Đề kiểm tra học kì I năm học 2017 - 2018 môn: Tin học 7 - Trường THCS TT Tiểu Cần

Câu 6. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh:

A. Insert / Rows; B. Insert / Columns;

C. Format / Colmns; D. Format / Rows.

Câu 7. Trong ô tính xuất hiện ##### vì:

 A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

 B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

 C. Tính toán ra kết quả sai.

 D. Công thức nhập sai.

Câu 8. Hàm tính trung bình cộng của dãy số có tên là:

A. AVERAGE; B. MAX;

C. MIN; D. SUM.

Câu 9. Giá trị của hàm =MIN(1,6,5) là:

 A. 6; B.5; C. 1; D. 12.

Câu 10. Cho biết kết quả của hàm sau: = SUM (5; 9; 4)

A. 18; B. 4; C. 9; D. 6.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2017 - 2018 môn: Tin học 7 - Trường THCS TT Tiểu Cần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN TIỂU CẦN TRƯỜNG THCS TT TIỂU CẦN -------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Tin học 7 KHUNG MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1:Chương trình bảng tính là gì? Giới thiệu về phần mền excel Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 (C1) 0.25 2.5% Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Chọn các đối tượng trên trang tính thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Số câu: 3 Số điểm:0.75 Tỉ lệ: 7.5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 (C5) 0.25 2.5% 2(C2,C4) 0.5 5% Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. Sử dụng công thức trong bảng tính sử dụng công thức để tính toán cách nhập công thức Số câu: 4 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1(C3) 0.25 2.5% 2 (1a,1b) 1 10% 1(C11) 0.25 2.5% Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán Một số hàm thông dụng Một số hàm thông dụng Số câu: 5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 27.5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3(C8,C9,C10) 0.75 7.5% 2(2a,2b) 2 20% Bài Thực hành 4: Bảng điểm lớp em Sử dụng các hàm thực hiện bảng tính Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 4(3a,3b,3c,3d) 4 40% Bài 5: Các thao tác với bảng tính. Chèn thêm cột hoặc hàng điều chỉnh độ rộng cột và hàng Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2(C6,C12) 0.5 5% 1(C7) 0.25 2.5% Tổng số câu: Tổngsố điểm: Tỉ lệ %: 14 7 70% 4 2.5 25% 2 0.5 5% Số câu: 20 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100% ĐỀ THI : Phần I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word; B. MicroSoft Excel; C. MicroSoft Power Point; D. MicroSoft Access. Câu 2. Để lưu trang tính ta chọn lệnh: A. File\Open; B. File\New; C. File\Save; D.File\Exit. Câu 3: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: A. Dấu . và : B. Dấu . và / C. Dấu * và : D. Dấu * và / Câu 4. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số trong ô tính sẽ được: A. Căn thẳng lề trên; B. Căn thẳng lề dưới; C. Căn thẳng lề phải; D. Căn thẳng lề trái. Câu 5. Trên trang tính, muốn chọn đồng thời các khối rời khác nhau: Ta nhấn và giữ phím Ctrl đồng thời chọn các khối khác nhau; Ta nhấn và giữ phím Alt đồng thời chọn các khối khác nhau; Ta nhấn và giữ phím Enter đồng thời chọn các khối khác nhau; Ta nhấn và giữ phím Insert đồng thời chọn các khối khác nhau. Câu 6. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh: A. Insert / Rows; B. Insert / Columns; C. Format / Colmns; D. Format / Rows. Câu 7. Trong ô tính xuất hiện ##### vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính toán ra kết quả sai. D. Công thức nhập sai. Câu 8. Hàm tính trung bình cộng của dãy số có tên là: A. AVERAGE; B. MAX; C. MIN; D. SUM. Câu 9. Giá trị của hàm =MIN(1,6,5) là: A. 6; B.5; C. 1; D. 12. Câu 10. Cho biết kết quả của hàm sau: = SUM (5; 9; 4) A. 18; B. 4; C. 9; D. 6. Câu 11: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu: a. Dấu cộng (+) b. Dấu ngoặc đơn ( ) c. Dấu bằng (=) d. Dấu # . Câu 12: Để chèn thêm hàng ta dùng lệnh: A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows Phần II. Tự luận (7.0 điểm): Câu 1. Chuyển đổi các biểu thức sau:(1 điểm) a) 1,875 : (14 - 8) x 14 b) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 Câu 2: Em hãy viết cú pháp nêu rõ các thành phần của các hàm sau:(2 điểm) a/ Hàm tính Tổng b/ Hàm tính Trung bình cộng Câu 3. Cho bảng dữ liệu sau (5điểm) a) Em hãy lập công thức để tính điểm Tổng cộng các môn của bạn Đinh Vạn Hoàng An. (1 điểm). b) Lập công thức để tính điểm trung bình cộng của bạn Đinh Vạn Hoàng An. (1 điểm). c) Lập công thức để xác định điểm thấp nhất môn Anh Văn. (1 điểm). d) Lập công thức để xác định điểm cao nhất môn Toán. (1 điểm). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C A B A A C A C A Điểm số 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần II. Tự luận (7.0 điểm): Câu 1. Chuyển đổi các biểu thức sau:(1 điểm) a) 1,875 : (14 - 8) x 14 = 1,875 / (14 - 8) * 14 (0.5 điểm) b) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 = (32 - 7)^2 - (6 + 5)^3 (0.5 điểm) Câu 3 : a) Em hãy lập công thức để tính điểm Tổng cộng các môn của bạn Đinh Vạn Hoàng An. (1 điểm). =SUM(C2:F2) hoặc = (C2+D2+E2+F2) (1 điểm) b) Lập công thức để tính điểm trung bình cộng của bạn Đinh Vạn Hoàng An. (1 điểm). =AVERAGE(C2:F2) hoặc = (C2+D2+E2+F2)/4 (1 điểm) c) Lập công thức để xác định điểm thấp nhất môn Anh Văn. (1 điểm). = MIN(F2:F11) hoặc = MIN(F2,F3,F4,F5,F6,F7,F8,F9,F10,F11) (1 điểm) d) Lập công thức để xác định điểm cao nhất môn Toán. (1 điểm). =MAX(C2:C11) hoặc = MAX(C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10,C11) (1 điểm) Nhận xét : ...... ...... Xếp loại Tổng số Giỏi (8.0 -> 10.0) Khá (6.5 -> 7.9) T.bình (5.0 -> 6.4) Yếu (3.5 -> 4.9) Kém (< 3.5) Tổng Cộng Tỉ lệ trên trung bình :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 37-38.doc
Tài liệu liên quan