Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Quá trình hình thành loài mới

Câu 8 Trong cùng một khu địa lý, các.(Q: quần thể; N: nòi) của loài được chọn

lọc theo hướng thích nghi với những điều kiện.( đ: địa lí; S: sinh thái)

khác nhau dẫn đến sự hình thành các nòi.(đ: địa lí; S: sinh thái) rồi đến

loài mới

A) Q; S; S

B) Q; đ; đ

C) N; S; S

D) N; đ; đ

đáp Án A

Câu 9 Yếu tố nào dưới đây sẽ thúc đẩy quá trình hình thành loài mới xảy ra nhanh

hơn:

A) Có các biến động di truyền

B) Do lai xa và đa bội hoá

C) Do chọn lọc tự nhiên tích luỹ nhiều đột biến nhỏ

D) A và B đúng

đáp Án -D

pdf4 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2290 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Quá trình hình thành loài mới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI MỚI Câu 1 Quá trình hình thành loài mới là một quá trình lịch sử cải biến thành phần......(H: kiểu hình, G: kiểu gen) của quần thể ban ñầu theo hướng.......(F: phức tạp và ña dạng, N: thích nghi) tạo ra........(Hm: kiểu hình mới; Gm: kiểu gen mới), cách li.......(D: di truyền, S: sinh sản) với quần thể gốc: A) H; F; Hm; D B) G; N; Gm; D C) G; N; Gm; S D) H;F;Hm; S ðáp Án C Câu 2 Trong quá trình hình thành loài bằng con ñường ñịa lý, phát biểu nào dưới ñây là không ñúng: A) Hình thành loài bằng con ñường ñịa lý là phương thức có cả ở ñộng vật và thực vật B) Trong những ñiều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên ñã tích luỹ các ñột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi ñịa lý rồi thành loài mới C) ðiều kiện ñịa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến ñổi tương ứng trên cơ thể sinh vật D) Khi loài mở rộng khu phân bố ñiều kiện khí hậu ñịa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu phân bố bị chia cắt do các vật cản ñịa lý sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau ðáp Án C Câu 3 Trong quá trình hình thành loài bằng con ñường ñịa lý, phát biểu nào dưới ñây là không ñúng: A) Hình thành loài bằng con ñường ñịa lý là phương thức xảy ra chủ yếu ở ñộng vật B) Cách li ñịa lý là nhân tố tạo ñiều kiện cho sự phân hoá trong loài C) ðiều kiện ñịa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến ñổi tương ứng trên cơ thể sinh vật D) ðiều kiện ñịa lí là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi ðáp Án A Câu 4 Sự hình thành loài mới bằng con ñường ñịa lý là phương thức có ở ..........( ð: ñộng vật; T: thực vật; ðT: ñộng vật và thực vật), sự cách li ñịa lý là nhân tố tạo ñiều kiện cho sự.........(P: phân hoá; B: phát sinh ñột biến) trong loài. ðiều kiện ñịa lý không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến ñổi tương ứng trên cơ thể sinh vật mà là nhân tố.......(C: chọn lọc; L: tích luỹ) những kiểu gen thích nghi A) ðT;P;C B) ð; P; C C) ðT; B; L D) T; P; L ðáp Án A Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Câu 5 Hình thành loài mới bằng con ñường sinh thái là phương thức thường gặp ở những nhóm sinh vật: A) Thực vật B) ðộng thực vật bậc thấp C) Thực vật và ñộng vật ít di ñộng xa D) Thực vật và ñộng vật ký sinh ðáp Án B Câu 6 Hình thành loài mới bằng con ñường lai xa và ña bội hoá là phương thức thường ñược thấy phổ biến ở: A) Thực vật B) ðộng vật C) Thực vật và ñộng vật ít di ñộng xa D) Thực vật và ñộng vật ký sinh ðáp Án A Câu 7 Thể song nhị bội là cơ thể có: A) Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể(NST)lưỡng bội 2n B) Tế bào mang bộ NST tứ bội C) Tế bào chứa hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ khác nhau D) Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ nhân từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ. Bố và mẹ thuộc 2 loài khác nhau ðáp Án C Câu 8 Trong cùng một khu ñịa lý, các.......(Q: quần thể; N: nòi) của loài ñược chọn lọc theo hướng thích nghi với những ñiều kiện..........( ð: ñịa lí; S: sinh thái) khác nhau dẫn ñến sự hình thành các nòi...........( ð: ñịa lí; S: sinh thái) rồi ñến loài mới A) Q; S; S B) Q; ð; ð C) N; S; S D) N; ð; ð ðáp Án A Câu 9 Yếu tố nào dưới ñây sẽ thúc ñẩy quá trình hình thành loài mới xảy ra nhanh hơn: A) Có các biến ñộng di truyền B) Do lai xa và ña bội hoá C) Do chọn lọc tự nhiên tích luỹ nhiều ñột biến nhỏ D) A và B ñúng ðáp Án -D Câu 10 Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài bằng con ñường lai xa và ña bội hoá là: A) Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ nhiễm sắc thể(NST) của 2 loài bố mẹ nên cách li sinh sản với 2 loài bố mẹ B) Sự tứ bội hoá ở cơ thể lai xa sẽ làm cho tế bào sinh dục của nó giảm phân bình thường giúp cơ thể lai xa có khả năng sinh sản hữu tính C) Cơ thể lai xa thực hiện việc duy trì và phát triển nòi giống bằng hình thức sinh Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến sản sinh dưỡng D) ða bội hoá làm tăng số lượng và hoạt ñộng của vật liệudi truyền ở cơ thể lai dẫn ñến những thay ñổi lớn về kiểu gen và kiểu hình ðáp Án B Câu 11 Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương ñối nhanh trong trường hợp: A) Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau B) Hình thành loài bằng con ñường lai xa và ña bội hoá C) Hình thành loài bằng con ñường sinh thái D) Hình thành loài bằng con ñường ñịa lý ðáp Án B Câu 12 Cơ thể lai xa ở thực vật chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng mà không sinh sản hữu tính ñược là do: A) Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST ñơn bội của hai loài bố mẹ nên trong kì sau của lần phân bào I của giảm phân xảy ra rối loạn trong quá trình phân ly của các cặp nhiễm sắc thể(NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử B) Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ nên trong kì sau của lần phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể(NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử C) Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST ñơn bội của hai loài bố mẹ nên trong kì sau của lần phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể(NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử D) Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ nên trong kì sau của lần phân bào I của giảm phân xảy ra rối loạn trong quá trình phân ly của các cặp nhiễm sắc thể(NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử ðáp Án C Câu 13 Sự hình thành loài mới ở thực vật ñược thực hiện qua: A) Con ñường ñịa lí B) Con ñường sinh thái C) Con ñường lai xa và ña bội hoá D) Tất cả ñều ñúng ðáp Án -D Câu 14 Loài cỏ Spartina sử dụng trong chăn nuôi ở Anh là kết quả lai tự nhiên giữa một loài cỏ gốc Châu Âu có 2n=50 và một loài cỏ gốc Mỹ nhập vào Anh có 2n=70. Hãy cho biết số lượng nhiễm sắc thể(NST) trong bộ nhiễm sắc thể của loài cỏ Spartina? A) 60 B) 120 C) 240 D) 100 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðáp Án B Câu 15 Phát biểu nào dưới ñây liên quan ñến quá trình hình thành loài là không ñúng: A) Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra từ từ trong hàng vạn hàng triệu năm hoặc có thể diễn ra tương ñối nhanh trong một thời gian không dài lắm B) Loài không xuất hiện với một ñột biến mà thường là có sự tích luỹ một tổ hợp nhiều ñột biến, loài mới không xuất hiện với một cá thể duy nhất mà phải là một quần thể hay một nhóm quần thể tồn tại, phát triển như là một khâu trong hệ sinh thái, ñứng vững qua thời gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên C) Lai xa và ña bội hoá là con ñường hình thành loài thường gặp ở thực vật, ít gặp ở ñộng vật vì ở ñộng vật cơ chế cách li sinh sản giữa hai loài rất phức tạp và việc ña bội hoá thường không thành công D) Quá trình hình thành loài mới bằng con ñường ñịa lý và bằng con ñường sinh thái luôn luôn diễn ra hoàn toàn ñộc lập với nhau ðáp Án D Câu 16 Sự hình thành loài mới ở ñộng vật rất ít thấy ở quá trình hình thành loài theo con ñường: A) ðịa lí B) Sinh thái C) Lai xa và ña bội hoá D) Tất cả ñều ñúng ðáp Án C Câu 17 Sự hình thành loài mới ở các ñộng vật thân mềm, sâu bọ thường ñược thực hiện qua: A) Con ñường ñịa lí B) Con ñường sinh thái C) Con ñường lai xa và ña bội hoá D) Tất cả ñều ñúng ðáp Án B Câu 18 Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST..........(n: ñơn bội; 2n: lưỡng bội) của 2 loài bố mẹ. Do 2 bộ NST này không tương ñồng nên trong.........( ð: kì ñầu; S: kì sau) của lần phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các cặp NST gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử làm cơ thể lai xa không thể..........(D: sinh sản sinh dưỡng; H: sinh sản hữu tính) ñược. A) n; S; D B) 2n; S; H C) n; ð; H D) n; S ðáp Án C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài tập Quá trình hình thành loài mới.pdf
  • pdfBài tập về Loài.pdf
Tài liệu liên quan