Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại doanh nghiệp thủy sản Đắc Lộc

- Khi có nhu cầu thanh toán bằng UNC kế toán lập 4 liên UNC và bộ chứng từ kèm theo gửi cho ngân hàng, ngân hàng sẽ kiểm tra các yếu tố trên UNC và số dư trên TK tiền gửi ngân hàng của công ty.

- Khi nhận được 4 liên UNC và bộ chứng từ thanh toán sau khi kiểm tra hợp lệ thì ngân hàng sẽ tiến hành như sau:

+ Gửi 1 liên UNC làm giấy báo nợ cho công ty.

+ Gửi 1 liên UNC làm giấy báo có cho đơn vị thanh toán.

+ còn 2 liên ngân hàng giữ lại làm chứng từ hạch toán.

 

doc81 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3104 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại doanh nghiệp thủy sản Đắc Lộc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+0.006 300 Nhận xét: Qua bảng phân tích một số chỉ tiêu đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp qua 2 năm 2007,năm 2008 ta thấy tình hình tài chính doanh nghiệp có chiều hướng tích cực: - Doanh thu năm 2008 tăng 42,584,922,115 đồng tương đương tăng 23,891% so với năm 2007. - Tổng tài sản doanh nghiệp năm 2008 tăng 12,885,089,762 đồng tương ứng tăng 387.5% so với năm 2007. - Lợi nhuận doanh nghiệp cũng tăng một lượng 141,846,638 đồng tương ứng tăng 1,319.4% của năm 2008 so với năm 2007. - Thuế TNDN năm 2008 tăng 55,162,581 đồng tương ứng tăng 1,319.4% so với năm 2007. 2.1.3.3. Những mặt thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh trong những năm tới của doanh nghiệp: Thuận lợi: - Bộ máy dây chuyền doanh nghiệp tương đối tốt làm hết công suất, đội ngũ cán bộ công nhân viên tận tình làm việc. - Doanh nghiệp có đầy đủ phương tiện vận tải để vận chuyển hàng hoá. - Nguồn nguyên liệu nhiều, giá tương đối. - Doanh nghiệp luôn nhận được đơn đặt hàng. Khó khăn: Bên cạnh những thuận lợi có được thì doanh nghiệp còn gặp một số khó khăn: - Vì sản xuất hàng hoá phụ thuộc theo mùa vụ nuôi trồng và đánh bắt của ngư dân nên ảnh hưởng đến việc mua nguyên liệu, làm gián đoạn công việc của công nhân. - Thiên tai, lũ lụt thường xuyên xảy ra làm ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển thu mua. Phương hướng phát triển: - Mở rộng dây chuyền sản xuất. - Mở rộng thêm chủng loại sản phẩm. - Tìm kiếm và mở rộng thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước đặc biệt xuất khẩu qua các nước lớn. 2.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp: 2.1.4.1. Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán: 1. Sơ đồ bộ máy kế toán: Kế toán tổng hợp Kế toán thanh toán Thủ quỹ Kế toán trưởng 2. Chức năng nhiệm vụ: - Kế toán trưởng: có trách nhiệm kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện nghĩa vụ của nhân viên, tổ chức công tác kế toán tập trung và bộ máy kế toán tập trung của doanh nghiệp một cách hợp lý, khoa học, thực hiện đúng chế độ quy định về công tác kế toán và đúng pháp luật. - Kế toán tổng hợp: có nhiệm bao quát toàn bộ các thông tin kế toán cho toàn doanh nghiệp. Cuối tháng căn cứ vào số liệu từ các kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp sẽ lên các bảng kê tổng hợp chi tiết tài khoản, đồng thời lập sổ cái và báo cáo quyết toán hàng tháng. - Kế toán thanh toán: hàng ngày kế toán theo dõi các khoản công nợ để có kế hoạch trả tiền vay hay trả nợ kịp thời hạn. Kế toán sẽ đôn đốc việc thu nợ nhằm đảm bảo sao cho doanh nghiệp vừa có 1 lượng tiền hợp lý đáp ứng nhu cầu SXKD, vừa tiết kiệm được vốn. - Thủ quỹ: tiến hành thu và chi tiền theo các hoá đơn hay phiếu thanh toán đã được Giám đốc ký duyệt, ngoài ra thông qua sổ quỹ để kiểm tra lượng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thực tế có tại doanh nghiệp. 2.1.4.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ: Doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ. Sơ đồ hình thức kế toán: CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ kế toán Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại CHỨNG TỪ GHI SỔ BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Số đăng ký chứng từ ghi sổ Sổ quỹ Sổ Cái Bảng cân đối số phát sinh Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra Trình tự hạch toán: - Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào Sổ cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan. - Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tìên của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh Nợ, tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ cái. Căn cứ vào Sổ cái lập Bảng Cân đối số phát sinh. - Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính. Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân số phát sinh phải bằng nhau và bằng Tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và Tổng số dư Có của các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên bảng Cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết. 2.1.4.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán: Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp: Theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC. Niên độ kế toán áp dụng: Từ 1/1 đến ngày 31/12 hàng năm. Nguyên tắc đánh giá tài sản: Phương pháp thực tế. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp: Kê khai thường xuyên. Nguyên tắc tính giá hàng tồn kho: Nhập trước- Xuất trước. Phương pháp khấu hao TSCĐ: Đường thẳng. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Đơn vị tiền tệ kế toán: Việt Nam đồng. 2.2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI DNTN THUỶ SẢN ĐẮC LỘC: 2.2.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ: 2.2.1.1.Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ: - Chứng từ: + Phiếu thu, phiếu chi. + Các chứng từ liên quan như: giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền, giấy đề nghị thanh toán, hóa đơn, giấy nhận tiền,… - Trình tự luân chuyển chứng từ: Chứng từ gốc (Giấy đề nghị thanh toán, hóa đơn…) Phiếu thu, Phiếu chi Sổ quỹ tiền mặt Bảng kê thu chi chứng từ Chứng từ ghi sổ Sổ cái Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối quí Quan hệ đối chiếu Chương trình luân chuyển chứng từ: * Phiếu thu: (1) (2) Kế toán trưởng Kế toán thanh toán (KTTT) Người nộp tiền (4) Thủ quỹ (3) (1) Người nộp tiền mang theo đầy đủ chứng từ gốc đến gặp KTTT đề nghị nộp tiền. (2) Sau khi KTTT kiểm tra các chứng từ, lập phiếu thu viết thành 3 liên đặt giấy than ghi một lần và ghi rõ số tiền nộp, ký và chuyển toàn bộ chứng từ cho kế toán trưởng. (3) Sau khi kế toán trưởng kiểm tra và ký duyệt, chuyển chứng từ gốc và phiếu thu cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ. (4) Thủ quỹ kiểm tra, ghi đủ số tiền và ký. Phiếu thu được lập thành 3 liên: liên 1 lưu tại nơi lập phiếu, liên 2 giao cho người nộp tiền, liên 3 thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ. Cuối ngày, thủ quỹ chuyển toàn bộ chứng từ kèm theo chứng từ gốc cho KTTT ghi sổ kế toán. * Phiếu chi: Kế toán trưởng (2) (1) Kế toán thanh toán (KTTT) Người nộp tiền (3) Giám đốc Thủ quỹ (5) (4) (1) Người nhận tiền mang theo đầy đủ chứng từ gốc đến gặp KTTT đề nghị nhận tiền. (2) Sau khi KTTT kiểm tra các chứng từ, khi chứng từ đã hợp lý, hợp lệ rồi thì KTTT lập phiếu chi, viết thành 3 liên đặt giấy than viết một lần, ghi đầy đủ nội dung trong phiếu, ký và chuyển toàn bộ chứng từ cho kế toán trưởng. (3) Sau khi kiểm tra chứng từ và ký, kế toán tưởng chuyển cho giám đốc. (4) Sau khi giám đốc ký, chuyển cho thủ quỹ. (5) Thủ quỹ kiểm tra, ghi đầy đủ số tiền và ký, người nhận liểm tra, ghi nhận đủ tiền và ký. Phiếu chi được lập thành 2 liên: liên 1 lưu tại nơi lập phiếu, liên 2 giao cho thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ. Cuối ngày thủ quỹ chuyển toàn bộ chứng từ kèm theo chứng từ gốc cho KTTT để ghi sổ kế toán. 2.2.1.2. Tài khoản sử dụng: - Để theo dõi tình hình tăng, giảm, tồn quỹ bằng Việt Nam Đồng, công ty sử dụng TK1111_ Tiền Việt Nam. * Sổ kế toán: Sổ cái, sổ quỹ tiền mặt, chứng từ ghi sổ, các bảng kê chứng từ. 2.2.1.3. Trình tự hạch toán trên sổ kế toán: SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngtháng ghi sổ Số hiệu Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn Số dư đầu kỳ 115,880,000 06/01/09 PT020 Rút TGNH về nhập quĩ 30,000,000 145,880,000 07/01/09 013183 Thu tiền bán hàng 672,647,460 818,527,460 07/01/09 013183 Thuế VAT 33,632,373 852,159,833 14/01/09 PT021 Thu tiền bán hàng 924,512,852 1,776,672,685 14/01/09 PC011 Phí chuyển ti ền 69,300 1,776,603,385 15/01/09 PC012 Chi trả lãi vay 40,425,000 1,736,178,385 14/02/09 013194 Chi tiền mua thức ăn tôm 2,950,000 1,733,228,385 14/02/09 PC013 Chi tạm ứng đi công tác 6,000,000 1,727,228,385 15/02/09 PT022 Vay tiền nhập quỹ 4,000,000,000 5,727,228,385 27/02/09 013184 Thu tiền bán hàng 1,364,834,240 7,092,062,625 27/02/09 013184 Thuế VAT 68,241,712 7,160,304,337 30/02/09 013195 Chi trả tiền mua Turbo 8003 50,195,000 7,110,109,337 30/02/09 013195 Thuế VAT 2,509,750 7,107,599,587 01/3/09 013196 Chi tiền mua 3 Novo 6003 75,025,000 7,032,574,587 04/3/09 013197 Chi tiền mua tôm nguyên liệu 600,025,000 6,432,549,467 10/3/09 013185 Tiền vận chuyển 20,400,000 6,452,949,467 10/3/09 013185 Thuế VAT 1,020,000 6,453,969,467 10/3/09 PC014 Chi tạm ứng 3,000,000 6,450,969,467 13/3/09 PC015 Nộp tiền vào tài khoản 300,000,000 6,150,969,467 15/3/09 PC016 Chi tiền mua tôm nguyên liệu 800,500,770 5,350,418,697 23/3/09 PC017 Phí chuyển tiền 74,644 5,350,394,053 25/3/09 PC018 Chi tạm ứng 2,000,000 5,348,394,053 30/3/09 PC019 Trả nợ vay 4,000,000,000 1,348,394,053 30/3/09 PT023 Vay tiền nhập quỹ 85,000,000 1,433,394,053 31/3/09 PC020 Chi tiền mua tôm nguyên liệu 1,250,500,000 182,894,053 Cộng số phát sinh 7,200,288,637 7,133,274,584 - Số dư cuối kỳ - - 182,894,053 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ BẢNG KÊ CHỨNG TỪ Ghi Nợ TK: 111_Tiền mặt Việt Nam Quí I/Năm 2009 STT Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số tiền Ghi nợ Số hiệu Ngày tháng 1 PT020 06/01/09 Rút TGNH về nhập quĩ 112 30,000,000 2 0131383 07/01/09 Thu tiềnbán hàng 511 672,647,460 3 0131383 07/01/09 Thuế VAT 3331 33,632,373 4 PT021 14/01/09 Thu tiền bán hàng 131 924,512,852 5 PT022 15/02/09 Vay tiền nhậpquỹ doanh nghiệp 311 4,000,000,000 6 0131384 27/02/09 Thu tiền bán hàng 511 1,364,834,240 7 0131384 27/02/09 Thuế VAT 3331 68,241,712 8 0131385 10/3/09 tiền vận chuyển 511 20,400,000 9 0131385 10/3/09 thuế VAT 3331 1,020,000 10 PT023 31/3/09 Vay tiền nhập quĩ doanh nghiệp 311 85,000,000 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày: 31/3/2009 Chứng từ Trích yếu Tài khoản Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 01 31/3/09 Thu tiền mặt theo bảng kê 111 112 30,000,000 30,000,000 111 131 924,512,852 924,512,852 111 311 4,085,000,000 4,085,000,000 111 3331 102,894,085 102,894,085 111 511 2,057,881,700 2,057,881,700 Cộng x x 7,200,288,637 7,200,288,637 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ BẢNG KÊ CHỨNG TỪ Ghi Có TK: 111_Tiền mặt Việt Nam Quí I/Năm 2009 STT Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số tiền Ghi có Số hiệu Ngày tháng 1 PC011 14/01/09 Phí chuyển tiền 642 69,300 2 PC012 15/01/09 Trả lãi vay 635 40,425,000 3 013194 14/02/09 Chi tiền mua thức ăn tôm 331 2,950,000 4 PC013 14/02/09 Chi tạm ứng đi công tác 141 6,000,000 5 013195 30/02/09 Chi trả tiền mua Turbo 8003 156 50,195,000 6 013195 30/02/09 Thuế VAT 1331 2,509,750 7 013196 01/3/09 Chi tiền mua Novo 6003 156 75,025,000 8 013197 04/3/09 Chi trả tiền mua tôm nguyên liệu 632 600,025,120 9 PC014 10/3/09 Chi tiền tạm ứng 141 3,000,000 10 PC015 13/3/09 Nộp tiền vào tài khoản 112 300,000,000 11 PC016 15/3/09 Chi trả tiền mua tôm nguyên liệu 632 800,500,770 12 PC017 23/3/09 Phí chuyển tiền 642 74,644 13 PC018 25/3/09 Chi tạm ứng 141 2,000,000 14 PC019 30/3/09 Chi trả tiền mua tôm nguyên liệu 632 1,250,500,000 15 PC020 30/3/09 Chi trả nợ vay 311 4,000,000,000 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31/3/2009 Chứng từ Trích yếu Tài khoản Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 02 31/3/09 Chi tiền mặt theo bảng kê 112 111 300,000,000 300,000,000 1331 111 2,509,000 2,509,000 141 111 11,000,000 11,000,000 156 111 125,220,000 125,220,000 311 111 4,000,000,000 4,000,000,000 331 111 2,950,000 2,950,000 632 111 2,651,025,890 2,651,025,890 635 111 40,425,000 40,425,000 642 111 143,944 143,944 Cộng x x 7,133,274,584 7,133,274,584 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ SỔ CÁI TK: TIỀN MẶT VIỆT NAM Số hiệu: 111 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 115,880,000 01 31/3/09 Thu tiền mặt 112 30,000,000 131 924,512,852 311 4,085,000,000 3331 102,894,085 511 2,057,881,700 02 31/3/09 Chi tiền mặt 112 300,000,000 1331 2,509,000 141 11,000,000 156 125,220,000 311 4,000,000,000 331 2,950,000 632 2,651,025,890 635 40,425,000 642 143,944 Cộng phát sinh x 7,200,288,637 7,133,274,584 Số dư cuối kỳ x 182,894,053 - Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ 2.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng: 2.2.2.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ: - Chứng từ: + Uỷ nhiệm chi + Uỷ nhiệm thu + Lệnh chuyển có + Giấy nộp tiền mặt, Séc + Các chứng từ liên quan khác Lệnh chuyển có, UNT, UNC Sổ chi tiết TGNH Bảng kê chứng từ Chứng từ ghi sổ Sổ cái TK112 Trình tự luân chuyển chứng từ: *Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối quí Đối chiếu - Khi có nhu cầu thanh toán bằng UNC kế toán lập 4 liên UNC và bộ chứng từ kèm theo gửi cho ngân hàng, ngân hàng sẽ kiểm tra các yếu tố trên UNC và số dư trên TK tiền gửi ngân hàng của công ty. - Khi nhận được 4 liên UNC và bộ chứng từ thanh toán sau khi kiểm tra hợp lệ thì ngân hàng sẽ tiến hành như sau: + Gửi 1 liên UNC làm giấy báo nợ cho công ty. + Gửi 1 liên UNC làm giấy báo có cho đơn vị thanh toán. + còn 2 liên ngân hàng giữ lại làm chứng từ hạch toán. 2.2.2.2. Tài khoản sử dụng: - TK1121_Tiền gửi ngân hàng bằng Việt Nam đồng. - Sổ kế toán: Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng, Bảng kê chứng từ, chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK 112. 2.2.2.3. Trình tự hạch toán trên sổ kế toán: Hàng ngày, khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào các chứng từ như: uỷ nhiệm thu, lệnh chuyển có, uỷ nhiệm chi, giấy nộp tiền mặt,...Kế toán vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng. Các mẫu chứng từ như sau: SỔ CHI TIẾT TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Ngtháng ghi sổ Số hiệu Di ễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn Số dư đầu kỳ 359,712,000 05/01/09 12/12T Thu lãi tiền gửi ngân hàng 33,822 359,745,822 06/01/09 2/12C Rút tiền từ tài khoản 30,000,000 329,745,822 16/01/09 4/12C Thanh toán tiền mua tôm 250,000,000 79,745,822 15/02/09 20/12T Thu tiền bán hàng 1,730,170,000 1,809,915,822 02/02/09 27/12C Thanh toán tiền mua tôm 147,500,000 1,662,415,822 15/02/09 28/12C Phí chuyển tiền 69,713 1,662,346,109 23/02/09 30/12C Phí chuyển tiền 52,644 1,662,293,465 13/3/09 25/12T Nộp tiền vào tài khoản 300,000,000 1,962,293,465 20/3/09 30/12T Thu tiền bán hàng 250,500,000 2,212,793,465 13/3/09 39/12C Tất toán 2,015,833,333 196,960,132 20/3/09 31/12T Thu lãi tiền TGNH 70,900 197,031,032 Cộng số phát sinh 2,280,774,722 2,443,455,690 - Số dư cuối kỳ - - 197,031,032 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ Ghi Nợ TK: 112_Tiền Gửi Ngân Hàng Quí I/Năm 2009 STT Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số tiền Ghi nợ Số hiệu Ngày tháng 1 12/12T 05/01/09 Thu lãi tiền gửi ngân hàng 515 33,822 2 20/12T 15/02/09 Thu tiền bán hàng 131 1,730,170,000 3 25/12T 13/3/09 Nộp tiền vào tài khoản 111 300,000,000 4 30/12T 20/3/09 Thu lãi tiền gửi ngân hàng 515 70,900 5 31/12T 20/3/09 Thu tiền bán hàng 131 250,500,000 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31/3/2009 Chứng từ Trích yếu Tài khoản Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 03 31/3/09 Thu TGNH theo bảng kê 112 111 300,000,000 300,000,000 112 131 1,980,670,000 1,980,670,000 112 515 104,722 104,722 Cộng x x 2,280,774,722 2,280,774,722 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ BẢNG KÊ CHỨNG TỪ Ghi Có TK: 112_Tiền Gửi Ngân Hàng Quí I/Năm 2009 STT Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số tiền Ghi có Số hiệu Ngày tháng 1 1/12C 06/01/09 Rút tiền từ tài khoản 111 30,000,000 2 4/12C 16/01/09 Thanh toán tiền mua hàng 331 250,000,000 3 27/12C 16/01/09 Thanh toán tiền mua tôm 331 147,500,000 4 28/12C 02/02/09 Phí chuyển tiền 642 69,713 5 30/12C 23/02/09 Phí chuyển tiền 642 52,644 6 31/12C 13/3/09 Tất toán 635 2,015,833,333 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31/3/2009 Chứng từ Trích yếu Tài khoản Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 04 31/3/09 Chi TGNH theo bảng kê 111 112 30,000,000 30,000,000 331 112 397,500,000 397,500,000 635 112 2,015,833,333 2,015,833,333 642 112 122,357 122,357 Cộng x x 2,443,455,690 2,443,455,690 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ SỔ CÁI TK: TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Số hiệu: 112 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 359,712,000 03 31/3/09 Thu TGNH 111 300,000,000 131 1,980,670,000 515 104,722 04 31/3/09 Chi TGNH 111 30,000,000 331 397,500,000 635 2,015,833,333 642 122,357 Cộng số phát sinh x 2,280,774,722 2,443,455,690 Số dư cuối kỳ x 197,031,032 - Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ 2.2.3. Kế toán phải thu khách hàng: 2.2.3.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ: - Chứng từ: + Hoá đơn bán hàng. + Phiếu xuất kho. + Phiếu thu, UNT, UNC, LCC… Trình tự luân chuyển chứng từ: Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK131 Bảng kê chứng từ Chứng từ ghi sổ Sổ tổng hợp TK131 Sổ cái TK131 Ghi Chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối quí Đối chiếu 2.2.3.2. TK sử dụng: - TK 131_ Phải thu khách hàng. - Sổ kế toán: Sổ chi tiết TK131, sổ tổng hợp TK131, sổ cái TK131. 2.2.1.3. Trình tự hạch toán trên sổ kế toán: Hàng ngày, từ các chứng từ như: phiếu thu, lệnh chuyển có, hoá đơn GTGT, kế toán vào sổ chi tiết TK131. Cuối quí, căn cứ vào sổ chi tiết TK131 lập bảng tổng hợp TK131. Đồng thời, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc lập bảng kê chứng từ từ đó lập chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ lập sổ cái TK131. Để chính xác thì kế toán sẽ đối chiếu giữa sổ cái và bảng tổng hợp. Các mẫu chứng từ như sau: SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA TK: 131 Đối tượng: Công ty TNHH Chăn nuôi cổ phần Việt Nam Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 120,000,000 032150 10/02/09 Bán tôm nguyên liệu(chưa thu tiền) 511 1,565,400,000 032150 10/02/09 Thuế VAT 3331 78,270,000 15/12T 15/02/09 Thu tiền bán hàng 112 1,730,170,000 Cộng phát sinh x 1,643,670,000 1,730,170,000 Số dư cuối kỳ x 33,500,000 - Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA TK: 131 Đối tượng: Xí nghiệp TDCBTS Cam Ranh Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 300,000,000 036852 09/01/09 Bán tôm nguyên liệu (chưa thu tiền) 511 865,578,160 036852 09/01/09 Thuế VAT 3331 43,278,908 PT023 14/02/09 Thu tiền bán hàng 111 924,512,852 30/12T 14/01/09 Thu tiền bán hàng 112 250,500,000 Cộng phát sinh x 908,857,068 1,175,012,852 Số dư cuối kỳ x 33,844,216 - SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA TK: 131 Đối tượng: Anh Trí Dũng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 032143 15/3/09 Bán thức ăn+thuốc (chưa thu tiền) 511 9,600,000 032143 15/3/09 Thuế VAT 3331 480,000 Cộng phát sinh x 10,080,000 0 Số dư cuối kỳ x 10,080,000 - SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA TK: 131 Đối tượng: Lê Thị Hồng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 20,000,000 036920 09/03/09 Bán tôm Post (chưa thu tiền) 511 20,000,000 036932 22/03/09 Bán tôm Post (chưa thu tiền) 511 2,000,000 Cộng phát sinh x 22,000,000 - Số dư cuối kỳ x 42,000,000 - Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA TK: 131 STT ĐỐI TƯỢNG SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ CUỐI KỲ NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ 1 CÔNG TY CNCP VIỆT NAM 120,000,000 1,643,670,000 1,730,170,000 33,500,000 2 XÍ NGHIỆP TBCTS CAM RANH 300,000,000 908,857,068 1,175,012,852 33,844,216 3 ANH TRÍ DŨNG 0 10,080,000 0 10,080,000 4 LÊ THỊ HỒNG 20,000,000 22,000,000 0 42,000,000 CỘNG 440,000,000 - 2,584,607,068 2,905,182,852 119,424,216 - Ngày tháng năm `Kế toán trưởng Người vào sổ BẢNG KÊ CHỨNG TỪ Ghi Nợ TK: 131_Phải thu của khách hàng Quí I/Năm 2009 STT Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số tiền Ghi nợ Số hiệu Ngày tháng 1 036852 09/01/09 Bán tôm nguyên liệu chưa thu tiền 511 865,578,160 2 036852 09/01/09 Thuế VAT 3331 43,278,908 3 032150 10/02/09 Bán tôm nguyên liệu chưa thu tiền 511 1,565,400,000 4 032150 10/02/09 Thuế VAT 333 78,270,000 5 033145 15/3/09 Bán TA + thuốc chưa thu tiền 511 9,600,000 6 033145 15/3/09 Thuế VAT 333 480,000 7 036920 20/3/09 Bán tôm Post chưa thu tiền 511 20,000,000 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31/3/2009 Chứng từ Trích yếu Tài khoản Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 05 31/3/09 Bán hàng chưa thu tiền 131 3331 122,028,908 122,028,908 131 511 2,460,578,160 2,460,578,160 Cộng x x 2,582,607,068 2,582,607,068 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ BẢNG KÊ CHỨNG TỪ Ghi Có TK 131_Phải thu khách hàng Quí I/Năm 2009 STT Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số tiền Ghi có Số hiệu Ngày tháng 1 PT023 14/01/09 Thu tiền bán hàng 111 924,512,852 2 15/12T 15/02/09 Thu tiền bán hàng 112 1,730,170,000 3 30/12T 25/3/09 Thu tiền bán hàng 112 250,500,000 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31/3/2009 Chứng từ Trích yếu Tài khoản Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 06 31/3/09 Thu tiền bán hàng 111 131 924,512,852 924,512,852 112 131 1,980,670,000 1,980,670,000 Cộng x x 2,905,182,852 2,905,182,852 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ SỔ CÁI TK: PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG Số hiệu: 131 Chứng từ Nội dung TKđối ứng Số tiền Số Hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 442,000,000 05 31/3/09 Bán hàng chưa thu tiền 333 122,028,908 511 2,460,578,160 06 31/3/09 Thu tiền bán hàng 111 924,512,852 112 1,980,670,000 Số phát sinh x 2,582,607,068 2,905,182,852 Số dư cuối kỳ x 119,424,216 - Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ 2.2.4. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ: 2.2.4.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ: -Chứng từ: + Hoá đơn mua hàng + Phiếu xuất kho + Phiếu chi, UNC… - Trình tự luân chuyển chứng từ: Chứng từ gốc Sổ cái TK1331 Chứng từ ghi sổ Bảng kê chứng từ Ghi Chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối quí TK sử dụng: TK1331_Thuế GTGT được khấu trừ. Sổ kế toán: Bảng kê chứng từ, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK1331. Trình tự hoạch toán trên sổ kế toán: Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc lập bảng kê chứng từ từ đó lập chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ lập sổ cái TK1331. Các mẫu chứng từ sau: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ Ghi Nợ TK 1331_Thuế GTGT được khấu trừ Quí I/Năm 2009 STT Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số tiền Ghi nợ Số hiệu Ngày tháng 1 013195 30/02/09 Thuế VAT được khấu trừ 111 2,509,000 2 201676 01/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 331 91,091 3 007204 01/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 331 136,365 4 101197 09/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 331 3,226,670 5 000441 10/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 331 162,950 6 163967 18/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 331 550,000 7 01545 24/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 331 655,238 8 001675 30/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 331 2,627,500 9 01785 30/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 331 31,675,023 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31/3/2009 Chứng từ Trích yếu Tài khoản Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 07 31/3/09 Thuế VAT được khấu trừ tổng hợp từ bảng kê 1331 111 2,509,000 2,509,000 1331 331 39,124,837 39,124,837 Cộng x x 41,633,837 41,633,837 Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ SỔ CÁI TK: THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ Số hiệu: 1331 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 05 31/3/09 Thuế VAT được khấu trừ 111 2,509,000 331 39,124,837 Cộng phát sinh x 41,633,837 - Số dư cuối kỳ x 41,633,837 - Ngày tháng năm Kế toán trưởng Người vào sổ 2.2.5. Kế toán tạm ứng: 2.2.5.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển: - Chứng từ: + Giấy tạm ứng + Giấy thanh toán tạm ứng - Trình tự luân chuyển chứng từ: Chứng từ gốc Sổ chi tiết TK141 Bảng kê chứng từ Chứng từ ghi sổ Sổ tổng hợp TK141 Sổ cái TK141 Ghi Chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối quí Đối chiếu 2.2.5.2. TK sử dụng: - TK141_Tạm ứng - Sổ kế toán : Sổ chi tiết TK141, sổ tổng hợp TK141, bảng kê chứng từ, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK141. 2.2.5.3. Trình tự hạch toán trên sổ kế toán: Hàng ngày, từ các chứng từ gốc, kế toán vào sổ chi tiết TK141. Cuối quí, căn cứ vào sổ chi tiết TK141 lập bảng tổng hợp TK141. Đồ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại dntn thuỷ sản đắc lộc.doc
Tài liệu liên quan