Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 377

Câu 8: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ?

 A. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

 B. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

 C. Tính toán ra kết quả sai

 D. Công thức nhập sai

Câu 9: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?

 A. Shapes (mẫu hình vẽ)

 B. Picture (ảnh chụp)

 C. SmartArt (mẫu sơ đồ, biểu đồ)

 D. Clip Art (tranh ảnh có sẵn trong bộ sưu tập)

Câu 10: Hàm AVERAGE có công dụng:

 A. lấy giá trị lớn nhất B. tính tổng

 C. lấy giá trị nhỏ nhất D. tính trung bình cộng

Câu 11: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?

 A. =(D4+C1)*B2 B. =(B2*(D4+C1) C. D4+C1*B2 D. (D4+C1)*B2

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 377, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO (df_hearder) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 377 Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Câu 1: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng? A. 144 / 6 – 3 * 5 B. = 144 : 6 – 3 * 5 C. 144 : 6 – 3 * 5 D. =144/6 – 3* 5 Câu 2: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save. A. Ctrl-S B. Ctrl- N C. Ctrl-P D. Ctrl-O Câu 4: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện. A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F B. Vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find. C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N D. Vào EditàFind Câu 5: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện: A. nháy chuột tại nút tên cột B. nhấn phím ctrl và chọn ô C. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột D. nháy chuột tại nút tên hàng Câu 6: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào? A. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents B. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell C. Nhấn phím Delete D. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 7: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ? A. Kí tự và số. B. Thời gian và số. C. Thời gian và hàm. D. Thời gian và kí tự. Câu 8: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ? A. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài B. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai Câu 9: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào? A. Shapes (mẫu hình vẽ) B. Picture (ảnh chụp) C. SmartArt (mẫu sơ đồ, biểu đồ) D. Clip Art (tranh ảnh có sẵn trong bộ sưu tập) Câu 10: Hàm AVERAGE có công dụng: A. lấy giá trị lớn nhất B. tính tổng C. lấy giá trị nhỏ nhất D. tính trung bình cộng Câu 11: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ? A. =(D4+C1)*B2 B. =(B2*(D4+C1) C. D4+C1*B2 D. (D4+C1)*B2 Câu 12: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ? A. =Average(A1;A4) B. =Average(A1-A4) C. =Average(A1;A2;A3;A4) D. =AVERAGE(A1,A2,A3,A4) Câu 13: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B. B. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . C. Hàng B cột 5. D. Ô đó có chứa dữ liệu B5. Câu 14: Một tập tin được tạo ra bởi.... sẽ đuôi mặc định là XLSX. A. Microsoft PowerPoint 2010 B. Microsoft Excel 2003 C. Microsoft Excel 2010 D. Microsoft Word 2010 Câu 15: Để sửa dữ liệu ta thực hiện: A. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa B. nháy nút chuột phải C. nháy nút chuột trái D. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa Câu 16: Để xóa khối dữ liệu đã chọn trong trang tính ta sử dụng phím: A. Ctrl B. Enter C. Shift D. Delete Câu 17: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? A. Alt. B. Phím nào cũng được. C. Ctrl. D. Shift. Câu 18: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Paste B. Insert C. Delete D. Format Câu 19: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ? A. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức. B. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan. C. Dễ tính toán. D. Dễ sửa dữ liệu. Câu 20: Địa chỉ của một ô là: A. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó. B. Tên cột mà ô đó nằm trên đó. C. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó. D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng Câu 17 18 19 20 Đáp án đúng ----- HẾT ------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 377.doc