Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Tin học 11 (Bài 2)

Câu 4: Cho phép ghép xâu : S:= ‘kiem’ + ‘ ’ + ‘tra’

Kết quả của phép ghép xâu trên là gì?

a. S:= ’Kiemtra’ b. S:=Kiem tra c. S:= ‘kiemtra’ d. S:= ‘kiem tra’

Câu 5: Cho một hai xâu có giá trị như sau:

 S1:= ‘ABCD’ S2:= ‘12345’

Em hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Insert(S1,S2,3)

b. 123ABCD45 b. ABC12345D c. 12ABCD345 d. AB12345D

Câu 6: Cho một xâu S:= ‘TurboPascal’

Em hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Delete(S,3,4);

a. Tuascal b. Turacal c. TurboPa d. Turascal

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Tin học 11 (Bài 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 38 Ngày: 25/03/2010 Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Tin học 11 Mục tiêu cần đánh giá -Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương IV Mục đích yêu cầu của đề Kiến thức: Biết được cách khai báo biến kiểu mảng. Biết được cách khai báo biến kiểu xâu. Kỹ năng: Ma trận đề Biết Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Hiểu Vận dụng Câu 1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9,10,11,12,14,15,17, Nội dung đề: Câu 1: cho các dòng lệnh sau: S:= ‘Chao’; X:=length(s); For i:=1 to x do A[i]:=upcase(s[i]); Kết thúc hai dòng lệnh xâu A có giá trị là gì? a. Chao b. CHAO c. CHao d. chao Câu 2: Cho đoạn chương trình sau: Var a,b: string; Begin S1:= ‘Nghia Trung’; S2:= ‘Van Ti’; X:=length(a); Y:=length(b); If (x>y) then write(s1) else write(s2); Kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện chương trình trên là: Nghia Trung b.Van Ti c.Nghia Trung Van Ti d.Van Ti Nghia Trung Câu 3: Cho một xâu S:= ‘ABCDEFG’ Em hãy cho biết kết quả của xâu A sau khi thực hiện lệnh: A:=Copy(S,4,3) DEF b. DEFG c. CDE d. CDEF Câu 4: Cho phép ghép xâu : S:= ‘kiem’ + ‘ ’ + ‘tra’ Kết quả của phép ghép xâu trên là gì? S:= ’Kiemtra’ b. S:=Kiem tra c. S:= ‘kiemtra’ d. S:= ‘kiem tra’ Câu 5: Cho một hai xâu có giá trị như sau: S1:= ‘ABCD’ S2:= ‘12345’ Em hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Insert(S1,S2,3) 123ABCD45 b. ABC12345D c. 12ABCD345 d. AB12345D Câu 6: Cho một xâu S:= ‘TurboPascal’ Em hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh: Delete(S,3,4); Tuascal b. Turacal c. TurboPa d. Turascal Câu 7: Cho một xâu S1:= ‘ASBSCSDS’ Em hãy cho biết kết quả của xâu A sau khi thực hiện lệnh: A:=length(S1); 2 b. 4 c. 6 d. 8 Câu 8: Cho một xâu S1:= ‘ASBSCSDS’ Em hãy cho biết kết quả của xâu A sau khi thực hiện lệnh: A:=Pos(‘S’,S1); 2 b. 4 c. 6 d. 8 Câu 9: Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo kiểu xâu: Var a:integer; b. Var s:string[]; c. Var a:string(10); d. Var a:srting[100]; Câu 10: Cho phép ghép xâu : S:= ‘1’ + ‘2’ + ‘3’ Kết quả của S sau khi thực hiện xong phép ghép xâu trên là gì? a. S:= ‘123’ b. S:=123 c. S:= ‘6’ d. S:= 6 Câu 11: Để khai báo một mảng có tên là Diem gồm 40 phần tử, mỗi một phần tử là một số nguyên nhỏ hơn 100, ta khai báo A Var Diem= array [1..40] of integer; B Var Diem= array [1..40] of byte; C Var Diem: array [1..100] of byte; D Var Diem: array [1..40] of byte; Câu 12: khai báo nào sau là đúng A var 1ten:string[30]; B var Ten:string[256]; C var _ten:string; D var Ten: string[]; Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về mảng một chiều A Mảng được đặt tên và mỗi một phần tử của nó có một chỉ số. B Tên mảng được đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal C Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. D Tất cả đều đúng Câu 14: Ta có S1=’Lop 12A2’, S2=’Lop 12B1’. Phát biểu nào sau là đúng A S1=S2 B S1<S2 C S1>S2 D Tất cả các ý đều sai Câu 15: Xét chương trình sau: Var A: array[1..10] of integer; i: byte; begin randommize; for i:=1 to 10 do A[i]:= random(15)-random(15); End. Hãy cho biết miền giá trị của A[i] là bao nhiêu? A 0≤A[i]≤15 B 0<A[i]<15 C 0≤A[i]<15 D -15<A[i]<15 Câu 16: Khai báo gián tiếp mảng một chiều ta khai báo theo cú pháp: A Type : array[kiểu phần tử] of ; Var = ; B Type = array[kiểu chỉ số đầu..chỉ số cuối] of ; Var : ; C Type = aray[kiểu chỉ số đầu..chỉ số cuối] of ; Var : ; D Type : = array[kiểu chỉ số đầu..chỉ số cuối] of ; Var : =; Câu 17: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=5, a[4]=4, a[5]=3. Xét đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do If i mod 2 =1 then S:=S+a[i]; Write(‘S=’,S); kết quả hiện ra màn hình là A S=6 B 6 C 9 D S=9 Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 2 chiều là: A Var = array [kiểu chỉ số cột , kiểu chỉ số dòng] of ; B Var : array [kiểu chỉ số cột , kiểu chỉ số dòng] of ; C Var : array [ kiểu chỉ số dòng, kiểu chỉ số cột] of ; D Var = array [ kiểu chỉ số dòng, kiểu chỉ số cột] of ; Câu 19: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: A While do ; B For := to do ; C While do ; D For := downto do ; Câu 20: Ngôn ngữ lập trình Pascal cho phép gộp một dãy câu lệnh thành một câu lệnh ghép bằng câu lệnh: A Tất cả đều sai. B Begin end; C Begin end. D { } Hướng dẫn chấm ( mỗi câu đúng được 0.5 điểm) 1. B 2. A 3. A 4. D 5. C 6. B 7. C 8. B 9. A 10. B 11. C 12. C 13. D 14. C 15. D 16. B 17. D 18. D 19. A 20. B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGA_KT_1t_BAI_2.doc
Tài liệu liên quan