Chuyên đề Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần alphanam cơ điện

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 4

1.1. ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 4

1.1.1. Số lượng người lao động và cơ cấu lao động 4

1.1.2. Đặc điểm lao động của công ty. 4

1.1.3. Phân loại lao động trong Công ty 5

1.2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 5

1.2.1. Chế độ tiền lương 5

1.2.2. Hình thức trả lương 6

1.3. CHẾ ĐỘ TRÍCH LẬP, NỘP VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN TRÍCH LẬP THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 7

1.3.1. Quỹ tiền lương: 7

1.3.2. Quỹ bảo hiểm xã hội 8

1.3.3. Quỹ Bảo Hiểm Y Tế 9

1.3.4. Kinh phí công đoàn: 10

1.3.5. Bảo hiểm thất nghiệp: 10

1.4. TỔ CHỨC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 11

1.4.1. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của ban quản lý 11

1.4.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban chức năng 14

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 18

2.1. KẾ TOÁN LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 18

2.1.1. Chứng từ sử dụng 18

2.1.1.1. Đối với hình thức trả lương theo thời gian 18

2.1.1.2 .Đối với hình thức trả lương theo sản phẩm 26

2.1.2. Phương pháp tính lương 30

2.1.2.1. Phương pháp tính lương theo thời gian 30

2.1.2.2. Phương pháp tính lương theo sản phẩm 33

2.1.3. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán 34

2.1.4. Quy trình kế toán 36

2.1.4.1. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 36

2.1.4.2. Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp 37

2.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 41

2.2.1. Chứng từ sử dụng 41

2.2.2. Tài khoản sử dụng 42

2.2.3. Quy trình kế toán 45

2.2.3.1. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 45

2.2.3.2. Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp 46

CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 47

3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN 47

3.1.1. Ưu điểm 47

3.1.2. Nhược điểm 49

3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 49

3.2. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 50

3.2.1. Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương 50

3.2.2. Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán 54

3.2.3. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 54

3.2.4. Về sổ kế toán chi tiết 54

3.2.5. Về sổ kế toán tổng hợp 55

3.2.6. Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương 55

3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp 55

KẾT LUẬN 58

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 60

 

 

doc65 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4486 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần alphanam cơ điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, CCDC, chi phí sản xuất, giá thành SP Kế toán lương, các khoản trích theo lương, BHXH PHÓ PHÒNG KẾ TOÁN Kế toán tại các đơn vị trực thuộc Do yêu cầu quản lý và do tính chất của công tác kế toán cho doanh nghiệp xây lắp nên phòng kế toán công ty đã lựa chọn hình thức sổ kế toán Nhật ký chung. Sơ đồ 1.3. Mô hình minh họa trình tự ghi sổ trong công ty Sổ nhật ký đặc biệt SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối số phát sinh Sổ, thẻ kế toán chi tiết Chứng từ kế toán Ghi chú: Ghi hang ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 2.1. KẾ TOÁN LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 2.1.1. Chứng từ sử dụng 2.1.1.1. Đối với hình thức trả lương theo thời gian * Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, Bảng thanh toán lương, Bảng phân bổ tiền lương và BHXH, Bảng kê tạm ứng lương, Phiếu chi. Phương pháp tính lương với người lao động dựa trên cơ sở các chứng từ hạch toán thời gian lao động (bảng chấm công), kết quả lao động (bảng kê khối lượng công việc hoàn thành, biên bản nghiệm thu…) và kế toán tiền lương tiến hành tính lương sau khi đã kiểm tra các chứng từ trên. Công việc tính lương, tính thưởng và các khoản khác phải trả cho người lao động theo hình thức trả lương đang áp dụng tại doanh nghiệp, kế toán lao động tiền lương lập bảng thanh toán tiền lương (gồm lương chính sách, lương sản phẩm, các khoản phụ cấp, trợ cấp, bảo hiểm cho từng lao động). Bảng thanh toán tiền lương là chứng từ làm căn cứ thanh toán tiền lương, phụ cấp cho người lao động theo hình thức trả lương đang áp dụng tại doanh nghiệp, kế toán lao động tiền lương lập bảng thanh toán tiền lương (gồm lương chính sách, lương sản phẩm, các khoản phụ cấp, trợ cấp, bảo hiểm cho từng lao động). Bảng thanh toán tiền lương được thanh toán cho từng bộ phận (phòng, ban…) tương ứng với bảng chấm công. Trong bảng thanh toán tiền lương, mỗi công nhân viên được ghi một dòng căn cứ vào bậc, mức lương, thời gian làm việc để tính lương cho từng người. Sau đó kế toán tiền lương lập bảng thanh toán tiền lương tổng hợp cho toàn doanh nghiệp, tổ đội, phòng ban mỗi tháng một tờ.Bảng thanh toán tiền lương cho toàn doanh nghiệp sẽ chuyển sang cho kế toán trưởng, thủ trưởng đơn vị ký duyệt. Trên cơ sở đó, kế toán thu chi viết phiếu chi và thanh toán lương cho từng bộ phận. Tại Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện kỳ lĩnh lương chia làm 2 kỳ. Kỳ I: Tạm ứng lương kỳ này được phát vào ngày 15 của tháng lĩnh lương. Căn cứ vào giấy đề nghị thanh toán lương kèm theo bảng kê tạm ứng. Từ bảng kê tạm ứng của các bộ phận kế toán lập bảng tạm ứng lương toàn Công ty. Kỳ II: Kỳ thanh toán lương (lĩnh số còn lại theo bảng tính lương, kỳ này được lĩnh vào ngày cuối tháng của tháng lĩnh lương). Tiền lương được trả tận tay người lao động hoặc tập thể lĩnh lương đại diện cho thủ quỹ phát, Khi nhận các khoản thu nhập, người lao động phải ký vào bảng thanh toán tiền lương. Đối với lao động nghỉ phép vẫn được hưởng lương thì phần lương này cũng được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh. Việc nghỉ phép thường đột xuất, không đều đặn giữa các tháng trong năm do đó cần tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân vào chi phí của từng kỳ hạch toán. Như vậy, sẽ không làm cho giá thành sản phẩm bị biến đổi đột ngột. * Ví dụ 1: - Giấy đề nghị tạm ứng lương và bảng kê lương của bộ phận phòng tài chính (B3). Biểu 2.1. Giấy đề nghị tạm ứng lương Đơn vị : Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện Địa chỉ: Phòng tài chính kế toán Mẫu số 03 LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Kính gửi: Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện Tên tôi là: Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Kế toán tiền lương - Phóng Tài chính kế toán. Đề nghị tạm ứng số tiền: 101.790.000 (viết bằng chữ: Một trăm linh một triệu bảy trăm chín mươi nghìn đồng chẵn). Lý do tạm ứng: Tạm ứng lương kỳ I tháng 03 năm 2010 . (Có bảng kê kèm theo) Thời gian thanh toán: 31/03/2010 Ngày 10 tháng 03 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) - Căn cứ vào giấy đề nghị tạm ứng, kế toán lập bảng tạm ứng lương. Biểu 2.2. Bảng kê tạm ứng lương bộ phận tài chính kê toán BẢNG KÊ TẠM ỨNG LƯƠNG Kỳ I - tháng 3 năm 2010 Bộ phận: Tài chình – kế toán STT Họ tên Số tiền 1 Phạm Hà Đông 3,000,000 2 Nguyễn Thị Nhài 2,300,000 3 Tạ Minh Ngọc 1,800,000 4 Nguyễn Tiến Minh 1,600,000 5 Nguyễn Thu Trang 1,400,000 6 Nguyễn Thành Trung 1,400,000 Tổng cộng 11,500,000 Số tiền bằng chữ: Mười một triệu, năm trăm ngàn đồng chẵn. Ngày 10 tháng 03 năm 2010 Người lập - Tập hợp các bảng kê và giấy đề nghị tạm ứng các bộ phận, lập bảng kê tạm ứng lương toàn Công ty Biểu 2.3. Bảng kê tạm ứng toàn Công ty BẢNG KÊ TẠM ỨNG LƯƠNG TOÀN CÔNG TY Kỳ I - Tháng 3 năm 2010 STT Bộ phận Lương kỳ I Ký nhận 1 Ban giám đốc 13,800,000 2 phòng B1 KH -TC 14,700,000 3 Phòng TC B4 11,500,000 4 Phòng B8 kỹ thuật 12,900,000 5 Phòng B14 8,400,000 6 Phòng B15 hành chính 21,100,000 7 Phân xưởng A6 11,890,000 8 Bộ phận bán hàng 7,500,000 Tổng cộng 101,790,000 Ngày 14 tháng 3 năm 2010 Người lập - Từ bảng kê tạm ứng lương tháng 3 năm 2010 lập biểu chi lương. Biểu 2.4. Phiếu chi lương Đơn vị: Địa chỉ: Số: Nợ TK 3341 Có TK 1111 Phiếu Chi Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Thủ quỹ Lý do: Chi lương tạm ứng kỳ I tháng 3 năm 2010 cho toàn Công ty. Số tiền: 101,790,000VNĐ (Bằng chữ: Một trăm linh một triệu bảy trăm chín mươi nghìn đồng chẵn). Kèm theo: Bảng kê lương làm chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền: (Bằng chữ: Một trăm linh một triệu bảy trăm chín mươi nghìn đồng chẵn). Ngày 15 tháng 3 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Cổ phần Alphanam Cơ điện Mẫu số: 01a - LĐTL Bộ phận: Phòng tài chính (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bảng chấm công Tháng 3/2010 Số TT Họ và Tên Cấp bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ Các ngày trong tháng Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 ... ... 29 30 Số công hưởng lương sản phẩm Số công hưởng lương thời gian Số công nghỉ việc hưởng 100% lương Số công nghỉ việc hưởng ... % lương Số công hưởng BHXH Ký nhận A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 ... ... 29 30 31 32 33 34 35 36 1 Phạm Hà Đông TP x x x x x ... ... x x 26 2 Nguyện Thị Nhàn PP x x x x x ... ... x x 26 3 Tạ Minh Ngọc TL1 x x p p x ... ... x x 26 4 Nguyễn Tiến Minh TL2 x x p p x ... ... x x 26 5 Nguyễn Thu Trang TL3 x x x x x ... ... x x 27 6 Nguyễn Thánh Trung TL3 x x x x x ... ... x x 28 Cộng 6 6 5 5 6 ... ... 6 6 133 Ngày 30 tháng 3 năm 2010 Người chấm công Người duyệt Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.5. Bảng chấm công Đơn vị: Cổ phần Alphanam Cơ điện Mẫu số: 03 - LĐTL Bộ phận: Phòng tài chính (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bảng Thanh Toán Lương Tháng 3/2010 ĐVT : đồng TT Họ và tên Công Va Công Vb Hệ số Va Phụ cấp Lương Va Hệ số Vb Lương Vb Tổng lương Các khoản khấu trừ Tạm ứng kỳ 1 Kỳ II được lĩnh BHXH 6% BHYT 1.5% BHTN 1% Tổng 1 Phạm Hà Đông 26 19 5.32 5,048,680 8 3,200,000 8,248,680 494,921 123,730 82,487 701,138 3,000,000 5,248,680 2 Nguyễn Thị Nhài 26 19 4.66 219,000 4,422,340 5 2,000,000 6,422,340 385,340 96,335 64,223 545,899 2,300,000 4,122,340 3 Tạ Minh Ngọc 26 19 4.2 3,985,800 3 1,200,000 5,185,800 311,148 77,787 51,858 440,793 1,800,000 3,385,800 4 Nguyễn Thu Trang 27 20 3.84 73,000 3,644,160 2.5 1,000,000 4,644,160 278,650 69,662 46,442 394,754 1,600,000 3,044,160 5 Nguyễn Thành Trung 28 12 3.27 3,103,230 2 800,000 3,903,230 234,194 58,548 39,032 331,775 1,400,000 2,503,230 6 Nguyễn Tiến Minh 26 19 3.27 3,103,230 2 800,000 3,903,230 234,194 58,548 39,032 331,775 1,400,000 2,503,230 Tổng số 159 108 24.6 292,000 23,307,440 22.5 9,000,000 32,307,440 1,938,446 484,612 323,074 2,746,132 11,500,000 20,807,440 Tổng số tiền (viết bằng chữ) : Ba mươi hai triệu ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Ngày 30 tháng 3 năm 2010 Người lập biểu Kề toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.6. Bảng thanh toán lương phòng tài chính 2.1.1.2 .Đối với hình thức trả lương theo sản phẩm * Chứng từ sử dụng: Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành, Bảng phân bổ tiền lương và BHXH * Ví dụ 2: Biểu 2.7. Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện Mẫu số: 05-LĐTL Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC ngày 20-03-2006 của Bộ Tài chính PHIẾU XÁC NHẬN Sản phẩm hoặc công việc hoàn thành Tháng 03 năm 2010 Tên phân xưởng: Phân xưởng lắp ráp II Đơn vị tính: đồng Số TT Loại sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 Ô cắm chiếc 12.000 35.000 420.000.000 2 Chấn lưu điện tử chiếc 11.000 25.000 275.000.000 Cộng 23.000 695.000.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu trăm chín năm triệu chẵn. Người giao việc (Ký, họ tên) Người nhận việc (Ký, họ tên) Người kiểm tra chất lượng (Ký, họ tên) Người duyệt (Ký, họ tên) Đơn vị: Cổ phần Alphanam Cơ điện Mẫu số: 03 - LĐTL Phân xưởng lắp ráp II (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 03/2010 Đơn vị tính: đồng Số TT Họ và tên Tổng tiền lương và thu nhập Các khoản khấu trừ Tạm ứng kỳ I Kỳ II được lĩnh Lương theo sản phẩm Nghỉ hưởng 100% lương Phụ cấp Tổng BHXH 6% BHYT 1.5% BHTN 1% Tổng SP hoàn thành Đơn giá TLSP Số tiền 1 Lê Thị Minh 234 8,000 1,872,000 1,872,000 112,320 28,080 18,720 159,120 680,000 1,192,000 2 Phạm Quốc Tuấn 300 8,000 2,400,000 2,400,000 144,000 36,000 24,000 204,000 870,000 1,530,000 3 Đào Văn Quân 287 8,000 2,296,000 2,296,000 137,760 34,440 22,960 195,160 840,000 1,456,000 … … … … … … … … … … … … … … Cộng 23000 8,000 184,000,000 184,000,000 11,040,000 2,760,000 1,840,000 15,640,000 2,390,000 4,178,000 Ngày 30 tháng 3 năm 2010 Người lập biểu Kề toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2. 8. Bảng thanh toán lương phân xưởng lắp ráp II Biểu 2.9. Bảng tổng hợp tiền lương Đơn vị: Cổ phần Alphanam Cơ điện Mẫu số: 03 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG Tháng 03/2010 Đơn vị tính: đồng STT Bộ phận Tổng số lương Các khoản phải khấu trừ Tạm ứng kỳ I Kỳ II được lĩnh BHXH 6% BHYT 1.5% BHTN 1% Tổng cộng I BPQLDN 226,966,852 13,618,011 3,404,503 2,269,669 19,292,182 82,400,000 144,566,852 Ban giám đốc 37,893,548 2,273,613 568,403 378,935 3,220,952 13,800,000 24,093,548 Phòng B1 KH - TC 40,404,649 2,424,279 606,070 404,046 3,434,395 14,700,000 25,704,649 Phòng TC B4 32,307,440 1,938,446 484,612 323,074 2,746,132 11,500,000 20,807,440 Phòng B8 - Kỹ thuật 35,503,567 2,130,214 532,554 355,036 3,017,803 12,900,000 22,603,567 Phòng B14 23,177,215 1,390,633 347,658 231,772 1,970,063 8,400,000 14,777,215 Phòng B15 Hành chính 57,680,433 3,460,826 865,206 576,804 4,902,837 21,100,000 36,580,433 II Nhân viên sản xuất 444,180,000 26,650,800 6,662,700 4,441,800 37,755,300 11,890,000 432,290,000 PX lắp ráp số I 260,180,000 15,610,800 3,902,700 2,601,800 22,115,300 9,500,000 250,680,000 PX lắp ráp số II 184,000,000 11,040,000 2,760,000 1,840,000 15,640,000 2,390,000 181,610,000 III Bộ phận bán hàng 20,500,000 1,230,000 307,500 205,000 1,742,500 7,500,000 13,000,000 CP bán hàng 20,500,000 1,230,000 307,500 205,000 1,742,500 7,500,000 13,000,000 TỔNG CỘNG 691,646,852 41,318,811 10,329,703 6,886,469 58,534,982 101,790,000 589,856,852 Ngày 30 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kề toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện Mẫu số : 11-LĐTL ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 03/2010 Đơn vị tính: đồng Số TT Ghi có các TK Ghi nợ các TK TK 334 - Phải trả CNV TK338 - Phải trả phải nộp khác TK335 - chi phí phải trả Tổng cộng Lương Các khoản khác Cộng Có TK 334 KPCĐ 382 BHXH 3383 BHYT 3384 BHTN 3388 Tổng 1 TK622 CP CNTT 444,180,000 444,180,000 8,883,600 71,068,800 13,325,400 4,441,800 97,719,600 541,899,600 2 TK627 CP SXC 148,668,655 148,668,655 2,973,373 23,786,985 4,460,060 1,486,687 32,707,104 181,375,759 3 TK641 CPBH 20,500,000 20,500,000 410,000 3,280,000 615,000 205,000 4,510,000 25,010,000 4 TK642 CP QLDN 78,298,197 78,298,197 1,565,964 12,527,712 2,348,946 782,982 17,225,603 95,523,800 5 TK335 CP phải trả 6 TK334 PT CNV 634,615  634,615   634,615   7 TK338 PT,PN khác 634,615  634,615  634,615   Cộng 691,646,852  634,615 692,281,467 13,832,937 111,298,111 20,749,406 6,916,469 152,796,922 845,078,389 Ngày 30 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.10. Bảng phân bổ tiền lương và BHXH 2.1.2. Phương pháp tính lương 2.1.2.1. Phương pháp tính lương theo thời gian Tiền lương theo thời gian = Hệ số VA x TLmin x (1 + PCQP) x Công VA + Pcấp + Hệ số Vb x mức Vb1 x Công Vb 22 22 dùng Trong đó: PCQ PAN: Phụ cấp quốc phòng an ninh (hiện đang áp dụng 30%). TLmin: mức lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định cho từng thời kỳ (hiện nay là 730.000). Các khoản phụ cấp khác (nếu có) gồm phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp lãnh đạo, phụ cấp độc hại, phụ cấp làm đêm, phụ cấp khu vực, phụ cấp đắt đỏ, phụ cấp lưu động. Hệ số Va, hệ số Vb là các hệ số lương theo từng chức danh quy định trong bảng lương chức danh của Công ty. Công Vb: công đi làm thực tề. Công Va: Công Vb + nghỉ lễ, nghỉ phép, nghỉ việc riêng có lương nếu làm việc thêm giờ ngoài tiêu chuẩn do công việc mới phát sinh (được sự đồng ý của Giám đốc mà không thể nghỉ bù được thì nghỉ lương chế độ làm thêm giờ theo quy định của Nhà nước). * Đối với thời gian ngừng việc vắng mặt có lý do chính đáng được tính 75% lương cấp bậc. * Đối với thời gian học tập do Công ty đề cử hoặc thời gian ghi chép thì được hưởng 100% lương cấp bậc. - Phụ cấp chức vụ được Công ty qui định căn cứ vào xếp hạng của Xí nghiệp và tình hình thực tế của Xí nghiệp. Nếu việc làm thêm giờ ngoài tiêu chuẩn do công việc mới phát sinh (Được sự đồng ý của Giám đốc mà không thể nghỉ bù được thì nghỉ lương chế độ làm thêm giờ theo quy định của Nhà nước). Bảng 2.1. Bảng hệ số lương theo chức danh Quy chế trả lương STT Chức danh Hệ số Va Hệ số Vb Quản lý 1 Giám đốc 5,32 8 2 Phó Giám đốc 4,66 6 3 Trưởng phòng, quản đốc 4,2 4 Cao cấp 4 Trợ lý 1 3,89 3 5 Trợ lý 2 3,27 2,5 6 Trợ lý 3 2,65 2 Trung cấp 7 KTV1, CS1 3,32 1,8 8 KTV2 , CS2 2,75 1,6 9 KTV3, CS3 2,32 1,4 10 KTV4, CS4 1,99 1,2 Sơ cấp 11 Nhân viên 1 3,15 1,4 12 Nhân viên 2 2,8 1,3 13 Nhân viên 3 2,34 1,2 14 Nhân viên 4 1,07 1,1 15 Nhân viên 5 1,53 1 * Một số phụ cấp khác 1. Phu cấp Quốc phòng - an ninh áp dụng mức 30%. 2. Phụ cấp trách nhiệm - Thủ quỹ: 0,1 - Bí thư đoàn thanh niên: 0,3 - Bảo vệ: 0,1 - Phó bí thư đoàn thanh niên: 0,2 - Tổ trưởng sản xuất: 0,1 - Chủ tịch Hội phụ nữ: 0,4 - Phó Chủ tịch công đoàn: 0,4 - Phó chủ tịch Hội phụ nữ: 0,3 * Phụ cấp làm thêm giờ Để phục vụ cho công việc kinh doanh của Công ty có hiệu quả hơn, ngoài số ngày cũng như số giờ làm việc theo chế độ của Công ty cần phải huy động thêm công nhân viên làm ngoài giờ quy định. Do vậy phần công việc làm ngoài giờ hành chính được tính là giờ làm thêm cách tính phụ cấp làm thêm giờ như sau: - Thứ bảy, chủ nhật được tính bằng hai lần cơ bản. - Ngày thường được tính bằng 1,5 lần cơ bản người báo làm thêm giờ căn cứ vào số giờ làm thêm lập phiếu báo làm thêm giờ và chuyển cho người trách nhiệm kiểm tra và ký duyệt chấp nhận số giờ làm thêm. * Tiếp ví dụ 1: Bảng chấm công của phòng tài chính kế toán (B3) do đồng chí Nguyễn Thu Trang có nhiệm vụ theo dõi chấm công, sau đó từ bảng chấm công này làm căn cứ tính lương cho từng người trong phòng. Sau khi có bảng chấm công kế toán căn cứ vào đó để lên bảng thanh toán lương. Công thức tính lương: Tiền lương được lĩnh = HS Va x TLmin x (1 + PCQP) x Công LV thực tế + Phụ cấp lương khác + HS Vb x Vb x lương thời gian 26 26 Cách tính lương của một vài người phòng tài chính kế toán: - Đồng chí Phạm Hà Đông Số công là 26 Hệ số lương Va = 5,32 Mức Vb = 400,000 Hệ số lương Vb = 8. Tiền lương của Đ/C Đông = 5,32 x 730,000 x (1 + 0,3) x 26 + 8 x 400,000 x 26 26 26 = 5,048,680 + 3,200,000 = 8,248,680 - Đồng chí Nguyễn Thị Nhài: Số công là 26 Hệ số lương Va = 4,66 PC = 0,3 x 730,000 Hệ số lương Vb = 5. Tiền lương của Đ/C Nhàn = 4,66 x 730,000 x (1+0,3) x 26 + 5 x 400,000 x 26 + (0,3 x 730,000) 26 26 = 4,422,340 + 2,000,000 + 219,000 = 6,422,340 2.1.2.2. Phương pháp tính lương theo sản phẩm Phương pháp tính lương theo sản phẩm: áp dụng cho công nhân ở các phân xưởng sản xuất. Căn cứ vào phiếu xác nhận sản phẩm và công việc hoàn thành và đơn giá tiền lương sản phẩm. Công thức tính: Tiền lương sản phẩm = Khối lượng sản phẩm, công việc hoàn thành x Đơn giá tiền lương sản phẩm * Tiếp ví dụ 2: Tính lương tháng 03/2010 cho chị Lê Thị Minh- công nhân lắp ráp ở phân xưởng II như sau: Số sản phẩm lắp ráp hoàn thành: 234 sản phẩm Đơn giá 1 sản phẩm hoàn thành: 8,000đ Vậy tiền lương trong tháng 03/2010 của chị Minh là: 234 x 8,000 = 1,872,000đ 2.1.3. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán Kế toán sử dụng TK 334- Phải trả công nhân viên. + TK 334 phản ánh các khoản phải trả công nhân viên và tình hình thanh toán các khoản đó (gồm: tiền lương, tiền thưởng, BHXH và các khoản thuộc thu nhập của công nhân viên). - TK cấp 2: TK 3341: Phản ánh số tiền đã trả vượt quá số phải trả về lương, tiền công, tiền thưởng đó như tiền lương, tiền thưởng, BHXH. - TK 3342: "Các khoản khác" phản ánh các khoản tiền được trợ cấp tiền thưởng có nguồn bù đắp dùng như trợ cấp BHXH, trợ cấp khó khăn... TK 141, 138, 338 TK 334 TK 622 Các khoản khấu trừ vào tiền lương CNV TK 3381, 3384 TK 111, 112 Phần đóng góp cho quỹ BHXH, BHYT Thanh toán lương và các khoản khác cho CNV TiÒn l­¬ng tiÒn th­ëng, BHXH vµ c¸c kho¶n ph¶i tr¶ kh¸c cho c«ng nh©n viªn chøc TK 627 Tiền lương phải trả cho nhân viên phân xưởng TK 641, 642 Tiền lương phải trảcho NV bán hàng, NV quản lý doanh nghiệp TK 431 Bảo hiểm phải trả trực tiếp Sơ đồ 2.1. Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả CNV Tiền lương phải trả công nhân sx * Ví dụ: Căn cứ vào số liệu trên bảng phân bổ kế toán hạch toán như sau: - Ngày 15/03/2010 tạm ứng lương: Nợ TK 334 : 101,790,000 Có TK 111 : 101,790,000 Ngày 29/03/2010 tính lương cho CNV: Nợ TK 622 : 444,180,000 Nợ TK 627 : 148,668,655 Nợ TK 641 : 20,500,000 Nợ TK 642 : 78,298,197 Có TK 334 : 152,162,307 Ngày 29/03/2010 trả lương cho CNV: Nợ TK 334 : 589,856,852 Có TK 111 : 589,856,852 Ngày 29/03/2010 khấu trừ lương 8.5% các khoản BHXH. BHYT, BHTN: Nợ TK 334 : 58,789,982 Có TK 338 : 58,789,982 Ngày 31/03/2010 trả lương CNV: Nợ TK 334 : 589,856,852 Có TK 111 : 589,856,852 Ngày 31/03/2010 BHXH phải trả trong tháng cho CNV : Nợ TK 338 : 634,615  Có TK 334 : 634,615  2.1.4. Quy trình kế toán 2.1.4.1. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết Từ các chứng từ ban đầu ta có sổ chi tiết TK 334 Biểu 2.11. Báo cáo chi tiết tài khoản 334 Báo cáo chi tiết tài khoản 334 Tháng 03/2010 Số dư đầu kỳ: 63,756,540 Ngày Số CT Họ tên Nội dung Đối tượng PS Nợ PS Có TKĐƯ 15/03/2010 31001 Nguyễn Thu Trang Tạm ứng lương CNV 101,790,000 111 30/03/2010 31002 Nguyễn Thu Trang Phân bổ nguồn lương cho CNSX Công nhân 444,180,000 622 30/03/2010 31002 Nguyễn Thu Trang Phân bổ nguồn lương cho BP QLPX Nhân viên 148,668,655 627 30/03/2010 31002 Nguyễn Thu Trang Phân bổ nguồn lương cho NVBH Nhân viên 20,500,000 641 30/03/2010 31002 Nguyễn Thu Trang Phân bổ nguồn lương cho NV QLDN Nhân viên 78,298,197 642 31/03/2010 31005 Nguyễn Thu Trang Trả lương cho CNV CNV 589,856,852 111 31/03/2010 31006 Nguyễn Thu Trang BHXH phải trả trong tháng cho CNV CNV 634,615 338 …… ….. ….. ….. …. …. ….. … Cộng 750,436,834 692,281,467 Số dư cuối kỳ: 5,601,173 Ngày 30 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.1.4.2. Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp Công ty hiện đang áp dụng hình thức sổ Nhật ký chung: Sau đây là quy trình ghi sổ lương và các khoản trích theo lương theo hình thức Nhật ký chung. Sơ đồ 2.2. Tổ chức hạch toán theo hình thức Nhật ký chung Chứng từ gốc (Bảng chấm công, Bảng thanh toán lương…) Nhật ký chung Số cái TK 334, 338 Bảng cân dối số phát sinh Báo cáo tài chính Sổ chi tiết TK 334 Sổ tổng hợp chi tiết TK 334 Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng: Đối chiếu, kiểm tra: Từ bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương cùng bảng thanh toán tiền lương, kế toán ghi vào Nhật ký chung, Sổ cái TK 334, Sổ cái TK 338: Biểu 2.12. Nhật ký chung CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN NHẬT KÝ CHUNG Tháng 03 năm 2010 ĐVT: đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 15/03/2010 31001 15/03/2010 Tạm ứng lương x 334 101,790,000 111 101,790,000 30/03/2010 31002 29/03/2010 Tính lương cho CNSX, BP QLPX, NVBH, NVQLDN 622 444,180,000 627 148,668,655 641 20,500,000 642 78,298,197 x 334 691,646,852 30/03/2010 31003 29/03/2010 Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ 622 97,719,600 627 32,707,104 641 4,510,000 642 17,225,603 x 338 152,162,307 30/03/2010 31004 29/03/2010 Khấu trừ lương khoản BHXH, BHYT, BHTN x 334 58,789,982 3383 ,3384, 3389 58,789,982 31/03/2010 31005 30/03/2010 Trả lương CNV x 334 589,856,852 111 589,856,852 31/03/2010 31006 30/03/2010 BHXH phải trả trong tháng cho CNV x 338 634,615  334 634,615  31/03/2012 31007 30/03/2012 Nộp BHXH x 3383 110,663,496 112 110,663,496 31/03/2010 31008 31/03/2010 Chi cho họp Ban chấp hành công đoàn x 3382 620,000 111 620,000 Cộng 1,706,164,104 1,706,164,104 Ngày 30 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 2.13. Sổ cái TK 334 CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN SỔ CÁI Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên Ký hiệu tài khoản: 334 Năm: 2010 ĐVT: đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang NK TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 Dư đầu tháng 63,756,540 15/3/2010 31001 Tạm ứng lương 111 101,790,000 30/3/2010 3102 29/3/2010 Tính lương cho CNSX, BP QLPX, NVBH, NVQLDN 622 444,180,000 627 148,668,655 641 20,500,000 642 78,298,197 30/3/2010 31004 29/3/2010 Khấu trừ lương khoản BHXH, BHYT, BHTN 3383, 3384,3389 58,789,982 31/3/2010 31005 30/3/2010 Trả lương CNV 111 589,856,852 31/3/2010 31006 30/3/2010 BHXH phải trả cho CNV 338 634,615 Cộng phát sinh 750,436,834 692,281,467 Dư cuối tháng 5,601,173 Ngày 30 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 2.14. Sổ cái TK 338 CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN SỔ CÁI Tên tài khoản: Phải trả, phải nộp khác Ký hiệu tài khoản: 338 Năm: 2010 ĐVT: đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang NK TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 Dư đầu tháng 22,687,340 30/3/2010 31003 29/3/2010 Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ 622 97,719,600 627 32,707,104 641 4,510,000 642 17,225,603 30/3/2010 31004 29/3/2010 Khấu trừ lương khoản BHXH, BHYT, BHTN 334 58,789,982 31/3/2010 31006 30/3/2010 BHXH phải trả cho CNV 334 634,615 31/3/2012 31007 30/3/2012 Nộp BHXH 112 110,663,496 31/3/2010 31008 31/3/2010 Chi cho họp Ban chấp hành công đoàn 111 620,000 Cộng phát sinh 111,918,111 210,952,289 Dư cuối tháng 121,721,518 Ngày 30 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN 2.2.1. Chứng từ sử dụng Phiếu nghỉ hưởng BHXH, Biên bản điều tra tai nạn lao động, kế toán tính trợ cấp BHXH phải trả công nhân viên và phản ánh vào “Bảng thanh toán BHXH” thanh toán và lập bảng “Thanh toán tiền lương “ theo dõi và chi trả theo chế độ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc112617.doc
Tài liệu liên quan