Chuyên đề Tổ chức công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, tổ chức kế toán bán hàng và tiêu thụ hàng hóa tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại Nam Cường

MỤC LỤC

MỤC LỤC . i

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT . 1

MỞ ĐẦU . 2

1. Lời nói đầu . 2

2. Mục tiêu nghiên cứu . 2

CHƯƠNG I . 4

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG

MẠI NAM CƯỜNG . 4

1.1.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty CPXD và TM Nam Cường

. 4

1.1.1. Tên, địa chỉ Công ty CPXD và TM Nam Cường . 4

1.1.2. Thời điểm thành lập và các mốc lịch sử quan trọng của Công ty

CPXD và TM Nam Cường từ khi hình thành cho đến thời điểm hiện tại . 4

1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty CPXD và TM Nam Cường . 5

1.3 Cơ cấu bộ máy Công ty CPXD và TM Nam Cường . . 6

1.4. Khái quát về công tác kế toán của Công ty CPXD và TM Nam Cường . 7

1.4.1. cơ cấu bộ máy kế toán: . 7

1.4.2. Các chính sách kế toán áp dụng tại đơn vị . 8

1.5. Đặc điểm tình hình lao động tại Công ty CPXD và TM Nam Cường . 11

1.5.1. Cơ cấu lao động . 11

1.5.2. Tình hình sử dụng thời gian lao động . 11

1.5.3. Tuyển dụng lao động . . 11

1.6. Một số chỉ tiêu ph ản ánh kết quả hoạt động của Công ty CPXD và TM Nam

Cường trong thời gian qua . 13

CHƯƠNGII . 14

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN

TRÍCH THEO LƯƠNG, THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI NAM CƯỜNG . 14

2.1. Tổ chức kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. . 14

2.1.1. Các quy định về quản lý lao động, tiền lương tại Công ty CPXD và

TM Nam Cường. . 14

2.1.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. . 15

2.1.3. Trình tự hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương. . 16

BẢNG CHẤM CÔNG . 17

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG . 18

BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG . 19

2.2. Tổ chức kế toán tiêu thụ hàng hóa. . 33

2.2.1. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. . 33

2.2.2. Trình tự hạch toán tiêu thụ hàng hóa. . 33

2.2.3. Trình tự hạch toán tiêu thụ hàng hóa. . 41

2.2.4. Xác định kết quả kinh doanh. . 52

CHƯƠNG III . 65

MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN . 65

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI NAM CƯỜNG. 65

3.1. M ột số nhận xét về thực trạng công tác kế toán tại công ty CPXD v à TM Nam

Cường. 65

3.1.1 Ưu điểm . . 65

3.1.2. Hạn chế . 66

3.2. Một số giải pháp đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán cho công ty

CPXD và TM Nam Cường . 66

pdf72 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4330 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Tổ chức công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, tổ chức kế toán bán hàng và tiêu thụ hàng hóa tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại Nam Cường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận bán hàng được nghỉ luân phiên. Lao động làm việc 8 tiếng một ngày. Công nhân làm việc trả lương theo ngày công thực tế làm. 1.5.3. Tuyển dụng lao động * Công tác đào tạo lao động Công ty luôn chú trọng nâng cao chất lượng lao động nên công tác đào tạo lao động luôn được công ty chú ý, quan tâm với nhiều hình thức. Công ty có các khóa hoc ngắn hạn để hướng dẫn cho nhân viên của mình làm quen với công việc nâng cao chất 12 lượng phục vụ khách hàng. Cũng tổ chức đào tạo lại với những đối tượng không đúng ngành nghề chuyên môn. * Công tác tuyển dụng lao động Do doanh nghiệp là một công ty nhỏ nên công việc tuyển chọn lao đông là do giám đốc đảm nhiệm. Nhằm tìm kiếm nguồn nhân lực có chất lượng nhạy bén nhưng cũng phải phù hợp với yêu cầu của công ty. Sắp xếp sao cho số lượng lao động không quá nhiều và cũng không quá ít, sao cho quá trình kinh doanh đạt kết quả cao nhất Sơ đồ 1.4: Sơ đồ quá trình tuyển dụng nhân viên, công nhân của công ty CPXD và TM Nam Cường Tiếp nhận và tuyển chọn hồ sơ Thử việc đối với nhân viên, công nhân đạt yêu cầu Quyết định tuyển dụng và phân công công việc 13 1.6. Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động của Công ty CPXD và TM Nam Cường trong thời gian qua S T T Chỉ tiêu Mã Năm 2009 Năm 2010 So sánh năm 2009 với năm 2010 +/- % 1 DT BH và cung cấp dịch vụ 01 8.350.580.500 11.720.980.300 3.370.399.800 40,36 2 Các khoản giảm trừ DT 02 - - - 3 DT thuần về BH và cung cấp DV (10 = 01 – 02) 10 8.350.580.500 11.720.980.300 3.370399.800 40,36 4 Giá vốn hàng bán 11 6.570.620.700 9.700.629.800 3.130.009.100 47,64 5 LN gộp về BH và cung cấp DV ( 20 = 10 – 11) 20 1.779.959.800 2.020.350.500 240.390.700 13,50 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 - - - - 7 Chi phí tài chính 22 220.500.000 255.360.000 34.860.000 15,8 - Trong đó chi phí lãi vay 23 220.500.000 255.360.00 34.860.000 15,8 8 Chi phí quản lý kinh doanh 24 520.700.000 580.600.000 59.900.000 11,5 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD ( 30 = 20 + 21 - 22 - 24) 30 1.038.759.800 1.184.390.500 145.630.700 14.01 1 0 Thu nhập khác 31 1 1 Chi phí khác 32 145.550.000 138.600.000 -6.950.000 1 2 Lợi nhuận khác ( 40 = 31 – 32) 40 (145.550.000) (138.600.000) (6.950.000) 1 3 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30 + 40) 50 893.259.800 1.009.790.500 116.530.700 13.04 1 4 Chi phí thuế thu nhập DN 51 223.314.950 252.447.625 29.132.675 13.04 1 5 Tổng lợi nhuận kế toán sau thuế ( 60 = 50 - 51) 60 669.944.850 757.342.875 87.398.025 13.04 Bảng1.2: Kết quả hoạt động SXKD năm 2009, 2010 (Trích báo cáo KQSXKD năm 2009 -2010, nguồn: Phòng kế toán) Qua bảng trên ta thấy doanh thu và lợi nhuận năm 2010 tăng so với năm 2009. Cụ thể doanh thu tăng 40,36% và lợi nhuận tăng 13,04%.do kinh tế ngày càng phát triển cơ sở hạ tầng được đầu tư nhu cầu xây dựng lắp đặt các thiết bị điện nước tăng mạnh 14 CHƯƠNGII THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG, THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI NAM CƯỜNG 2.1. Tổ chức kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. 2.1.1. Các quy định về quản lý lao động, tiền lương tại Công ty CPXD và TM Nam Cường. - Tất cả lao động trong công ty đều được ký hợp đồng lao động theo đúng quy định của Nhà nước. - Thời gian làm việc: 8h/ngày. - Công ty không thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép. - Hình thức trả lương: Do quy mô còn nhỏ nên công ty chỉ áp dụng hình thức trả lương theo thời gian: Là hình thức tiền lương tính theo thời gian làm việc, cấp bậc kỹ thuật và thang lương của người lao động. Tại công ty mức lương của người lao động được quy định như sau: + Ban giám đốc: 4.000.000đ/tháng. + Trưởng phòng: 3.500.000đ/tháng. + Nhân viên các phòng ban: 3.000.000đ/tháng. Công ty tính tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên theo công thức: Tiền lương phải trả trong tháng = Tiền lương tháng Số ngày làm việc trong tháng theo quy định * Số ngày làm việc thực tế trong tháng Tại công ty việc chi trả lương được thực hiện vào ngày 30 hàng tháng. * Các hình thức đãi ngộ khác ngoài tiền lương. Ngoài tiền lương, BHXH công nhân viên có thành tích trong công tác, kinh doanh được hưởng khoản tiền lương, tiền thưởng thi đua được trích từ quỹ khen thưởng của công ty. 15 * Các khoản trích theo lương: Công ty thực hiện trích bảo hiểm cho cán bộ công nhân viên theo mức lương tối thiểu của khu vực tại thời điểm này là 1.200.000đồng. - Bảo hiểm xã hội (BHXH): Tại công ty, khi cán bộ công nhân viên bị ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp... được hưởng trợ cấp BHXH. Quỹ BHXH được hình thành một phần trích vào chi phí, một phần được khấu trừ vào lương cán bộ công nhân viên trong công ty. Hàng tháng công ty tiến hành trích BHXH 22% trên tiền lương cơ bản của người lao động. Trong đó 16% tính vào chi phí của công ty, còn 6% trừ vào lương của người lao động. - Bảo hiểm y tế (BHYT): Dùng để chi trả cho người tham gia đóng góp trong thời gian khám chữa bệnh. BHYT được tính 4,5% trên tiền lương cơ bản trong đó: 3% tính vào chi phí của công ty và 1,5% tính trừ vào lương của công nhân viên. - Kinh phí công đoàn (KPCĐ): Dùng để duy trì hoạt động công đoàn của doanh nghiệp được tính 2% trên tổng quỹ lương thực tế phải trả người lao động thực tế phát sinh và tính vào chi phí SXKD. Trong đó, 1% nộp cho công đoàn cấp trên, 1% giữ lại tại doanh nghiệp. Số tiền này dùng để chi các khoản như: Đi thăm người ốm, đám tang, đám cưới… - Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN): Hàng tháng công ty tiến hành trích 2% trên lương cơ bản của người lao động. Trong đó, 1% tính vào chi phí của công ty, còn lại 1% trừ vào lương của người lao động. 2.1.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. * Các chứng từ hạch toán: - Bảng chấm công. - Bảng chấm công làm thêm giờ. - Bảng thanh toán tiền lương. - Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành. - Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ. - Bảng thanh toán tiền thuê ngoài. - Hợp đồng giao khoán. - Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán. - Bảng kê trích nộp các khoản theo lương. 16 - Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội. * Tài khoản kế toán sử dụng: - TK 334: Phải trả người lao động. - TK 338: Phải trả, phải nộp khác. + TK 338.2: Kinh phí công đoàn. + TK 338.3: Bảo hiểm xã hội. + TK 338.4: Bảo hiểm y tế. + TK 338.9: Bảo hiểm thất nghiệp. - TK 335: Chi phí phải trả. * Sổ kế toán sử dụng: theo hình thức Chứng từ ghi sổ. - Sổ chi tiết TK 334, TK 338. - Sổ kế toán tổng hợp : + Chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. + Sổ cái TK 334, TK 338. 2.1.3. Trình tự hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Hàng tháng, kế toán tiền lương phải thu nhận và kiểm tra chứng từ thuộc chỉ tiêu lao động tiền lương. Sau khi kiểm tra các chứng từ, kế toán tiến hành tính lương theo nguyên tắc tính lương phải dựa vào số ngày làm việc thực tế của người lao động, kế toán sẽ lập bảng tổng hợp thanh toán tiền lương cho toàn bộ đơn vị và phải được kế toán trưởng và giám đốc duyệt trên bảng lương. Khi nhận lương lần lượt cán bộ công nhân viên ký vào bảng lương. Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương và các chứng từ liên quan khác, kế toán tổng hợp số tiền lương phải trả công nhân viên và phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh, việc phân bổ thực hiện trên "Bảng phân bổ tiền lương và BHXH". Kế toán ghi: Nợ TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh. Có TK 334: Phải trả người lao động. Kế toán vào sổ chi tiết TK 334 và các TK liên quan, sau đó lên chứng từ ghi sổ rồi vào sổ cái. 17 Biểu số 2.1:Bảng chấm công Công ty CPXD và TM Nam Cường Bộ phận: Phòng kinh doanh BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 06 năm 2011 Mẫu số: 02- LĐTL (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) STT Họ và tên Chức vụ Ngày trong tháng Quy ra công 1 2 3 ... 29 30 31 Số công hưởng lương thời gian Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng ...% lương Số công hưởng bảo hiểm xã hội A B C 1 2 3 ... 29 30 31 D E F G 1 Lê Hoàng Sơn Trưởng phòng + + + ... + + 26 2 Nguyễn Thị Huyền Nhân viên + + + ... + + 26 3 Nguyễn Văn Linh Nhân viên + + + ... + + 26 4 Dương Văn Phú Nhân viên + + + ... + + 26 5 Phạm Văn Toàn Nhân viên + + + ... + + 26 Cộng 130 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Người chấm công (Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) Người duyệt (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kinh doanh) 18 Biểu số 2.2:Bảng thanh toán tiền lương Công ty CPXD và TM Nam Cường Bp: phòng kinh doanh BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 06 năm 2011 Mẫu số: 02- LĐTL (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị tính: đồng STT Họ và tên Chức vụ Tổng tiền lương và thu nhập Các khoản khấu trừ vào lương Tiền lương được lĩnh Lương theo thời gian Nghỉ hưởng 100% lương Phụ cấp Tổng BH XH 6% BH YT 1,5% BH TN 1% Tổng Số tiền Ký nhận Số công Số tiền 1 Lê Hoàng Sơn TP 26 3.500.000 3.500.000 72.000 18.000 12.000 102.000 3.398.000 2 Nguyễn Thị Huyền NV 26 3.000.000 3.000.000 72.000 18.000 12.000 102.000 2.898.000 3 Nguyễn Văn Linh NV 26 3.000.000 3.000.000 72.000 18.000 12.000 102.000 2.898.000 4 Dương Văn Phú NV 26 3.000.000 3.000.000 72.000 18.000 12.000 102.000 2.898.000 5 Phạm Văn Toàn NV 26 3.000.000 3.000.000 72.000 18.000 12.000 102.000 2.898.000 Cộng 15.500.000 15.500.000 360.000 90.000 60.000 510.000 14.990.000 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 19 Biểu số 2.3:Bảng tổng hợp thanh toán lương Công ty CPXD và TM Nam Cường BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 06 năm 2011 Mẫu số: 02- LĐTL (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị tính: đồng STT Bộ phận Số người Tổng tiền lương và thu nhập Các khoản khấu trừ vào lương Tiền lương được lĩnh Lương theo thời gian Nghỉ hưởng 100% lương Phụ cấp Tổng BH XH 6% BH YT 1,5% BH TN 1% Tổng Số tiền Ký nhận Số công Số tiền 1 Ban giám đốc 2 52 8.000.000 8.000.000 144.000 36.000 24.000 204.000 7.796.000 2 Trưởng phòng 2 52 7.000.000 7.000.000 144.000 36.000 24.000 204.000 6.796.000 3 Nhân viên văn phòng 7 182 21.000.000 21.000.000 504.000 126.000 84.000 714.000 20.286.000 4 Bộ phận giao hàng 4 104 12.000.000 12.000.000 288.000 72.000 48.000 408.000 11.592.000 5 Lái xe 2 52 6.000.000 6.000.000 144.000 36.000 24.000 204.000 5.796.000 Cộng 17 442 54.000.000 54.000.000 1.224.000 306.000 204.000 1.734.000 52.266.000 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 20 Biểu số 2.4: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH Công ty CPXD và TM Nam Cường BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 06 năm 2011 Mẫu số: 11 - LĐTL Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC Đơn vị tính: đồng Số TT Ghi Có các TK Ghi Nợ các TK (đối tượng sử dụng) TK 334 - Phải trả công nhân viên TK338 - Phải trả phải nộp khác TK 335 chi phí phải trả Tổng cộng Lương Các khoản khác Cộng Có TK 334 Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Cộng có TK 338 1 TK642-CP QLDN 54.000.000 54.000.000 1.080.000 3.264.000 612.000 204.000 5.160.000 59.160.000 2 TK334 – PTCNV 1.224.000 306.000 204.000 1.734.000 1.734.000 3 TK338 - PTPN khác Cộng 54.000.000 54.000.000 1.080.000 4.488.000 918.000 408.000 6.894.000 60.894.000 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 21 Sau khi lập xong bảng thanh toán tiền lương, kế toán lập phiếu chi và chi trả lương cho từng bộ phận để chi trả lương cho từng công nhân. Biểu số 2.5: Phiếu chi Công ty CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN Mẫu số 02 – TT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Số: 209 Nợ: TK 334 Có : TK 111 Họ và tên người nhận tiền: Lê Hoàng Sơn Địa chỉ: Phòng kinh doanh. Lý do chi: thanh toán lương tháng 06/2011 cho công nhân viên. Số tiền: 14.990.000đ. (Viết bằng chữ): Mười bốn triệu chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn. Kèm theo: 01 chứng từ gốc (bảng thanh toán tiền lương tháng 06/2011). Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn. (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 22 Biểu số 2.6: Phiếu chi Công ty CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN Mẫu số 02 – TT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Số: 211 Nợ: TK 338 Có : TK 111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Lê Phương. Địa chỉ: Phòng kế toán – tài vụ. Lý do chi: Nộp tiền bảo hiểm tháng 06/2011. Số tiền: 6.354.000đ. (Viết bằng chữ): Sáu triệu ba trăm năm mươi bốn nghìn đồng chẵn. Kèm theo: 01 chứng từ gốc (bảng phân bổ tiền lương và BHXH tháng 06/2011). Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu ba trăm năm mươi bốn nghìn đồng chẵn. (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 23 Biểu số 2.7: Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại Công ty CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ CÙNG LOẠI , Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Loại chứng từ: Chi quỹ tiền mặt ĐVT: đồng Chứng từ Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh Tổng số tiền Ghi Có TK 111 Số hiệu Ngày tháng Ghi Nợ các TK 133 334 338 642 30 30/06/2011 Thanh toán lương cho CNV 14.990.000 14.990.000 31 30/06/2011 Nộp tiền bảo hiểm tháng 6/2011 5.814.000 5.814.000 …. … ….. …. …. ….. Cộng 44.804.000 …. 14.990.000 5.814.000 …. Người lập biểu Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 24 Biểu số 2.8: Sổ chi tiết Công ty CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN TK 334 Đối tượng: Phải trả người lao động Loại tiền: Việt Nam đồng Mẫu số S20 - DNN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC Đơn vị tính: đồng Ngày tháng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 I/ Số dư đầu tháng 0 II/ Số phát sinh trong tháng 30/06 30 30/06 - Tính ra tiền lương phải trả cán bộ công nhân viên 642 54.000.000 30/06 30 30/06 - Thanh toán lương tháng 06/2011 111 52.266.000 30/06 30 30/06 - Các khoản trừ vào lương 338 1.734.000 Cộng phát sinh 54.000.000 54.000.000 III/ Số dư cuối tháng 0 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 25 Biểu số 2.9: Sổ chi tiết Công ty CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN TK 338 Đối tượng: Phải trả phải nộp khác Mẫu số S20- DNN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC Đơn vị tính: đồng Ngày tháng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 I/ Số dư đầu tháng 0 II/ Số phát sinh trong tháng 30/06 30 30/06 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 642 5.160.000 30/06 30 30/06 Khấu trừ vào lương 334 1.734.000 30/06 30 30/06 Nộp BHXH, BHYT, BHTN 111 6.354.000 Cộng phát sinh 6.354.000 6.894.000 III/ Số dư cuối tháng 540.000 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 26 Biểu số 2.11: Chứng từ ghi sổ Công ty CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 20 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 ĐVT: đồng Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D Thanh toán tiền lương tháng 6 cho các bộ phận 334 111 52.266.000 Cộng 52.266.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 27 Biểu số 2.13: Chứng từ ghi sổ Công ty: CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 21 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 ĐVT: đồng Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D Nộp BHXH, BHYT, BHTN cho cơ quan bảo hiểm 338 111 6.354.000 Cộng 6.354.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 28 Biểu số 2.10: Chứng từ ghi sổ Công ty CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 23 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 ĐVT: đồng Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D Tiền lương phải trả cán bộ công nhân viên 642 334 54.000.000 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí 642 338 5.160.000 Cộng 59.160.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 29 Biểu số 2.12: Chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 24 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 ĐVT: đồng Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D Bảo hiểm phải nộp khấu trừ vào lương 334 338.3 1.224.000 Bảo hiểm phải nộp khấu trừ vào lương 334 338.4 306.000 Bảo hiểm phải nộp khấu trừ vào lương 334 338.9 204.000 Cộng 1.734.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) Công ty: CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC 30 Biểu số 2.14: Sổ cái ĐVT: đồng Ngày tháng Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng 0 Số phát sinh trong tháng 30/06 23 30/06 - Tính ra tiền lương phải trả cho CBCNV 642 54.000.000 30/06 20 30/06 - Thanh toán lương tháng 6/2011 111 52.266.000 30/06 24 30/06 - Các khoản khấu trừ vào lương 338 1.734.000 Cộng phát sinh trong tháng 54.000.000 54.000.000 Số dư cuối tháng 0 Người ghi sổ (Ký, họ tên Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty: CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN SỔ CÁI Tên TK: Phải trả công nhân viên Số hiệu: 334 Tháng 6 năm 2011 Mẫu số S02C1 - DN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC 31 ĐVT: đồng Ngày tháng Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng 0 Số phát sinh trong tháng 30/06 23 30/06 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 642 5.160.000 30/06 24 30/06 Khấu trừ vào lương 334 1.734.000 30/06 21 30/06 Nộp BHXH, BHYT, BHTN 111 6.534.000 Cộng phát sinh 6.534.000 6.534.000 Số dư cuối tháng 540.000 Công ty: CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN SỔ CÁI Tên TK: Phải trả phải nộp khác Số hiệu: 338 Tháng 6 năm 2011 Mẫu số S02C1 - DN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Giám đốc (Ký, họ tên) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 32 Biểu số 2.16: Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ Công ty: CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 06 năm 2011 ĐVT: đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày tháng A B 1 ... ... ... 20 30/06 52.266.000 21 30/06 6.354.000 23 30/06 59.160.000 24 30/06 1.734.000 Cộng 422.348.252 Ngày 30 tháng 06 năm 2011 (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) Người ghi sổ (Ký, họ tên Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) 33 2.2. Tổ chức kế toán tiêu thụ hàng hóa. 2.2.1. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. * Các chứng từ sử dụng: - Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho hàng hóa. -Các chứng từ thanh toán. - Hóa đơn giá trị gia tăng. - Biên bản kiểm nghiệm nhập kho. - Hợp đồng mua bán hàng hóa. - Biên bản đối chiếu công nợ. - Phiếu kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập kho… * Tài khoản kế toán sử dụng: - TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. - TK 632: Giá vốn hàng bán. - TK 3331: Thuế giá trị gia tăng đầu ra. Và các tài khoản có liên quan khác trong quá trình hạch toán: TK 131; TK 111; TK 112; TK 331; … * Sổ kế toán sử dụng: theo hình thức Chứng từ ghi sổ. - Sổ chi tiết nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa. - Sổ chi tiết bán hàng. - Sổ cái các TK 511, TK 632, TK 642, TK 911, TK 421. - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. 2.2.2. Trình tự hạch toán tiêu thụ hàng hóa.  Đặc điểm về hình thức tiêu thụ hàng hóa ở công ty. Công ty CPXD và TM Nam Cường là một công ty thương mại nên việc kinh doanh chủ yếu là buôn bán các loại vật tư , thiết bị điện, nước như ống nước nhựa, thép ống chịu lực, các loại van và thiết bị điện các loại. * Thủ tục nhập kho: Ví dụ: Ngày 01/6/2010 công ty nhập 3000m ống nước loại PVC Vico D20 của công ty TNHH Minh Hùng, giá chưa thuế là 176.625.000đ,VAT 10%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. Với ví dụ trên ta hạch toán như sau: Khi hàng hóa được chở đến công ty, căn cứ vào hoá đơn mua hàng ban kiểm nghiệm của công ty sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm. Nếu sản phẩm đạt chất lượng thì tiến hành nhập kho. 34 Biểu số 2.17: Hóa đơn GTGT HÓA ĐƠN Mẫu số 01 GTKT-3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG CL/11P Liên 2: Giao cho khách hàng No: 0011787 Ngày 01 tháng 06 năm 2011 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Minh H ùng. Địa chỉ: Số 25, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 04 3984 5667 Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Linh. Tên đơn vị: Công ty CPXD và TM Nam Cường Địa chỉ: Tổ 6, phường Tân Lập, TP Thái Nguyên. Số tài khoản: Đi ện thoại: Mã số thuế: 4600697254 Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số: STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3= 1x2 1 Ống nước PVC Vico D20 m 3000 58.8750 17.662.5000 Cộng tiền hàng: 176.625.000 Thuế suất GTGT: 10% 17.662.500 Tổng cộng tiền thanh toán: 194.287.500 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm chín tư triệu hai tram tám bảy nghìn năm trăm đồng. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký tên, đóng dấu) (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 35 Biểu số 2.18: Phiếu chi Công ty: CPXD và TM Nam Cường Đ/C: Tổ 6, phường Tân Lập, TP TN Mẫu số 02 – TT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày 01 tháng 06 năm 2011 Số: 05 Nợ: TK 156, TK 133 Có : TK 111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hoa. Địa chỉ: Công ty TNHH Minh Hùng. Lý do chi: Trả tiền mua hàng. Số tiền: 194.287.500đ. (Viết bằng chữ): Một trăm chín tư triệu hai trăm tám mươi bảy nghìn năm trăm đồng. Kèm theo: 01 chứng từ gốc (Hóa đơn GTGT). Ngày 01 tháng 06 năm 2011 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm chín tư triệu hai trăm tám mươi bảy nghìn năm trăm đồng. (Nguồn số liệu: Phòng kế toán) 36 Biểu số 2.19: Biên bản kiểm nghiệm Đơn vị: Công ty CPXD và TM Nam Cường BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Ngày 01 tháng 06 năm 2011 - Căn cứ vào hóa đơn số 11787 ngày 01/06/2011 của Công ty TNHH Minh Hùng. - Ban kiểm nghiệm bao gồm: Ông Hoàng Văn An : Trưởng ban Ông Lê Hoàng Sơn : Ủy viên Bà Dương Thu Huyền : Ủy viên - Đã kiểm nghiệm các loại vật tư, sản phẩm, hàng hóa như sau: Stt Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú SL đúng quy cách, phẩm chất SL không

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1 40.pdf
Tài liệu liên quan