Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2017 - 2018 môn Tin 6 - Mã đề 393

Câu 14: Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở:

 A. Phía cuối trang văn bản.

 B. Phía đầu trang văn bản.

 C. Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn.

 D. Vị trí bất kì.

Câu 15: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:

 A. Lưu văn bản B. Xóa văn bản

 C. Định dạng văn bản D. Trình bày trang văn bản

Câu 16: Lệnh di chuyển phần văn bản:

 A. Paste B. Print preview C. Format Painter D. Cut

Câu 17: Lệnh chọn cỡ chữ:

 A. Italic B. Bold C. Font Size D. Font

Câu 18: Lệnh tô màu chữ:

 A. Font color B. Zoom C. Style D. Copy

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2017 - 2018 môn Tin 6 - Mã đề 393, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 2 trang ) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN 6 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 393 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là: A. B. C. D. Câu 2: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh A. B. C. D. Câu 3: Lệnh mở trang văn bản mới: A. New B. Print C. save D. Open Câu 4: Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm: A. Chỉ tìm được chữ in B. Một từ hoặc một cụm từ. C. Chỉ tìm được một cụm từ. D. Chỉ tìm được một từ Câu 5: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là? A. Coos gangs B. Cos gawngs C. Coos gawngs D. Cows gawngs Câu 6: Lệnh khôi phục trạng thái trước: A. Columns B. Undo C. Inser Table D. Inser Microsoft Excel Câu 7: Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác A. Lưu văn bản B. Định dạng kí tự C. Phóng to văn bản. D. Trình bày trang văn bản Câu 8: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi: A. Dấu phảy. B. Dấu chấm. C. Dấu chấm phảy. D. Dấu cách. Câu 9: Lệnh giãn khoảng cách dòng: A. Justify B. Bullets C. Line spacing D. Numbering Câu 10: Lệnh giảm mức thụt lề trái: A. Outside Border B. Decrease Indent C. Increase Indent D. Highlight Câu 11: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì? A. Kiểu chữ đậm. B. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân. C. Kiểu chữ nghiêng D. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng Câu 12: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là A. Dùng để chọn kiểu chữ B. Dùng để chọn màu đường gạch chân. C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ. Câu 13: Nút lệnh dùng để A. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Tăng khoảng cách thụt lề C. Căn lề D. . Giảm khoảng cách thụt lề Câu 14: Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở: A. Phía cuối trang văn bản. B. Phía đầu trang văn bản. C. Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn. D. Vị trí bất kì. Câu 15: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Lưu văn bản B. Xóa văn bản C. Định dạng văn bản D. Trình bày trang văn bản Câu 16: Lệnh di chuyển phần văn bản: A. Paste B. Print preview C. Format Painter D. Cut Câu 17: Lệnh chọn cỡ chữ: A. Italic B. Bold C. Font Size D. Font Câu 18: Lệnh tô màu chữ: A. Font color B. Zoom C. Style D. Copy Câu 19: Lệnh căn giữa: A. Underline B. Right C. Left D. Center Câu 20: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt: A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung; B. Không bắt buộc; C. Sau từ một dấu cách; D. Sau từ hai dấu cách; ------ HẾT ------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 393.doc
Tài liệu liên quan