Đề tài Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Thái Hưng

Phần I: Tổng quan về công ty TNHH Thái Hưng.

1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Thái Hưng.

1.2. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.

1.2.2. Đặc điểm hoạt động SXKD tại công ty.

1.2.2. KQ hoạt động SXKD 03năm của công ty TNHH Thái Hưng.

1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý công ty.

1.4. Đặc điểm công tác kế toán của công ty.

1.4.1. Hình thức tổ chức công tác kế toán

1.4.2. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty.

1.4.3. Chức năng của phòng kế toán tài vụ.

1.4.5. Hình thức tổ chức công tác kế toán.

Phần II: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thái Hưng.

2.1. Kế toán doanh thu tại công ty.

2.1.1. Phương thức bán hàng, thu tiền áp dụng tại công ty.

2.1.2. Kế toán doanh thu tại công ty.

2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.

2.2. Kế toán chi phí tại công ty.

2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán.

2.2.1.1 Giá vốn NVL & hàng hóa.

2.2.1.2 Kế toán chi hoạt động SXKD.

2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

2.2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng.

2.2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.

2.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính.

 

doc64 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Thái Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4.955.767 84.955.767 5112 Doanh thu bán hàng tự chế 216.054.117 216.054.117 5113 Doanh thu thuê nhà 237.528.686 237.528.686 5114 Doanh thu điện thoại 14.055.500 14.055.500 5116 Doanh thu khác 106.534.177 106.534.177 51161 Doanh thu dịch vụ bia 85.277.270 85.277.270 51162 Doanh thu dịch vụ caraoke 7.980.000 7.980.000 51163 Doanh thu dịch vụ khác (hoa hồng, bia, ..) 13.276.907 13.276.907 5117 Doanh thu xây dựng cơ bản 1.289.912.595 1.289.912.595 5118 Doanh thu vận chuyển 38.499.991 38.499.991 Tổng cộng: 8.645.149.009 8.645.149.009 Việt Trì, ngày tháng năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc công ty Sau khi có bảng cân đối số phát sinh tài khoản 511, kế toán tổng hợp sẽ tập hợp để lên được sổ tổng hợp tài khoản. Sau đây, em xin trích sổ tổng hợp tài khoản 511 – doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH Thái Hưng. Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Sổ tổng hợp tài khoản Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07 Đơn vị tính: Đồng TKĐƯ Tên tài khoản Phát sinh Nợ Có Số dư đầu kỳ 111 Tiền mặt 1.594.886.167 1111 Tiền Việt Nam 1.594.886.167 112 Tiền gửi ngân hàng 14.495.909 1121 TGNH – Tiền Việt Nam 14.495.909 11217301 TGNH - Đtư & PT – VND 14.495.909 131 Phải thu khách hàng 6.907.551.890 333 Thuế và các khoản phải nộp NN 3.196.924 3331 Thuế GTGT phải nộp 3.591 33311 Thuế GTGT đầu ra 3.591 33321 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3.193.333 338 Phải trả, phải nộp khác 127.430.475 3387 Doanh thu nhận trước 127.430.475 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 784.568 6428 Chi phí bằng tiền khác 784.568 911 Xác định kết quả kinh doanh 8.641.952.085 9111 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 8.641.952.085 Cộng phát sinh trong kỳ 8.645.149.009 8.645.149.009 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc công ty Ngoài doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, ở Công ty TNHH Thái Hưng, còn có doanh thu từ hoạt động tài chính. Doanh thu từ hoạt động tài chính ở công ty chủ yếu là tiền lãi khi gửi tiền ngân hàng, tiền cổ tức , kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 515 – doanh thu từ hoạt động tài chính Có TK 112 – TGNH Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Sổ tổng hợp tài khoản Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07 Đơn vị tính: Đồng TKĐƯ Tên tài khoản Phát sinh Nợ Có Số dư đầu kỳ 112 Tiền gửi ngân hàng 30.831.222 1121 TGNH – Tiền Việt Nam 30.831.222 911 Xác định kết quả kinh doanh 30.831.222 9111 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 30.831.222 Cộng phát sinh trong kỳ 30.831.222 30.831.222 Số dư cuối kỳ Việt Trì, ngày tháng năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc công ty 2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Các khoản giảm trừ phát sinh chủ yếu ở công ty chủ yếu là giảm trừ thuế tiêu thụ đặc biệt đối với dịch vụ caraoke. Mức thuế tiêu thụ đặc biệt đối với loại hình dịch vụ này là 30%. Kế toán hạch toán đối với các khoản giảm trừ như sau: Nợ TK 51162 – Doanh thu dịch vụ caraoke Có TK 3338 – Thuế tiêu thụ đặc biệt 2.2. Kế toán chi phí tại công ty Chi phí tại công ty TNHH Thái Hưng là bao gồm toàn bộ chi phí phát sinh tại các đơn vị kinh doanh bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí hoạt động tài chính. Giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại bao gồm: giá hàng hoá, chi phí trực tiếp thu mua, bảo quản, phân loại, ... Giá mua hàng là giá thoả thuận giữa doanh nghiệp với người bán và nó phụ thuộc vào giá cả thị trường. Vì thế doanh nghiệp khó có thể tự đưa ra giá mua theo cách chủ quan của mình. Giá vốn hàng bán tại công ty thương mại, dịch vụ bao gồm giá mua hàng hoá, giá mua nguyên liệu và chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh là những chi phí phục vụ trực tiếp cho các hoạt động sản xuất kinh doanh thương mại, dịch vụ. Cụ thể như sau: - Chi phí bán hàng-641 - Chi phí nhân viên – 6411 - Chi phí vật liệu bao bì- 6412 - Chi phí công cụ, dụng cụ – 6233 - Chi phí khấu hao tài sản cố định – 6274 - Chi phí dịch vụ mua ngoài – 6237 - Chi phí khác bằng tiền – 6238 - Chi phí lãi vay– 8111 Chi phí bán hàng gồm các chi phí phục vụ cho việc bán hàng, cụ thể: - Chi phí bán hàng-641 - Chi phí nhân viên – 6411 - Chi phí vật liệu bao bì- 6412 - Chi phí thuê và sửa chữa cửa hàng – 6415 - Chi phí quảng cáo tiếp thị - 6416 - Chi phí khấu hao TSCĐ - 6414 - Chi phí bằng tiền khác – 6418 - Chi phí lãi vay ngân hàng – 6419 Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm các chi phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý hành chính và những chi phí phục vụ chung cho toàn công ty. Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các chi phí liên quan đến hoạt động tài chính như lãi vay ngân hàng, ... Kế toán công ty căn cứ vào các đề nghị thanh toán của các bộ phận gửi lên để hạch toán các chi phí liên quan đến quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Sau đây em xin trích 02 giấy đề nghị thanh toán của tầng Dịch Vụ và lấy đó làm căn cứ cho kế toán thanh toán làm phiếu chi và định khoản chính xác từng loại chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty. Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Số 02/12 Giấy đề nghị thanh toán Từ ngày 06/12 đến ngày 09/12/2007 Tháng 12 Tên tôi là: Nguyên Trọng Hoàn Bộ phận công tác: Tầng dịch vụ. Đề nghị thanh toán số tiền sau: Chứng từ mua HH, DV Tên người bán Mã số thuế Tên hàng TKĐƯ Bộ phận Tổng VAT Tổng tiền thanh toán Số Ngày VP NH SG BB 084703 29/11/07 Cty TNHH TM & XD Tất Thành 2600115869 Bàn ,ghế xuân hòa 6413 2.210.000 2.210.000 110.500 2.320.500 039990 03/12/07 Cty Thanh & VLXD Thanh 2600225849 Than 6412 4.928.573 4.928.573 246.427 5.175.000 01HĐBL 03/12/07 CH 33 – Trung Thành Kính bể cá nhà hàng 153 30.000 30.000 30.000 067151 03/12/07 Cty Phong Gia 2600227158 Bát , đĩa 6413 37.545 37.545 3.455 41.000 050191 05/12/07 Nguyễn Minh Hằng – 2635 Đại Lộ Hùng Vương 2600554897 Tủ đựng đồ cho nhân viên 6413 2.589.840 2.589.840 26.160 2.616.000 084704 05/12/07 Cty TNHH TM & XD Tất Thành 2600115869 Ghế 6413 4.540.000 4.540.000 227.000 4.767.000 099478 06/12/07 Quách Quang Ngọc –2289 Đại Lộ Hùng Vương 2600256981 Bóng đèn, dây 152-62783 1.117.215 1.117.215 11.285 1.128.500 091523 04/12/07 Nguyễn Văn Chi – 12 Trần Cao Vân 2600032519 Xốp để chân SG 153 623.700 623.700 6.300 630.000 Tổng số tiền: 1.117.215 30.000 3.213.540 11.716.118 16.076.873 631.127 16.708.000 Bằng chữ: Mười sáu triệu bảy trăm linh tám ngàn đồng Người đề nghị Giám đốc Kế toán trưởng Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Giấy đề nghị thanh toán Chi mua nguyên liệu, hàng hoá Tháng 12 Tên tôi là: Nguyên Trọng Hoàn Bộ phận công tác: Tầng dịch vụ. Đề nghị thanh toán số tiền sau: Chứng từ mua HH, DV Tên người bán Mã số thuế Tên hàng TKĐƯ Bộ phận Tổng VAT Tổng tiền thanh toán Số Ngày VP NH SG BB 093741 12/12/07 Cty DL & TMTH Long Thang 2600113368 Hàng hoá: gia vị, mỳ tôm 152 7.994.000 7.994.000 799.400 8.793.400 093740 12/12/07 Cty DL & TMTH Long Thang 2600113368 Muối tinh 152 72.000 72.000 72.000 093738 12/12/07 Cty DL & TMTH Long Thang 2600113368 Rượu các loại 156 14.004.281 14.004.281 700.214 14.704.495 093739 12/12/07 Cty DL & TMTH Long Thang 2600113368 Rượu, thuốc lá 156 4.902.850 4.902.850 245.143 5.147.993 093735 12/12/07 Cty DL & TMTH Long Thang 2600113368 Sữa chua 156 709.624 709.624 70.962 780.586 Tổng số tiền: 0 27.682.755 0 0 27.682.755 1.815.719 29.498.474 Bằng chữ: Hai mươi chín triệu bốn trăm chín tám ngàn bốn trăm bảy tư đồng Người đề nghị Giám đốc Kế toán trưởng Giám đốc công ty Em xin trích hai phiếu chi sau, hai phiếu chi đó tương ứng với hai giấy đề nghị thanh toán của bên kinh doanh Dịch Vụ gửi lên công ty. *Mẫu số 01. Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. Mẫu số: 01 - TT địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Phiếu chi Số: 749 Ngày 15/12/2007 Nợ: 62783, 133, 1531 Có: 111 Họ và tên : Nguyễn Trọng Hoàn Bộ phận công tác: Tầng dịch vụ. Lý do : Mua nguyên liệu, hàng hoá Số tiền : 16.708.000 VND - (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu bảy trăm linh tám ngàn đồng. Kèm theo : ......08..... hoá đơn GTGT. Chứng từ gốc: ................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười sáu triệu bảy trăm linh tám ngàn đồng. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Thủ quỹ *Mẫu số 02. Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. Mẫu số: 01 - TT địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Phiếu chi Số: 763 Ngày 29/12/2007 Nợ: 152, 156, 131 Họ và tên : Nguyễn Trọng Hoàn Có: 111 Bộ phận công tác: Tầng dịch vụ Lý do : Mua CCDC, NVL. Số tiền : 29.498.474 VND - (Viết bằng chữ): Hai mươi chín triệu bốn trăm chín tám ngàn, bốn trăm bảy tư đồng. Kèm theo : ......05...... hoá đơn GTGT. Chứng từ gốc: .................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi chín triệu bốn trăm chín tám ngàn, bốn trăm bảy tư đồng. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Thủ quỹ Để hiểu rõ thêm về những chi phí mà công ty bỏ ra trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, sau đây em xin trình bày về kế toán giá vốn hàng bán, kế toán chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty TNHH Thái Hưng. 2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán a. Đối tượng tập hợp giá vốn hàng bán: giá vốn hàng bán tại công ty bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, giá nguyên vật liệu, hàng hoá tại các đơn vị kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ăn uống... b. Tài khoản sử dụng tại công ty: TK 632 c. Phương pháp hạch toán: 2.2.1.1. Giá vốn nguyên vật liệu và hàng hoá - Xuất kho nguyên, vật liệu sử dụng trực tiếp cho việc cung cấp dịch vụ, cụ thể ở công ty là dịch vụ ăn uống: Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Có TK 152 – Nguyên, vật liệu - Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sang giá vốn hàng bán: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp - Xuất kho hàng hoá đi tiêu thụ: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 156 – Hàng hoá - Khi hàng hoặc dịch vụ được xác định là bán hoặc cung cấp dịch vụ, trị giá vốn hàng bán và dịch vụ được ghi như sau: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Nợ TK 111, 112 (nếu khi mua hàng trả tiền ngay) Hoặc Có TK 331 – Phải trả cho người bán Căn cứ vào hoá đơn bán hàng, giá bán ở cột thành tiền được ghi vào sổ theo dõi thanh toán với khách hàng số lượng hàng hoá cũng như giá bán ghi trên hoá đơn và còn được ghi vào sổ chi tiết vật tư nguyên liệu, hàng hoá cùng với đơn giá mua bình quân gia quyền của số lượng hàng hiện có trước khi xuất hàng. Kế toán lập thẻ kho cho từng loại hàng để làm căn cứ vào các bảng tổng hợp chi tiết. Ví dụ: Thẻ kho cho mặt hàng bột gà của kho nguyên liệu và Lúa Malt Pháp chưa rang của kho hàng hoá. Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. thẻ kho Kho: NV - Nguyên liệu Mặt hàng: BOTGA - bột gà Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07 Chứng từ Diễn giải Giá Nhập Xuất Ngày Số SL Thành tiền SL Thành tiền Tồn đầu kỳ 90.909 4 363.636 01/12/07 023 Xuất chế biến nguyên liệu hàng ăn 81.428 7 572.273 13 1.058.571 23/12/07 335 Nhập nguyên liệu T12/07 – Gia vị các loại – Tầng 02(kho) 81.753 3 204.091 31/12/07 354 Nhập nguyên liệu T12/02 – Gia vị dầu ăn – Tầng 02(kho) 68.030 10 776.364 Nhập xuất trong kỳ 1 81.429 13 1.058.571 Tồn cuối kỳ Đơn vị: Công ty TNHH Thái Hưng Địa chỉ: 2269 đại lộ Hùng vương Thẻ kho Kho: HH - Hàng hoá Mặt hàng: MALT _ PHAP - Lúa Malt Pháp chưa rang Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07 Chứng từ Diễn giải Giá Nhập Xuất Ngày Số SL Thành tiền SL Thành tiền Tồn đầu kỳ 4953967 2451 12.142.174.514 12/12/07 DG09260 Tiền hàng T12/07, Malt Pilsen 300 tấn, đợt 2, HĐ 4970432 300 1.491.129.660 30/12/07 EP065410 Tiền hàng hoá T12/07, Malt 501 tấn, HĐ 501 tấn 501 2.490.186.530 30/12/07 EP065411 Tiền hàng hoá T12/07, Malt 250 tấn, HĐ 1200 tấn 250 1.245.093.260 31/12/07 335 Nhập Malt 400 tấn, đợt 2, HĐ 1200 tấn (3 đợt) 5077533 400 2.031.012.900 Nhập xuất trong kỳ 5077533 400 2.031.012.900 1051 5.751.381.400 Tồn cuối kỳ 4970432 1800 8.946.777.957 Cuối tháng, từ các thẻ kho của từng mặt hàng, số liệu tổng hợp tình hình xuất nhập tồn được gửi vào báo cáo chi tiết tồn kho hàng hoá, nguyên liệu cho tất cả các mặt hàng trong cả tháng. Thực chất đây chính là số tổng hợp tình hình nhập – xuất – tồn của các loại hàng trong kho phục vụ cho công tác quản lý cũng như công tác kế toán trong khâu tổng hợp và kết chuyển giá vốn hàng bán. VD: 02 bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn kho nguyên liệu, hàng hoá. 2.2.1.2. Kế toán chi hoạt động kinh doanh a. Đối tượng tập hợp chi phí: Là toàn bộ chi phí liên quan đến quá trình hoạt động kinh doanh chung tại các đơn vị kinh doanh . b. Tài khoản sử dụng tại công ty là TK 627 c. Phương pháp hạch toán * Hạch toán chi phí nhân viên: Tập hợp quỹ phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên trực thuộc lực lượng kinh doanh thương mại, dịch vụ và căn cứ vào quy chế phân phối tiền lương của công ty và kết quả thực hiện sản xuất kinh doanh. Quỹ lương được phân phối theo kết quả kinh doanh của nhân viên. Được tình là: Tổng quỹ lương = Sản lượng * Đơn giá tiền lương trên 1 đơn vị sản lượng* trợ cấp. Quỹ lương tính theo bậc lương. Tổng quỹ lương= hệ số*Số ngày làm việc + Phụ cấp Cách hạch toán chi phí nhân viên như sau: - Khi phản ánh tiền lương cho công nhân viên, kế toán ghi: Nợ TK 6271 – Chi phí nhân viên sản xuất chung Có TK 334 – Phải trả công nhân viên - Khi trả lương cho cán bộ công nhân viên, kế toán ghi: Nợ TK 334 – Phải trả CNV Có TK 111 – Tiền mặt - Khi trích bảo hiểm xã hội (3383), bảo hiểm y tế (3384), kinh phí công đoàn theo quy đinh, kế toán ghi: Nợ TK 6271 – Chi phí nhân viên sản xuất chung Có TK 338 (Chi tiết TK 3382, 3383, 3384). * Hạch toán chi phí công cụ, dụng cụ: Chi phí công cụ, dụng cụ xuất dùng cho công tác kinh doanh thường ngày là các thiết bị điện phục vụ cho kinh doanh như bóng đèn, các thiết bị phục vụ cho kinh doanh dịch vụ ăn uống như bát, đĩa, các thiết bị đồ gỗ như bàn, ghế, các thiết bị âm thanh. - Hàng ngày, căn cứ vào các hoá đơn mua công cụ, dụng cụ, kế toán làm phiếu nhập kho các công cụ, dụng cụ, kế toán ghi: Nợ TK 153 – CCDC Nợ TK 1331 – Thuế GTGT đầu vào Có TK 111 - Cuối tháng căn cứ vào phiếu xuất kho các công cụ, dụng cụ, kế toán ghi Nợ TK 6273-Chi phí dụng cụ sản xuất. Có TK 153-CCDC Để minh hoạ, xem xét 01 phiếu nhập kho và 01 phiếu xuất kho. Đơn vị: Công ty TNHH Thái Hưng Địa chỉ: 2269 - Đại lộ Hùng Vương. Phiếu nhập kho Ngày 11/12/2007 Số: 167/PN CCDC Nợ TK: 1531, 1331 Có TK: 111 Người nhập: Anh Hoàn- Tầng Dịch Vụ Theo chứng từ số: BE 009478 ngày 06/12/2007 của Trần Chi Kim –Tầng 02 Hàng tiêu dùng Kho: Kho công cụ, dụng cụ (CCDC) STT Mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bóng cài Cái 11 3.800 38.115 2 Đèn nháy Bộ 20 13.068 237.600 3 Bóng Halogen Cái 5 10.890 49.500 4 Tủ điện 3 pha Cái 2 130.680 237.600 5 Cầu dao Chiếc 1 268.585 262.350 Cộng tiền hàng: 825.165 Thuế GTGT 82.517 Tổng tiền: 907.682 Cộng thành tiền (bằng chữ): Chín trăm lẻ bảy ngàn sáu trăm tám hai đồng Lập phiếu Người lĩnh Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Đơn vị: Công ty TNHH Thái Hưng Địa chỉ: 2269 - Đại lộ Hùng Vương. Phiếu xuất kho Ngày 31/12/2007 Số: 170/PX CCDC Nợ TK: 62733 Có TK: 1531 Người nhập: Anh Hoàn –Tầng Dịch vụ Kho: Kho công cụ, dụng cụ (CCDC) STT Mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bóng cài Cái 11 3.464 38.115 2 Đèn nháy Bộ 20 11.880 237.600 3 Bóng Halogen Cái 5 9.900 49.500 4 Tủ điện 3 pha Cái 2 118.800 237.600 5 Cầu dao Chiếc 1 262.350 262.350 Cộng tiền hàng: 825.165 Thuế GTGT Tổng tiền: 825.165 Cộng thành tiền (bằng chữ): Tám trăm hai nhăm ngàn một trăm sáu nhăm đồng Lập phiếu Người lĩnh Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị * Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ: - Nguyên tắc tính khấu hao TSCĐ được áp dụng là: Những TSCĐ tăng hoặc giảm trong tháng này thì tháng sau mới trích khấu hao hoặc thôi không tính khấu hao. Việc phân bổ khấu hao thực hiện theo phương thức trực tiếp, tức là số trích khấu hao ở bộ phận nào thì được tính hết vào bộ phận đó. - Hàng tháng, kế toán TSCĐ sẽ tiến hành trích khấu hao TSCĐ theo quyết định số 166/Bộ Tài chính (có bảng trích khấu hao TSCĐ minh hoạ). + Khi trích khấu hao, kế toán ghi: Nợ TK 6274 – chi phí khấu hao TSCĐ Có TK 214 – Khấu hao TSCĐ + Mức trích khấu hao theo công thức sau: KH TSCĐ 01 năm = Nguyên giá TSCĐ/ Thời gian sử dụng KH TSCĐ 01 tháng = KH TSCĐ 01 năm/12 tháng * Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài: - Chi phí dịch vụ mua ngoài thuộc khối hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh tại công ty thường là chi phí về điện, nước và điện thoại, - Hàng tháng, căn cứ vào các hoá đơn tiền điện, nước, phát sinh kế toán ghi: Nợ TK 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài Có TK liên quan: 111, 112 * Hạch toán chi phí bằng tiền khác. - Các chi phí khác phục vụ cho sản xuất kinh doanh như chi phí quảng cáo, giặt khăn, vận chuyển, - Hàng tháng, căn cứ vào các hoá đơn chi thực tế các nghiệp vụ phát sinh, kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 6278 – Chi phí bằng tiền khác Có TK 111, 112, 131 Sau đây là sổ chi tiết TK 627 tại công ty từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007. Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Sổ chi tiết TK 627 Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng tiền Lương BHXH BHYT KPCĐ CCDC KH TSCĐ Mua ngoài Chi phí khác Ngày Số Tầng 01 25.888.466 7.800.000 329.805 563.740 113.222 9.862.592 0 5.938.107 1.281.000 09/12 809 Trả tiền điện T9/07 111 925.136 925.136 28/12 809 Trả tiền điện, nước, điện thoại T10/07 111 5.012.971 5.012.971 31/12 001V1 Trích BHYT quý IV/07 3384 563.740 563.740 31/12 102/P Phân bổ tiếp giá trị CCDC nhập T5 1421 9.862.592 9.862.592 31/12 092L Phân bổ lương T10/07 334 7.800.000 7.800.000 31/12 092L Phân bổ lương T10/07 3382 113.222 113.222 31/12 092L Phân bổ lương T10/07 3383 329.805 329.805 31/12 825 Mua giấy vệ sinh, .. 111 1.281.000 1.281.000 Tầng 02+03 142.672.688 12.598.685 1.876.767 1.235.689 845.667 1.184.040 89.000.000 28.868.238 7.063.602 09/12 756 Mua văn phòng phẩm 111 2.869.523 2.869.523 11/12 756 Thanh toán tiền gửi xe 111 350.000 350.000 16/12 156/X Xuất CCDC cho toà nhà 1531 2.419.729 1.235.689 1.184.040 17/12 177/N Trả tiền nước 112 12.568.256 12.568.256 22/12 753 Trả tiền chăm sóc cây 111 500.000 500.000 31/12 001V1 Trích BHYT quý IV/07 3384 0 31/12 01 PB Trả tiền điện 1388 16.299.982 16.299.982 31/12 765 Mua vật tư làm vệ sinh 111 3.344.079 3.344.079 31/12 093L Phân bổ lương T12/07 334 12.598.685 12.598.685 31/12 093L Phân bổ lương T12/07 3382 845.667 845.667 31/12 093L Phân bổ lương T12/07 3383 1.876.767 1.876.767 31/12 Phân bổ khấu hao TSCĐ hữu hình 2141 89.000.000 89.000.000 Tầng 08+09+10 685.543.261 169.168.561 89.596.878 0 2.598.623 47.375.818 111.000.000 189.139.886 76.663.495 09/12 745 Mua văn phòng phẩm 111 7.984.215 7.984.215 10/12 172C Trả tiền điện T9/07 112 178.882.988 178.882.988 16/12 176A3 Trả tiền điện thoại T9/07 112 10.256.898 10.256.898 30/12 001 V1 Phân bổ tiền mua báo quý IV/07 6423 1.256.289 1.256.289 31/12 001 V1 Trích BHYT quý IV/07 3384 0 15/12 749 Mua CCDC, 111 16.076.873 4.397.005 11.679.868 31/12 758 Bơm hút bể phốt, mua nước uống 111 15.698.658 15.698.658 31/12 789 Giặt khăn, quảng cáo, 111 20.564.965 20.564.965 31/12 096/P Phân bổ 50% giá trị CCDC 142201 17.289.557 17.289.557 31/12 778 Mua than, hoá chất, vận chuyển bia,.. 111 19.479.500 19.479.500 31/12 094L Phân bổ lương T10/07 3341 136.598.687 136.598.687 31/12 094L Phân bổ lương T10/07 3342 32.569.874 32.569.874 31/12 094L Phân bổ lương T10/07 3382 2.598.623 2.598.623 31/12 094L Phân bổ lương T10/07 3383 89.596.878 89.596.878 31/12 Phân bổ khấu hao TSCĐ hữu hình 2141 111.000.000 111.000.000 Tầng 04+05+06 32.253.962 13.945.989 1.256.897 0 1.568.987 0 4.316.799 9.258.819 1.906.471 30/12 646 Trả tiền điện thoại, điện, nước 111 9.258.819 9.258.819 31/12 095L Phân bổ tiền lương T10/07 3341 13.945.989 13.945.989 31/12 095L Phân bổ tiền lương T10/07 3382 1.568.987 1.568.987 31/12 095L Phân bổ tiền lương T10/07 3383 1.256.897 1.256.897 31/12 Khấu hao TSCĐ 2141 4.316.799 4.316.799 31/12 Mua vật tư, xà phòng, 111 1.906.471 1.906.471 Đội xe 59.571.207 13.110.089 1.256.987 0 1.235.0000 0 33.239.360 1.427.385 9.302.386 05/12 601 Mua xăng, thay dầu 111 6.240.600 6.240.600 09/12 607 Mua văn phòng phẩm 111 256.232 256.232 16/12 176A9 Trả tiền điện thoại 112 1.427.385 1.427.385 30/12 001 V1 Phân bổ mua báo quý IV 6423 235.698 235.698 31/12 649 In card đội xe, sửa chữa xe 111 2.569.856 2.569.856 31/12 096L Phân bổ lương T10/07 3341 13.110.089 13.110.089 31/12 096L Phân bổ lương T10/07 3382 1.235.000 1.235.0000 31/12 096L Phân bổ lương T10/07 3383 1.256.987 1.256.987 31/12 Phân bổ khấu hao TSCĐ hữu hình 2141 33.239.360 33.239.360 Tổng cộng: 945.929584 216.623.324 94.317.334 1.799.429 6.361.499 58.422.450 237.556.159 234.632.435 96.216.954 Ngày tháng năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh vào TK 632 – giá vốn hàng bán. Nợ TK 632: 945.929.584 Có TK 627: 945.929.584 Tiếp theo là số tổng hợp tài khoản 632 – giá vốn hàng bán tại công ty Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Sổ tổng hợp tài khoản Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07 Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán TKĐƯ Tên tài khoản Phát sinh Nợ Có 111 Tiền mặt 150.902.428 142 Chi phí trả trước 3.373.737 142 Chi phí trả trước 3.373.737 156 Hàng hoá 5.766.524.544 331 Phải trả cho người bán 1.244.614.633 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 117.687.565 627 Chi phí sản xuất chung 945.929.584 6411 Chi phí nhân viên 319.101.586 6413 Chi phí công cụ dụng cụ 58.422.450 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 237.556.159 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 234.632.435 6278 Chi phí bằng tiền khác 96.216.954 911 Xác định kết quả kinh doanh 8.229.032.491 9111 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 8.229.032.491 Cộng phát sinh trong kỳ 8.229.032.491 8.229.032.491 Số dư cuối kỳ Ngày tháng năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng 2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 2.2.2.1. Kế toán chi phí bán hàng - Chi phí bán hàng là biểu hiện bằng tiền của các yếu tố phục vụ cho quá trình bán hàng và nó phát sinh rất thường xuyên trong doanh nghiệp thương mại – dịch vụ. Nếu ta biết sử dụng hợp lý khoản chi phí bán hàng này sẽ giúp cho doanh nghiệp đẩy mạnh tốc độ lưu chuyển hàng hoá, đánh bật các đối thủ cạnh tranh và tăng thị phần của doanh nghiệp trên thị trường. a. Đối tượng tập hợp chi phí: Bán hàng tại công ty là toàn bộ chi phí liên quan đến quá trình bán hàng chung tại các đơn vị chuyên bán hàng, và chủ yếu ở các đơn vị b. Tài khoản sử dụng: Tại công ty là TK 641 Tiếp theo là sổ chi tiết TK 641 tại công ty TNHH Thái Hưng từ ngày 01/12/2007 đến 31/12/2007. Đơn vị: công ty tnhh thái hưng. địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng. Sổ chi tiết TK 641 Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng tiền Lương BHXH BHYT KPCĐ CCDC KH TSCĐ Mua ngoài Lãi vay Chi phí khác Ngày Số Bao bì 7.773.190 6.666.000 156.9850 0 133.3320 0 0 711.873 0 105.000 11/11 675 Trả tiền gửi xe T11/07 111 105.000 105.000 12/11 193A Trả tiền điện T10/07 112 372.546 372.546 18/11 197A2 Trả tiền điện thoại T10/07 112 152.685 152.685 20/11 199B Trả tiền nước T10/07 112 186.642 186.642 30/11 089L Phân bổ tiền lương T10/07 3341 6.666.000 6.666.000 30/11 089L Phân bổ tiền lương T10/07 3382 0 30/11 089L Phân bổ tiền lương T10/07 3383 290.317 156.985 133.332 Phòng kinh doanh -103.071.870 21.354.764 315.515 0 427.083 4.880.177 3.156.940 16.293.488 -308.622.524 159.122.687 09/11 670 In card 111 356.987 356.987 12/11 193A Trả tiền điện T10/07 112 8.795.632 8.795.632 11/11 675 Trả tiền gửi xe T10/07 111 420.000 420.000 16/11 193A Trả tiền điện thoại T10/07 112 3.526.897 3.526.897 17/11 197A5 Trả tiền nước T10/07 112 1.256.985 1.256.985 30/11 718 Mua văn phòng phẩm, bàn ghế mới 111 7.237.164 4.880.177 2.356.987 30/11 088L Phân bổ lương T11/07 34

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6396.doc
Tài liệu liên quan