có nghiệm là : A/ x≥6 B/ x6 Câu 27 : Bất phương trình ; có nghiệm là : A/ x2 D/ KQ khác Câu 28 :Tập nghiệm chung của hai bất phương trình : x2≥0 và x-1>0 là : A/ xR B/ x C/ x1 Câu 29 :Để biểu thức 2(x-1)+4 âm giá trị của x phải là : A/ -x>-1 B/ x-1 Câu 30 :Để biểu thức (3x+4)-x không âm giá trị của x phải là : A/ x≥-2 B/ -x≥2 C/ x≥4 D/ x≤-4 Câu 31 : Phương trình có nghiệm là : A/ {-2;} B/ {-2;} C/ {-2;} D/{-2;} Câu 32 : Phương trình có nghiệm là : A/ 4 B/-4 C/ 4 và -4 D/ Kq khác Câu 33: Nếu x≤y thì : A/ x+z> y+z B/ x+z≤ y+z C/ x+z+z D/x+z≥ y+z Câu 34 : Biết AB=4cm ; A’B’=5cm ; CD=6cm và hai đoạn thẳng AB;CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’:C’D’ thì độ dài C’D’ là : A/ 4,8 B/ 7,5 C/ 16/3 D/ Cả ba đều sai Câu 35: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD=6cm ; MN=12mm.PQ=x.Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ A/ x= 18cm B/ x=9cm C/ x=0,9cm D/ Cả ba đều sai Câu 36 : Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN=1cm ;MQ=3cm ; MK=12cm. Độ dài NP A/ 3cm B/ 2cm C/ 4cm D/ 0,25 cm Câu 37 : Cho ∆ABC ; một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lượt tại D và F.Khẳng định nào sau đây là đúng A/ B/ DC.DB=EC.EA C/ DC.EC=DB.EA D/ DC.EA = DB.EC Câu 38 :Cho ∆ABC ;MN//BC với M nằm giữa A và B ; N nằm giữa A vàC. Biết AN=2cm ; AB=3 AM .Kết quả nào sau đây đúng : A/ AC=6cm B/CN=3cm C/ AC=9cm D/ CN=1,5 cm Câu 39 :Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm .AD là phân giác của góc A.Biết BD=8cm .Độ dài cạnh BC là : A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm Câu 40 : Cho ∆MNK có NS là phân giác của góc MNK . Biết MN=3cm ; NK=5cm ; MS=1,5 cm . Ta có SK bằng : A/ 2,5 cm B/0,1 cm C/ 0,4cm D/ 10cm Câu 41 : Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 2/5 .Tính chu viP và P’ của hai tam giác đó biết P’ – P = 18 cm A/ P’=48cm ; P=30 cm B/ P’= cm ; P=cm C/ P’=30cm P= 12cm D/ P21cm ; P= 3cm Câu 42 :Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ∆A’B’C’và chu vi của ∆ABC là 30. Phát biểu nào đúng A/ C∆ABC =20 ;C∆A’B’C’= 50 B/ C∆ABC =50 ;C∆A’B’C’= 20 C/ C∆ABC = 45 ;C∆A’B’C’=75 D/ Cả ba đều sai Câu 43 : ∆ABC đồng dạng với ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;∆DEF đồng dạng với ∆GHK theo tỉ số đồng dạng k2 . ∆ABC đồng dạng với ∆ GHK theo tỉ số : A/ B/ k1 +k2 C/ k1 - k2 D/ k1 .k2 Câu 44: Một hình hộp chữ nhật có : A/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 8 đỉnh B/ 6 mặt ; 12 cạnh ; 12 đỉnh C/ 6 mặt ; 12 cạnh ;8đỉnh D/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 12 đỉnh Câu 45 : Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng ; chiều dài ;diện tích xung quanh lần lượt bằng : 4cm; 5 cm và 54 cm2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là : A/ 5 cm B/ 6cm C/ 4 cm D/ 3 cm Câu 46 : Hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 90cm 3 . Mặt đáy của hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và diện tích là 15cm2. Kết quả nào sau đây đúng : A/ Sxq = 72cm2 B/ Stp = 102 cm2 C/ Sxq=96cm2 D/ Stp=156cm2 Câu 47 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 1920 cm3 ,ba kích thước của hình hộp lần lượt tỉ lệ với 2;3;5 .Ba kích thước của hình hộp là : A/ 10;60;20 cm B/ 6;16;20 C/ 8;12;20 D/ 4;20;24 Câu 48 : Hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng của mặt đáy lần lượt là : 8cm ;7 cm . Diện tích xung quanh bằng 120cm2. Kết quả nào sau đây đúng A/ Chiều cao hình hộp :8cm B/ Một mặt bên có diện tích S=28cm2 C/ Diện tích mặt đáy của hình hộp là : 64 cm2 D/ mặt bên có diện tích :56 cm2 Câu 49: Hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có kích thước (như hình vẽ) *Diện tích toàn phần là : A/120cm2 B/123cm2 C/ 132cm2 D/ 126cm2 *Thể tích là : A/ 50cm3 B/ 60cm3 C/ 100cm3 D/ Kq khác Câu 50 : Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt bằng :8cm;6cm,10cm.kết quả nào sau đây đúng A/Diện tích xung quanh là :480cm2 B/Diện tích toàn phần là 376cm2 C/Diện tích toàn phần là 576cm2 D/Diện tích xung quanh là 560cm2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBT trac nghiem toan 8.doc
Tài liệu liên quan