Chuyên đề Bài tập chứng chỉ B Microsoft Access 1

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB)

1. Sắp xếp dữ liệu trong bảng

1. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Tên sinh viên.

2. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Tuổi.

3. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Mã khoa, nếu cùng khoa thì sắp tăng dần theo Học bổng.

4. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.

5. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Học bổng, nếu cùng học bổng thì sắp giảm dần theo Tên sinh viên.

6. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.

2. Tìm kiếm dữ liệu

1. Trong bảng SINHVIEN,tìm sinh viên có tên là “Hải”.

2. Trong bảng SINHVIEN,tìm sinh viên có học bổng là 200,000.

3. Trong bảng SINHVIEN,tìm sinh viên có tên bắt đầu là chữ “T”.

pdf9 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3460 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài tập chứng chỉ B Microsoft Access 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM TIN HỌC – ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM 227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5- Tp.Hồ Chí Minh Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: ttth@hcmuns.edu.vn Mã tài liệu: DT_NCM_CCB_BT_ACC1 Phiên bản 2.0 – Tháng 3/2009 BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ CHỨNG CHỈ B Microsoft Access 1 This is trial version www.adultpdf.com A-PDF Watermark DEMO: Purchase from www.A-PDF.com to remove the watermark Bài tập Microsoft Access 1 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 2/15 BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Giúp học viên nắm rõ một số thao tác cơ bản trong môi trường Microsoft Access 1. Khởi động Microsoft Access Thực hiện tất cả các cách để khởi động Microsoft Access  Khởi động từ thực đơn Start  Programs  Khởi động từ thực đơn Start  Run  Khởi động thông qua Shortcut 2. Các thao tác trên tập tin Access  Tạo mới tập tin Access  Mở một tập tin Access đã có  Tìm hiểu các đối tượng trong cửa sổ cơ sở dữ liệu  This is trial version www.adultpdf.com Bài tập Microsoft Access 1 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 3/15 BÀI 2: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU Giúp học viên biết cách tạo ra các Table với các kiểu dữ liệu thích hợp, biết cách nhập dữ liệu cũng như tạo quan hệ giữa các bảng 1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.MDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. KHACHHANG – Khách hàng Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng TENKH Text 30 Tên khách hàng Tên khách hàng SODT Text 7 Số điện thoại Số điện thoại SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng MATHANG - Mặt hàng Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng TENHG Text 100 Tên hàng Tên hàng DACDIEM Text 50 Đặc điểm Đặc điểm DVT Text 5 Đơn vị tính Đơn vị tính DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá TONGSLDAT Number Long Integer Tổng số lượng đặt Tổng số lượng đặt NHACUNGCAP – Nhà cung cấp Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp TENNCC Text 50 Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp DIACHI Text 50 Địa chỉ nhà cung cấp Địa chỉ nhà cung cấp SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng DONDH – Đơn đặt hàng Field Name Field Type Field Size Format Caption Description SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng NGAYDH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng Ngày đặt hàng NGAYHG Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao Ngày hẹn giao TINHTRANG Yes/No Tình trạng Tình trạng (Yes: Đã giao, No: Chưa giao) TONGTG Number Double Tổng trị giá Tổng trị giá CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng Field Name Field Type Field Size Format Caption Description SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng GIAMGIA Number Single Tỉ lệ giảm giá Tỉ lệ giảm giá SLDAT Number Integer Số lượng đặt Số lượng đặt GIADH Number Double Giá đặt hàng Giá đặt hàng THANHTIEN Number Double Thành tiền Thành tiền  This is trial version www.adultpdf.com Bài tập Microsoft Access 1 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 4/15  Quan hệ giữa các bảng 2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.MDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. DMVT- Danh mục vật tư Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư TENVT Text 30 Tên vật tư Tên vật tư DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc Đơn giá gốc DVT Text 8 Đơn vị tính Đơn vị tính MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại DMKHO – Danh mục kho Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho TENKHO Text 20 Tên kho Tên kho DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho Địa chỉ kho HOADON – Hoá đơn Field Name Data Type Field Size Format Description LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn SOHD Text 3 Số hóa đơn Số hóa đơn NGAYHD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn Ngày hóa đơn HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng Họ tên khách hàng MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho CTHOADON- Chi tiết hoá đơn Field Name Data Type Field Size Format Caption Description LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn SOHD Text 3 Số hoá đơn Số hoá đơn MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư SOLUONG Number Double Số lượng Số lượng DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá TRIGIA Number Double Trị giá Trị giá LOAIVT – Loại vật tư Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại TENLOAI Text 30 Tên loại Tên loại This is trial version www.adultpdf.com Bài tập Microsoft Access 1 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 5/15  Quan hệ giữa các bảng  Nhập dữ liệu thử cho các bảng DMVT CTHOADON mavt tenvt dongiagoc dvt maloai loaihdsohd mavt soluong dongia trigia BC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP N 001 BC00 100 10000 1000000 ND01 Nồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD N 001 ND01 30 3000000 90000000 ND02 Nồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD N 002 NH01 300 250000 75000000 NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP X 001 ND01 5 3450000 17250000 HOADON LOAIVT loaihd sohd ngayhd hotenkh makho maloai tenloai N 001 01/03/2002 Kim Khánh K01 DD Đồ điện gia dụng N 002 01/03/2002 Mai Linh K02 MP Mỹ phẩm X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01 VP Văn phòng phẩm DMKHO makho tenkho diachikho K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ 3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng KHOA – Danh sách khoa Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa TENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa MONHOC – Danh sách môn học Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết SINHVIEN – Danh sách sinh viên Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên PHAI Yes/No Phái Phai:Yes  Nam; No  Nữ NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng This is trial version www.adultpdf.com Bài tập Microsoft Access 1 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 6/15 KETQUA – Kết quả học tập Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học DIEM Number Single Điểm Điểm  Quan hệ giữa các bảng  Nhập dữ liệu thử cho các bảng SINHVIEN MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONG A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000 A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000 A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000 A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000 A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000 B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 300,000 B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000 B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000 KETQUA MONHOC MASV MAMH DIEM MAMH TENMH SOTIET A01 01 10 01 Nhập môn máy tính 18 A01 02 4 02 Trí tuệ nhân tạo 45 A01 05 9 03 Truyền tin 45 A01 06 3 04 Đồ họa 50 A02 01 5 05 Văn phạm 40 A03 02 5 06 Đàm thoại 30 A03 04 10 07 Vật lý nguyên tử 18 A03 06 1 A04 02 4 KHOA A04 04 6 MAKH TENKH B01 01 0 AV Anh Văn B01 04 8 LS Lịch sử B02 03 6 TH Tin học B02 04 8 TR Triết B03 02 10 VL Vật lý B03 03 9 SH Sinh học This is trial version www.adultpdf.com Bài tập Microsoft Access 1 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 7/15 4. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sản phẩm dày dép: QL_GIAY_DEP.MDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng CHAT_LIEU – Chất liệu làm giày dép Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_chat_lieu Autonumber Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu Ten_chat_lieu Text 20 Tên chất liệu Tên chất liệu LOAI_GIAY – Loại giày dép Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_loai Autonumber Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép Ten_loai Text 100 Tên loại giày dép Tên loại giày dép Mo_ta Memo Mô tả Mô tả về loại giày dép GIAY_DEP – Danh mục các sản phẩm giày dép Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_giay_dep Autonumber Long Integer Mã giày dép Mã giày dép Ma_loai Number Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép Ma_ chat_lieu Number Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu Ten_giay_dep Text 50 Tên giày dép Tên giày dép Gia_ban Number Long Integer Đơn giá bán Đơn giá bán  Quan hệ giữa các bảng  Nhập dữ liệu thử cho các bảng LOAI_GIAY Ma_Loai Ten_Loai Mo_ta 1 Giày búp bê Giày búp bê kết hợp hài hòa với quần Jean, áo đầm. 2 Giày cao gót Kiểu dáng sang trọng, lịch sự trẻ trung, thích hợp khi đi làm, dự tiệc. 3 Dép Sử dụng vật liệu xốp dai và mềm dẻo, có đặc tính nhẹ và thông thoáng 4 Guốc Đa dạng, phong phú về màu sắc, kiểu dáng. 5 Giày thể thao Nhiều mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng khác nhau. GIAY_DEP CHAT_LIEU Ma_giay _dep Ma_loai Ma_chat _lieu Ten_giay_dep Gia_ban Ma_chat _lieu Ten_chat_lieu 1 1 1 Giày búp bê số 1 190,000 1 Da 2 1 1 Giày búp bê số 2 240,000 2 Gỗ 3 2 1 Giày cao gót số 1 235,000 3 Nỉ 4 2 1 Giày cao gót số 2 320,000 4 Nhựa 5 3 1 Dép số 1 190,000 5 Vải This is trial version www.adultpdf.com Bài tập Microsoft Access 1 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 8/15 BÀI 3: CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trên bảng dữ liệu như Sắp xếp, Lọc và Tìm kiếm dữ liệu Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB) 1. Sắp xếp dữ liệu trong bảng 1. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Tên sinh viên. 2. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Tuổi. 3. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Mã khoa, nếu cùng khoa thì sắp tăng dần theo Học bổng. 4. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm. 5. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Học bổng, nếu cùng học bổng thì sắp giảm dần theo Tên sinh viên. 6. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm. 2. Tìm kiếm dữ liệu 1. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên là “Hải”. 2. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có học bổng là 200,000. 3. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên bắt đầu là chữ “T”. 3. Lọc dữ liệu trong bảng 1. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Anh văn. 2. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên không thuộc khoa Tin học. 3. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Tin học và có Học bổng >= 100,000. 4. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”. 5. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự thứ 2 của phần tên là “H”. 6. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên mà trong phần tên có chứa chữ “T”. 7. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự đầu của phần tên nằm trong khoảng từ A  M. 8. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trong tháng 12. 9. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trước tháng 12 năm 1981 10. Trong bảng KETQUA, lọc ra kết quả học tập của các sinh viên có điểm thi môn Trí tuệ nhân tạo (Mã môn học = 02) lớn hơn 4 điểm.  This is trial version www.adultpdf.com Bài tập Microsoft Access 1 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 9/15 BÀI 4: TRUY VẤN DỮ LIỆU – QUERY Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trong việc thiết kế Truy vấn dữ liệu thông qua các công cụ + Ngôn ngữ truy vấn SQL + Công cụ QBE Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB) 1. Viết những truy vấn lọc và sắp xếp dữ liệu sau bằng ngôn ngữ SQL 1. Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết. 2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng. 3. Liệt kê danh sách sinh viên, thông tin gồm tất cả các cột trong bảng SINHVIEN. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần. 4. Danh sách các sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ. 5. Thông tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần. 6. Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết. 7. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Phái. 8. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa là N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa. 9. Liệt kê những sinh viên có họ chứa chữ Thị. 10. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ A đến M, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên SV, Phái, Học bổng. 11. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ A đến M, gồm các thông tin: Họ tên SV, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo Họ tên SV. 12. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên SV, Ngày sinh, Mã khoa. 13. Liệt kê danh sách sinh viên của khoa Vật Lý, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên SV, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần. 14. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, gồm các thông tin: Họ tên SV, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần. 15. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên SV, Mã khoa, Tên khoa, Học bổng. 16. Liệt kê kết quả học tập các môn của sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên SV, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên SV. 17. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên SV, Ngày sinh, Mã khoa, Tên khoa, Mã môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dần theo Mã môn. 2. Tạo những truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE 1. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần.  This is trial version www.adultpdf.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_chung_chi_b_acc1_ver0200001.pdf
  • pdfbai_tap_chung_chi_b_acc1_ver0200002.pdf
Tài liệu liên quan