Đề kiểm tra học kì I môn hóa học 10 năm học 2011-2012

Câu 1. Mạng tinh thể kim cương rất cứng, khó nóng chảy là vì:

A. Liên kết trong mạng tinh thể là liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử cacbon

B. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon

C. Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

D. Kim cương phản xạ tốt với ánh sáng

Câu 2. Số electron độc thân trong obitan nguyên tử photpho ở trạng thái cơ bản là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 5

Câu 3. Fe¬3O4 + HNO3loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tỉ lệ hệ số tối giản giữa sản phẩm oxi hóa và chất khử là:

A. 15/8 B. 4/5 C. 2/3 D. 3

Câu 4. Theo chiều tính kim loại tăng dần thì dãy nào sau đây đúng:

A. Al; K; Cu; Na B. K; Mg; Na; Cs

C. Mg; Al; Cu; Cs D. Al; Mg; K; Cs

Câu 5. Dãy chất nào sau đây khi tạo thành liên kết trong phân tử có sự xen phủ s-p

A. Cl2; H2; HCl B. HCl; HBr; NH3

C. Cl2; Br2; H2 D. Br2; HCl; H2

 

doc6 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3738 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn hóa học 10 năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ………………………………… ĐỀ 1 Lớp: ………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN HÓA HỌC 10 – NÂNG CAO (Thời gian làm bài : 45 phút ) A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Cho các nguyên tử 4Be ; 11Na ; 12Mg ; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hidroxit là : A. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH. C. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH. D. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > KOH > NaOH Nguyªn tö cña nguyªn tè A cã tæng sè e trong c¸c ph©n líp p lµ 11. Nguyªn tö cña nguyªn tè B cã tæng sè h¹t mang ®iÖn Ýt h¬n tæng sè h¹t mang ®iÖn cña A lµ 8. Sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch hạt nhân cña A vµ B lÇn l­ît lµ A. 17; 9 B. 11; 3 C. 11; 7 D. 17; 13 Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ? A. NH4Cl, OF2, H2S B. CO2, Cl2, CCl4 C. BF3, AlF3, CH4 D. I2, CaO, CaCl2 Cacbon có 2 đồng vị và . Oxi có 3 đồng vị , , . Số phân tử CO2 có phân tử khối bằng 46 là : A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp hai oxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong hệ thống tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,7 gam muối khan. Hai kim loại kiềm đó là (cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133, Cl = 35,5, O = 16) A. Na và K. B. Rb và Cs. C. K và Rb. D. Li và Na. Cho các phân tử BeH2 và C2H4, nhận định nào sau đây về hai phân tử trên là đúng? A. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp3. B. Nguyên tử Be ở trạng thái lai hoá sp và C ở trạng thái lai hoá sp2. C. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp D. Nguyên tử Be ở trạng thái lai hoá sp và C ở trạng thái lai hoá sp3. Trong tự nhiên, đồng vị chiếm 55% số nguyên tử bạc. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,9. Khối lượng của có trong 84,95 gam AgNO3 (lấy , ) là A. 29,975 gam. B. 29,407 gam. C. 24,075 gam. D. 29,425 gam. Dãy các chất và ion nào sau đây được sắp theo chiều tăng dần số oxi hoá của lưu huỳnh? A. H2S, SO2, SO3, Na2SO3. B. , Na2S2O3, Na2SO3, Na2SO4. C. Na2S, S, Na2S2O3, . D. S, Na2S2O3, Na2SO4, SO2. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KI + H2SO4 " K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là: A. 2,10, 8 B. 4,5,8 C. 2,8,6 D. 3,7,5. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Liên kết trong tinh thể ion là lực hút tĩnh điện rất bền. B. Tinh thể phân tử thường mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ bay hơi. C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lý kém bền. D. Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt. Cho m gam Fe tan hết trong dd HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và N2O ở đktc có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Tìm m? A. 28 gam B. 50,4 gam C. 75,6 gam D. 25,2 gam Trong nguyên tử lưu huỳnh , số electron ở mức năng lượng cao nhất là : A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) (1,5 điểm) C©n b»ng c¸c ph¶n øng sau theo ph­¬ng ph¸p th¨ng b»ng e. X¸c ®Þnh chÊt khö, chÊt oxi ho¸, qu¸ tr×nh khö vµ qu¸ tr×nh oxi ho¸ trong mçi ph¶n øng. a. FeI2 + HNO3 " Fe(NO3)3+ I2 + N2O + H2O b. FexOy + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + S + H2O (2 điểm) a) Cho các hạt vi mô : Ca , Cl-(Z=17), K, Ca2+, Ar ( Z= 18), P3-(Z=15). Sắp xếp các hạt vi mô theo thứ tự tăng dần của bán kính. Giải thích cách sắp xếp? b) Viết CTCT của các chất sau: HClO2 ; HNO3 , N2O ; P2O5 (3,5 điểm) Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào 1,5 lít dung dịch HNO3 2 M loãng, nóng thu được dung dịch A và 11,648 lít (đktc) NO là sản phẩm khử duy nhất .Cô cạn dung dịch A thu được 122,44 gam muối khan. Tính m và % các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Tính thể tích dung dịch NaOH 2,5M cần để tác dụng hết với dung dịch A Họ và tên: ………………………………… ĐỀ 2 Lớp: ………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN HÓA HỌC 10 – NÂNG CAO (Thời gian làm bài : 45 phút ) A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Nguyªn tö cña nguyªn tè A cã tæng sè e trong c¸c ph©n líp p lµ 9. Nguyªn tö cña nguyªn tè B cã tæng sè h¹t mang điện Ýt h¬n tæng sè h¹t mang điện cña A lµ 4. Sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch cña A vµ B lÇn l­ît lµ A. 15; 13 B. 9; 5 C. 15; 11 D. 9; 14 Trong nguyên tử Flo, số electron ở mức năng lượng cao nhất là : A. 7 B. 2 C. 5 D. 3 Cacbon có 2 đồng vị và . Oxi có 3 đồng vị , , . Số phân tử CO2 có phân tử khối bằng 47 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cho 7,35 gam hỗn hợp hai kim loại X, Y thuộc nhóm IA ( số mol của X gấp 1,5 lần số mol của Y) tác dụng với nước dư thu được 2,8 lít khí (đktc). X và Y là: A. Na và K B. Li và Na C. Na và Rb D. Li và K Ion nào có tổng số proton là 48 ? A. NH4+ B. SO32– C. SO42– D. Sn2+. Trong công thức CS2, tổng số đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trong số các ion sau đây : Na+, Cl–, Mg2+, Ba2+, S2–, K+, Al3+, F–, Fe3+ có bao nhiêu ion có chung cấu hình electron 1s22s22p6 ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cho sơ đồ phản ứng sau: H2S + KMnO4 + H2SO4 → H2O + S + MnSO4 + K2SO4. Hệ số của chất bị khử và chất bị oxi hoá trong phản ứng trên (số nguyên, tối giản) lần lượt là A. 3 và 2. B. 5 và 2. C. 2 và 3. D. 2 và 5. C Cho các nguyên tố sau: Al (Z=13), S (Z = 16), Ca (Z = 20), Mg (Z = 12). Thứ tự tăng dần độ âm điện là A. S, Al, Mg, Ca. B. Ca, Mg, Al, S. C. S, Mg, Al, Ca. D. Mg, Al, S,Ca. C Trong tự nhiên, argon có hai đồng vị trong đó đồng vị chiếm tỉ lệ 1,25%. Nguyên tử khối trung bình của argon là 39,95 . Số hạt nơtron của đồng vị thứ hai là A. 40. B. 20. C. 22. D. 38. Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì: A. Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện B. Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại C. Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion D. Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện Cho m gam Cu tan hết trong dd HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và N2O ở đktc có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Tìm m? A. 48 gam B. 50,4 gam C. 86,4 gam D. 43,2 gam B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) (1,5 điểm) C©n b»ng c¸c ph¶n øng sau theo ph­¬ng ph¸p th¨ng b»ng e. X¸c ®Þnh chÊt khö, chÊt oxi ho¸, qu¸ tr×nh khö vµ qu¸ tr×nh oxi ho¸ trong mçi ph¶n øng. a. Cu2S + HNO3 " Cu(NO3)2+ H2SO4 + N2O + H2O b.. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O (2 điểm) a) Cho các hạt vi mô : 11Na , Na+, Mg2+,13 Al, 8O2-, Ne .Xếp các hạt vi mô theo thứ tự giảm dần của bán kính. Giải thích cách sắp xếp? b) Viết CTCT của các phân tử sau: H2CO3, SO3, N2O5, Al2O3 (3,5 điểm) Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 800 ml dung dịch HNO3 2M loãng, nóng thu được dung dịch A và 2,464 lít (đktc) khí N2 là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch A thu được 95,4 gam muối khan. Tính m và % các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Tính thể tích dung dịch KOH 2,5M cần để tác dụng hết với dung dịch A. Họ và tên: ………………………………… ĐỀ 3 Lớp: ………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN HÓA HỌC 10 – NÂNG CAO (Thời gian làm bài : 45 phút ) A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mạng tinh thể kim cương rất cứng, khó nóng chảy là vì: A. Liên kết trong mạng tinh thể là liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử cacbon B. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon C. Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể phân tử D. Kim cương phản xạ tốt với ánh sáng Số electron độc thân trong obitan nguyên tử photpho ở trạng thái cơ bản là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Fe3O4 + HNO3loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O Tỉ lệ hệ số tối giản giữa sản phẩm oxi hóa và chất khử là: A. 15/8 B. 4/5 C. 2/3 D. 3 Theo chiều tính kim loại tăng dần thì dãy nào sau đây đúng: A. Al; K; Cu; Na B. K; Mg; Na; Cs C. Mg; Al; Cu; Cs D. Al; Mg; K; Cs Dãy chất nào sau đây khi tạo thành liên kết trong phân tử có sự xen phủ s-p A. Cl2; H2; HCl B. HCl; HBr; NH3 C. Cl2; Br2; H2 D. Br2; HCl; H2 Hợp chất NH4NO3 : A. Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực B. Vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị có cực, vừa có liên kết cho nhận C. Chỉ có liên kết ion và liên kết cho nhận D. Chỉ có liên kết ion Trong tự nhiên, nguyên tố Kali có hai đồng vị, nguyên tố Oxi có ba đồng vị. Số kiểu phân tử K2O có thể tạo thành là A. 9 phân tử. B. 6 phân tử. C. 8 phân tử. D. 12 phân tử. Cho 10,935 gam Al tan hết trong dd HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp NO và N2O ở đktc có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Tìm V? A. 1,008 lít B. 2,016 lit C. 3,623 lit D. 1,8115 lít Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tồng số hạt mang điện nhiều hơn tồng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố : A. Al ( Z= 13) và Br ( Z= 35) B. Al ( Z= 13) và Cl( Z= 17) C. Mg ( Z=12) và Cl( Z= 17) D. Si ( Z = 14) và Br ( Z= 35) Nguyên tố Cu có số khối trung bình là 63,54 có hai đồng vị là Y, Z. Biết tổng số khối là 128 và số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 số nguyên tử đồng vị Z. Số khối của Y và Z là: A.. 66 và 62 B. 63 và 65 C. 65 và 63 D. 60 và 68 Trong số các ion sau đây : Na+, Cl–, Mg2+, Ba2+, S2–, K+, Al3+, F–, Fe3+ có bao nhiêu ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Trong các phân tử sau đây : CCl4, N2H4 , HCN, CO2, C2H2, C2H4, HNO3, HClO có bao nhiêu phân tử có đúng 2 liên kết p? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) (1,5 điểm) C©n b»ng c¸c ph¶n øng sau theo ph­¬ng ph¸p th¨ng b»ng e. X¸c ®Þnh chÊt khö, chÊt oxi ho¸, qu¸ tr×nh khö vµ qu¸ tr×nh oxi ho¸ trong mçi ph¶n øng. a. FeS2 + HNO3 " Fe(NO3)3+ H2SO4 + N2 + H2O b. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O (2 điểm) a) Cho các hạt vi mô : 8O2-, 10Ne, 12Mg2+,Cl, 16S, S2- .Xếp các hạt vi mô theo thứ tự giảm dần của bán kính. Giải thích cách sắp xếp? b) Viết CTCT của các phân tử sau: H3PO4, Cl2O3, SO2, NH4NO3 (3,5 điểm) Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào 1,5 lít dung dịch HNO3 2M đặc, nóng thu được dung dịch A và 30,576 lít (đktc) khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất . Cô cạn dung dịch A thu được 106,11 gam muối khan. Tính m và % các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Tính thể tích dung dịch NaOH 2,5M cần để tác dụng hết với dung dịch A.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3 ĐỀ KIỂM TRA HK 10 NC - co dap an.doc
Tài liệu liên quan