Chuyên đề Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán các nghiệp vụ thanh toán với người mua, người bán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU 1

Phần I. Tổng quan về Công ty cổ phần Thương mại xi măng 3

I. Tổng quan chung về Công ty cổ phần Thương mại xi măng 3

1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần Thương mại xi măng 3

1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty 5

1.2.1 Chức năng 5

1.2.2. Nhiệm vụ 5

1.3. Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần Thương mại xi măng. 7

1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Thương mại xi măng. 10

1.5. Đặc điểm tình hình tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Thương mại xi măng 15

1.5.1. Đặc điểm về lao động 15

1.5.2. Đặc điểm về các sản phẩm 16

1.5.3. Đặc điểm về thị trường kinh doanh, địa bàn kinh doanh và giá cả 16

1.5.3.1. Đặc điểm về thị trường kinh doanh 16

1.5.3.2. Đặc điểm địa bàn kinh doanh 17

1.5.3.3. Về giá cả 17

II. Tổ chức công tác hạch toán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 18

2.1. Tổ chức bộ máy kế toán 18

2.2. Tổ chức hạch toán kế toán 22

2.2.1. Các chính sách kế toán chung áp dụng tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 22

2.2.2. Hệ thống chứng từ 23

2.2.3. Hệ thống tài khoản sử dụng tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 25

2.2.4. Đặc điểm hệ thống sổ sách kế toán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 26

 2.2.5. Hệ thống báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Thương mại xi măng 28

Phần II. Thực trạng kế toán các nghiệp vụ thanh toán với người mua, người bán tại Công ty Cổ phần thương mại xi măng 29

2.1. Kế toán thanh toán với người bán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 29

2.1.1. Đặc điểm tình hình thanh toán với người bán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 29

2.1.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng trong nghiệp vụ kế toán thanh toán với người bán 32

2.1.3. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 34

2.1.3.1. Sổ kế toán tổng hợp đối với nghiệp vụ thanh toán với người bán 38

2.1.3.2. Sổ kế toán chi tiết đối với nghiệp vụ thanh toán với người bán . .4545

2.2. Kế toán thanh toán với người mua tại Công ty Cổ phần thương mại xi măng 50

2.2.1. Đặc điểm tình hình thanh toán với người mua tại Công ty Cổ phần Thương mại xi măng 50

2.2.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng trong nghiệp vụ kế toán thanh toán với người mua 51

2.2.3. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán với người mua tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 53

2.2.3.1. Sổ kế toán tổng hợp đối với nghiệp vụ thanh toán với người mua 57

2.2.3.2. Sổ kế toán chi tiết đối với nghiệp vụ thanh toán với người mua 64

Phần III. Đánh giá và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tình hình công tác thanh toán với người mua, người bán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 67

3.1. Những ưu, nhược điểm trong kế toán các nghiệp vụ thanh toán với người mua, người bán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 67

3.1.1. Ưu điểm 67

3.1.2. Nhược điểm 71

3.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán các nghiệp vụ thanh toán chủ yếu tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng 73

KẾT LUẬN 78

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

doc82 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán các nghiệp vụ thanh toán với người mua, người bán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ Tổng Công ty, TK 33111 Công ty theo dõi sáu công ty chuyên cung cấp hàng hóa xi măng thông qua các mã khách sau: Đối với Công ty xi măng Tam Điệp, mã khách là: HNTAD. Đối với Công ty xi măng Bút Sơn, mã khách là: HNBUS. Đối với Công ty xi măng Bỉm Sơn, mã khách là: HNBIS. Đối với Công ty xi măng Hoàng Thạch, mã khách là: HNHOT. Đối với Công ty xi măng Hải Phòng, mã khách là: HNHAP. Đối với Công ty xi măng Hoàng Mai, mã khách là: HNHOM. Đối với tiền phạt do chậm trả các nhà máy, mã khách là: CTXM. + TK 33112: Phải trả các khoản vận chuyển. Công ty có thuê một số công ty vận chuyển hàng hóa xi măng từ nhà máy về địa bàn và từ kho, ga, cảng tới các cửa hàng của Công ty. Một số công ty chuyên vận chuyển hàng hóa cho Công ty cổ phần Thương mại xi măng là: Công ty vận tải hàng hóa đường sắt, Công ty vận tải đường sắt Hà Nội, Công ty vận tải Sông Biển Việt Anh, … + TK 33113: Phải trả các khoản khác. Các khoản phải trả khác bao gồm: phải trả tiền chi môi giới, tiền vệ sinh, tiền sinh hoạt, … + TK 33114: Phải trả tiền mua thép. Ngoài kinh doanh mặt hàng xi măng là chính, Công ty còn mới kinh doanh thêm mặt hàng sắt thép, TK 33114 phản ánh tiền trả cho việc mua thép để kinh doanh. + TK 33115: Phải trả cước VCXM đường sắt. TK này phản ánh tiền chi trả cước vận chuyển xi măng bằng đường sắt. Tiền cước chi trả được tính thông qua số lượng xi măng vận chuyển từ các đầu mối về các cửa hàng TK 3312: Các khoản phải trả của CN Thái Nguyên. + TK 33121: Các khoản phải trả vận chuyển của CN. TK 3313: Các khoản phải trả của CN Lào Cai. TK 3314: Các khoản phải trả của CN Vĩnh Phúc. TK 3315: Các khoản phải trả của CN Phú Thọ. TK 3316: Các khoản phải trả của CN Yên Bái. Trong quan hệ thanh toán với người bán còn có các tài khoản liên quan như: TK 111, TK 112, TK 1561, TK 1562, TK 627, … 2.1.3. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng Công ty cổ phần Thương mại xi măng thực hiện các quy định về sổ kế toán trong Luật kế toán, Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/05/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán trong lĩnh vực kinh doanh, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật kế toán và Chế độ kế toán quy định trong Quyết định số 15/2006 ngày 20/03/2006. Để phù hợp với tình hình thực tế và tổ chức công tác kế toán trên máy vi tính, Công ty đã sử dụng hình thức kế toán “ Nhật Ký Chung” để quản lý số liệu và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Việc lựa chọn hình thức kế toán này có nhiều ưu điểm là rõ ràng, dễ hiểu, thuận tiện trong việc xử lý và kiểm tra chính xác của công tác kế toán. Đối với nghiệp vụ thanh toán với người bán quy trình luân chuyển sổ của Công ty được máy tính thực hiện như sau: Sơ đồ 2-1 Quy trình luân chuyển sổ kế toán thanh toán với người bán Chứng từ gốc Nhật ký mua hàng Nhật ký chung Sổ cái TK 156, 111, 112, 331 Sổ chi tiết hàng mua Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Bảng tổng hợp hàng mua Trong đó: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu kiểm tra Căn cứ vào hợp đồng kinh tế ký kết với người bán, Công ty cổ phần Thương mại xi măng tiến hành mua xi măng hoặc tài sản theo đúng thời gian và các quy định khác trong hợp đồng. Xi măng được vận chuyển về kho của Công ty hoặc được chuyển đến các chi nhánh hay vận chuyển thẳng cho khách hàng và đồng thời người bán sẽ xuất hoá đơn bán hàng cho Công ty. Sau đây là mẫu hoá đơn GTGT mà công ty xi măng Bút Sơn giao cho Công ty cổ phần Thương mại xi măng. Biểu số 2-1: Hoá đơn Giá trị gia tăng (Liên 2: Khách hàng) 2.1.3.1. Sổ kế toán tổng hợp đối với nghiệp vụ thanh toán với người bán Với việc sử dụng phần mềm kế toán máy, khối lượng công việc của nhân viên trong phòng tài chính kế toán được giảm đi đáng kể. Phần mềm kế toán sẽ xử lý các thông tin đầu vào và xuất ra các loại sổ, báo cáo kế toán công nợ định kỳ theo yêu cầu nhà quản lý. Hàng ngày, kế toán căn cứ vào các chứng từ là các hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho,… đã kiểm tra dùng làm căn cứ nhập vào máy tính theo từng khoản mục và đối tượng cụ thể. Sau khi ghi các nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, phần mềm kế toán trên máy tính sẽ căn cứ số liệu ở sổ này để vào Sổ Cái tài khoản 331- Phải trả người bán. Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, máy tính căn cứ số liệu trên Sổ Cái 331 để lập Bảng cân đối số phát sinh công nợ TK 331. Sau khi kiểm tra đối chiếu số liệu khớp, đúng thì số liệu trên Sổ Cái được dùng để lập các Báo cáo tài chính. Sau đây là hai mẫu sổ kế toán tổng hợp và hai bảng cân đối phát sinh công nợ tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng: - Mẫu sổ Nhật ký chung tại Công ty cổ phần Thương mại xi măng. - Mẫu Sổ Cái TK 331- Phải trả người bán. - Bảng cân đối phát sinh công nợ tài khoản 3311 - Phải trả các DN trong nội bộ TCty. - Bảng cân đối phát sinh công nợ TK 33115 - Phải trả cước VCXM đường sắt. Biểu số 2-2 Sổ Nhật ký chung Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XI MĂNG Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 348 Giải phóng – Phương liệt – Thanh Xuân – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số phát sinh Ngày Số Nợ CÓ 31/12 177 Chuyển tiền bán hàng về Công ty (Công ty cp Thương mại xi măng) Tiền đang chuyển tiền Việt Nam tại CN Vĩnh phúc 11314 12.402.300 Tiền VND gửi ngân hàng tại CN Vĩnh Phúc 11214 12.402.300 Tổng cộng 12.402.300 12.402.300 31/12 178 Lệ phí chuyển tiền (NH công thương Vĩnh phúc) Chi phí dịch vụ mua ngoài khác tại CN Vĩnh phúc 641794 33.000 Tiền VND gửi ngân hàng tại CN Vĩnh Phúc 11214 33.000 Tổng cộng 33.000 33.000 31/12 178 Lệ phí đóng tài khoản (Ngân hàng công thương Vĩnh phúc) Chi phí dịch vụ mua ngoài khác tại CN Vĩnh phúc 641794 22.000 Tiền VND gửi ngân hàng tại CN Vĩnh Phúc 11214 22.000 Tổng cộng 22.000 22.000 31/12 11/12 Chuyển tiền bán hàng về Công ty Công ty phải thu từ CN Thái Nguyên 13682 3.700.000.000 Tiền VND gửi ngân hàng tại CN Thái Nguyên 11212 3.700.000.000 Tổng cộng 3.700.000.000 3.700.000.000 31/12 CGLC12/5 Chuyển tiền về Công ty (Nguyễn Ngọc Thực) Công ty phải thu từ CN Lào Cai 13683 1.400.000.000 Tiền VND gửi ngân hàng tại Ngân hàng ĐTPT Lào cai 112131 1.400.000.000 Tổng cộng 1.400.000.000 1.400.000.000 31/12 CGNA1260 Trả tiền mua XM Tam Điệp qua Cty TCCPXM (Cty xi măng Tam Điệp) Phải trả các DN trong nội bộ TCty 33111 3.000.000.000 Tiền gửi tại NH NN và PTNT Nam Hà Nội 112117 3.000.000.000 Tổng cộng 3.000.000.000 3.000.000.000 Cộng chuyển sang trang sau: 8.112.457.300 8.112.457.300 Số trang trước chuyển sang: 8.112.457.300 8.112.457.300 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12 CGNA1261 Trả tiền mua XM Bút Sơn (Cty xi măng Bút Sơn) Phải trả các DN trong nội bộ TCty 33111 1.000.000.000 Tiền gửi tại NH NN và PTNT Nam Hà Nội 112117 1.000.000.000 Tổng cộng 1.000.000.000 1.000.000.000 31/12 CGNA1262 Trả tiền mua XM Hải Phòng (Cty xi măng Hải Phòng) Phải trả các DN trong nội bộ TCty 33111 69.662.482 Tiền gửi tại NH NN và PTNT Nam Hà Nội 112117 69.662.482 Tổng cộng 69.662.482 69.662.482 …………………………… Tổng cộng 858.792.685.984 858.792.685.984 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC Biểu số 2-3 Sổ cái Tài khoản 331 - Phải trả người bán Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XI MĂNG Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 348 Giải phóng – Phương liệt – Thanh Xuân – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản: 331 - Phải trả người bán Từ ngày: 31/12/2008 đến ngày 31/12/2008 Số dư nợ đầu kỳ: 5.016.659.859 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK đ/ứ Số phát sinh Ngày SỐ Nợ CÓ 31/12 CGNA1260 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp 112117 3.000.000.000 31/12 CGNA1261 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn` 112117 1.000.000.000 31/12 CGNA1262 Công ty cổ phần xi măng Hải phòng - HNHAP Trả tiền mua XM Hải Phòng 112117 69.662.482 31/12 CGNA1264 Công ty xi măng Hoàng Mai - HNHOM Trả tiền mua XM Hoàng Mai 112117 500.000.000 31/12 CGTC1227 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 4.000.000.000 31/12 46/12 Đại lý 17 – Nguyễn Đức Điểm – TNDL17 Thanh toán tiền vận chuyển tháng 12 năm 2008 11112 11.520.000 31/12 48/12 Đại lý 7 (Nguyễn Thị Tuyên) – TNDL07 Thanh toán tiền vận chuyển bốc xếp xi măng 11112 9.642.750 31/12 62/12 Đại lý 7 (Nguyễn Thị Tuyên) – TNDL07 Thanh toán tiền trung chuyển xi măng tháng 12 năm 2008 11112 51.118.058 31/12 CM12/200 Cy TNHH truyền thông HANAGASHI – HĐ0108 Tạm ứng 50% hợp đồng in ấn & thiết kế quảng cáo trên xe ôtô 11111 10.395.000 31/12 CM12/203 Cy TNHH In và quảng cáo hiệu quả – HN01 Tạm ứng 50% hợp đồng sản xuất áo thể thao cho Công ty 11111 141.000.000 31/12 CM12/207 Cy CP đầu tư xây dựng Hòa Thắng – HN33 Thanh toán tiền thi công nhà ăn ca dịch vụ (trừ phần đã tạm ứng) 11111 178.414.000 31/12 CM12/208 Cy TNHH VT TM & XD Thành Công – VCXM16 Thanh toán tiền vận chuyển xi măng tháng 12 năm 2008 11111 45.252.610 31/12 CM12/210 Cy CP đầu tư xây dựng Hòa Thắng – HN33 Thanh toán tiền thi công công trình nhà bảo vệ Công ty 11111 18.841.781 Cộng chuyển sang trang sau Số trang trước chuyển sang 9.035.846.681 9.035.846.681 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK đ/ứ Số phát sinh Ngày Số Nợ CÓ 31/12 CM12/211 Cty TNHH SX hàng may mặc & DVTM Việt Nhật – HMM01 Tạm ứng tiền theo HĐ112 về đặt mua áo mưa 11111 53.317.000 31/12 CM12/217 Công ty cổ phần xi măng Bút Sơn - HNBUS Chi trả tiền xi măng 11111 1.000.000.000 31/12 CM12/220 HTX vận tải thủy Quang Tiến – VCXM19 Thanh toán tiền vận chuyển xi măng tháng 11+12/2008 11111 93.713.423 31/12 36457 Cty xi măng Tam Điệp – HNTAD Nhập mua 1511 5.757.627.301 31/12 VC1211 Công ty CP TM Xi măng - HNCTY Hạch toán bù trừ cước vận chuyển quý 4/08 33112 130.986.357 31/12 VC1211 Công ty TNHH VT TM & XD Thành Công – VCXM16 Hạch toán bù trừ cước vận chuyển quý 4/08 33112 130.986.357 31/12 VC1212 Công ty CP TM Xi măng - HNCTY Hạch toán bù trừ cước vận chuyển quý 4/08 33112 793.373.631 31/12 VC1212 Cty Trung Hà – VCXM01 Hạch toán bù trừ cước vận chuyển quý 4/08 33112 793.373.631 31/12 VC1213 Công ty CP TM Xi măng - HNCTY Hạch toán bù trừ cước vận chuyển quý 4/08 33112 1.147.309.163 31/12 VC1213 Cty Vận tải Sông Biển Việt Anh – VCXM27 Hạch toán bù trừ cước vận chuyển quý 4/08 33112 1.147.309.163 …………………………………………. …………………………………………. Tống phát sinh Nợ: 21.249.253.006 Tổng phát sinh Có: 102.289.636.012 Số dư Có cuối kỳ: 76.023.723.147 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC Biểu số 2-4 Bảng cân đối phát sinh công nợ tài khoản 3311 - Phải trả các DN trong nội bộ TCty CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XI MĂNG BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÔNG NỢ Tài khoản: 33111 - Phải Trả Các DN Trong Nội Bộ TCTy Từ ngày: 01/10/2008 đến ngày: 31/12/2008 Stt Mã khách Tên khách Số dư đầu kỳ Phát sinh Số dư cuối kỳ Dư nợ đầu kỳ Dư có đầu kỳ Phát sinh nợ Phát sinh có Dư nợ cuối kỳ Dư có cuối kỳ 1 HNTAD Cty xi măng Tam Điệp 18.571.618.808 39.746.102.820 33.029.616.400 11.855.132.388 2 HNBUS Công ty cổ phần xi măng bút sơn 15.113.026.126 52.000.000.000 48.695.910.900 11.808.937.026 3 HNBIS Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn 3.730.020.387 11.000.000.000 9.690.930.568 2.420.950.955 4 HNHOM Công ty xi măng Hoàng Mai 1.391.480.277 1.015.349.500 255.107.000 631.237.777 5 HNHOT Công ty xi măng hoàng Thạch 30.662.451.257 165.000.000.000 175.742.202.400 41.404.653.657 6 HNHAP Công ty xi măng Hải phòng 1.878.602.482 3.813.032.482 1.554.400.000 380.030.000 7 BOTTHP Quỹ bình ổn thị trường 247.920.000 58.290.000 306.210.000 8 CTXM Tiền phạt chậm trả các nhà máy 3.229.088.614 578.798.988 3.807.887.602 Tổng cộng: - 74.824.207.951 272.574.484.802 269.605.256.256 380.030.000 72.235.009.405 KẾ TOÁN TRƯỞNG Ngày 31 tháng 12 năm 2008 (Ký, họ tên) NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) Biểu số 2-5 Bảng cân đối phát sinh công nợ TK 33115 - Phải trả cước VCXM đường sắt CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XI MĂNG BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÔNG NỢ Tài khoản: 33115 - Phải Trả cuớc VCXM đường sắt Từ ngày: 01/10/2008 đến ngày: 31/12/2008 Stt Mã khách Tên khách Số dư đầu kỳ Phát sinh Số dư cuối kỳ Dư nợ đầu kỳ Dư có đầu kỳ Phát sinh nợ Phát sinh có Dư nợ cuối kỳ Dư có cuối kỳ 1 VCDSHM Cty VT HKhách ĐS HN 8.849.100 8.849.100 2 VCXM31 Cty Cp DVVT & TM An Phú 31.485.660 31.485.660 3 VCXM32 Cty CP TM VT và Tư vấn Kỹ thuật 5.301.010 5.300.889 121 4 VCXM06 Cty CP vận tải đường sắt Hà Nội 45.847.540 104.719.859 96.015.269 37.142.950 5 VCDSTL Cty VT hành khách ĐS HN 23.192.750 70.000.000 48.683.250 44.509.500 6 VCDSMK Công ty vận tải hàng hoá ĐS 29.150.550 770.000.000 702.486.750 96.663.800 7 VCDSBU Công ty vận tải hàng hóa Đường Sắt 37.750.800 380.000.000 404.732.950 13.017.850 8 GABIMS Ga Bỉm Sơn 7.402.800 40.000.000 21.921.900 10.675.300 Tổng cộng: 98.943.200 90.037.010 1.370.020.748 1.273.840.119 173.715.550 68.628.731 KẾ TOÁN TRƯỞNG Ngày 31 tháng 12 năm 2008 (Ký, họ tên) NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) 2.1.3.2. Sổ kế toán chi tiết đối với nghiệp vụ thanh toán với người bán Công ty cổ phần Thương mại xi măng có mở sổ kế toán chi tiết đối với nghiệp vụ thanh toán với người bán. Do đó, đồng thời với việc các nghiệp vụ phát sinh được cập nhật vào sổ Nhật ký chung, phần mềm kế toán còn cập nhật dữ liệu trên sổ chi tiết tài khoản 331- Phải trả người bán. Công ty cũng mở sổ nhật ký mua hàng để theo dõi tình hình số lượng mua xi măng trong từng tháng. Do đó, kế toán cũng căn cứ vào các chứng từ gốc ban đầu để nhập vào sổ nhật ký mua hàng này. Định kỳ, cuối tháng phần mềm kế toán sẽ tổng hợp số liệu trên sổ nhật ký mua hàng để vào Sổ Cái TK 331. Do đối tượng phải trả tiền và số lượng nghiệp vụ thanh toán với người bán là nhiều nên sau đây là ví dụ chiết xuất từ phần mềm kế toán của Công ty về mẫu sổ Sổ chi tiết tài khoản 33111- Phải trả các DN trong nội bộ TCty tại Công ty: Biểu số 2-6 Sổ chi tiết Tài khoản 33111-Phải trả các DN trong nội bộ TCty CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XI MĂNG SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 33111- Phải trả các DN trong nội bộ Tcty Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK đ/ứ Số phát sinh Ngày SỐ Nợ CÓ 12/01/2008 CGNA1201 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 1,000,000,000 12/01/2008 CGTC1201 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 4,000,000,000 12/01/2008 CGTC1202 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp 11211TC 1,000,000,000 12/03/2008 CGNA1203 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp 112117 1,000,000,000 12/03/2008 CGNA1205 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 1,000,000,000 12/05/2008 CGNA1209 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 1,500,000,000 12/08/2008 CGTC1203 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 5,000,000,000 12/08/2008 CGTC1204 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 11211TC 1,000,000,000 12/08/2008 CGTC1205 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Trả tiền mua XM Bỉm Sơn 11211TC 1,000,000,000 12/08/2008 CGTC1206 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp 11211TC 1,000,000,000 12/09/2008 CGTC1207 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 3,000,000,000 12/10/2008 CGNA1221 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp 112117 1,000,000,000 12/10/2008 CGTC1208 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 3,000,000,000 12/10/2008 CGTC1209 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 11211TC 1,000,000,000 12/12/2008 CGTC1210 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 11211TC 2,000,000,000 12/12/2008 CGTC1211 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Trả tiền mua XM Bỉm Sơn 11211TC 1,000,000,000 12/15/2008 CGNA1223 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM Hoàng Thạch 112117 6,000,000,000 12/15/2008 CGNA1226 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 112117 3,000,000,000 12/15/2008 CGNA1228 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 1,000,000,000 12/15/2008 CGTC1212 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 4,000,000,000 12/15/2008 36488 Công ty xi măng Hoàng Mai - HNHOM mua hàng 1511 27,363,636 12/15/2008 36488 Công ty xi măng Hoàng Mai - HNHOM Xi măng hoàng mai PCB 40 bao 13311 2,736,364 12/16/2008 CGBP1203 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp qua Cty TCCPXM 112111 2,000,000,000 12/16/2008 CGBP1207 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM Hoàng Thạch 112111 5,000,000,000 12/17/2008 CGTC1214 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 3,000,000,000 12/19/2008 CGTC1215 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 3,000,000,000 12/19/2008 CGTC1216 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 11211TC 1,500,000,000 12/22/2008 CGNA1238 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 1,500,000,000 12/22/2008 CGNA1240 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp qua Cty TCCPXM 112117 1,000,000,000 12/22/2008 CGTC1217 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 4,000,000,000 12/23/2008 CGTC1218 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 11211TC 1,000,000,000 12/24/2008 CGNA1242 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM Hoàng Thạch 112117 4,000,000,000 12/24/2008 CGTC1219 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 2,000,000,000 12/24/2008 CGTC1220 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp 11211TC 1,000,000,000 12/25/2008 CGNA1244 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 1,000,000,000 12/25/2008 CGTC1221 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM Hoàng Thạch 11211TC 2,000,000,000 12/26/2008 CGNA1247 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Trả tiền mua XM Bỉm Sơn 112117 1,000,000,000 12/26/2008 CGNA1250 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 1,000,000,000 12/26/2008 CGTC1222 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM Hoàng Thạch 11211TC 2,000,000,000 12/26/2008 CGTC1223 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 11211TC 500,000,000 12/29/2008 CGNA1254 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Trả tiền mua XM Bỉm Sơn 112117 1,000,000,000 12/29/2008 CGNA1256 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 2,000,000,000 12/29/2008 CGNA1258 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp qua Cty TC CPXi măng 112117 1,000,000,000 12/29/2008 CGTC1224 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM Hoàng Thạch 11211TC 7,000,000,000 12/30/2008 CGNA1259 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp qua Cty TCCPXM 112117 1,000,000,000 12/30/2008 CGTC1225 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM Hoàng Thạch 11211TC 3,000,000,000 12/30/2008 CGTC1226 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 11211TC 1,000,000,000 12/31/2008 CGNA1260 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Trả tiền mua XM Tam Điệp qua Cty TCCPXM 112117 3,000,000,000 12/31/2008 CGNA1261 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Trả tiền mua XM Bút Sơn 112117 1,000,000,000 12/31/2008 CGNA1262 Công ty xi măng Hải phòng - HNHAP Trả tiền mua XM Hải phòng 112117 69,662,482 12/31/2008 CGNA1264 Công ty xi măng Hoàng Mai - HNHOM Trả tiền mua XM Hoàng Mai 112117 500,000,000 12/31/2008 CGTC1227 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Trả tiền mua XM HoàngThạch 11211TC 4,000,000,000 12/31/2008 CM12/217 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Chi trả tiền xi măng 11111 1,000,000,000 12/31/2008 36457 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Nhập mua 1511 5,757,627,301 12/31/2008 36457 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Xi măng tam điệp PCB 30 bao 13311 575,762,699 12/31/2008 36458 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Nhập mua 1511 848,400,307 12/31/2008 36458 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Xi măng tam điệp PCB 30 bao 13311 84,839,693 12/31/2008 36459 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Nhập mua 1511 72,618,636 12/31/2008 36459 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Xi măng tam điệp PCB 30 rời 13311 7,261,864 12/31/2008 36460 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Nhập mua 1511 3,696,452,565 12/31/2008 36460 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Xi măng tam điệp PCB 40 rời 13311 369,645,235 12/31/2008 36484 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Hàng mua 1511 46,625,514,611 12/31/2008 36484 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Xi măng hoàng thạch PCB 30 bao 13311 4,662,563,389 12/31/2008 36485 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Hàng mua 1511 2,320,005,824 12/31/2008 36485 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Xi măng hoàng thạch PCB 30 bao 13311 232,001,176 12/31/2008 36486 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Hàng mua 1511 2,011,617,714 12/31/2008 36486 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Xi măng hoàng thạch PCB 30 bao 13311 201,162,286 12/31/2008 36487 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Hàng mua 1511 1,270,098,015 12/31/2008 36487 Công ty xi măng hoàng Thạch - HNHOT Xi măng hoàng thạch PCB 40 rời 13311 127,009,985 12/31/2008 36489 Công ty xi măng Hoàng Mai - HNHOM mua hàng 1511 35,181,818 12/31/2008 36489 Công ty xi măng Hoàng Mai - HNHOM Xi măng hoàng mai PCB 40 bao 13311 3,518,182 12/31/2008 36490 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS mua hàng 1511 34,104,000 12/31/2008 36490 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Xi măng bỉm sơn PCB 40 bao 13311 3,410,400 12/31/2008 000317 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Nhập mua 1511 11,849,339,812 12/31/2008 000317 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Xi măng bút sơn PCB 30 bao 13311 1,184,940,188 12/31/2008 000318 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Nhập mua 1511 1,156,176,756 12/31/2008 000318 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Xi măng bút sơn PC 40 bao 13311 115,618,244 12/31/2008 000319 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Nhập mua 1511 829,308,696 12/31/2008 000319 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Xi măng bút sơn PCB 30 bao 13311 82,931,304 12/31/2008 000320 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Nhập mua 1511 236,768,076 12/31/2008 000320 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Xi măng bút sơn PC 40 bao 13311 23,676,924 12/31/2008 000321 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Nhập mua 1511 821,624,963 12/31/2008 000321 Công ty cổ phần xi măng bút sơn - HNBUS Xi măng bút sơn PC 40 rời 13311 82,162,837 12/31/2008 114195 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Nhập mua 1511 2,112,526,080 12/31/2008 114195 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Xi măng bỉm sơn PCB 30 bao 13311 211,252,608 12/31/2008 114196 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Nhập mua 1511 27,370,000 12/31/2008 114196 Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn - HNBIS Xi măng bỉm sơn PCB 30 bao 13311 2,737,000 12/31/2008 HM12/2 Công ty xi măng Hoàng Mai - HNHOM Đối trừ tiền KM tháng 11/2008 Cty XM Hoàng mai 13887 2,699,500 12/31/2008 HM12/3 Công ty xi măng Hoàng Mai - HNHOM Đối trừ tiền Km tháng 12/2008 Cty XM Hoàng mai 13887 800,000 12/31/2008 LCT3/08 Tiền phạt chậm trả các nhà máy - CTXM Tiền lãi chậm trả nhà máy 6 tháng cuối 2008 6352 578,798,988 12/31/2008 TAD12/3 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Đối trừ tiền khuyến mại xi măng tháng 12/2008 cảu Cty XM Tam điệp 13887 391,779,100 12/31/2008 TAD12/4 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Đối trừ tiền khuyến mại xi măng tháng 12/2008 Cty XM Tam điệp 13887 672,299,300 12/31/2008 TAD12/5 Cty xi măng Tam Điệp - HNTAD Đối trừ tiền khuyến mại Xm cả năm 2008 Cty XM Tam điệp 13887 960,522,920 Tổng cộng: 106,597,763,302.00 88,284,128,176.00 2.2. Kế toán thanh toán với người mua tại Công ty Cổ phần thương mại xi măng 2.2.1. Đặc điểm về tình hình thanh toán với người mua

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc31818.doc
Tài liệu liên quan