Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý – khối 11

Câu 10. Vật sáng AB cao 1 cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

A. 8 cm. B. 72 cm. C. 64 cm. D. 16 cm.

Câu 11. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch kín gây ra bởi sự

A. chuyển động của nam châm với mạch. B. chuyển động của mạch với nam châm.

C. biến thiên của chính dòng điện trong mạch. D. biến thiên của từ trường Trái Đất.

Câu 12. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ, tia ló qua thấu kính

A. qua quang tâm. B. qua tiêu điểm ảnh chính.

C. song song với trục chính. D. qua tiêu điểm ảnh phụ.

 

doc11 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý – khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Vật lý – khối 11 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian làm bài : 20 phút Họ và tên: .... lớp MÃ ĐÊ 123 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm Câu 1. Một vòng dây kín đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ , véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua diện tích vòng dây A. tăng 4 lần. B. bằng không. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 2. Khi ánh sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là A. 62044’. B. 38026’. C. 41048’. D. 48035’. Câu 3. Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự cho ảnh thật lớn gấp đôi vật. Vị trí của vật là A. d=f . B. d= . C. d=2f. D. d= . Câu 4. Khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. B. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch kín. C. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. D. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. Câu 5. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với tốc độ 105 m/s vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1(T). Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 0,1 N. B. 0 N. C. 104 N. D. 1 N. Câu 6. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh thật bằng lần vật và cách vật 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 120cm B. -120cm C. cm D. - cm Câu 7. Gọi n1, n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2); v1 , v2 là tốc độ truyền của ánh sáng trong môi trường (1) và môi trường (2) . Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) so với môi trường (1) được xác định theo công thức A. n21= . B. . C. . D. . Câu 8. Bộ phận của mắt giống đóng vai trò như một thấu kính là A. giác mạc. B. thủy tinh thể. C. dịch thủy tinh. D. thủy dịch. Câu 9. Thấu kính có độ tụ -5 điốp là thấu kính A. phân kì có tiêu cự f = - 20 cm. B. hội tụ có tiêu cự f=20 cm. C. hội tụ có tiêu cự f=5 cm. D. phân kì có tiêu cự f= - 5 cm. Câu 10. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch kín gây ra bởi sự A. chuyển động của nam châm với mạch. B. biến thiên của từ trường Trái Đất. C. biến thiên của chính dòng điện trong mạch. D. chuyển động của mạch với nam châm. Câu 11. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. thay đổi màu sắc của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. giảm cường độ của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. gãy khúc của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. D. bị hắt lại môi trường cũ của các tia sáng khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 12. Vật sáng AB cao 1 cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 16 cm. B. 72 cm. C. 8 cm. D. 64 cm. Câu 13. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. D. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 14. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng diện có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một đoạn r được xác định bằng công thức A. . B. . C. B= . D. . Câu 15. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, cách thấu kính một khoảng 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh A. thật, ngược chiều, cao 4/3 cm. B. ảo, cùng chiều, cao 4/3 cm. C. thật, ngược chiều, cao 3 cm. D. ảo, cùng chiều, cao 3 cm. Câu 16. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ, tia ló qua thấu kính A. qua tiêu điểm ảnh phụ. B. song song với trục chính. C. qua quang tâm. D. qua tiêu điểm ảnh chính. -----------------------------------Hết ----------------------------- SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Vật lý – khối 11 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian làm bài : 20 phút Họ và tên: .... lớp MÃ ĐÊ 234 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm Câu 1. Bộ phận của mắt giống đóng vai trò như một thấu kính là A. dịch thủy tinh. B. thủy dịch. C. thủy tinh thể. D. giác mạc. Câu 2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. bị hắt lại môi trường cũ của các tia sáng khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. thay đổi màu sắc của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. gãy khúc của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. D. giảm cường độ của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 3. Thấu kính có độ tụ -5 điốp là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự f=20 cm. B. phân kì có tiêu cự f= - 5 cm. C. phân kì có tiêu cự f = - 20 cm. D. hội tụ có tiêu cự f=5 cm. Câu 4. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch kín gây ra bởi sự A. biến thiên của từ trường Trái Đất. B. chuyển động của nam châm với mạch. C. chuyển động của mạch với nam châm. D. biến thiên của chính dòng điện trong mạch. Câu 5. Gọi n1, n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2); v1 , v2 là tốc độ truyền của ánh sáng trong môi trường (1) và môi trường (2) . Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) so với môi trường (1) được xác định theo công thức A. . B. n21= . C. . D. . Câu 6. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh thật bằng lần vật và cách vật 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. -120cm B. 120cm C. cm D. - cm Câu 7. Khi ánh sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là A. 62044’. B. 48035’. C. 41048’. D. 38026’. Câu 8. Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự cho ảnh thật lớn gấp đôi vật. Vị trí của vật là A. d= . B. d= . C. d=f . D. d=2f. Câu 9. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng diện có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một đoạn r được xác định bằng công thức A. . B. . C. . D. B= . Câu 10. Vật sáng AB cao 1 cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 72 cm. D. 64 cm. Câu 11. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ, tia ló qua thấu kính A. song song với trục chính. B. qua quang tâm. C. qua tiêu điểm ảnh phụ. D. qua tiêu điểm ảnh chính. Câu 12. Một vòng dây kín đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ , véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua diện tích vòng dây A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. bằng không. Câu 13. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 14. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với tốc độ 105 m/s vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1(T). Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 0 N. C. 0,1 N. D. 104 N. Câu 15. Khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch kín. D. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. Câu 16. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, cách thấu kính một khoảng 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh A. ảo, cùng chiều, cao 3 cm. B. thật, ngược chiều, cao 4/3 cm. C. ảo, cùng chiều, cao 4/3 cm. D. thật, ngược chiều, cao 3 cm. -----------------------------------Hết ----------------------------- SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Vật lý – khối 11 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian làm bài : 20 phút Họ và tên: .... lớp MÃ ĐÊ 345 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm Câu 1. Gọi n1, n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2); v1 , v2 là tốc độ truyền của ánh sáng trong môi trường (1) và môi trường (2) . Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) so với môi trường (1) được xác định theo công thức A. . B. n21= . C. . D. . Câu 2. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch kín gây ra bởi sự A. biến thiên của từ trường Trái Đất. B. chuyển động của mạch với nam châm. C. chuyển động của nam châm với mạch. D. biến thiên của chính dòng điện trong mạch. Câu 3. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. giảm cường độ của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. bị hắt lại môi trường cũ của các tia sáng khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. gãy khúc của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. D. thay đổi màu sắc của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 4. Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự cho ảnh thật lớn gấp đôi vật. Vị trí của vật là A. d= . B. d=f . C. d=2f. D. d= . Câu 5. Khi ánh sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là A. 62044’. B. 41048’. C. 38026’. D. 48035’. Câu 6. Khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. B. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch kín. C. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. D. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. Câu 7. Bộ phận của mắt giống đóng vai trò như một thấu kính là A. giác mạc. B. thủy tinh thể. C. dịch thủy tinh. D. thủy dịch. Câu 8. Vật sáng AB cao 1 cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 72 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 64 cm. Câu 9. Một vòng dây kín đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ , véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua diện tích vòng dây A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. bằng không. D. tăng 2 lần. Câu 10. Thấu kính có độ tụ -5 điốp là thấu kính A. phân kì có tiêu cự f = - 20 cm. B. hội tụ có tiêu cự f=5 cm. C. hội tụ có tiêu cự f=20 cm. D. phân kì có tiêu cự f= - 5 cm. Câu 11. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ, tia ló qua thấu kính A. qua tiêu điểm ảnh phụ. B. song song với trục chính. C. qua tiêu điểm ảnh chính. D. qua quang tâm. Câu 12. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 13. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, cách thấu kính một khoảng 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh A. ảo, cùng chiều, cao 4/3 cm. B. thật, ngược chiều, cao 3 cm. C. ảo, cùng chiều, cao 3 cm. D. thật, ngược chiều, cao 4/3 cm. Câu 14. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng diện có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một đoạn r được xác định bằng công thức A. . B. B= . C. . D. . Câu 15. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh thật bằng lần vật và cách vật 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. - cm B. -120cm C. cm D. 120cm Câu 16. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với tốc độ 105 m/s vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1(T). Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 0 N. B. 0,1 N. C. 1 N. D. 104 N. -----------------------------------Hết ----------------------------- SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Vật lý – khối 11 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian làm bài : 20 phút Họ và tên: .... lớp MÃ ĐÊ 456 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm Câu 1. Bộ phận của mắt giống đóng vai trò như một thấu kính là A. thủy dịch. B. giác mạc. C. dịch thủy tinh. D. thủy tinh thể. Câu 2. Khi ánh sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là A. 62044’. B. 38026’. C. 41048’. D. 48035’. Câu 3. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với tốc độ 105 m/s vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1(T). Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 104 N. B. 0 N. C. 1 N. D. 0,1 N. Câu 4. Thấu kính có độ tụ -5 điốp là thấu kính A. phân kì có tiêu cự f = - 20 cm. B. hội tụ có tiêu cự f=5 cm. C. phân kì có tiêu cự f= - 5 cm. D. hội tụ có tiêu cự f=20 cm. Câu 5. Một vòng dây kín đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ , véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua diện tích vòng dây A. bằng không. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 6. Gọi n1, n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2); v1 , v2 là tốc độ truyền của ánh sáng trong môi trường (1) và môi trường (2) . Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) so với môi trường (1) được xác định theo công thức A. . B. . C. . D. n21= . Câu 7. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, cách thấu kính một khoảng 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh A. ảo, cùng chiều, cao 3 cm. B. ảo, cùng chiều, cao 4/3 cm. C. thật, ngược chiều, cao 3 cm. D. thật, ngược chiều, cao 4/3 cm. Câu 8. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh thật bằng lần vật và cách vật 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. -120cm B. 120cm C. - cm D. cm Câu 9. Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự cho ảnh thật lớn gấp đôi vật. Vị trí của vật là A. d=f . B. d=2f. C. d= . D. d= . Câu 10. Vật sáng AB cao 1 cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 8 cm. B. 72 cm. C. 64 cm. D. 16 cm. Câu 11. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch kín gây ra bởi sự A. chuyển động của nam châm với mạch. B. chuyển động của mạch với nam châm. C. biến thiên của chính dòng điện trong mạch. D. biến thiên của từ trường Trái Đất. Câu 12. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ, tia ló qua thấu kính A. qua quang tâm. B. qua tiêu điểm ảnh chính. C. song song với trục chính. D. qua tiêu điểm ảnh phụ. Câu 13. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng diện có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một đoạn r được xác định bằng công thức A. . B. B= . C. . D. . Câu 14. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. thay đổi màu sắc của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. gãy khúc của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. C. giảm cường độ của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. bị hắt lại môi trường cũ của các tia sáng khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 15. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. B. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 16. Khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. C. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. D. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch kín. -----------------------------------Hết ----------------------------- SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Vật lý – khối 11 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian làm bài : 25 phút Họ và tên: .... lớp ĐỀ II. PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm Bài 1: 1,5 điểm Một khung dây dẫn phẳng diện tích 500cm2 gồm 100 vòng dây có thể quay quanh trục thẳng đứng trùng với cạnh của khung dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ nằm ngang, có độ lớn B = 0,02T. Ban đầu vuông góc với mặt phẳng khung dây, sau khoảng thời gian 0,1 giây thì khung quay đến vị trí có vectơ cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến một góc 600. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. Bài 2: 1,0 điểm Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí (n = 1) tới mặt nước với góc tới i = 600. Chiết suất của nước là . Tính góc khúc xạ r. Bài 3: 3,5 điểm Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính và cách thấu kính 20cm. 1. Tính độ tụ của thấu kính. Xác định vị trí ảnh, độ phóng đại của ảnh và chiều cao của ảnh. Vẽ hình 2. Giữ thấu kính cố định, phải dịch chuyển AB lại gần hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu để có ảnh ngược chiều với vật và ảnh cao bằng 4 lần vật? SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Vật lý – khối 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề123 B D B A D C A B A C C D D C C B Đề234 C C C D B C B B D D A D B A A D Đề345 B D C D D A B D C A B C B B C C Đề456 D D C A A D C D C C C C B B C A II. PHẦN TỰ LUẬN BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung: ec = = . thay các giá trị vào ta tìm được: ec = 0,5V 1,0 điểm 0,5 điểm 2 Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: 0,5 điểm 0,5 điểm 3 1 Độ tụ của thấu kính: Theo đề, thấu kính hội tụ nên f = 40cm = 0,4m => D = = = 2,5 dp Sơ đồ tạo ảnh: AB A’B’ Từ công thức xác định vị trí => d’ = = = - 40cm < 0 Độ phóng đại ảnh A’B’: k == = 2 < 0 Vậy A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp hai lần vật, cách thấu kính 40cm * Vẽ hình 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 Theo đề, A’B’ là ảnh thật => d’ > 0 => k = -4 Ta có : k = => -4 = => d = 50cm => Vật dịch chuyển ra xa thấu kính 1 đoạn là : 50 -20 = 30cm 1,0 điểm 0,5 điểm Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. B 1. C 1. B 1. D 2. D 2. C 2. D 2. D 3. B 3. C 3. C 3. C 4. A 4. D 4. D 4. A 5. D 5. B 5. D 5. A 6. C 6. C 6. A 6. D 7. A 7. B 7. B 7. C 8. B 8. B 8. D 8. D 9. A 9. D 9. C 9. C 10. C 10. D 10. A 10. C 11. C 11. A 11. B 11. C 12. D 12. D 12. C 12. C 13. D 13. B 13. B 13. B 14. C 14. A 14. B 14. B 15. C 15. A 15. C 15. C 16. B 16. D 16. C 16. A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 B D B A D C A B A C C D D C C B 2 C C C D B C B B D D A D B A A D 3 B D C D D A B D C A B C B B C C 4 D D C A A D C D C C C C B B C A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde kiem tra HKII vat li 11TNTL_12354723.doc
Tài liệu liên quan