Chuyên đề Lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa

Bài 3: Hỗn hợp X gồm 2 este tạo bởi cùng một axit hữu cơ đơn chức với 2 rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.

Đốt cháy hoàn toàn 16,4 g hỗn hợp X thu được 0,85 mol CO2 và 0,7 mol H2O.

1 - Tìm công thức phân tử 2 este.

2 - Tìm công thức cấu tạo hai este biết rằng nếu xà phòng hoá cũng lượng X trên bằng 0,2 mol NaOH rồi cô cạn thu được 16,1 g chất rắn khan .

Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm một axit hữu cơ no đơn chức, một rượu no đơn chức và este của chúng thu được 0,185 CO2 và 0,2 mol H2O.

Cho a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,03 mol NaOH thu được b gam rượu. Đốt cháy hết lượng rượu này thu được 0,125 mol CO2 và 0,15 mol H2O.

Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo và số mol mỗi chất.

Bài 5: Cho m gam este đơn chức A bay hơi trong một bình kín dung tích 6 lít, ở 136,5oC. Khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình là P.

Nếu đun nóng m gam este A với 200 ml dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xong, để trung hoà NaOH dư cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Chưng cất dung dịch sau khi trung hoà thu được hơi rượu B và 15,25 g hỗn hợp muối khan. Dẫn toàn bộ hơi rượu B qua CuO dư nung nóng thu được anđehit E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 g Ag. Các phản ứng diễn ra hoàn toàn .

1 - Xác định công thức cấu tạo của A .

2 - Tính m và P.

3 - Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu .

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4717 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. CD A2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều cú khối lượng phõn tử bằng 60 đvC. X1 cú khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun núng) nhưng khụng phản ứng NA. Cụng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. DH B2008) Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là : A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. DH B2008) Khi đốt chỏy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọi của este là: A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Cho 12,2 g A cú CTPT là C7H6O2 mạnh hở pứ với 0,2 mol KOH . Thấy pứ xảy ra vừa đủ. Sản phẩm sẽ cú muối. A.HCOOK B.C2H5COOK C.CH3COOK D.C7H5O2K Este cú CTPT C4H6O2 cú gốc rượu là metyl(CH3-) thỡ axit tạo este đú là: A.HCOOH B.C2H5COOH C.CH3COOH D.CH2=CH-COOH Cho 20g X pứ với 0,3 mol NaOH. Sau pứ thu được 22,8g rắn. CTPT của X là A.CH3-COO – CH = CH-CH3 B.CH2=CH-COO-CH2-CH3 C.CH3-CH=CH-COO-CH3 D.C2H5-COO-CH=CH2 Cho 0,12 mol este đơn pứ hết với NaOH => 11,52 g muối. CTCT của X là A.CH3-COO-CH=CH-CH3 B.CH2=CH-COO-CH2-CH3 C.CH3-CH=CH-COO-CH3 D.CH3-CH2 –COO-CH2 = CH Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) cú H2SO4 đặc với Hiệu suất là 60% thu được m g este B(ko chứa chức #). m cú giỏ trị là A.7,62g B.15,24g C.21,167g D.9,62g Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) cú H2SO4 đặc với Hiệu suất là 60% thu được m g este B(Chứa chức khỏc,đề bài thường khụng ghi gỡ) . m cú giỏ trị là . A.9,72g B.8,16g C.7,92g D.6,56g Cho 0,1 mol C3H5(OH)3 pứ với Axit đơn chức cú H2SO4 (H% = 60%) . Thu được 7,92g este B. CTCT của este đú là : A.HCOOH B.CH3COOH D.C2H5COOH D.CH2=CH-COOH CHUYấN ĐỀ 7 : ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA B C B D B C C C B A D D A A A B C C D B D B C C D C D A C D A A C A D B C C B A A D D A A B A C A B C A A A B B C A B A C B A A A A C A D C C A D D C C D A C D B B B C B D D C C D C D C A A B D A A A D B D A C D 1. Số hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phõn cấu tạo của nhau cú CT C4H8O2 tỏc dụng dd NaOH nhưng khụng tỏc dụng Na là a) 6 b) 5 c) 3 d) 4 2. Số hợp chất hữu cơ đơn chức đồng phõn cấu tạo của nhau cú CT C4H8O2 đều tỏc dụng dd NaOH là a) 6 b) 5 c) 3 d) 4 3. Ứng với cụng thức phõn tử C4H6O2 cú bao nhiờu este mạch hở đồng phõn của nhau a) 4 b) 3 c) 5 d) 6 4. Số đồng phõn cấu tạo este mạch hở CTPT C4H6O2, được tạo ra từ axit và ancol thớch hợp a) 2 b) 3 c) 1 d) 4 5. Từ cỏc ancol C3H8O và cỏc axit C4H8O2 cú thể tạo ra bao nhiờu este là đồng phõn cấu tạo a) 2 b) 4 c) 3 d) 5 6. Hợp chất thơm X cú CTPT C8H8O2khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Số đồng phõn cấu tạo của X phự hợp a) 4 b) 3 c) 2 d) 5 7. Hợp chất X cú CTPT C2H4O2 tỏc dụng với Na sinh ra H2, khụng tỏc dụng dd NaOH. CTCT của X là a) HO – CH2CH=O b) HCOOCH3 c) CH3COOH d) HO-CH2-O-CH3 8. Chất X cú CTPT C4H8O2 khi tỏc dụng với dd NaOH đun núng sinh ra chất Y cú CTPT C2H3O2Na. Tờn gọi của A a) Metyl propyonat b) Etyl axetat c) Metyl acrilat d) Eyl propyonat 9. Chất hữu cơ A khi tỏc dụng với dd NaOH đun núng sinh ra hai chất là CH4O và C3H3O2Na. Tờn gọi của A là a) metyl propyonat b) etyl propyonat c) metyl acrilat d) metyl metacrylat 10. Chất hữu cơ A cú CTPT C6H10O4 chứa 1 loại chức khi tỏc dụng với dd NaOH đun núng sinh ra hai chất là C2H3O2Na và ancol B. Tờn gọi của B +X O2 H2 H2O 1500oC a) Glixerol b) Ancol bitilic c) Etylen glicol d) Metyl metacrylat 11. Cho dóy chuyển hoỏ CH4 đ X đ Y đ Z đ T đ M . CTCT của M là CH3 OH/H2SO4 H3O+, to HCN a) CH3COOCH3 b) CH2=CHCOOCH3 c) CH3COOCH=CH2 d) CH3COOC2H5 H2SO4 đ, to 12. Cho sơ đồ sau CH3CHO đ X đ Y đ Z (C3H4O2) đ T CTCT của T là NaOH dư, to a) CH3CH2COOC2H5 b) HCOOCH2=CH-CH3 c) CH2=CH-COOCH3 d) CH3COOCH=CH2 13. Cho dóy chuyển hoỏ sau: Phenol đ Phenyl axetat đ Y (hợp chất thơm) Hai chất X, Y trong sơ đồ trờn lần lượt là Br2 + H2O +O2, xt PdCl2, CuCl2 a) Anhiđrit axetic, phenol b) Anhiđrit axetic, natri phenolat c) Axit axetic, natri phenolat d) Axit axetic, phenol NaOH/H2O +Cl2, as +Z 14. Cho sơ đồ: Etilen X Z Toluen Y T V. V là a) Etylbenzoat b) metylbenzoat c) phenylaxetat d) benzyl axetat 15. Cho sơ đồ chuyển hoỏ C3H4O2 + NaOH đ X + Y X + H2SO4 loóng đ Z + T. Biết Y và Z đều cú pứ trỏng gương. Hai chất Y,Z tương ứng LiAlH4, to Br2, H2O a) HCHO, CH3CHO b) HCHO, HCOOH c) CH3CHO, HCOOH d) HCOONa, CH3CHO 16. Cho sơ đồ chuyển hoỏ CH3CHO A C4H8O2 B. A, B lần lượt là a) CH3COOH, CH3OH b) CH3CH2OH, CH3COOH c) CH3COOH, CH3CHO d) CH3COOH, CH3CH2OH 17. Este X cú cỏc đặc điểm sau - Đốt chỏy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O cú số mol bằng nhau - Thủy phõn X trong mụi trường axit được chất Y (tham gia pứ trỏng gương) và chất Z (cú số nguyờn tử cacbon bằng một nửa số nguyờn tử cacbon trong X). Phỏt biểu khụng đỳng là a) Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O b) Chất Y tan vụ hạn trong nước c) Chất X thuộc loại este no đơn chức d) Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken 18. Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol cú H2SO4 đặc xỳc tỏc được metyl salixylat (Y) dựng làm thuốc giảm đau. Cho X phản ứng với dd naOH dư thu được hh sản phẩm trong đú cú muối Z. CTCT của Z là a) o-NaOC6H4COOCH3 b) o-HOC6H4COONa c) o-NaOOCC6H4COONa d) o-NaOC6H4COONa 19. Cho tất cả cỏc đồng phõn đơn chức mạch hở cú cựng CTPT C2H4O2 lần lượt tỏc dụng với NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là a) 2 b) 3 c) 5 d) 4 20. Cú bao nhiờu phản ứng xảy ra khi cho cỏc đồng phõn mạch hở của C2H4O2 lần lượt tỏc dụng Na, dd NaOH, AgNO3/NH3 a) 5 b) 6 c) 4 d) 7 21. Cho cỏc chất axit propionic (X), axit axetic (Y), rượu n-propylic (Z) và metyl axetat (T). Dóy cỏc chất xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sụi là a) T, X, Y, Z b) T, Z, Y, X c) Z, T, Y, X d) Y, T, X, Z 22. Mệnh đề khụng đỳng là a) CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng NaOH thu được anđehit và muối b) CH3CH2COCH=CH2 tỏc dụng được dd Br2 c) CH3CH2COOCH=CH2 cú thể trựng hợp tạo polyme d) CH3CH2COOCH=CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 23. Phản ứng hoỏ học nào sau đõy là thuận nghịch a) Đun hh gồm axit axetic và ancol etylic b) CH3COOH tỏc dụng với C2H2 c) Thủy phõn phenyl axetat trong mụi trường axit d) Thủy phõn etyl axetat trong mụi trường bazơ 24. Từ etylen và hợp chất vụ cơ đề điều chế được CH3COOC2H5 cần tiến hành số phản ứng ớt nhất là a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 25. Thủy phõn este Z cú CTPT là C4H8O2 với xt axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cú thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất Z là a) Ancol etylic b) Axit fomic c) Axit axetic d) Etyl axetat 26. B là este cú CTPT C8H8O2, dc điều chế từ axit và ancol tương ứng và khụng tham gia pứ trỏng gương. CTCT của B là a) C6H5COOCH3 b) HCOOCH2C6H5 c) CH3COOC6H5 d) HCOOC6H4CH3 27. Thủy phõn este C4H6O2 trong mụi trường axit thu được hh cỏc chất đều tham gia pứ trỏng gương. CTCT của este là a) CH3COO-CH=CH2 b) HCOOCH2-CH=CH2 c) HCOOCH=CHCH3 d) CH2=CHCOOCH3 28. Hợp chất hữu cơ X cú CTPT C9H10O2. Đun núng X với dd NaOH dư thu được hh 2 muối. CTCT của X là a) CH3-CH2COOC6H5 b) CH3COOCH2C6H5 c) HCOOCH2CH2C6H5 d) HCOOCH2C6H4CH3 29. Cho chất X tỏc dụng vừa đủ với dd NaOh, sau đú cụ cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tỏc dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tỏc dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X cú thể là a) CH3COOCH=CH2 b) HCOOCH=CH2 c) HCOOCH3 d) CH3COOCH=CHCH3 30 Hai hợp chất hữu cơ X, Y cú cựng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tỏc dụng với Na, X tỏc dụng dc với NaHCO3 cũn Y cú khả năng tham gia pứ trỏng bạc. CTCT của X và Y lần lượt là a) C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO b) C2H5COOH và HCOOC2H5 c) HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO d) HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 31. Hợp chất X cú CTPT CnH2nO2 khong tỏc dụng với Na, khi đun núng X với axit vụ cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoỏ cho metanal cũn Y1 tham gia pứ trỏng gương. Vậy giỏ trị của n là a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 32. X là hợp chất chứa C,H,O tỏc dụng được dd NaOH, trỏng gương. Đốt a mol X thu được 3a mol gồm CO2 và H2O. CT của X là a) HOOC-CHO b) HOOC-COOH c) HCOOCH3 d) CH2(CHO)2 33. Xột cỏc loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: axit no đơn chức (1), rượu no hai chức (2), anđehit no đơn chức (3), este no đơn chức (4), axit 1 nối đụi đơn chức (5), ancol đơn chức 1 nối đụi (6). Loại hợp chất khi đốt chỏy hoàn toàn thu được VCO2 = Vhơi H2O là a) 1,3,4 b) 1,2,4,5 c) 1,3,5 d) 1,3,4,6 34. Poli vinyl axetat là polime dc điều chế bằng pứ trựng hợp a) C2H5COOCH=CH2 b) CH2=CHCOOC2H5 c) CH2=C(CH3)COOH d) CH3COOCH=CH2 35. Polime dựng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trựng hợp a) CH2=CHCOOC2H5 b) CH2=C(CH3)COOH c) CH2=C(CH3)COOCH3 d) CH3COOCH=CH2 36. Đốt chỏy hoàn toàn 1 lượng este no đơn chức thỡ thể tớch khớ CO2 sinh ra luụn bằng thể tớch khớ oxi cần cho pứ chỏy. Tờn gọi củaeste là a) metyl fomat b) propyl fomat c) etyl axetat d) metyl axetat 37. Thủy phõn este X trong dd kiềm thu được ancol etylic. Biết M của ancol bằng 62,16% khối lượng phõn tử este. Tờn của X a) Metyl axetat b) Metyl fomat c) Etyl axetat d) Metyl axetat 38. X là este no đơn chức, cú tỉ khối so với metan là 5,5. Nếu đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư thu được 4,8 gam muối. CTCT thu gọn của X là a) CH3COOC2H5 b) C2H5COOCH3 c) C2H5COOC2H5 d) HCOOCH2CH2CH3 39. Một este đơn chức cú dX/O2 = 3,125. Cho 20g X tỏc dụng với 300ml dd NaoH 1M rồi cụ cạn thu được 23,2 gam rắn khan. X là a) C2H5COOC2H3 b) CH3COOC3H5 c) CH3COOCH=CH2 d) C2H3COOC2H5 40. Xà phũng hoỏ 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cụ cạn dd thu được chất rắn khan cú khối lượng là a) 3,28g b) 10,4g c) 8,56g d) 8,2g 41. Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt CO2 (đkc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam X tỏc dụng với dd NaOH vừa đủ đến pứ hoàn toàn thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tờn của X là a) isopropylaxetat b) etylaxetat c) Metylpropyonat d) etylpropyonat 42. CHất hữu cơ X cú CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tỏc dụng vừa hết với dd naOH, thu được một hợp chất hữu cơ khụng làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. CT của X là a) CH3COOC(CH3)=CH2 b) HCOOC(CH3)=CHCH3 c) HCOOCH2CH=CHCH3 d) HCOOCH=CHCH2CH3 43. Este X khụng no, mạch hở cú tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia pứ xà phũng hoỏ tạo ra 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Cú bao nhiờu CTCT phự hợp với X a) 4 b) 3 c) 2 d) 5 44. Thủy phõn 4,3 gam este X đơn chức hở bằng xt axit đến pứ hoàn toàn thu được hh chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. CTCT của X a) CH3COOCH=CH2 b) HCOOCH=CH-CH3 c) HCOOCH2CH=CH2 d) HCOOC(CH3)=CH2 45. Xà phũng hoỏ hoàn toàn m gam este đơn chức A bằng NaOH vừa đủ thu được ancol B và m1 gam muối khan. Biết m1>m. Vậy CTPT của B là a) C2H6O b) C3H8O c) C4H10O d) CH4O 46. Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol este E cần vừa đủ 0,35 mol O2. Sản phẩm chỏy cho qua bỡnh đựng nước vụi trong thấy khối lượng bỡnh tăng 18,6 gam. Mặt khỏc, xà phũng hoỏ m gam E bằng dd NaOH vừa đủ rồi cụ cạn được m1 gam muối khan. Biết m > m1. Vậy E là este của axit cacboxylic nào sau đõy a) Axit fomic b) Axit axetic c) Axit propionic d) Axit acrilic 47. Đốt chỏy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O). Cho toàn bộ sản phẩm chỏy hấp thụ hoàn toàn vào bỡnh đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa. Lấy m1 gam X cho tỏc dụng với dd NaOH (vừa đủ), cụ cạn dd sau pứ được m2 gam chất rắn khan. Biết m2 < m1. CTCT của X là a) HCOOC2H5 b) CH3COOCH3 c) C2H5COOH d) CH2=CHCOOCH3 48. X là một este khụng no (chứa 1 liờn kết đụi C=C) đơn chức, mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X cú tối đa bao nhiờu CTCT ? a) 3 b) 5 c) 5 d) 6 49. Este đơn chức mạch hở X cú tỉ lệ khối lượng mC : mO = 1:2 và khi đốt chỏy hết A thu được VCO2:VH2O = 4:3. Số CTCT phự hợp với X a) 4 b) 5 c) 6 d) 3 50. Cho 7,04 gam một este đơn chức phản ứng vừa hết 80 ml dd NaOH 1M thu được chất X và Y. Đốt chỏy hoàn toàn 1 lượng chất Y chỉ thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Oxi hoỏ Y thu được chất cú khả năng tham gia pứ trỏng gương. CT của X, Y lần lượt a) HCOONa, CH3CH2CH2OH b) CH3COONa, CH3CH2OH c) CH3CH2COONa, CH3OH d) HCOONa, CH3CH(CH3)OH 51. Xà phũng hoỏ hoàn toàn 20 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dd NaOH thu được muối Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tỏc dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Nung Y với NaOH rắn cho khớ R. Biết dR/O2 = 0,5. X là a) HCOOCH=CH-CH2CH3 b) CH3COOCH2CH=CH2 c) CH3COOCH=CHCH2CH3 d) CH3COOCH=CHCH3 52. Trong 1 bỡnh kớn chứa hơi chất hữu cơ X mạch hở cú dạng CnH2nO2 và O2 (với số mol O2 gấp đụi số mol cần cho pứ chỏy) ở 139,8oC, ỏp suất bỡnh là 0,8 atm. Đốt chỏy hoàn toàn X sau đú đưa về nhiệt độ ban đầu thỡ ỏp suất trong bỡnh lỳc này là 0,95 atm. X cú CTPT a) CH2O2 b) C4H8O2 c) C2H4O2 c) C3H6O2 53. Khi thực hiện pứ este hoỏ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt được hiệu suất cực đại là 90% (tớnh theo axit) khi tiến hành pứ este hoỏ 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (cỏc pứ este hoỏ thực hiện ở cựng nhiệt độ) a) 2,925 b) 2,412 c) 0,342 d) 0,342 54. Este X CTPT là C6H10O2 và cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh. Cho 11,4 gam X phản ứng với dd NaOH vừa đủ. Cụ cạn cẩn thận dd tạo thành thu được 15,4 gam muối khan. Số CTCT của X là a) 6 b) 1 c) 3 d) 4 55. Cho a gam một este đơn chức X tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dd KOH 0,1M. Sau khi cụ cạn dd thu được thỡ phần hơi chỉ cú nước và phần rắn gồm hh muối Y. Đốt chay 1hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 0,06 mol CO2. Giỏ trị của a là a) 1,36 b) 1,22 c) 1,1 d) 2,44 56. Xà phũng hoỏ vừa đủ a gam hh 2 este metylaxetat và etylfomat bằng 300 ml dd NaOH 1M. Giỏ trị của a là a) 22,2 g b) 44,4 g c) 21,6 g d) 43,2 g 57. Xà phũng hoỏ hoàn toàn 66,6 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, thu được hh X gồm hai ancol. D(un núng hh X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giỏ trị của m là a) 18 b) 8,1 c) 16,2 d) 4,05 58. Hh X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 gam X tỏc dụng với 5,75 gam C2H5OH cú xỳc tỏc thu đựơc bao nhiờu gam este, biết hiệu suất pứ mỗi pứ đều là 80% a) 6,48 g b) 9,1 g c) 10,12 g d) 16,2 g 59. Đốt chỏy hh 2 este no đơn chức thu được 1,8 gam H2O. Thủy phõn hoàn toàn hh 2 este trờn thu được hh X gồm ancol và axit. Nếu đốt chỏy ẵ hh X thu được V CO2 là (đkc) a) 1,12 lớt b) 2,24 lớt c) 3,36 lớt d) 4,48 lớt 60. Hh A gồm cỏc axit hữu cơ no, đơn chức và cỏc este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứng với m gam hh A cần 400 ml dd NaOH 0,5M. Nếu đốt chỏy hoàn toàn m gam hh này thỡ thu được 0,6 mol CO2. Giỏ trị của m là a) 8,4 gam b) 11,6 g c) 14,8 g d) 26,4 g 61. D(un a gam hh 2 chất X và Y là đồng phõn cấu tạo của nhau với 200 ml dd naOH 1M vừa đủ đến pứ hoàn toàn thu được 15 gam hh 2 muối của axit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Giỏ trị của a và CTCT của X,Y lần lượt là a) 12g; CH3COOH và HCOOCH3 b) 14,8g; HCOOC2H5và CH3COOCH3 c) 14,8g; CH3COOC2H5 và CH3CH2COOH d) 9g; CH3COOH và HCOOCH3 62. Hai este X và Y là đồng phõn của nhau. Khi hoỏ hơi 1,85g X thu được thể tớch hơi đỳng bằng thể tớch của 0,7 gam N2 đo cựng điều kiện. CTCT của X và Y là a) C2H5COOCH3, HCOOCH(CH3)2 b) HCOOC2H5, CH3COOCH3 c) C2H3COOC2H5, C2H5COOC2H3 d) HCOOCH2CH2CH3, CH3COOC2H5 63. Xà phũng hoỏ hoàn toàn 1,99 gam hh hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hh hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CT hai este đú là a) HCOOCH3 và HCOOC2H5 b) C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 c) CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 d) CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 64. Hh X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn một lượng X cần dựng vừa đủ 3,976 lớt khớ O2 (đkc) thu được 6,38 gam CO2. Mặt khỏc, X tỏc dụng với dd naOH được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là a) C2H4O2 và C3H6O2 b) C3H4O2 và C4H6O2 c) C3H6O2 và C4H8O2 d) C2H4O2 và C6H10O2 65. Hh A gồm 1 ancol no đơn chức và 1 axit no đơn chức với số mol bằng nhau. Chia A thành hai phần bằng nhau Phần 1: Đốt chỏy hoàn toàn tạo ra 2,24 lớt CO2 (đkc) Phần 2: Este hoỏ hoàn toàn A thu được este B. Khi đốt chỏy B thỡ lượng nước sinh ra là a) 1,8 g b) 3,6 g c) 19,8 g d) 2,2 g 66. Chia 7,8 gam hh X gồm ancol etylic và 1 ancol đồng đẳng ROH thành 2 phần bằng nhau Phần 1: Cho tỏc dụng với Na dư thu được 1,12 lớt H2 (đkc) Phần 2: Cho tỏc dụng với 30 gam CH3COOH cú mặt H2SO4 đặc. Tớnh tổng khối lượng este thu được biết H=80% a) 6,48g b) 8,1g c) 8,8g d) 6,84g 67. Cho 2 este đơn chức no, đồng phõn A, B tỏc dụng với NaOH vừa đủ thu được 14,2 gam hh B gồm 2 muối và 2 rượu. Nung B trong oxi dư thu được CO2, H2O, 5,3 gam Na2CO3. CTPT của A và B là a) C3H6O2 b) C5H10O2 c) C4H8O2 d) C6H12O2 68. Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M. Sau pứ thu được hh Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ ancol thu được tỏc dụng với Na dư tạo 5,6 lớt H2 (đkc). Hh X gồm a) 1 axit và 1 este b) 1 este và 1 ancol c) 2 este d) 1 axit và 1 ancol 69. Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (đkc). Nếu đốt chỏy hoàn toàn lượng hh X trờn, sau đú hấp thụ hết sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dd Ca(OH)2 (dư) thỡ khối lượng bỡnh tăng 6,82 gam. CT của hai hợp chất hữu cơ trong X là a) HCOOH và HCOOC2H5 b) CH3COOH và CH3COOC2H5 c) C2H5COOH và C2H5COOCH3 d) HCOOH và HCOOC3H7 70. Hợp chất hữu cơ tỏ dụng được với dd naOH đun núng và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tớch của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tớch của 1,6 gam khớ O2 (cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất). Khi đốt chỏy hoàn toàn 1 gam X thỡ thể tớch khớ CO2 thu được vượt quỏ 0,7 lớt (Đkc). CTCT của X là a) CH3COOCH3 b) O=CH-CH2-CH2OH c) HOOC-CHO d) HCOOC2H5 71. Chất bộo là trieste của axit bộo với a) Etylen glicol b) glixerol c) etanol d) phenol 72. Phỏt biểu đỳng là a) Phản ứng giữa axit và ancol khi cú H2SO4 đặc là phản ứng một chiều b) Tất cả cỏc este phản ứng với dd kiềm luụn thu được sản phẩm cuối ựng là muối và ancol c) Khi thủy phõn chất bộo luụn thu được C2H4(OH)2 d) Phản ứng thuỷ phõn este trong mụi trường axit là phản ứng thuận nghịch 73. Chỉ ra phỏt biểu đỳng a) Dầu thực vật và dầu bụi trơn mỏy đều là chất bộo b) Để phõn biệt dầu thực vật, dầu bụi trơn mỏy cú thể dựng dd KOH dư đun núng, để nguội cho thờm từng giọt dd CuSO4 c) Phản ứng thủy phõn chất bộo trong mụi trường kiềm xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phõn chất bộo trong mụi trường axit và thuận nghịch d) Để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhõn tạo người ta thực hiện pứ xà phũng hoỏ 74. Cho một ớt mỡ lợn sau khi rỏn giả sử là tristearin vào bỏt sứ đựng dd NaOH sau đú đun núng và khuấy đều hh 1 thời gian. Hiện tượng nào quan sỏt sau đõy là đỳng a) Miếng mỡ nổi sau đú tan dần b) Miếng mỡ nổi khụng thay đổi trong quỏ trỡnh đun núng và khuấy c) Miếng mỡ chỡm xuống sau đú tan dần d) Miếng mỡ chỡm xuống khụng tan 75. Khi xà phũng hoỏ triolein bằng dd NaoH thu được sản phẩm a) Axit oleic và glixerol b) axit oleic và etylen glicol c) natri stearat và glixerol d) Natri oleat và glixerol 76. Chỉ ra phỏt biểu đỳng a) Khi thủy phõn phenyl axetat trong dd NaOH thu được natriaxetat và phenol b) Khi thủy phõn vinyl axetat trong dd NaOH thu được natriaxetat và ancol etylic c) Khi thủy phõn tripanmitin trong dd NaOH thu được axit panmitic và glixerol d) Khi thủy phõn phenyl axetat trong dd NaOH thu được natri axetat và natriphenolat 77. Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riờng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, I2, dd NaOH, H2 (Ni). Torng điều kiện thớch hợp, số phản ứng xảy ra là a) 2 b) 3 c) 5 d) 4 78. Cho sơ đồ triolein đ X đ Y đ Z. Tờn Z là a) Axit oleic b) Axit panmitic c) Axit stearic d) Axit linoleic 79. Phỏt biểu nào sau đõy sai? a) Trong cụng nghiệp cú thể chuyển hoỏ chất bộo lỏng thành chất bộo rắn b) Nhiệt độ sụi của este thấp hơn hẳn so với ancol cú cựng phõn tử khối c) Số nguyờn tử hiđro trong phõn tử este đơn và đa chức luụn là một số chẳng d) Sản phẩm của phản ứng xà phũng hoỏ chất bộo là axit bộo và glixerol 80. Chỉ ra phỏt biểu khụng đỳng a) Một số este dựng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là do este cú mựi thơm, an toàn b) Chất giặt rửa tổng hợp cú ưu điểm là cú thể giặt rửa trong nước cứng c) Phõn tử xà phũng và chất giặt rửa tổng hợp đều cú đầu phõn cực gắn với đuụi dài khụng phõn cực d) Lipit là trieste của glixerol và cỏc axit bộo 81. Cú bao nhiờu trieste của glixeorl chứa đồng thời 3 gốc axit panmitic, axit stearic, axit oleic a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 CH3OH,to,xt O2, xt CuO,to NaOH Dd Br2 82. Cho sơ đồ chuyển hoỏ C3H6 đ X đ Y đ Z đ Y đ E (Este đa chức) Tờn gọi của Y là a) propan-1,3-điol b) propan-1,2-điol c) propan-2-ol d) glixerol 83. Khi cho glixerol tỏc dụng với 2 axit là axit stearic, axit oleic cú H2SO4 đặc thỡ số trieste thu được tối đa là a) 4 b) 5 c) 6 d) 7 84. Thuỷ phõn trieste X thu glixerol và hh hai axit bộo C17H35COOH và C15H31COOH. Số CTCT của X là a) 5 b) 4 c) 5 d) 7 85. Cho cỏc chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phõn biệt cỏc chất lỏng trờn cú thể dựng a) Nứơc và quỳ tớm b) Nước và dd NaOH c) Dd NaOh d) Nước brom 86. Một este đa chức mạch hở tạo bởi ancol no hai chức và axit đơn chức một nối đụi cú CTTQ? a) CxH2x-4O4 b) CxH2x-6O4 c) CxH2x-2O4 d) CxH2x-8O4 87. Một trieste E mạch hở tạo từ 1 axit cú một nối đụi đơn chức và 1 rượu no ba chức cú CTPT tổng quỏt là a) CnH2n-10O6 b) CnH2n-4O6 c) CnH2n-8O6 d) CnH2n-12O6 88. Xà phũng hoỏ một hợp chất cú CTPT C10H14O6 trong dd NaOH (dư), thu được glixerol và hh gồm ba muối (khụng cú đồng phõn hỡnh học). CT của ba muối đú là a) CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºC-COONa b) CH3COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa c) HCOONa, CHºC-COONa và CH3CH2COONa d) CH2=CH-COONa, CH3CH2COONa và HCOONa 89. Chất X cú CTPT là C4H6O4, chỉ chứa 1 loại chức, thoả món sơ đồ sau C2H6O2 đ C2H2O2 đ C2H2O4 đ C4H6O4 (X) CTCT của X a) HOCOCH2-CH2OCOH b) HOOC-(CH2)2-COOH c) CH3OOC-COOCH3 d) HOCO-CH2-COOCH3 90. Chất hữu cơ X cú CTPT C4H6O4 tỏ dụng với dd naOH đun núng theo pt C4H6O4 + 2NaOH đ 2Z + Y Để oxi hoỏ hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO đun núng,s au pứ tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là cỏc chất hữu cơ). KLPT của T là a) 44 b) 58 c) 82 d) 118 91. Hợp chất hữu cơ X cú CTPT C4H7O2Cl. Khi thủy phõn X trong mụi trường kiềm thu đựơc cỏc sản phẩm, trong đú cú hai chất cú khả năng tham gia pứ trỏng gương. CTCT đỳng của X là a) HCOO-CH2-CHCl-CH3 b) CH3COOCH2Cl c) C2H5COOCH2CH2Cl d) HCOO-CHCl-CH2-CH3 92. Khi đun núng một este X mạch hở trong dd NaOH vừa đủ thu được etylen glicol và hh 2 muối natri của 2 axit hữu cơ đơn chức A và B. Biết A khụng tham gia pứ trỏng gương. B khụng no cú 1 liờn kết đụi (C=C) và mạch cabon phõn nhỏnh. CTPT của X là a) C7H10O4 b) C8H14O4 c) C8H12O4 d) C6H8O4 93. Để trung hoà 14 gam chất bộo cần 1,5 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất bộo trờn là a) 4 b) 6 c) 8 d) 10 94. Cần dựng khối lượng NaOH tối thiểu là bao nhiờu để trung hoà hết lượng axit bộo tự do cú trong 100 gam chất bộo cú chỉ số axit là 8,4 a) 490mg b) 60 mg c) 840mg d) 600 mg 95. Xà phũng hoỏ hoàn toàn 1,4 gam chất bộo cần 50 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phũng hoỏ của chất bộo là a) 290 b) 200 c) 180 d) 196 96. Khi thủy phõn hoàn toàn a gam một chất bộo X thu 1,84 gam glixerol; 6,04 gam natri lioleat C17H31COONa và m gam natri oleat. Giỏ trị của m, a lần lượt là a) 12,16g; 19,24 g b) 6,08g; 17,64g c) 12,16g; 17,64g d) 6,08 gam; 19,24 gam 97. Khi thủy phõn chất bộo X trong dd NaOH thu được glixerol và hh 2 muối C17H35COONa, C15H31COONa cú khối lượng hơn kộm nhau 1,817 lần. Trong phõn tử X cú a) 3 gốc C17H35COO b) 2 gốc C17H33COO c) 2 gốc C15H31COO d) 3 gốc C15H31COO 98. Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH3COH cú xt thu được m gam sản pẩhm hữu cơ E khụng tỏc dụng Na. Biết H=60%. Giỏ trị của m là a) 8,76 g b) 9,64 g c) 7,54 g d) 6,54 g 99. Xà phũng hoỏ hoàn toàn 1 trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của 1 a xit bộo Y. Tờn của Y là a) Axit panmitic b) Axit oleic c) Axit stearic d) Axit acrylic 100. Thủy phõn hoàn toàn 444 gam 1 chất bộo thu được 46 gam glixerol và 2 axit bộo. Hai loại axit bộo đú là a) C15H31COOH, C17H35COOH b) C17H33COOH, C17H35COOH c) C17H31COOH, C17H33COOH d) C17H33COOH C15H31COOH 101. Hợp chất hữu cơ no đa chức X cú CTPT C7H12O4. Cho 0,1 mol X tỏc dụng vừa đủ với 100 gam dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hh muối. CTCT thu gọn của X a) CH3OOC(CH2)2COOC2H5 b) CH3COO(CH2)2COOC2H5 c) CH3COO(CH2)2OOCC2H5 d) CH3OOC(CH2)2COOC3H7 102. M là este mạch hở chứa 1 loại chức t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuyen_de_7_este_0642.doc
Tài liệu liên quan