Đề kiểm tra định kì năm học 2018 - 2019 môn: Toán 6 - Phần: Số học (tiết: 68)

Câu 1. Tính: (–52) + 80 kết quả là:

 A.28 B. (–28) C. (–132) D. 132

Câu 2. Tính: –46 – 12 kết quả là:

 A. 34 B. 58 C. (–34) D. (–58)

Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là:

 A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)

Câu 4. Tập các ước của -6 là :

A. {-1; -2; -3; -6} B. {1; 2; 3; 6}

C. {1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6} D. {1; 2; 3; 6; 0; -1; -2; -3; -6}

 

docx6 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì năm học 2018 - 2019 môn: Toán 6 - Phần: Số học (tiết: 68), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: Toán 6 phần SỐ HỌC LỚP TIẾT: 68 Thời gian làm bài 45 phút HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Sử dụng hình thức trắc nghiệm và tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Câu 6 0,5 5% Chủ đề 2: Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế biết thực hiện bỏ dấu ngoặc của một biểu thức Hiểu qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,... Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,... Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Câu 5 0,5 5% Câu 10 a 0,75 7,5% Câu 10 b 0,75 7,5% Chủ đề 3: Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. Biết được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên , Bội và ước của sô nguyên. Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên Phối hợp các phép tính trong Z để tính nhanh, tìm giá trị của x trong tích. Tìm BC Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Câu 4,8,7 1,5 15% Câu1,2,3 1,5 15% Câu 9,10c 3,5 35% Câu 11 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 5 2,75 27,5% 3 4,25 42,5% 1 1 10% 13 10 100% ĐỀ 1: I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tính: (–52) + 80 kết quả là: A.28 B. (–28) C. (–132) D. 132 Câu 2. Tính: –46 – 12 kết quả là: A. 34 B. 58 C. (–34) D. (–58) Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200) Câu 4. Tập các ước của -6 là : A. {-1; -2; -3; -6} B. {1; 2; 3; 6} C. {1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6} D. {1; 2; 3; 6; 0; -1; -2; -3; -6} Câu 5. Thực hiện bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được: A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9 C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9 Câu 6. |x| = 3 thì giá trị của x là: A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào. Câu 7. Nếu x.y < 0 thì: A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y Câu 8: Kết quả nào sau đây là sai: A. 4. (-5) = -20 B. 4. (-5) = -20 C. - 4. (-5) = -20 D. |-4|. |+5| = 20 II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) Câu 10: (2 điểm) Tìm xZ , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) c) (4x - 2) (x+ 5) = 0 Câu 11 (1 điểm): Trong ba số nguyên a, b, c có một số nguyên dương, một số nguyên âm và một số bằng 0 thỏa mãn điều kiện: |a| = b2.(b-c) Hỏi số nào nguyên dương, số nào nguyên âm, số nào bằng 0 ĐỀ 2 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48) Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. (-200) D. 200 Câu 4. Tập các ước của -8 là : A. C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8} C. {-1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8} Câu 5: Thực hiện bỏ ngoặc biểu thức (– 7+2 ) – ( 6– 9) ta được: A. 5 -2 + 6 - 9 B. – 7 + 2 + 6 + 9 C. – 7 +2 – 6 + 9 D. – 7 + 3 + 6 + 9 Câu 6. |x| = 7 thì giá trị của x là: A. 7 hoặc -7 B. 7 C. -7 D. Không có giá trị nào. Câu 7. Nếu x.y < 0 thì: A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y Câu 8: Kết quả nào sau đây là sai: A. (-4). 5 = -20 B. | -4| (-5) = -20 C. -4. (-5) = 20 D. -4 |-5| = 20 II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) Câu 10: (2 điểm) Tìm xZ , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) c) (4x - 2) (x+ 5) = 0 Câu 11: (1 điểm) Trong ba số nguyên a, b, c có một số nguyên dương, một số nguyên âm và một số bằng 0 thỏa mãn điều kiện: |c| = b2.(b - a) ĐỀ 3: I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tính: 40 + (- 12) kết quả là: A.( -18) B. 18 C. (–52) D. 52 Câu 2. Tính: –18 – 11 kết quả là: A. (-29) B. (-7) C. 7 D. 29 Câu 3. Tính: (–4).(–25) kết quả là: A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100) Câu 4. Tập các ước của - 12 là : A. {-1; -2; -3; -4 : -6 : -12} B. {1; 2; 3 ;4; 6;12 ;-1;-2;-3 ;-4; -6 ;12} C. {1; 2; 3 ; 4; 6 ; 12} D. {1; 2; 3 ;4; 6 ;12; 0; -1; -2; -3 ;-4;-6;-12} 5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: (2009 +7) – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 +7 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 -7 – 5 – 9 + 2008 C. 2009+7 – 5 + 9 + 2008 D. 2009+ 7 – 5 + 9 – 2008 Câu 6. |x| = 5 thì giá trị của x là: A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào. Câu 7. Nếu a.b > 0 thì: A. a, b cùng dấu B. a > b C. a, b khác dấu. D. a < b Câu 8: Kết quả nào sau đây là sai: A. (-6). 5 = -30 B. - 6 . |-5| = 30 C. -6. (-5) = 30 D. | -6| . (-5) = -30 II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 25.(–8).4.(–3) b) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 35.(14 –10) – 14.(35 –10) câu 10: (2 điểm) Tìm xZ , biết: a) 9 – (12 – x) = 11 b) c) (6x - 3) (x + 6) = 0 Câu 11 (1 điểm) Trong ba số nguyên a, b, c có một số nguyên dương, một số nguyên âm và một số bằng 0 thỏa mãn điều kiện: |b| = a2.(a-c) Hỏi số nào nguyên dương, số nào nguyên âm, số nào bằng 0 ĐỀ 4: I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tính: (–52) + 80 kết quả là: A.28 B. (–28) C. (–132) D. 132 Câu 2. Tính: –46 – 12 kết quả là: A. 34 B. 58 C. (–58) D. 58 ) Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là: A. 33 B. 200 C. (–33) D. (–200) Câu 4. Tập các ước của - 15 là : A. {-1; -3; -5; -15} B. {1; 3;5; 15} C. {1; 3;5; 15; 0; -1; -3; -5;-15} D. {1; 3; 5; 15; -1; -3; -5;-15} Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: ( 11 - 2001) – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 11 + 2001 + 5 – 9 – 2008 B. 11- 2001 – 5 – 9 + 2008 C. 11+ 2001 – 5 + 9 + 2008 D. 11- 2001 – 5 + 9 – 2008 Câu 6. |x| = 3 thì giá trị của x là: A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào. Câu 7. Nếu m.n < 0 thì: A. m, n cùng dấu B. m > n C. m, n khác dấu. D. m < n Câu 8. Kết quả nào sau đây là sai: A. - 7 |-5| = 35 B. (-7). 5 = -35 C. -7. (-5) = 35 D. | -7| (-5) = -35 II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) Câu 10: (2 điểm) Tìm xZ , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) c) (4x - 2) (x+ 5) = 0 Câu 11 (1 điểm) Trong ba số nguyên a, b, c có một số nguyên dương, một số nguyên âm và một số bằng 0 thỏa mãn điều kiện: |c| = a2.(a - b) Hỏi số nào nguyên dương, số nào nguyên âm, số nào bằng 0 HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ 1 A D C C D B C C ĐỀ 2 A D D A C A C D ĐỀ 3 B A C B D B A B ĐỀ 4 A C B D D B C A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 9 a) 5.(–8).2.(–3) =(5.2)( -8).(-3) =10.24=240 1 b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 1 34.(15 –10) – 15.(34 –10) 1 Câu 10 a) 5 – (10 – x) = 7 0,25 0,25 0,25 b) | x - 3| = 17 suy ra x - 3 = 17 hoặc x - 3 = -17 0,25 *) x - 3 = 17 x = 17 + 3 x = 20 0,25 *) x - 3 = -17 x = -17 + 3 x = -14 0,25 c) (4x - 2) (x+ 5) = 0 Suy ra 4x-2 = 0 hoặc x + 5 =0 *) 4 x- 2 = 0 4x = 2 x = 2: 4 =0,5 , x Z *) x+ 5 = 0 x =0 - 5 x = 5 0,25 0,25 Câu 11 Vì |a| = b2.(b - c) nên - Nếu a = 0 thìg hoặc b=0 hoặc b = c đều trái với đề bai - Nếu b = 0 thì a = 0 trái với đề bài 0,25 0,25 - Nếu c = 0 thì | a| =b2 . b = b3 Do |a| > 0 nên b3 > 0 hay b > 0, khi đó b là số dương, c = 0 nên a là số âm 0,5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxSo hoc 6 Kiem tra 1 tiet_12533455.docx