Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Hợp Nhất Miền Bắc

MỤC LỤC

 

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH HỢP NHẤT MIỀN BẮC 2

1.1. ĐẶC ĐIỂM DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CPN HỢP NHẤT MIỀN BẮC 2

1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc 2

1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc 4

1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty CP CN Hợp Nhất Miền Bắc 5

1.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CP CPN HỢP NHẤT MIỀN BẮC 6

1.2.1. Tổ chức quản lý doanh thu của Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc 6

1.2.1.1. Quy trình quản lý doanh thu tại các TTGD 6

1.2.1.2. Quy trình quản lý doanh thu tại Công ty 7

1.2.2. Tổ chức quản lý chi phí của Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc 8

1.2.2.1. Quy trình quản lý chi phí tại các TTGD 8

1.2.2.2. Quy trình quản lý chi phí tại TTKT1 8

1.2.2.3. Quy trình quản lý chi phí tại Công ty 8

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH HỢP NHẤT MIỀN BẮC 10

2.1. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC 10

2.1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 10

2.1.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 10

2.1.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác 15

2.1.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu 19

2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 23

2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ 23

2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán 23

2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 23

 

2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán 27

2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán 30

2.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 32

2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 32

2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp 35

2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp 38

2.2.3. Kế toán chi phí tài chính 39

2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 39

2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí tài chính 40

2.2.3.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính 42

2.2.4. Kế toán chi phí khác 43

2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 43

2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí khác 44

2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí khác 46

2.2.5. Kế toán kết quả kinh doanh 47

CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CPN HỢP NHẤT MIỀN BẮC 51

3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY 51

3.1.1. Ưu điểm 51

3.1.2. Nhược điểm 54

3.2. PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP CPN HỢP NHẤT MIỀN BẮC 56

3.2.1. Phương hướng hoàn thiện 56

3.2.2. Giải pháp hoàn thiện 57

3.2.2.1. Về công tác quản lý doanh thu, chi phí 57

3.2.2.2. Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán 57

3.2.2.3. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 58

3.2.2.4. Về sổ kế toán tổng hợp 58

3.2.2.5. Về báo cáo kế toán liên quan đến bán hàng 61

3.2.2.6. Điều kiện thực hiện giải pháp 63

KẾT LUẬN 64

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

 

doc81 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3570 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Hợp Nhất Miền Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quy đổi Các khoản thu nhập Các khoản trích theo lương Thu nhập trước thuế Giảm trừ cá nhân và gia cảnh Thu nhập chịu thuế Thuế thu nhập cá nhân Thu nhập còn lại Lương cơ bản Tổng lương khoán Làm thêm, làm đêm Lương KD Tổng cộng A B C D 1 2 3 4 5 6 7 5+6+7 8 9 10 11 12 13 TTGD Võ Thị Sáu Quỹ Lương 35.670.562 12.671.871 1 Nguyễn Trung Dũng Giám đốc TT 5,5 27 0,7 104 1.544.000 6.421.697 3.167.986 9.589.665 146.680 9.442.985 4.000.000 5.442.985 294.299 9.149.687 2 Nguyễn Thị Kim Liên NV ĐH 3,0 27 1,2 97,2 980.000 6.004.704 3.167.986 8.672.280 93.100 9.079.572 4.000.000 5.079.572 257.957 8.821.615 3 Hoàng Quốc Hậu NV Giao nhận 3,0 27 1,1 89,1 1.089.000 5.504.312 3.167.986 8.672.280 103.455 8.568.825 4.000.000 4.568.825 228.441 8.340.384 4 Phạm Hữu Thuật NV Giao nhận 3,0 27 1,1 89,1 980.000 5.504.312 3.167.986 8.672.280 93.100 8.579.180 4.000.000 4.579.180 228.959 8.350.221 TỔNG CỘNG 379 4.593.000 23.435.026 12.671.871 36.106.879 436.335 35.670.562 16.000.000 19.670.562 1.009.656 34.660.906 Hướng dẫn thực hiện làm bảng lương Tổng quỹ lương: là bao gồm lương thực nhận + BHXH, thưởng năm+ thưởng tháng + lương kinh doanh. A: Số TT: là số thứ tự nhân viên tại đơn vị, lưu ý không nên đưa danh sách cộng tác vào bảng lương. B: Họ và tên: họ và tên của nhân viên theo danh sách chính thức. C: Chức danh: là chức danh của nhân viên tại đơn vị. D: Hệ số lương chức danh: căn cứ vào doanh thu xuất hóa đơn ( không bao gồm VAT ), có bảng hệ số lương chức danh kèm theo. 1: Ngày công: là ngày công làm việc thực tế của nhân viên tại TTGD - căn cứ bảng chấm công. 2: Hệ số Ki: là hệ số hoàn thành nhiệm vụ tại đơn vị, biến động từ 0.7 đến 1.5, hệ số này do đơn vị xét lên. 3 Hệ số quy đổi: là hệ số bình quân của ngày công, hệ số Ki và hệ số chức danh. 4: Lương cơ bản: là tiền lương căn cứ đóng BHXH trên hợp đồng lao động. 5: Tổng lương khoán: là tổng tiền lương của nhân viên chia theo hệ số quy đổi= Tổng Quỹ lương/ Tổng hệ số quy đổi x hệ số quy đổi từng nhân viên. 6: Làm đêm, làm thêm: có danh sách chi tiết. 7: Lương kinh doanh: theo quỹ lương kinh doanh của Ban Tài chính và chia đều cho nhân viên tại đơn vị. 8: BHXH ( 9.5%): gồm 6% BHXH, 1.5% BHYT, 1% BHTN và 1% chi phí công đoàn. 9: Tổng thu nhập trước thuế= tổng quỹ lương - các khoản giảm trừ. 10: Giảm trừ gia cảnh và bản thân: bản thân: 4.000.000 đ, người phụ thuộc: 1.600.000 đ/người. 11: Thu nhập chịu thuế = Thu nhập trước thuế - Các khoản giảm trừ gia cảnh và bản thân - Làm đêm, làm thêm. 12: Thuế thu nhập cá nhân: theo biểu thuế của luật thuế thu nhập cá nhân. Lập ngày...tháng...năm Người lập Phòng nhân sự Phòng tài chính Giám đốc nhân sự (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán Tài khoản sử dụng Công ty không sử dụng TK 621 “Chi phí NVL trực tiếp” để ghi nhận chi phí NVL cũng như TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp” để ghi nhận chi phí nhân công trực tiếp mà sử dụng TK 627 “Chi phí sản xuất chung” để theo dõi và hạch toán chung cho các khoản chi phí đó. Sau đó, tiến hành kết chuyển số liệu từ TK 627 sang TK 154 “Chi phí SXKD dở dang” và cuối cùng đưa về TK 632 “Giá vốn hàng bán” để hạch toán giá vốn DV đã cung cấp cho KH. Công ty không phát sinh chi phí dở dang cuối kỳ. Công ty sử dụng Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” để phản ánh giá thành khối lượng DV thực hiện trong kỳ. TK 632 được mở chi tiết thành TK 6321 “Giá vốn CPN”. Hạch toán đối ứng với tài khoản giá vốn là các tài khoản có liên quan như: TK 154 “Chi phí SXKD dở dang”, TK này cũng được mở chi tiết thành TK 1541 “Chi phí SXKD dở dang CPN”. Sổ chi tiết Từ các chứng từ gốc, kế toán thanh toán tiến hành định khoản và nhập các thông tin vào phần mềm kế toán, các dữ liệu sẽ được tự động cập nhật vào Sổ chi tiết TK và các sổ khác có liên quan. Do trong tháng không phát sinh chi phí dở dang nên các bút toán kết chuyển cũng được thực hiện tự động. Biểu 2-13 : Sổ chi tiết TK 627 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 627 - Chi phí sản xuất chung Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có Dư nợ VNĐ Dư có VNĐ Mã KH Đv K.hàng 31/03/2010 03/10-0121. Cước điện thoại T03/2010, TTGD Võ Thị Sáu 1412 449.515 0 449.515 TTGD032 TTGD Võ Thị Sáu ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... 31/03/2010 03/10-0148. Trích lương nhân viên T03/10, TTGD Võ Thị Sáu 3341 4.593.000 0 5.325.983.678 TTGD032 TTGD Võ Thị Sáu 31/03/2010 03/10-0182. Trích lương kinh doanhT03/10, TTGD Võ Thị Sáu 3342 12.671.871 0 5.338.655.549 TTGD032 TTGD Võ Thị Sáu 31/03/2010 KC03/10-006. Kết chuyển sang 1541,T03/2010 1541 5.338.655.549 0 0 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) Biểu 2-14: Bảng tổng hợp PS CPSXC theo khoản mục Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc BẢNG TỔNG HỢP PS CPSXC THEO KHOẢN MỤC Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 Tài khoản: 627 - Chi phí sản xuất chung Đơn vị tính: VNĐ Tài khoản Khoản mục Phát sinh Phần trăm 627 Chi phí Nguyên vật liệu 168.850.218 3,16% Chi phí Thuê văn phòng 102.926.223 1,93% Chi phí Tiếp khách 2.680.000 0,05% Chi phí Văn phòng phẩm 17.732.981 0,33% Chi phí Vệ sinh 390.000 0,01% Chi phí Xăng dầu ô tô 137.113.833 2,57% Chi phí xăng xe cá nhân 48.322.429 0,91% Chi phí công tác phí 2.065.000 0,04% Chi phí Điện nước sinh hoạt, nước uống 5.207.760 0,10% Chi phí điện thoại 73.841.356 1,38% Chi phí BHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN,... 80.405.898 1,51% Chi phí Lương kinh doanh 507.366.404 9,50% Chi phí bằng tiền khác 39.404.597 0,74% Chi phí gửi các hãnh CP quốc tế 552.276.158 10,34% Chi phí gửi các hãng CP trong nước 2.238.392.641 41,93% Chi phí khấu hao TSCĐ 34.311.621 0,64% Chi phí lương nhân viên 1.236.830.869 23,17% Chi phí phân bổ CCDC 20.042.241 0,38% Chi phí sửa chữa CCDC, TSCĐ 70.495.320 1,32% Cộng bảng 5.338.655.549 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) Biểu 2-15: Bảng tổng hợp GV CPN theo khoản mục Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc BẢNG TỔNG HỢP GV CPN THEO KHOẢN MỤC Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 Tài khoản: 6321 - Giá vốn CPN Đơn vị tính: VNĐ Tài khoản Khoản mục Phát sinh Phần trăm 6321 5.338.655.549 100% Cộng bảng 5.338.655.549 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán Các sổ tổng hợp về giá vốn Công ty sử dụng bao gồm: - Sổ Cái TK 6321. Từ CTGS phản ánh các bút toán kết chuyển, phần mềm kế toán tự động cập nhật vào Sổ Cái TK 6321. Quy trình ghi sổ tổng hợp được thực hiện theo trình tự như sau: Biểu 2-16: Sổ Cái TK 6321 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CÁI ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 6321 - Giá vốn CPN Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư nợ cuối kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Dư có cuối kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có 31/03/2010 KC03/10-003. Kết chuyển 1541 sang 6321 T03/2010 1541 5.338.655.549 31/03/2010 KC03/10-004. Kết chuyển 6321 sang 9111 T03/2010 9111 5.338.655.549 Cộng bảng 5.338.655.549 5.338.655.549 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Các chứng từ bao gồm: - Bảng tính và phân bổ tiền lương, các khoản trích theo lương. - Bảng tính và phân bổ KHTSCĐ phục vụ việc quản lý hoạt động. - Bảng kê chi tiết hóa đơn tiền điện, nước, vệ sinh, điện thoại, ... - Báo cáo tình hình sử dụng VPP, CCDC. - Hóa đơn, chứng từ khác ghi nhận chi phí của những chuyến công tác, hội nghị,...của Ban giám đốc; chi phí liên quan đến hoạt động marketing, PR, QC,... Biểu 2-17: Bảng tổng hợp tiền lương Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc Phòng Kinh doanh BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG Tháng 03/2010 Đơn vị tính: VNĐ STT Họ và tên Chức vụ Ngày công Các khoản thu nhập Các khoản trích theo lương Thu nhập trước thuế Giảm trừ cá nhân và gia cảnh Thu nhập chịu thuế Thuế thu nhập cá nhân Thu nhập còn lại Lương cơ bản Lương KD Làm thêm, làm đêm Tổng cộng A B C 1 2 3 4 2+3+4 5 6 7 8 9 10 1 Khuất Đình Kiên TP KD 27 5.064.296 2.489.247 7.553.543 481.108 7.072.435 4.000.000 3.072.435 3.072.435 2 Vũ Minh Hương Mar 27 4.083.156 2.489.247 6.572.403 387.900 6.184.503 4.000.000 2.184.503 2.184.503 3 Đặng Việt Hùng Mar 27 4.083.156 2.489.247 6.572.403 387.900 6.184.503 4.000.000 2.184.503 2.184.503 4 Trịnh Trần Đạt Mar 27 4.083.156 2.489.247 6.572.403 387.900 6.184.503 4.000.000 2.184.503 2.184.503 5 Phạm Hữu Tú Mar 27 4.083.156 2.489.247 6.572.403 387.900 6.184.503 4.000.000 2.184.503 2.184.503 6 Phạm Thanh Quỳnh Mar 27 4.083.156 2.489.247 6.572.403 387.900 6.184.503 4.000.000 2.184.503 2.184.503 7 Nguyễn Đức Lợi Mar 27 4.083.156 2.489.247 6.572.403 387.900 6.184.503 4.000.000 2.184.503 2.184.503 Tổng cộng 46.987.961 2.808.508 44.179.453 28.000.000 16.179.453 16.179.453 Lập ngày...tháng...năm Người lập Phòng nhân sự Phòng tài chính Giám đốc nhân sự (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp Tài khoản sử dụng Công ty sử dụng Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” để tập hợp các khoản chi phí liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của Công ty như chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác. Sổ chi tiết Từ các chứng từ gốc, kế toán thanh toán tiến hành định khoản và nhập các thông tin vào phần mềm kế toán, các dữ liệu sẽ được tự động cập nhật vào Sổ chi tiết TK và các sổ khác có liên quan. Biểu 2-18 : Sổ chi tiết TK 642 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có Dư nợ VNĐ Dư có VNĐ Mã KH Đv K.hàng 08/03/2010 03/10-0001. Phí chuyển tiền 11212 10.000 0 10.000 KH2863 NH TMCP kỹ thương VN ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... 31/03/2010 03/10-0378. Trích lương nhân viên T03/10, Phòng Kinh doanh 3341 46.987.961 0 508.114.199 CPN141 Công ty CP CPN Hợp Nhất MB 31/03/2010 03/10-0382. CPQL phải trả công ty mẹ HĐ 17579 3311 256.069.000 0 764.183.199 KH3188 Công ty CP Hợp Nhất VN 31/03/2010 KC03/10-005. Kết chuyển CPQLDN T03/2010 9111 764.183.199 0 0 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) Biểu 2-19: Bảng tổng hợp PS CPQL theo khoản mục Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc BẢNG TỔNG HỢP PS CPQL THEO KHOẢN MỤC Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 Tài khoản: 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị tính : VNĐ Tài khoản Khoản mục Phát sinh Phần trăm 642 Chi phí Nguyên vật liệu 7.755.823 1,01% Chi phí Thuê văn phòng 27.861.384 3,65% Chi phí Tiếp khách 22.989.545 3,01% Chi phí Văn phòng phẩm 6.035.250 0,79% Chi phí Xăng dầu ô tô 14.216.516 1,86% Chi phí công tác phí 12.951.928 1,69% Chi phí Điện nước sinh hoạt, nước uống 5.743.064 0,75% Chi phí điện thoại 15.464.158 2,02% Chi phí BHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN,... 6.918.192 0,91% Chi phí Marketing, PR, QC 26.988.783 3,53% Chi phí bằng tiền khác 350.500.086 45,87% Chi phí khấu hao TSCĐ 4.600.653 0,60% Chi phí lương nhân viên 208.273.895 27,25% Chi phí phân bổ CCDC 44.712.041 5,85% Chi phí sửa chữa CCDC, TSCĐ 9.171.881 1,2% Cộng bảng 764.183.199 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp Các sổ tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp Công ty sử dụng bao gồm: - Sổ Cái TK 642. Từ các CTGS có liên quan, phần mềm kế toán tự động cập nhật vào Sổ Cái TK 642. Quy trình ghi sổ tổng hợp được thực hiện theo trình tự như sau: Biểu 2-20: Sổ Cái TK 642 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CÁI ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư nợ cuối kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Dư có cuối kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có 31/03/2010 03/10-31-NGHG. Phí chuyển tiền 11212 113.194 31/03/2010 03/10-68-CPKH. Trích khấu hao TSCĐ T03/2010 2141 4.227.902 31/03/2010 03/10-TLUONG. Trích lương T03/2010, bảo vệ + tạp vụ 3341 155.934.982 ..... ..... ..... ..... ..... .... 31/03/2010 KC03/10-005. Kết chuyển CPQLDN T03/2010 9111 764.183.199 Cộng bảng 764.183.199 764.183.199 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.3. Kế toán chi phí tài chính 2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Các chứng từ bao gồm: - Các khế ước vay cá nhân. - Bảng tính tiền lãi vay. - Bảng phân bổ chi phí lãi vay. - Giấy báo Nợ . - Phiếu chi. Biểu 2-21: Bảng tính tiền lãi vay Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc BẢNG TÍNH TIỀN LÃI VAY THÁNG 03/2010 Đối tượng: Techcombank HSGD Số khế ước vay: V22108 Đơn vị tính: VNĐ Từ ngày Đến ngày Số ngày L/s tháng Tiền gốc Tiền lãi 01/03/2010 31/03/2010 31 0,9 % 152.000.000 1.374.333 Lập ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí tài chính Tài khoản sử dụng Công ty sử dụng Tài khoản 635 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” để tập hợp các khoản chi phí liên quan đến chi phí lãi tiền vay phải trả; lỗ do chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại ngoại tệ cuối kỳ;... Sổ chi tiết Từ các chứng từ gốc, kế toán thanh toán tiến hành định khoản và nhập các thông tin vào phần mềm kế toán, các dữ liệu sẽ được tự động cập nhật vào Sổ chi tiết TK và các sổ khác có liên quan. Biểu 2-22: Sổ chi tiết TK 635 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 635 - Chi phí hoạt động tài chính Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có Dư nợ VNĐ Dư có VNĐ Mã KH Đv K.hàng 09/03/2010 03/10-0081. Thanh toán tiền lãi vay trong hạn khế ước V22108 11212 1.374.333 1.374.333 0 CPN141 Công ty CP CPN Hợp Nhất MB 23/03/2010 03/10-0091. Thanh toán tiền lãi vay trong hạn khế ước V04612 11213 7.218.750 8.593.083 0 CPN141 Công ty CP CPN Hợp Nhất MB 31/03/2010 02/10-1095. PBCP lãi vay T02,03 Bà Quỳnh Hương món 250tr 3358 3.750.000 12.343.083 0 CPN141 Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... 31/03/2010 KC03/10-007. Kết chuyển sang 9111 T03/2010 9111 40.163.558 0 0 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB 2.2.3.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính Các sổ tổng hợp về chi phí tài chính Công ty sử dụng bao gồm: - Sổ Cái TK 635. Từ các CTGS có liên quan, phần mềm kế toán tự động cập nhật vào Sổ Cái TK 635. Quy trình ghi sổ tổng hợp được thực hiện theo trình tự như sau: Biểu 2-23: Sổ Cái TK 635 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CÁI ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 635 - Chi phí hoạt động tài chính Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư nợ cuối kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Dư có cuối kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có 31/03/2010 09/03/TGNHT. Thanh toán tiền lãi vay trong hạn khế ước V22108 11212 1.374.333 31/03/2010 23/03/TGNHT. Thanh toán tiền lãi vay trong hạn khế ước V04612 11213 7.218.750 ..... ..... ..... ..... ..... ..... 31/03/2010 31/03/PBCPLV. PBCP lãi vay kỳ 3, khoản vay 100tr, ông Lê Văn An 14211 3.000.000 31/03/2010 KC03/10-007. Kết chuyển 635 sang 9111 T03/2010 9111 40.163.558 Cộng bảng 40.163.558 40.163.558 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.4. Kế toán chi phí khác 2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Các chứng từ bao gồm: - Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ. - Biên lai tiền phạt, Biên bản giải trình . - Giấy đề nghị, Phiếu chi. Biểu 2-24: Giấy đề nghị Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc Phòng Tài chính Ngày 24 tháng 03 năm 2010 GIẤY ĐỀ NGHỊ Kính gửi: - Ban giám đốc - Kế toán trưởng Tên tôi là: Lê Trọng Kính Bộ phận công tác: Tổ xe phía Bắc Số tiền: 2.760.000 đ Bằng chữ: Hai triệu bẩy trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn Nội dung đề nghị: Thanh toán tiền phạt vi phạm giao thông của Tổ xe ngày 03 tháng 03 năm 2010 ( Kèm biên lai tiền phạt và giấy nộp tiền vào kho bạc) Người đề nghị Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Ban giám đốc ( Nguồn: Bộ chứng từ Thu - Chi tháng 03/2010 ) Biểu 2-25: Phiếu chi Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc PHIẾU CHI TIỀN Ngày 24 tháng 03 năm 2010 Số: 03/10-0200 Nợ: 811 Có: 1111 Họ tên người nhận tiền: Lê Trọng Kính Địa chỉ: Tổ xe Công ty CP CPN Hợp Nhất MB Lý do chi: Thanh toán tiền phạt Vi phạm GT của Tổ xe Số tiền: 2.760.000 VNĐ Viết bằng chữ: Hai triệu bẩy trăm sáu mươi ngàn VNĐ Kèm theo: ............. chứng từ gốc Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Nguồn: Bộ chứng từ Thu - Chi tháng 03/2010 ) 2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí khác Tài khoản sử dụng Công ty sử dụng Tài khoản 811 “Chi phí khác” để phản ánh các khoản chi phí khác ngoài chi phí SXKD, chi phí QLDN, chi phí tài chính. Sổ chi tiết Từ các chứng từ gốc, kế toán thanh toán tiến hành định khoản và nhập các thông tin vào phần mềm kế toán, các dữ liệu sẽ được tự động cập nhật vào Sổ chi tiết TK và các sổ khác có liên quan. Biểu 2-26: Sổ chi tiết TK 811 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 811 - Chi phí khác Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có Dư nợ VNĐ Dư có VNĐ Mã KH Đv K.hàng 20/03/2010 03/10-0124. Thanh toán tiền chậm nộp BHXH 1111 1.578.600 1.578.600 0 CPN141 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc 24/03/2010 03/10-0200. Thanh toán tiền phạt VPGT của Tổ xe 1111 2.760.000 4.338.600 0 CPN141 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... 31/03/2010 KC03/10-010. Kết chuyển sang 9111 T03/2010 9111 95.401.875 0 0 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí khác Các sổ tổng hợp về chi phí tài chính Công ty sử dụng bao gồm: - Sổ Cái TK 811. Từ các CTGS có liên quan, phần mềm kế toán tự động cập nhật vào Sổ Cái TK 811. Quy trình ghi sổ tổng hợp được thực hiện theo trình tự như sau: Biểu 2-27: Sổ Cái TK 811 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CÁI ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 811 - Chi phí khác Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư nợ cuối kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Dư có cuối kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có 31/03/2010 20/03/CTM Thanh toán tiền chậm nộp BHXH 1111 1.578.600 31/03/2010 24/03/CTM Thanh toán tiền phạt VPGT của Tổ xe 1111 2.760.000 ..... ..... ..... ..... ..... ..... 31/03/2010 KC03/10-010. Kết chuyển 811 sang 9111 T03/2010 9111 95.401.875 Cộng bảng 95.401.875 95.401.875 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) 2.2.5. Kế toán kết quả kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh CPN là kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm DV và hoạt động tài chính được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh CPN, kết quả đó được tính theo công thức sau đây: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh CPN = Lợi nhuận gộp về cung cấp dịch vụ CPN + Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí hoạt động tài chính - Chi phí QLDN Lợi nhuận gộp về cung cấp dịch vụ CPN = Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ CPN - Trị giá vốn hàng CPN Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ CPN = Doanh thu cung cấp dịch vụ CPN - Các khoản giảm trừ doanh thu Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác Kỳ xác định kết quả kinh doanh của Công ty là theo tháng. Kế toán sử dụng TK 9111 “Xác định kết quả kinh doanh CPN” để xác định toàn bộ kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của Công ty. Thực hiện thao tác kết chuyển cuối kỳ, phần mềm kế toán sẽ tự động kết chuyển các TK có liên quan vào TK 9111 để xác định kết quả kinh doanh. Biểu 2-28: Sổ Cái TK 9111 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc SỔ CÁI ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Tài khoản: 9111 - Xác định kết quả kinh doanh CPN Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư nợ cuối kỳ: 0 Dư có đầu kỳ: 0 Dư có cuối kỳ: 0 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có 31/03/2010 KC03/10-001. Kết chuyển 5113 sang 9111 T03/2010 5113 6.287.769.857 31/03/2010 KC03/10-002. Kết chuyển 515 sang 9111 T03/2010 515 36.850.474 31/03/2010 KC03/10-004. Kết chuyển 6321 sang 9111 T03/2010 6321 5.338.655.549 31/03/2010 KC03/10-007. Kết chuyển 635 sang 9111 T03/2010 635 40.163.558 31/03/2010 KC03/10-005. Kết chuyển CPQLDN T03/2010 642 764.183.199 31/03/2010 KC03/10-010. Kết chuyển 811 sang 9111 T03/2010 811 95.401.875 31/03/2010 KC03/10-012 Kết chuyển 9111 sang 42121 42121 86.216.150 Cộng bảng 6.324.620.331 6.324.620.331 Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) Biểu 2-29: Bảng cân đối số phát sinh Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH ( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 ) Đơn vị tính: VNĐ Tài khoản Tên TK Dư nợ đầu Dư có đầu Ps nợ Ps có Dư nợ Dư có ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... 5113 DT bán hàng và cung cấp DV (CPN) 0 0 6.297.093.485 6.297.093.485 0 0 515 Doanh thu hoạt động tài chính 0 0 36.850.474 36.850.474 0 0 6321 Giá vốn CPN 0 0 5.338.655.549 5.338.655.549 0 0 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 0 0 764.183.199 764.183.199 0 0 635 Chi phí hoạt động tài chính 0 0 40.163.558 40.163.558 0 0 811 Chi phí khác 0 0 95.401.875 95.401.875 0 0 9111 Xác định kết quả kinh doanh CPN 0 0 6.324.620.331 6.324.620.331 0 0 ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... Cộng bảng ..... ..... ..... ..... ..... ..... Lập ngày ... tháng ... năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB ) Biểu 2-30: Báo cáo kết quả kinh doanh Tháng 03/2010 Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc Mẫu số: B02-DN Địa chỉ: Số 1 Lô 12B Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Tháng 03 năm 2010 Đơn vị tính: VNĐ STT Chỉ tiêu MS Số tiền 0 1 2 3 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 6.287.769.857 2 Các khoản giảm trừ 02 0 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 6.287.769.857 4 Giá vốn hàng bán 11 5.338.655.549 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 949.114.308 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 36.850.474 7 Chi phí tài chính 22 40.163.558 8 Chi phí bán hàng 24 0 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 764.183.199 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 181.618.025 11 Thu nhập khác 31 0 12 Chi phí khác 32 95.401.875 13 Lợi nhuận khác 40 (95.401.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26969.doc
Tài liệu liên quan