Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và đại học, cao đẳng môn Địa lý, Lich sử

CẤU TRÚC ðỀ THI MÔN LỊCH SỬ

A. Thi tốt nghiệp THPT

I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh (7 ñiểm):

Câu I và II (7 ñiểm)

Câu 1: Lịch sử thế giới từ năm 1945 ñến năm 2000

- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949).

- Liên Xô và các nước ðông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000).

- Các nước ðông Bắc Á.

- Các nước ðông Nam Á và Ấn ðộ.

- Các nước châu Phi và Mỹ Latin.

- Nước Mỹ.

- Tây Âu.

- Nhật Bản.

- Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ chiến tranh lạnh.

- Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầuhóa nửa sau thế kỷ 20.

- Tổng kết lịch sử hiện ñại từ năm 1945 ñến năm 2000.

Câu 2. Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 ñến năm 2000

- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919ñến năm 1925.

- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925ñến ñầu năm 1930.

- Phong trào cách mạng 1930-1935.

- Phong trào dân chủ 1936-1939.

- Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939-1945). Nước Việt Nam

Dân chủ Cộng hòa ra ñời.

- Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 ñến trước ngày 19-12-1946.

pdf14 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1986 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và đại học, cao đẳng môn Địa lý, Lich sử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập CẤU TRÚC ðỀ THI MÔN ðỊA LÝ A. Cấu trúc ñề thi tốt nghiệp THPT I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8,0 ñiểm) Câu I (3,0 ñiểm): ðịa lý tự nhiên: - Vị trí ñịa lý, phạm vi lãnh thổ - Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ - ðất nước nhiều ñồi núi - Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển - Thiên nhiên nhiệt ñới ẩm gió mùa - Thiên nhiên phân hoá ña dạng - Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên - Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai ðịa lý dân cư: - ðặc ñiểm dân số và phân bố dân cư - Lao ñộng và việc làm - ðô thị hoá Câu II (2,0 ñiểm) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ðịa lý các ngành kinh tế - Một số vấn ñề phát triển và phân bố nông nghiệp (ñặc ñiểm nền nông nghiệp, vấn ñề phát triển nông nghiệp, vấn ñề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp). - Một số vấn ñề phát triển và phân bố công nghiệp (cơ cấu ngành công nghiệp, vấn ñề phát triển một số ngành công nghiệp trọng ñiểm, vấn ñề tổ chức lãnh thổ công nghiệp). Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập - Một số vấn ñề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ (giao thông vận tải và thông tin liên lạc, thương mại, du lịch). Câu III (3,0 ñiểm) ðịa lý các vùng kinh tế - Vấn ñề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc bộ - Vấn ñề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ñồng bằng sông Hồng - Vấn ñề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung bộ - Vấn ñề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung bộ - Vấn ñề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên - Vấn ñề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ðông Nam bộ - Vấn ñề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở ðồng bằng sông Cửu Long - Vấn ñề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển ðông và các ñảo, quần ñảo - Các vùng kinh tế trọng ñiểm ðịa lý ñịa phương (ñịa lý tỉnh, thành phố) II- Phần riêng (2,0 ñiểm) (Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu VI.a hoặc câu VI.b) Câu VI.a Theo chương trình chuẩn (2,0 ñiểm) Nội dung nằm trong chương trình chuẩn ñã nêu ở trên Câu VI.b Theo chương trình nâng cao ( 2,0 ñiểm) Nội dung nằm trong chương trình nâng cao. Ngoài phần nội dung ñã nêu ở trên, bổ sung các nội dung sau ñây: - Chất lượng cuộc sống (thuộc phần ñịa lý dân cư) - Tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (thuộc phần ñịa lý kinh tế- chuyển dịch cơ cấu kinh tế) - Vốn ñất và sử dụng vốn ñất (thuộc phần ñịa lý kinh tế- một số vấn ñề phát triển và phân bố nông nghiệp). Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập - Vấn ñề lương thực, thực phẩm ở ðồng bằng sông Cửu Long (thuộc phần ðịa lý kinh tế- ðịa lý các vùng kinh tế). Lưu ý: Việc kiểm tra các kỹ năng ñịa lý ñược kết hợp khi kiểm tra các nội dung nói trên. Các kỹ năng ñược kiểm tra gồm: - Kỹ năng về bản ñồ: ðọc bản ñồ ở Atlat ñịa lý Việt Nam (không vẽ lược ñồ). Yêu cầu sử dụng Atlat ñịa lý Việt Nam tái bản chỉnh lý và bổ sung do NXB Giáo dục phát hành tháng 9-/2009 - Kỹ năng về biểu ñồ: Vẽ, nhận xét và giải thích, ñọc biểu ñồ cho trước - Kỹ năng về bảng số liệu: tính toán, nhận xét B. Cấu trúc ñề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên Câu 1 (3,0 ñiểm) ðịa lý tự nhiên: - Vị trí ñịa lý, phạm vi lãnh thổ - Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ - ðất nước nhiều ñồi núi - Thiên nhên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển - Thiên nhiên nhiệt ñới ẩm gió mùa - Thiên nhiên phân hoá ña dạng - Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên - Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai ðịa lý dân cư - ðặc ñiểm dân số và phân bố dân cư - Lao ñộng và việc làm - ðô thị hóa Câu 2 (3,5 ñiểm) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập ðịa lý các ngành kinh tế - Một số vấn ñề phát triển và phân bố nông nghiệp (ñặc ñiểm nền nông nghiệp, vấn ñề phát triển nông nghiệp, vấn ñề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp) - Một số vấn ñề phát triển và phân bố công nghiệp (cơ cấu ngành công nghiệp, vấn ñề phát triển một số ngành công nghiệp trọng ñiểm, vấn ñề tổ chức lãnh thổ công nghiệp) - Một số vấn ñề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ (giao thông vận tải và thông tin liên lạc, thương mại, du lịch) Câu 3 ( 3,5 ñiểm) ðịa lý các vùng kinh tế - Vấn ñề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc bộ - Vấn ñề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ñồng bằng sông Hồng - Vấn ñề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung bộ - Vấn ñề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung bộ - Vấn ñề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên - Vấn ñề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ðông Nam bộ - Vấn ñề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở ðồng bằng sông Cửu Long - Vấn ñề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển ðông và các ñảo, quần ñảo - Các vùng kinh tế trọng ñiểm. ðịa lý ñịa phương (ñịa lý tỉnh, thành phố) Lưu ý: Việc kiểm tra các kỹ năng ñịa lý ñược kết hợp khi kiểm tra các nội dung nói trên. Các kỹ năng ñược kiểm tra gồm: - Kỹ năng về bản ñồ: ðọc bản ñồ ở Atlat ñịa lý Việt Nam (không vẽ lược ñồ). Yêu cầu sử dụng Atlat ñịa lý Việt Nam tái bản chỉnh lý và bổ sung do NXB Giáo dục phát hành tháng 9- 2009 - Kỹ năng về biểu ñồ: Vẽ, nhận xét và giải thích, ñọc biểu ñồ cho trước - Kỹ năng về bảng số liệu: tính toán, nhận xét. C. Cấu trúc ñề thi tuyển sinh ñại học, cao ñẳng Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8,0 ñiểm) Câu 1 (2,0 ñiểm) ðịa lý tự nhiên Vị trí ñịa lý và phạm vi lãnh thổ - Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ - ðất nước nhiều ñồi núi - Thiên nhên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển - Thiên nhiên nhiệt ñới ẩm gió mùa - Thiên nhiên phân hoá ña dạng - Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên - Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai ðịa lý dân cư: - ðặc ñiểm dân số và phân bố dân cư - Lao ñộng và việc làm - ðô thị hoá Câu 2 (3,0 ñiểm) - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - ðịa lý các ngành kinh tế - Một số vấn ñề phát triển và phân bố nông nghiệp (ñặc ñiểm nền nông nghiệp, vấn ñề phát triển nông nghiệp, vấn ñề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp) - Một số vấn ñề phát triển và phân bố công nghiệp (cơ cấu ngành công nghiệp, vấn ñề phát triển một số ngành công nghiệp trọng ñiểm, vấn ñề tổ chức lãnh thổ công nghiệp) - Một số vấn ñề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ (giao thông vận tải và thông tin liên lạc, thương mại, du lịch) ðịa lý các vùng kinh tế Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập - Vấn ñề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ - Vấn ñề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ðồng bằng sông Hồng - Vấn ñề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Vấn ñề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Vấn ñề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên - Vấn ñề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ðông Nam Bộ - Vấn ñề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở ðồng bằng sông Cửu Long - Vấn ñề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển ðông và các ñảo, quần ñảo - Các vùng kinh tế trọng ñiểm Câu 3 (3,0 ñiểm) Kỹ năng - Về lược ñồ: vẽ lược ñồ Việt Nam và ñiền một số ñối tượng ñịa lý lên lược ñồ - Về biểu ñồ: vẽ, nhận xét, giải thích II. Phần riêng (2,0 ñiểm) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu - Câu VI.a và câu VI.b Câu VI.a Theo chương trình chuẩn ( 2,0 ñiểm) Nội dung nằm trong chương trình Chuẩn, ñã nêu ở trên. Câu VI.b.Theo chương trình Nâng cao (2,0 ñiểm) - Nội dung nằm trong chương trình Nâng cao. Ngoài phần nội dung ñã nêu ở trên, bổ sung các nội dung sau ñây: - Chất lượng cuộc sống (thuộc phần ðịa lý dân cư) - Tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (thuộc phần ðịa lý kinh tế- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế) - Vốn ñất và sử dụng vốn ñất (thuộc phần ðịa lý kinh tế- Một số vấn ñề phát triển và phân bố nông nghiệp) Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập - Vấn ñề lương thực, thực phẩm ở ðồng bằng sông Cửu Long (thuộc phần ðịa lý kinh tế- ðịa lý các vùng kinh tế) *Lưu ý: Thí sinh không ñược sử dụng Atlat ðịa lý Việt Nam trong phòng thi. Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập CẤU TRÚC ðỀ THI MÔN LỊCH SỬ A. Thi tốt nghiệp THPT I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh (7 ñiểm): Câu I và II (7 ñiểm) Câu 1: Lịch sử thế giới từ năm 1945 ñến năm 2000 - Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949). - Liên Xô và các nước ðông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000). - Các nước ðông Bắc Á. - Các nước ðông Nam Á và Ấn ðộ. - Các nước châu Phi và Mỹ Latin. - Nước Mỹ. - Tây Âu. - Nhật Bản. - Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ chiến tranh lạnh. - Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa nửa sau thế kỷ 20. - Tổng kết lịch sử hiện ñại từ năm 1945 ñến năm 2000. Câu 2. Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 ñến năm 2000 - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 ñến năm 1925. - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 ñến ñầu năm 1930. - Phong trào cách mạng 1930-1935. - Phong trào dân chủ 1936-1939. - Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939-1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra ñời. - Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 ñến trước ngày 19-12-1946. Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập - Những năm ñầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950). - Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953). - Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 -1954) - Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, ñấu tranh chống ñế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965). - Nhân dân hai miền trực tiếp chiến ñấu chống ñế quốc Mỹ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến ñấu vừa sản xuất (1965-1973). - Cuộc chiến tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp ñịnh Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lạnh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. - Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973- 1975). - Việt Nam trong năm ñầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1975. - Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và ñấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986). - ðất nước trên ñường ñổi mới lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000). - Tổng kết lịch sử Việt Nam từ 1919 ñến 2000. II. Phần riêng (3 ñiểm): Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu III.a hoặc III. B) Câu III.a Theo chương trình Chuẩn (3 ñiểm): Nội dung kiến thức gồm phần lịch sử thế giới từ năm 1945 ñến năm 2000 và lịch sử Việt Nam từ năm 1919 ñến 2000. Chi tiết gồm các giai ñoạn, sự kiện lịch sử như yêu cầu ñối với phần ñề chung (ñã trình bày phần trên). Câu III.b Theo chương trình nâng cao (3 ñiểm): Nội dung kiến thức bao gồm: * Lịch sử thế giới từ năm 1945 ñến năm 2000. Ngoài các nội dung như yêu cầu ñối với thí sinh chương trình chuẩn, phần lịch sử thế giới có thêm yêu cầu kiến thức về các vấn ñề Trung Quốc và bán ñảo Triều Tiên. * Lịch sử Việt Nam từ 1919 ñến 2000. Phần lịch sử Việt Nam bao gồm các nội dung sau: - Những chuyển biến mới về kinh tế xã hội ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 ñến năm 1925. - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 ñến ñầu năm 1930. - Phong trào cách mạng 1930-1935. - Phong trào dân chủ 1936-1939. - Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945. - Cao trào kháng Nhật cứu nước và tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 -1945). Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra ñời. - Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 ñến trước ngày 19-12-1946. - Những năm ñầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950). - Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953). - Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc 1953-1954. - Miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ kinh tế xã hội, miền Nam ñấu tranh chống chế ñộ Mỹ - Diệm, gìn giữ hòa bình (1954-1960). * Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, chiến ñấu chống chiến lược “Chiến tranh ñặc biệt” của Mỹ ở miền Nam (1961-1965). * Chiến ñấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của ñế quốc Mỹ (1965-1968). * Chiến ñấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của ñế quốc Mỹ (1969-1973). * Cuộc chiến tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp ñịnh Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lạnh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. * Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973- 1975). * Việt Nam trong năm ñầu sau ñại thắng mùa xuân 1975. * Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và ñấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986). * Việt Nam trên ñường ñổi mới ñi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000). * Tổng kết lịch sử Việt Nam từ 1919 ñến 2000. Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập B. Thi tuyển sinh ðH-Cð I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh (7 ñiểm): I. Lịch sử thế giới từ năm 1917 ñến năm 1945 (những nội dung có liên quan ñến lịch sử Việt Nam lớp 12) - Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng 10 Nga năm 1917. - Ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 ñối với Việt Nam - Nội dung cơ bản của ðại hội VII Quốc tế Cộng sản (7-1935). - Ảnh hưởng của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) ñối với Việt Nam. II. Lịch sử thế giới từ năm 1945 ñến năm 2000 - Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949). - Liên Xô và các nước ðông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000). - Các nước ðông Bắc Á. - Các nước ðông Nam Á và Ấn ðộ. - Các nước châu Phi và Mỹ La tinh. - Nước Mỹ. - Tây Âu. - Nhật Bản. - Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ chiến tranh lạnh. - Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa nửa sau thế kỷ XX. - Tổng kết lịch sử hiện ñại từ năm 1945 ñến năm 2000. III. Lịch sử thế giới từ ñầu thế kỷ XX ñến Chiến tranh thế giới thứ nhất • Phan Bội Châu và xu hướng bạo ñộng. • Phan Châu Trinh và xu hướng cải cách. • Hoạt ñộng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911-1918). Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập IV. Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 ñến năm 2000 - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 ñến năm 1925. - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 ñến ñầu năm 1930. - Phong trào cách mạng 1930-1935. - Phong trào dân chủ 1936-1939. - Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 -1945). Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra ñời. - Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ sau ngày 2-9-2945 ñến trước ngày 19-12-1946. - Những năm ñầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950). - Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953). - Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 -1954). - Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, ñấu tranh chống ñế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965). - Nhân dân hai miền trực tiếp chiến ñấu chống ñế quốc Mỹ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến ñấu vừa sản xuất (1965-1973). - Cuộc chiến tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp ñịnh Paris năm 1973 về chấm dứt chiến lạnh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. - Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973- 1975). - Việt Nam trong năm ñầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1975. - Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và ñấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986). - ðất nước trên ñường ñổi mới ñi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000). - Tổng kết lịch sử Việt Nam từ 1919 ñến 2000. II. Phần riêng (3 ñiểm): Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b ) Câu IV.a Theo chương trình Chuẩn (3 ñiểm). Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập Nội dung kiến thức gồm phần Lịch sử thế giới từ năm 1945 ñến năm 2000 và Lịch sử Việt Nam từ 1919 ñến 2000. Chi tiết gồm các giai ñoạn, sự kiện lịch sử như yêu cầu ñối với phần ñề chung (ñã trình bày phần trên). Câu III.b Theo chương trình Nâng cao (3 ñiểm) Nội dung kiến thức bao gồm: * Lịch sử thế giới từ năm 1945 ñến năm 2000. Nội dung kiến thức yêu cầu giống như ñối với phần ñề chung (như trên). * Lịch sử Việt Nam từ 1919 ñến 2000: - Những chuyển biến mới về kinh tế xã hội ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất. - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 ñến năm 1925. - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 ñến ñầu năm 1930. - Phong trào cách mạng 1930-1935. - Phong trào dân chủ 1936-1939. - Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945. - Cao trào kháng Nhật cứu nước và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939-1945). Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra ñời. - Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 ñến trước ngày 19-12-1946. - Những năm ñầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950). - Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953). - Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc 1953-1954. - Miền Bắc thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội, miền Nam ñấu tranh chống chế ñộ Mĩ Diệm, gìn giữ hòa bình (1954-1960). - Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, chiến ñấu chống chiến lược “Chiến tranh ñặc biệt” của Mỹ ở miền Nam (1961-1965). - Chiến ñấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của ñế quốc Mỹ (1965-1968). - Chiến ñấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của ñế quốc Mỹ (1969-1973). Cấu Trúc ðề Thi - Tốt Nghiệp & ðH-Cð 2009-2010 - Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập - Cuộc chiến tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp ñịnh Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lạnh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. - Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973- 1975). - Việt Nam trong năm ñầu sau ñại thắng mùa xuân 1975. - Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và ñấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976- 1986). - Việt Nam trên ñường ñổi mới ñi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000). - Tổng kết lịch sử Việt Nam từ 1919 ñến 2000.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCấu Trúc Ra Đề Thi Tốt Nghiệp [Lịch Sử - Địa Lí] - ĐH&CĐ 2009-2010 Bộ GDĐT.pdf
Tài liệu liên quan