Đề kiểm tra học kì I môn sinh hoc khối 10 –ban co bản

Câu 21: sinh vật nhân thực gồm các giới sinh vật:

a/ giới nguyên sinh, giới nấm , giới khởi sinh b/ giới động vật , giới thực vật , giới nấm

c/ gới nguyên sinh, giới khởi sinh d/ giới khởi sinh , nguyên sinh , giới nấm , giới động vật

Câu 22: đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của giới thực vật :

a/ là sinh vật nhân thực , đơn bào b/ sinh vật nhân thực , đa bào

c/ có lục lạp d/ dị dưỡng , sống cố định

 

docx6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2913 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn sinh hoc khối 10 –ban co bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HOC KHỐI 10 –BAN CO BẢN Mã đề 101 §¸p ¸n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 1: sinh vật nhân thực gồm các giới sinh vật: a/ giới nguyên sinh, giới nấm , giới khởi sinh b/ giới động vật , giới thực vật , giới nấm c/ gới nguyên sinh, giới khởi sinh d/ giới khởi sinh , nguyên sinh , giới nấm , giới động vật Câu 2: đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của giới thực vật : a/ là sinh vật nhân thực , đơn bào b/ sinh vật nhân thực , đa bào c/ có lục lạp d/ dị dưỡng , sống cố định câu 3: sinh vật nào không thuộc giới nguyên sinh: a/ tảo b/ nấm nhầy c/ nấm men d/ trùng roi câu 4:đặc điểm nào không phải là đặc điểm khác nhau cơ bản giữa giới động vật và giới thực vật a/ động vật sống tự dưỡng , thực vật sống dị dưỡng b/ động vật có khả năng di chuyển , thực vật sống cố định c/ động vật phản ứng nhanh, thực vật phản ứng chậm d/ động vật không có thành tế bào , thực vật có thành tế bào cấu tạo bằng xellulozo câu 5: nguyên tố nào tham gia cấu tạo nên protein a/ C,H,O b/ C,H,O,N c/ C,H,O,N,P d/ C,H,O,P câu 6: đơn phân của AND là : a/ axit amin b/ glyxerol c/ A,T,G,X d/ A,U,G,X câu 7: protein cuả các loài khác nhau thì khác nhau về : a/ số lượng , thành phần axit amin b/ trật tự sắp xếp các axit amin, cấu trúc không gian c/ cấu trúc không gian d/ a,b đúng câu 8: thành phần cấu tạo một axit amin: a/ nhóm amin, gốc hydrocacbon, nhóm cacboxyl b/ đường pentozo, nhóm photphat, bazonito c/ glyxerol, 1nhóm photphat,2 axit béo d/ glyxerol +3 axit béo câu 9: actin, myozin là loại protein có vai trò : a/ xúc tác b/ điều hòa trao đổi chất c/ bảo vệ cơ thể d/ co cơ câu 10: amilaza là protein : a/ hoocmon b/ kháng thể c/ enzim d/ vận động câu 11: một phân tử protein có 398 axit amin thì phân tử protein này có bao nhiêu liên kết peptit: a/ 398 liên kết b/ 399 liên kết c/ 400 liên kết d/ 397 liên kết câu 12: điểm khác nhau cơ bản giữa 4 loại nucleotit của AND là : a/ đường pentozo b/ nhóm phót phát c/ bazonito d/ đường đêoxiribozo câu 13:đặc điểm nào không phải là đặc điểm của tế bào nhân thực : a/ chưa có màng nhân, cấu tạo đơn giản b/ có nhiều bào quan có màng bao bọc c/ nhân hoàn chỉnh d/ tế bào chất có hệ thống nội màng câu 14: vai trò của nhân tế bào nhân thực : a/ tổng hợp protein b/ chứa AND và một ít Marn c/ đảm bảo tính thống nhất giữa cơ thể với môi trường d/ trung tâm điều khiển trao đổi chất và giữ vai trò quyết định trong di truyền câu 15:thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào nấm : a/ xellulozo b/ kitin c/ peptidoglican c/ glicogen câu 16: chuyển hóa đường và các hợp chất hữu cơ thành năng lượng ATP cung cấp cho tế bào là vai trò của : a/ lizoxom b/ lục lạp c/ ti thể d/ lưới nội chất trơn câu 17: bào quan nào có một lớp màng bao bọc : a/ ti thể b/ lục lạp c/ riboxom d/ không bào câu 18: chức năng của lưới nội chất hạt: a/ tổng hợp lipit, chuyển hóa đường , phân giải các chất độc hại b/ tổng hợp protein c/ tiêu hóa nội bào d/ phân phối các sản phẩm của tế bào câu 19:tế bào nào của người có lưới nội chất hạt phát triển : a/ tế bào cơ tim b/ tế bào gan c/ tế bào bạch cầu d/ tế bào hồng cầu câu 20 : chức năng của lưới nội chất trơn : a/ tổng hợp lipit, chuyển hóa đường , phân giải các chất độc hại b/ tổng hợp protein c/lắp ráp, đóng gói , phân phối các sản phẩm của tế bào d/ tiêu hóa nội bào câu 21: tế bào nào ở người có lưới nội chất trôn phát triển a/ tế bào bạch cầu b/ tế bào cơ tim c/ tế bào gan d/ tế bào thần kinh câu 22:màng sinh chất thu nhận thông tin cho tế bào nhờ : a/ photpholipit b/ cacbohidrat c/ protein thụ thể d/ protein xuyên màng câu 23: thành phần chính của màng sinh chất : a/ protein, colesteron b/ protein, photpholipit c/sợi glicoprotein liên kết với các chất vô co và hữu cơ d/ photpholipit câu 24: cơ chất là gì : a/ chất liên kết với enzim b/ chất tác động với enzim c/ chất chịu tác động của enzim d/ chất ức chế enzim câu 25: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phương thức vận chuyển chủ động: a/ ngược dốc nồng độ b/ tiêu tốn năng lượng ATP c/ cần các máy bơn đặc chủng d/ theo nguyên lý khuêch tán cho một đoạn phân tử AND có 100 chu kì xoắn , có 2400 liên kết hido . Sử dụng dữ kiện này trả lời các câu hỏi từ 26 đến 30 câu 26:phân tử AND này có tổng số Nucleotit là …………………………. câu 27: phân tử AND này có số nucleotit từng loại là : A=T=………………………. , G=X=………………………….. câu 28:phân tử AND này có tỉ lệ % từng loại nucleotit là : %A=%T=……………………….. %G=%X= …………………… câu 29: mạch 1 của AND có A=200Nu, mạch 2 có G=150Nu, xác định số Nu của các loại Nu còn lại trên mỗi mạch : mạch 1 T=…………., G=…………, X=……………… mạch 2 A=…………., T=…………., X=……………..... câu 30. Phân tử mARN được tổng hợp từ mạch 1 của AND có số nucleotit từng loại là A=…………., U=…………. X=……………… G=…………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HOC KHỐI 10 –BAN CO BẢN Mã đề 102 §¸p ¸n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 cho một đoạn phân tử AND có 100 chu kì xoắn , có 2400 liên kết hido . Sử dụng dữ kiện này trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5 câu 1:phân tử AND này có tổng số Nucleotit là …………………………. câu 2: phân tử AND này có số nucleotit từng loại là : A=T=………………………. , G=X=………………………….. câu 3:phân tử AND này có tỉ lệ % từng loại nucleotit là : %A=%T=……………………….. %G=%X= …………………… câu 4: mạch 1 của AND có A=200Nu, mạch 2 có G=150Nu, xác định số Nu của các loại Nu còn lại trên mỗi mạch : mạch 1 T=…………., G=…………, X=……………… mạch 2 A=…………., T=…………., X=……………..... câu 5. Phân tử mARN được tổng hợp từ mạch 1 của AND có số nucleotit từng loại là A=…………., U=…………. X=……………… G=…………… Câu 6: sinh vật nhân thực gồm các giới sinh vật: a/ giới nguyên sinh, giới nấm , giới khởi sinh b/ giới động vật , giới thực vật , giới nấm c/ gới nguyên sinh, giới khởi sinh d/ giới khởi sinh , nguyên sinh , giới nấm , giới động vật Câu 7: đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của giới thực vật : a/ là sinh vật nhân thực , đơn bào b/ sinh vật nhân thực , đa bào c/ có lục lạp d/ dị dưỡng , sống cố định câu 8: cơ chất là gì : a/ chất liên kết với enzim b/ chất tác động với enzim c/ chất chịu tác động của enzim d/ chất ức chế enzim câu 9: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phương thức vận chuyển chủ động: a/ ngược dốc nồng độ b/ tiêu tốn năng lượng ATP c/ cần các máy bơn đặc chủng d/ theo nguyên lý khuêch tán câu 10: sinh vật nào không thuộc giới nguyên sinh: a/ tảo b/ nấm nhầy c/ nấm men d/ trùng roi câu 11:đặc điểm nào không phải là đặc điểm khác nhau cơ bản giữa giới động vật và giới thực vật a/ động vật sống tự dưỡng , thực vật sống dị dưỡng b/ động vật có khả năng di chuyển , thực vật sống cố định c/ động vật phản ứng nhanh, thực vật phản ứng chậm d/ động vật không có thành tế bào , thực vật có thành tế bào cấu tạo bằng xellulozo câu 12:màng sinh chất thu nhận thông tin cho tế bào nhờ : a/ photpholipit b/ cacbohidrat c/ protein thụ thể d/ protein xuyên màng câu 13: thành phần chính của màng sinh chất : a/ protein, colesteron b/ protein, photpholipit c/sợi glicoprotein liên kết với các chất vô co và hữu cơ d/ photpholipit câu 14: nguyên tố nào tham gia cấu tạo nên protein a/ C,H,O b/ C,H,O,N c/ C,H,O,N,P d/ C,H,O,P câu 15: đơn phân của AND là : a/ axit amin b/ glyxerol c/ A,T,G,X d/ A,U,G,X câu 16 : chức năng của lưới nội chất trơn : a/ tổng hợp lipit, chuyển hóa đường , phân giải các chất độc hại b/ tổng hợp protein c/lắp ráp, đóng gói , phân phối các sản phẩm của tế bào d/ tiêu hóa nội bào câu 17: tế bào nào ở người có lưới nội chất trôn phát triển a/ tế bào bạch cầu b/ tế bào cơ tim c/ tế bào gan d/ tế bào thần kinh câu 18: protein cuả các loài khác nhau thì khác nhau về : a/ số lượng , thành phần axit amin b/ trật tự sắp xếp các axit amin, cấu trúc không gian c/ cấu trúc không gian d/ a,b đúng câu 19: thành phần cấu tạo một axit amin: a/ nhóm amin, gốc hydrocacbon, nhóm cacboxyl b/ đường pentozo, nhóm photphat, bazonito c/ glyxerol, 1nhóm photphat,2 axit béo d/ glyxerol +3 axit béo câu 20: chức năng của lưới nội chất hạt: a/ tổng hợp lipit, chuyển hóa đường , phân giải các chất độc hại b/ tổng hợp protein c/ tiêu hóa nội bào d/ phân phối các sản phẩm của tế bào câu 21:tế bào nào của người có lưới nội chất hạt phát triển : a/ tế bào cơ tim b/ tế bào gan c/ tế bào bạch cầu d/ tế bào hồng cầu câu 22 actin, myozin là loại protein có vai trò : a/ xúc tác b/ điều hòa trao đổi chất c/ bảo vệ cơ thể d/ co cơ câu 23: amilaza là protein : a/ hoocmon b/ kháng thể c/ enzim d/ vận động câu 24: chuyển hóa đường và các hợp chất hữu cơ thành năng lượng ATP cung cấp cho tế bào là vai trò của : a/ lizoxom b/ lục lạp c/ ti thể d/ lưới nội chất trơn câu 25: bào quan nào có một lớp màng bao bọc : a/ ti thể b/ lục lạp c/ riboxom d/ không bào câu 26: một phân tử protein có 398 axit amin thì phân tử protein này có bao nhiêu liên kết peptit: a/ 398 liên kết b/ 399 liên kết c/ 400 liên kết d/ 397 liên kết câu 27: điểm khác nhau cơ bản giữa 4 loại nucleotit của AND là : a/ đường pentozo b/ nhóm phót phát c/ bazonito d/ đường đêoxiribozo câu 28: vai trò của nhân tế bào nhân thực : a/ tổng hợp protein b/ chứa AND và một ít Marn c/ đảm bảo tính thống nhất giữa cơ thể với môi trường d/ trung tâm điều khiển trao đổi chất và giữ vai trò quyết định trong di truyền câu 29:thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào nấm : a/ xellulozo b/ kitin c/ peptidoglican c/ glicogen câu 30:đặc điểm nào không phải là đặc điểm của tế bào nhân thực : a/ chưa có màng nhân, cấu tạo đơn giản b/ có nhiều bào quan có màng bao bọc c/ nhân hoàn chỉnh d/ tế bào chất có hệ thống nội màng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HOC KHỐI 10 –BAN CO BẢN Mã đề 103 §¸p ¸n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 câu 1 : chức năng của lưới nội chất trơn : a/ tổng hợp lipit, chuyển hóa đường , phân giải các chất độc hại b/ tổng hợp protein c/lắp ráp, đóng gói , phân phối các sản phẩm của tế bào d/ tiêu hóa nội bào câu 2: tế bào nào ở người có lưới nội chất trôn phát triển a/ tế bào bạch cầu b/ tế bào cơ tim c/ tế bào gan d/ tế bào thần kinh câu 3: protein cuả các loài khác nhau thì khác nhau về : a/ số lượng , thành phần axit amin b/ trật tự sắp xếp các axit amin, cấu trúc không gian c/ cấu trúc không gian d/ a,b đúng câu 4: thành phần cấu tạo một axit amin: a/ nhóm amin, gốc hydrocacbon, nhóm cacboxyl b/ đường pentozo, nhóm photphat, bazonito c/ glyxerol, 1nhóm photphat,2 axit béo d/ glyxerol +3 axit béo câu 5: chức năng của lưới nội chất hạt: a/ tổng hợp lipit, chuyển hóa đường , phân giải các chất độc hại b/ tổng hợp protein c/ tiêu hóa nội bào d/ phân phối các sản phẩm của tế bào câu 6:tế bào nào của người có lưới nội chất hạt phát triển : a/ tế bào cơ tim b/ tế bào gan c/ tế bào bạch cầu d/ tế bào hồng cầu câu 7 actin, myozin là loại protein có vai trò : a/ xúc tác b/ điều hòa trao đổi chất c/ bảo vệ cơ thể d/ co cơ câu 8: amilaza là protein : a/ hoocmon b/ kháng thể c/ enzim d/ vận động câu 9: chuyển hóa đường và các hợp chất hữu cơ thành năng lượng ATP cung cấp cho tế bào là vai trò của : a/ lizoxom b/ lục lạp c/ ti thể d/ lưới nội chất trơn câu 10: bào quan nào có một lớp màng bao bọc : a/ ti thể b/ lục lạp c/ riboxom d/ không bào câu 11: một phân tử protein có 398 axit amin thì phân tử protein này có bao nhiêu liên kết peptit: a/ 398 liên kết b/ 399 liên kết c/ 400 liên kết d/ 397 liên kết câu 12: điểm khác nhau cơ bản giữa 4 loại nucleotit của AND là : a/ đường pentozo b/ nhóm phót phát c/ bazonito d/ đường đêoxiribozo câu 13: vai trò của nhân tế bào nhân thực : a/ tổng hợp protein b/ chứa AND và một ít Marn c/ đảm bảo tính thống nhất giữa cơ thể với môi trường d/ trung tâm điều khiển trao đổi chất và giữ vai trò quyết định trong di truyền câu 14:thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào nấm : a/ xellulozo b/ kitin c/ peptidoglican c/ glicogen câu 15:đặc điểm nào không phải là đặc điểm của tế bào nhân thực : a/ chưa có màng nhân, cấu tạo đơn giản b/ có nhiều bào quan có màng bao bọc c/ nhân hoàn chỉnh d/ tế bào chất có hệ thống nội màng cho một đoạn phân tử AND có 100 chu kì xoắn , có 2400 liên kết hido . Sử dụng dữ kiện này trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20 câu 16:phân tử AND này có tổng số Nucleotit là …………………………. câu 17: phân tử AND này có số nucleotit từng loại là : A=T=………………………. , G=X=………………………….. câu 18:phân tử AND này có tỉ lệ % từng loại nucleotit là : %A=%T=……………………….. %G=%X= …………………… câu 19: mạch 1 của AND có A=200Nu, mạch 2 có G=150Nu, xác định số Nu của các loại Nu còn lại trên mỗi mạch : mạch 1 T=…………., G=…………, X=……………… mạch 2 A=…………., T=…………., X=……………..... câu 20. Phân tử mARN được tổng hợp từ mạch 1 của AND có số nucleotit từng loại là A=…………., U=…………. X=……………… G=…………… Câu 21: sinh vật nhân thực gồm các giới sinh vật: a/ giới nguyên sinh, giới nấm , giới khởi sinh b/ giới động vật , giới thực vật , giới nấm c/ gới nguyên sinh, giới khởi sinh d/ giới khởi sinh , nguyên sinh , giới nấm , giới động vật Câu 22: đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của giới thực vật : a/ là sinh vật nhân thực , đơn bào b/ sinh vật nhân thực , đa bào c/ có lục lạp d/ dị dưỡng , sống cố định câu 23: cơ chất là gì : a/ chất liên kết với enzim b/ chất tác động với enzim c/ chất chịu tác động của enzim d/ chất ức chế enzim câu 24: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phương thức vận chuyển chủ động: a/ ngược dốc nồng độ b/ tiêu tốn năng lượng ATP c/ cần các máy bơn đặc chủng d/ theo nguyên lý khuêch tán câu 25: sinh vật nào không thuộc giới nguyên sinh: a/ tảo b/ nấm nhầy c/ nấm men d/ trùng roi câu 26:đặc điểm nào không phải là đặc điểm khác nhau cơ bản giữa giới động vật và giới thực vật a/ động vật sống tự dưỡng , thực vật sống dị dưỡng b/ động vật có khả năng di chuyển , thực vật sống cố định c/ động vật phản ứng nhanh, thực vật phản ứng chậm d/ động vật không có thành tế bào , thực vật có thành tế bào cấu tạo bằng xellulozo câu 27:màng sinh chất thu nhận thông tin cho tế bào nhờ : a/ photpholipit b/ cacbohidrat c/ protein thụ thể d/ protein xuyên màng câu 28: thành phần chính của màng sinh chất : a/ protein, colesteron b/ protein, photpholipit c/sợi glicoprotein liên kết với các chất vô co và hữu cơ d/ photpholipit câu 29: nguyên tố nào tham gia cấu tạo nên protein a/ C,H,O b/ C,H,O,N c/ C,H,O,N,P d/ C,H,O,P câu 30: đơn phân của AND là : a/ axit amin b/ glyxerol c/ A,T,G,X d/ A,U,G,X

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxĐề kiểm tra học kì i môn sinh hoc khối 10 –ban co bản mã đề 101.docx
Tài liệu liên quan