Chuyên đề Kế toán Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I

* Chứng từ tiền lương bao gồm:

- Bảng chấm công.

- Bảng thanh toán lương.

- Bản xác nhận công nhật, công ốm, công ngày nghỉ có lý do.

- Bản xác nhận khối lượng làm khoán, tăng giờ.

- Giấy nghỉ phép.

 Vào ngày 1 đến 5 của tháng sau tổ trưởng sản xuất phải gửi bản chấm công của tổ mình đến bộ phận kế toán công trường, xí nghiệp kèm theo bản xác nhận khối lượng công việc khoán, tăng giờ, công nhật và các giấy tờ khác như: giấy nghỉ phép, xác nhận công ốm, tai nạn lao động. có xác nhận của bộ phận lao động tiền lương đã được thủ trưởng cơ quan hay giám đốc xí nghiệp, đội trưởng duyệt gửi đến bộ phận kế toán công trường, xí nghiệp để làm thủ tục tính và thanh toán lương.

 

doc96 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ay kế toán thanh toán khối lượng làm khoán, trên cơ sở đơn giá thoả thuận theo hợp đồng và xác nhận khối lượng của cán bộ kỹ thuật trình báo thủ trưởng đơn vị duyệt thanh toán sau khi thủ trưởng duyệt thanh toán chuyển xuống cho bộ phận kế toán thanh toán, lập bảng thanh toán và đổi trừ các khoản, tạm ứng và vay khác nếu có. Sau đó lập phiếu chi trình thủ trưởng đơn vị ký chi thanh toán đồng thời chuyển sang cho thủ quỹ để chi tiền. Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi và bản thanh toán khối lượng đã được thủ trưởng ký duyệt chi trả tiền mặt cho người đại diện hợp đồng ký hợp đồng làm khoán Mức lương cơ bản công ty áp dụng năm 2008 là 610.000đ/người/tháng (sang năm 2009 áp dụng mức lương 690.000đ/người/ tháng các khoản trích trên lương 19% được tính vào chi phí và được tập hợp vào tài khoản 627. - Đối với những công việc không tổ chức làm khoán theo khối lượng thì trả lương theo thời gian. Tiền lương tháng = Mức lương tối thiểu x Hệ số lương+ Phụ cấp x Sè ngµy lµm viÖc 26 ngµy §èi víi l­¬ng kho¸n SP = Khèi l­îng hoµn thµnh x ®¬n gi¸ tiÒn l­¬ng. Đơn giá tiền lương được xác định như sau: Kế toán Xí nghiệp 14 căn cứ vào bảng tổng hợp các công việc liên quan đến xây lát, dựa vào số lượng đơn giá công việc (đơn giá này được phòng kỹ thuật- kinh doanh dự toán từ khi công ty tham gia đấu thầu) để tính ra thành tiền. Đơn giá tiền lương bình quân được tính bằng cách lấy tổng thành tiền chia cho tổng số công của từng đội xây lát (tổng số công này được lấy từ bảng chấm công). Số tiền phải trả cho mỗi công nhân sẽ bằng đơn giá tiền lương nhân với số công tương ứng của mỗi người. Sau đây là cách tính lương của một công nhân trong tổ xây lát: Ông: Nguyễn Đức Hoá có số công hưởng theo sản phẩm là29.5 và số công hưởng lương thời gian là 2 ( theo bảng chấm công). Kế toán xí nghiệp 14 dựa vào bảng thanh toán khối lượng xây lát để tính ra đơn giá tiền lương: Biểu số 2.11 Bảng thanh toán khối lượng xây lát Tháng 12 năm 2008 STT Nội dung Đơn vị số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Đổ bê tông tấm đan đập phụ tấm 2.672 6.000 16.032.000 2 Đổ bê tông tấm đan đập chính tấm 415 6.000 2.940.000 3 Gia công sắt tấm đan tấm 7 800.000 5.600.000 4 khối lượng đầm đắp cát tầng đập phụ I Công 21 50.000 1.050.000 5 Công thời gian Công 136 50.000 6.800.000 Tổng tiền 31.972.000 Tổng công 465.5 Đơn giá 1 công 68.683 6 Công bảo vệ máy đào PC Công 6 50.000 60.000 7 Khoan nổ mìn M 48.65 8000 398.200 Công 4.5 Đơn giá một công 86.489 Tiền lương của ông Hoá được xác định trên bảng thanh toán tiền lương của xí nghiệp 14 trong tháng 12 như sau: Lương sản phẩm = 29,5 x 68.683 = 2.026.149 đ Lương thời gian = Mức lương tối thiểu x Hệ số lương+ Phụ cấp x Sè ngµy lµm viÖc 26 ngµy = 610.000 x 3,01 + 150.000 X 2 26 = 152.777 đ - Tiền BHXH, YT, BHTN,KPCĐ trích trên lương(5%+ 1%+ 1% + 1%) =( 2.026.149 + 152.777 + 100.000)x 8% =182.315đ - Tiền ăn trong tháng 12 là: 450.000 - Số tiền thực lĩnh = Tổng tiền lương - Các khoản giảm trừ = (2.026.149 + 152.777 + 100.000 )- (182.315 + 450.000)= 1.646.611 đ Tiền lương của ông A được thể hiện trên bảng thanh toán lương như sau: Biểu 2.12 Đơn vị: Xí nghiệp 14 Bộ phận: xây lát + Đào Húc Bảng thanh toán tiền lương tháng 12 năm 2008 STT Họ tên bậc lương Lương sản phẩm Lương thời gian Phụ cấp khác Tổng cộng Các khoản trừ Còn lĩnh Ký nhận Công số tiền Công số tiền Tiền ăn BHXH.... (8%) . I Tổ xây lát 369 25.344.027 133 13.159.670 956.250 39.459.947 3.349.000 3.156.796 32.954.151 1 Nguyễn Đức Hoá 3,01 29,5 2.026.149 2 152.777 100.000 2.278.926 450.000 182.315 1.646.611 .... ................. ... ... .......... . .............. ......... ............. ....... ......... ........ ....... II Tổ đào húc 149 10.233.767 142 6.529.808 435.728 17.199.303 3.241.000 1.375.944 12.582.359 Ngô thế Hiền 4,12 31 2.129.173 2.129.173 170.334 1.958.839 ... .............. ..... ......... .......... .. .... ... ......... ....... ..... .......... ... Cộng 518 35.577.794 275 19.689.478 1.391.978 56.659.250 6.590.000 4.532.740 45.536.510 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Người lập biểu (Kí, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Kí, ghi rõ họ tên) Giám đốc (Kí, ghi rõ họ tên) Sau khi tổng hợp lương của các bộ phận trong toàn thể xí nghiệp 14 lập bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội. Các khoản trích trên lương của công nhân trực tiếp sản xuất và của công nhân sử dụng máy thi công được trích 19% tính vào chi phí và được tập hợp vào TK 627. Trong đó: KPCĐ(1%), BHYT(2%), BHTN (1%) được trích trên lương và các khoản khác. BHXH được tính trên 15% trên lương và các khoản khác. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội được lập như sau: Biểu 21.3 Xí nghiệp xây dựng Thuỷ Lợi 14 Bảng phân bổ tiền lương và BHXH tháng 12 năm 2008 TK ghi có TK ghi Nợ TK334 TK 338 Tổng cộng Lương Các khoản khác Cộng có 334 KPCĐ BHXH BHYT+ BHTN Cộng có 338 I. TK622 55.267.272 1.391.978 56.659.250 56.659.250 II. TK623 11.235.600 1.000.000 12.235.600 12.235.600 III. TK627 11.576.821 2.275.829 13.852.650 827.475 12.412.125 2.482.425 15.722.025 29.574.675 IV. TK642 14.759.250 5.125.513 19.884.763 198.848 2.982.714 596.544 3.778.105 23.662.868 V. TK 334 1.026.323 5.131.613 2.052.646 8.210.582 8.210.582 Cộng 102.632.263 27.710.712 130.342.975 Từ bảng thanh toán tiền lương của công nhân trực tiếp thi công công trình Ba Hạ, kế toán xí nghiệp 14 lập phiếu kế toán (Biểu 21.4) để kết chuyển chi phí công nhân trực tiếp quý IV của công trình Ba Hạ năm 2008 như sau: Biểu 2.14 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Xí nghiệp xây dựng Thuỷ Lợi 14 Số phiếu:65 Phiếu kế toán Tháng 12 năm 2008 Nội dung Tài khoản Phát sinh Nợ Phát sinh Có - Kết chuyển CP NCTT quý IV- CT Ba hạ. + tháng 10: + tháng 11: + Tháng 12: 154 622 622 622 207.937.718 85.927.821 65.350.647 56.659.250 Cộng 207.937.718 207.937.718 Bằng chữ:Hai trăm linh bảy triệu chín trăm ba mươi bảy nghìn bảy trăm mười tám đồng chẵn Ngày 31 tháng 12 năm2008 Kế toán trưởng Người lập biểu Từ bảng thanh toán tiền lương các tháng và phiếu kế toán của xí nghiệp 14, kế toán công ty ghi vào sổ chi tiết TK 622 (Biểu 2.15) như sau: Biểu 2.15 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Sổ chi tiết tài khoản Tài khoản 622: Chi phí nhân công trực tiếp- CT Ba Hạ (Từ ngày 01/01/2008 đến 31/12/2008) STT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có .... .... ... ... .................... .... ... ......... 31/10 BTTTL 31/10/08 Tiền lương phải trả tháng 10 334 85.927.821 30/11 BTTTL 30/11/08 Tiền lương phải trả tháng 11 334 65.350.647 31/12 BTTTL 31/12/08 Tiền lương phải trả tháng 12 334 56.659.250 31/12 PKT- 65 31/12 Kết chuyển CP NVLTT- Quý IV 154 207.937.718 Cộng: 1.532.658.924 1.532.658.924 Ngày 31 tháng 12 năm 2008. Kế toán trưởng. Người lập biểu. Từ các bảng thanh toán tiền lương các tháng 10, 11, 12 kế toán công ty vào các chứng từ ghi sổ như sau: Biểu 2.16 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ số:315 ngày 31 tháng 10 năm 2008. Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 31/10 Tiền lương tháng 10 phải trả cho XNXD14 – CT Ba Hạ 622 334 85.927.821 Cộng 85.927.821 Người lập Kế toán trưởng. Biểu 2.17 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ số: 340 ngày 30 tháng 11 năm 2008. Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 30/11 Tiền lương tháng 11 phải trả cho XNXD14 – CT Ba Hạ 622 334 65.350.647 Cộng 65.350.647 Người lập Kế toán trưởng. Biểu 2.18 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ số: 357 ngày 31 tháng 12 năm 2008. Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 31/12 Tiền lương tháng 12 phải trả cho XNXD14 – CT Ba Hạ 622 334 56.659.250 Cộng 56.659.250 Người lập Kế toán trưởng. Từ các chứng từ ghi sổ số 315 340,357 đối chiếu với phiếu kế toán nếu chính xác kế toán công ty tiến hành lập chứng từ ghi sổ số 384 (Biểu 2.19) để kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp quý IV năm 2008 của công trình Ba hạ như sau: Biểu 2.19 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ số: 384 ngày 31 tháng 12 năm 2008. Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 31/12 K/c lương CN TT quý IV- CT Ba Hạ 154 622 207.937.718 Cộng 207.937.718 Người lập Kế toán trưởng. Từ các chứng từ ghi sổ 315, 340, 357, 384 kế toán công ty ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ của cồng ty. (Biểu 2.39 trang 63) Số liệu trên chứng từ ghi sổ số ...315, 340, 357, 384 được sử dụng làm căn cứ để lên sổ cái công ty như sau: Biểu 2.20 Sổ cái Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp – CT Ba Hạ STT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có .. ... ... ... ..................... ...... .... .......... 31/10 315 31/10 Tiền lương phải trả CN XN 14 tháng 10 334 85.927.821 30/11 340 30/11 Tiền lương phải trả CN XN 14 tháng 11 334 65.350.647 31/12 357 31/12 Tiền lương phải trả CN XN 14 tháng 12 334 56.659.250 31/12 384 31/12 Kết chuyển CP NCTT Quý IV 154 207.937.718 Cộng phát sinh 1.532.658.924 1.532.658.924 5. kế toán chi phí máy thi công Công ty đã giao cho các xí nghiệp các loại xe máy thi công: Xí nghiệp được trang bị đầy đủ các loại máy móc, phương tiện, thiết bị thi công đạt năng suất và hiệu quả cao, phù hợp với khối lượng thi công. Vì vậy, xí nghiệp 14 không phải sử dụng máy thi công thuê ngoài mà sử dụng máy của xí nghiệp để thi công. Hàng ngày, kế toán đội tập hợp các chi phí liên quan đến sử dụng máy thi công để đến cuối tháng gửi các chứng từ liên quan tập hợp được về phòng kế toán tài chính của xí nghiệp 14. Các chi phí máy thi công liên quan đến công trình Ba Hạ gồm: Chi phí nhân công: gồm tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy thi công, cán bộ hiện trường quản lý máy (các khoản trích theo lương được tính vào chi phí và tập hợp vào tài khoản 627). Chi phí nguyên vật liệu: gồm chi phí về dầu Diezel, xăng dùng để chạy máy thi công được xuất kho Chi phí khấu hao máy thi công: được xác định thông qua bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. Kế toán TSCĐ của xí nghiệp 14 tập hợp các máy thi công được sử dụng cho công trình Ba Hạ căn cứ vào nguyên giá và thời gian trích khấu hao để tính mức khấu hao thích hợp dựa vào công thức: Mức khấu hao năm Nguyên giá TSCĐ = Số năm trích khấu hao Mức khấu hao tháng Mức khấu hao năm = 12 Sau đây là cách tính khấu hao cho máy ủi 110 CV được sử dụng trong công trình Ba Hạ với nguyên giá: 800.000.000đ và số năm trích khấu hao là 8 năm. Như vậy chi phí khấu hao của máy ủi trong tháng 12 năm 2008 là: Mức khấu hao tháng 800.000.000 = = 8.333.333đ 8x12 Các máy thi công khác sử dụng trong công trình Ba Hạ được tính khấu hao tương tự như trên. Chi phí sửa chữa. Sau khi kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của các chứng từ như: Bảng thanh toán tiền lương cho công nhân sử dụng máy thi công, phiếu xuất kho vật liệu, bảng phân bổ khấu hao máy thi công, hoá đơn, phiếu chi... kế toán lập bảng kê chứng từ phát sinh bên Nợ tài khoản 623 (Biểu 2.22) Biểu 2.21 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Xí nghiệp xây dựng Thuỷ Lợi 14 Bảng tính và phân bổ khấu hao Tài sản cố định. (Trích công trình: Thuỷ điện Ba Hạ) ST T Tên TSCĐ Số lượng Nguyên giá Số năm sử dụng Mức tính khấu Hao hàng năm Mức tính khấu Hao hàng tháng Đối tượng sử dụng TK 623 TK 627 1 Ô tô Kamaz 10-12T 5 2.350.000.000 8 293.750.000 24.479.167 24.479.167 2 Máy ủi 110 CV 2 800.000.000 8 100.000.000 8.333.333 8.333.333 3 Máy đào komasu PC30 1 1.100.000.000 8 137.500.000 11.458.333 11.458.333 4 Máy đầm 9T 1 350.000.000 8 43.750.000 3.645.833 3.645.833 5 Máy trộn bê tông di động 2 1.800.000.000 8 225.000.000 18.750.000 18.750.000 ... ...................... ... … … ....... ............... ....... ......... 21 Ô tô 4 chỗ ngồi 1 268.000.000 10 26.800.000 2.233.333 2.233.333 22 Xe máy 1 15.500.000 6 2.583.333 215.278 215.278 Cộng 86.890.157 81.528.352 5.361.805 Biểu 2.22 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Xí nghiệp xây dựng Thuỷ Lợi 14 Bảng kê chứng từ phát sinh bên Nợ TK 623 Tháng 12 năm 2008 Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK623, ghi có các tài khoản Cộng số Ngày 111 152 214 334 Bảng TT tiền lương 31/12 tiền lương công nhân sử dụng MTC 12.235.600 12.235.600 Bảng tổng hợp xuất VT 31/12 Xuất vật liệu dùng chạy máy 76.492.000 76.492.000 HĐ00552700 PC 138 11/12/2006 Chi sửa chữa máy 3.250.000 3.250.000 Bảng phân bổ khấu hao 31/12 Khấu hao máy thi công 81.528.325 81.528.325 Cộng 3.250.000 76.492.000 81.528.325 12.235.600 173.505.925 Từ bảng kê chứng từ phát sinh bên Nợ TK 623 của tháng 10, 11, 12 kế toán xí nghiệp 14 lập phiếu kế toán (Biểu 2.23) để kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công quý IV năm 2008 của công trình Ba Hạ như sau: Biểu 2.23 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Xí nghiệp xây dựng Thuỷ Lợi 14 Số phiếu:69 Phiếu kế toán Tháng 12 năm 2008 Nội dung Tài khoản Phát sinh Nợ Phát sinh Có Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công – CT Ba Hạ (Quý IV): - Tháng 10: - Tháng 11: - Tháng 12: 154 623 623 623 502.478.946 126.788.966 202.184.055 173.505.925 Cộng 502.478.946 Bằng chữ: năm trăm linh hai triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn chín trăm bốn mươi sáu. Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Kế toán trưởng Người lập biểu. Từ bảng kê chứng từ phát sinh bên Nợ TK623 của các tháng và phiếu kế toán của kế toán xí nghiệp 14 hàng quý kế toán công ty ghi vào sổ chi tiết TK 623 như sau: Biểu 2.24 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I. Sổ chi tiết tài khoản Tài khoản 623 chi phí sử dụng máy thi công- CT Ba hạ. Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/12/2008 STT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có ... ..... ..... ...... .......................................... ...... ........... ............... 31/12 BKCTPS 31/12 Tiền lương công nhân sử dụng máy 334 12.235.600 31/12 BKCTPS 31/12 Khấu hao máy thi công 214 81.528.325 .... ..... ...... ........... ..................... ....... ............. ......... 31/12 PKT 50 31/12 Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công Quý IV 154 502.478.946 .... ........ .......... ......... ............................... .... ..... Cộng: 3.825.342.673 3.825.342.673 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Kế toán trưởng Người lập sổ Từ các bảng kê phát sinh bên Nợ TK 623 các tháng 10, 11, 12 kế toán công ty vào các chứng từ ghi sổ sau: Biểu 2.25 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ số:321 Ngày 31 tháng 10 năm 2008. Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 31/10 Chi phí sử dụng máy thi công – XN14- CT Ba hạ 623 111 152 214 334 9.025.758 65.489.713 42.114.039 10.159.456 Cộng 126.788.966 Người lập Kế toán trưởng. Biểu 2.26 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ số:344 ngày 30 tháng 11 năm 2008. Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 30/11 Chi phí sử dụng máy thi công – XN14- CT Ba hạ 623 111 152 214 334 49.456.379 78.604.159 60.604.160 13.519.357 Cộng 202.184.055 Người lập Kế toán trưởng. Biểu 2.27 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ số:363 ngày 31 tháng 12 năm 2008. Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 31/12 Chi phí sử dụng máy thi công – XN14- CT Ba hạ 623 111 152 214 334 3.250.000 76.492.000 81.528.325 12.235.600 Cộng 173.505.925 Người lập Kế toán trưởng. Từ các chứng từ ghi sổ số 321, 344, 363 đối chiếu với phiếu kế toán nếu chính xác kế toán công ty tiến hành lập chứng từ ghi sổ số 385 để kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công Quý IV năm 2008 của công trình Ba hạ như sau: Biểu 2.28 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ số:385 ngày 31 tháng 12 năm 2008. Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 31/12 Két chuyển chi phí sử dụng máy thi công – XN14 –CT Ba hạ (Quý IV) 154 623 502.478.946 Cộng 502.478.946 Người lập Kế toán trưởng. Từ các chứng từ ghi sổ số 321, 344, 363, 385 của công trình Ba hạ kế toán công ty vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ của công ty (Biểu 2.39 trang 63) . Số liệu trên chứng từ ghi sổ 321, 344, 363, 385 được sử dụng làm căn cứ để lên sổ cái toàn công ty như sau: Biểu 2.29 Sổ cái Tên tài khoản: Chi phí sử dụng máy thi công- XN14- CT Ba hạ ST T Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có ........ ..... ............. .......... ........................................ .......... ........... . 31/12 363 31/12 Chi phí sử dụng máy thi công tháng 12 - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao ........... 334 214 ...... 12.235.600 81.528.325 ...... 385 Kết chuyển CP sử dụng MTC- Quý IV 154 502.478.946 Cộng 3.825.342.673 3.825.342.673 6. Kế toán chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung được tập hợp theo từng đối tượng công trình, hạng mục công trình. Tại công trình Ba hạ Xí nghiệp xây dựng Thuỷ Lợi 14 thi công, chi phí sản xuất chung bao gồm các khoản sau: TK627.1 – Chi phí nhân viên bộ máy quản lý. TK 627.2 – Chi phí vật liệu sản xuất. TK 627.3 – Chi phí dụng cụ. TK627.4 – Chi phí khấu hao TSCĐ TK 627.7 – Chi phí dịch vụ mua ngoài. TK 627.8 – Chi phí khác bằng tiền. Hàng ngày kế toán các tổ, đội tập hợp các chi phí sản xuất chung, cuối tháng gửi các chứng từ có liên quan về phòng kế toán Xí nghiệp 14. Các chi phí sản xuất chung được tập hợp trong tháng 12 như sau: + ) Chi phí nhân viên bộ máy quản lý gồm: Tiền lương của nhân viên quản lý xí nghiệp, quản lý đội và các khoản phải chi trả khác như: BHXH, BHYT, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định 19 % lương cơ bản của xí nghiệp được tính trên bảng thanh toán lương và lương của đội trưởng, đội phó đội xây dựng được tính trên bảng thanh toán lưong đội và 19% được trích theo lương. Các khoản trích 19% theo lương của công nhân trực tiếp và công nhân điều khiển, phục vụ máy thi công. +) Chi phí vật liệu: Gồm nguyên vật liệu xuất dùng cho các đội xây dựng để phục vụ cho việc thi công, dùng cho quản lý như: Chi phí nguyên liệu để sửa chữa máy móc, thiết bị, lán trại ..... Chi phí vật liệu, văn phòng phẩm dùng cho nhân viên quản lý, phục vụ cho việc thi công. Chi phí về nhiên liệu dùng cho nhân viên xí nghiệp đi công tác, giao dịch.. +) Chi phí công cụ, dụng cụ: Chi phí dụng cụ gồm các dụng cụ xây dựng như: bảo hộ lao động cho công nhân, các dụng cụ chuyên dụng, các dụng cụ văn phòng... Căn cứ vào phiếu xuất dùng công cụ dụng cụ, kế toán xí nghiệp 14 tập hợp vào tài khoản 627.3 nếu dụng cụ có giá trị nhỏ và được đưa vào sử dụng ngay; đối với dụng cụ có giá trị cao, sử dụng lâu dài, kế toán xí nghiệp 14 tập hợp vào tài khoản 142- CP trả trước rồi từng tháng phân bổ dần vào TK 627.3 +) Chi phí khấu hao tài sản cố định: Tài sản cố định phục vụ cho quản lý xí nghiệp gồm: 1 ô tô 4 chỗ ngồi, một xe máy Tµi s¶n cè ®Þnh phôc vô cho qu¶n lý XÝ nghiÖp gåm: 1 « t« 4 chç ngåi, 1 xe máy tÝnh khÊu hao theo ph­¬ng ph¸p đường thẳng. Số liệu về chi phí khấu hao được thể hiện trên bảng tính và trích khấu hao Biểu số 2.21 trang 45. Ngoài ra chi phí lán trại tạm thời được tập hợp voà chi phí trả trước (TK142) và phân bổ từng tháng vào TK 627.4 +) Chi phí dịch vụ mua ngoài: Chi phí này bao gồm những chi phí về điện, điện thoại, nước... phục vụ cho việc tho công và quản lý xí nghiệp tại công trình Ba Hạ. Việc theo dõi chi phí dịch vụ mua ngoài dựa trên các hoá đơn, các phiếu chi, sổ chi tiết TK 111. +) Chi phí bằng tiền khác: Gồm chi phí tiếp khách, chi phí hội họp... Các chi phí phát sinh được tập hợp dựa vào số thực tế phát sinh các chứng từ. Giấy đề nghị tạm ứng, phiếu chi, hoá đơn, biên lai thu tiền... Biểu 2.30: Xí nghiệp xây dựng Thuỷ Lợi 14 Phiếu chi Ngày 31/12/08 Số phiếu: 35/12 Tài khoản:111 Tài khoản đư:6278: 4.761.924 133: 476.192 Người nhận tiền: Phạm thị Khanh. Địa chỉ: Về khoản: Thanh toán tiền điện nước + điện thoại. Số tiền: 5.238.116 Bằng chữ: Năm triệu hai trăm ba mươi tám nghìn một trăm mười sáu đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Đã nhận đủ số tiền(bằng chữ) Năm triệu hai trăm ba mươi tám nghìn một trăm mười sáu đồng chẵn.......................................................................................... Ngày 31. tháng 12. năm.2008. Thủ quỹ Người nhận tiền Tất cả các chứng từ liên quan được tập hợp sau đó được kế toán xí nghiệp 14 tiến hành lập bảng kê chứng từ phát sinh bên Nợ TK 627 như sau: Biểu 2.31 Công Ty CP Xây Dựng Thuỷ Lợi I Bảng kê chứng từ phát sinhh bên Nợ TK 627 Trích công trình : Ba hạ Tháng 12 năm 2008 Chứng từ Diễn giải Các TK ghi bên Có Cộng Số Ngày 111 142 152 153 214 334 338 PC 850 02/12/08 Mua dụng cụ văn phòng 2.512.400 2.512.400 PXK 201 09/12/08 xuất vật liệu 5.267.128 5.267.128 PXK242 18/12/08 xuất dụng cụ bảo hộ 5.207.450 5.207.450 PC872 20/12/08 tiếp khách 1.750.000 1.750.000 GĐNTT 22/12/08 Chi họp ban lãnh đạo 400.000 400.000 BPBCCDC 31/12/08 Phân bổ CCDC 3.030.568 3.030.568 BPBKH 31/12/08 Phân bổ khấu hao TSCĐ 5.361.805 5.361.805 BPB nán trại 31/12/08 Phân bổ nán trại 12.269.687 12.269.687 PC 31/12/08 Chi tiền điện nước, điện thoại 5.238.116 5.238.116 BTTTL 31/12/08 Lương và các khoản trích theo lương 13.852.650 15.632.986 29.485.636 Cộng 9.900.516 15.300.255 5.267.128 5.207.450 5.361.805 13.852.650 15.632.986 70.522.790 Từ bảng kê chứng từ phát sinh bên Nợ TK 627 của tháng 10, 11, 12 kế toán xí nghiệp 14 lập phiếu kế toán kết chuyển chi phí sản xuất chung quý IV năm 2008 của công trình Ba Hạ như sau: Biểu 2.32 Công Ty CP Xây Dựng Thuỷ Lợi I Xí nghiệp xây dựng Thuỷ Lợi 14 Số phiếu:77 Phiếu kế toán Tháng 12 năm 2008 Nội dung Tài khoản PS Nợ PS Có Kết chuyển chi phí sản xuất chung – CT Ba Hạ (Quý IV) - Tháng 10: - Tháng 11: - Tháng 12: 154 627 627 627 262.948.150 94.212.680 98.212.680 70.522.790 Cộng 262.948.150 262.948.150 Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi hai triệu chín trăm bốn mươi tám nghìn một trăm năm mươi. Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Kế toán trưởng Người lập biểu Từ bảng kê chứng từ phát sinh bên Nợ TK 627 của các tháng và phiếu kế toán của kế toán xí nghiệp 14, kế toán công ty ghi vào sổ chi tiết TK 627 như sau: Biểu 2.33 Công Ty CP Xây Dựng Thuỷ Lợi I Sổ chi tiết tài khoản Tài khoản 627- Chi phí sản xuất chung - CT Ba Hạ (Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/12/2008) STT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có ... ...... ......... ..................... .......... ........ .......... 31/10 BKCTPS 31/10 Tiền lương nhân viên quản lý 334 31/10 BKCTPS 31/10 Khấu hao máy thi công 214 30/11 BKCTPS 30/11 Tiền lương nhân viên quản lý 334 30/11 BKCTPS 30/11 Khấu hao máy thi công 214 31/12 BKCTPS 31/12 Tiền lương nhân viên quản lý 334 13.852.650 31/12 BKCTPS 31/12 Khấu hao máy thi công 214 5.361.805 Kết chuyển chi phí sản xuất chung – Quý IV 154 262.948.150 Cộng 1.625.456.822 1.625.456.822 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Kế toán trưởng Người lập biểu Từ các bảng kê phát sinh bên Nợ TK 627 các tháng 10, 11, 12 kế toán công ty vào các chứng từ ghi sổ như sau: Biểu 2.34 Công Ty CP Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ Số :334 Ngày 31/10/2008 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 31/10 CPSXC tháng 10 (XN14- CT Ba Hạ) 627 111 112 142 152 153 214 334 338 17.789.710 6.975.710 18.366.255 8.113.197 7.039.154 6.962.145 13.608.759 15.357.750 Cộng: 94.212.680 Người lập Kế toán trưởng Biểu 2.35 Công Ty CP Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ Số :350 Ngày 30/11/2008 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 30/11 CPSXC tháng 11 (XN14- CT Ba Hạ) 627 111 142 152 153 214 334 338 9.536.332 9.301.255 26.780.282 9.691.663 7.250.196 16.750.118 18.902.834 Cộng: 98.212.680 98.212.680 Người lập Kế toán trưởng Biểu 2.36 Công Ty CP Xây Dựng Thuỷ Lợi I Chứng từ ghi sổ Số :374 Ngày 31/12/2008 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BKCTPS 31/12 Chi phí SXC tháng 12- (XN14- CT Ba Hạ) 627 111 142 152 153 214 334 338 9.900.516 15.300.255 5.267.128 5.207.450 5.361.805 13.852.650 15.632.986 Cộng: 70.522.790 Người lập Kế toán trưởng Từ chứng từ ghi sổ số: 334, 350, 374 đối chiếu với phiếu kế toán nếu chính xác kế toán công ty tiến hành lập chứng từ ghi sổ số 386 để kết chuyển chi phí SXC quý IV năm 2008 của công trình Ba Hạ như sau: Biểu 2.37 Công Ty CP Xây Dựng Thuỷ Lợi I. Chứng từ ghi sổ Số:386 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26824.doc
Tài liệu liên quan