Đề tài Khảo sát chất lượng nguồn nước mặt trên địa bàn quận bình tân, đề xuất biện pháp xử lý

Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp

Lời cảm ơn

Mục lục i

Danh mục các ký hiệu, choc viết tắt v

Danh mục các bảng vi

Danh mục các hình, đồ thị viii

CHƯƠNG MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài 1

2. Mục tiêu của đề tài 1

3. Nội dung nghiên cứu 2

4. Phương pháp nghiên cứu 2

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 4

6. Phạm vi – giới hạn đề tài 5

 

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẬN BÌNH TÂN

1.1 Điều kiện tự nhiên 6

1.1.1 Vị trí địa lý 6

1.1.2 Địa hình – thổ nhưỡng 6

1.1.3 Điều kiện tự nhiên 7

1.1.4 Hệ thống sông ngòi, kênh rạch 9

1.2 Điều kiện kinh tế – xã hội 9

1.2.1 Dân số 9

1.2.2 Nguồn lao động 10

1.2.3 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật 11

1.2.3.1 Hệ thống giao thông 11

 

doc5 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Khảo sát chất lượng nguồn nước mặt trên địa bàn quận bình tân, đề xuất biện pháp xử lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng13. Kết quả quan trắc chất lượng nước rạch Nước Lên tại cầu Nước Lên từ tháng 1/2006 đến tháng 07/2007 Thời gian pH BOD (mg/l) COD (mg/l) DO (mg/l) SS (mg/l) As (µg/l) Cd (µg/l) Pb (µg/l) Cr (mg/l) Cu (mg/l) Zn (mg/l) Hg (µg/l) NH4+ (mg/l) N (mg/l) NO3- (mg/l) P (mg/l) Dầu mỡ (mg/l) Coliform (MPN/ 100ml) 01/2006 TL 6,5 41 71 0,4 145 0,43 1,26 1,4 KPH 0,053 0,658 KPH 10,24 11,35 0,46 0,36 0,06 14*105 NĐ 6,5 29 48 1,2 124 0,56 1,47 1,7 KPH 0,046 0,741 KPH 7,36 8,52 0,41 0,35 0,07 21*104 TK 6.5 20 31 1,6 84 0,49 0,81 1,3 KPH 0.041 0,547 KPH 5,24 6,47 0,34 0,32 0,03 35*104 02/2006 TL 6,7 32 55 0,6 161 0,51 1,12 1,2 KPH 0,061 0,219 KPH 8,67 9,42 0,37 0,41 0,04 15*105 NĐ 6.7 28 49 1,4 134 0,47 0,96 1,5 KPH 0,059 0,416 KPH 6,59 7,48 0,34 0,42 0,03 31*104 TK 6,7 22 34 1,7 73 0,93 0,81 1,3 KPH 0,042 0,354 KPH 5.63 6,81 0,35 0,39 0,03 43*104 03/2006 TL 6,6 42 61 0,7 188 0,44 1,41 1,7 KPH 0,042 0,314 KPH 9,41 10,29 0,27 0,36 0,05 17*104 NĐ 6,5 31 52 1,2 152 0,57 1,17 1,6 KPH 0,038 0,261 KPH 7,26 8,34 0,24 0,34 0,02 21*104 TK 6.6 26 41 1,4 89 0,43 1,36 1,6 KPH 0,051 0,279 KPH 4,72 5,61 0,22 0,34 0,03 11*105 04/2006 TL 6,6 45 61 1,0 214 0,61 1,22 1,4 KPH 0,047 0,291 KPH 10,31 11,26 0,22 0,42 0,08 23*105 NĐ 6,7 34 52 1,4 137 0,72 1,24 1,2 KPH 0,043 0,361 KPH 9,41 10,52 0,20 0,35 0,03 11*105 TK 67 30 43 1,5 91 0,48 1,09 1,3 KHP 0,038 0,157 KPH 5,63 6,57 0,21 0,30 0.02 37*104 05/2006 TC 6,9 37 53 1,2 168 0,34 1,31 1,2 KPH 0,029 0,398 KPH 8,56 9,61 0,24 0,38 0,06 70*104 NĐ 7,0 30 46 1,5 146 0,46 1,19 1,1 KPH 0,033 0,283 KPH 6,45 7,51 0,22 0,32 0,04 24*104 TK 7,0 28 41 1,6 102 0,28 0,93 1,2 KPH 0,027 0,290 KPH 5.51 6,48 0,20 0,29 0,03 21*104 06/2006 TC 7,0 31 - 1,1 214 0,57 0,84 1,5 KPH 0,031 0,261 KPH 8,37 10,18 0,39 0,42 0,11 24*104 NĐ 7,0 24 - 1,8 162 0,62 0,79 1,2 KPH 0,025 0,242 KPH 5,16 7,42 0.32 0,37 0,03 14*104 TK 7,0 18 - 2,3 91 0,48 0,62 1,2 KPH 0,019 0,197 KPH 3,47 5,26 0,28 0,34 0,02 11*105 07/2006 TC 6,9 27 39 0,8 145 1,13 0,36 1,7 KPH 0,029 0,325 KPH 7,19 9,34 0,44 0,36 0,07 43*105 NĐ 7,0 21 33 1,6 126 0,92 0,54 1,3 KPH 0,022 0,274 KPH 4,28 5,31 0,29 0,32 0,04 31*104 TK 7,1 16 23 2,0 76 0,57 0,49 1,5 KPH 0,014 0,251 KPH 2,16 4,15 0,23 0,26 0,03 24*104 08/2006 TC 7,0 22 31 0,9 162 1,54 0,49 1,3 KPH 0,031 0,172 KPH 6,43 10,21 0,31 0,42 0,14 21*106 NĐ 7,0 26 38 1,4 134 1,16 0,72 1,1 KPH 0,027 0,214 KPH 4,47 6,24 0,22 0,36 0,08 11*105 TK 7,0 17 25 2,2 98 0,92 0,34 1,4 KPH 0,023 0,138 KPH 3,13 5,61 0,21 0,31 0,03 43*105 T9/2006 TC 6,8 34 49 0,5 174 0,84 0,52 1,4 KPH 0,024 0,226 KPH 5,21 8,56 0,36 0.83 0,06 15*105 NĐ 6,9 20 31 1,0 126 0,73 0,43 1,2 KPH 0,021 0,182 KPH 3,36 5,18 0,31 0,72 0,04 28*106 TK 6,9 15 22 1,9 65 0,76 0,41 1,2 KPH 0,018 0,176 KPH 2,47 4,63 0,26 0,56 0,06 57*106 10/2006 TC 6,9 23 37 0,7 143 0,62 0,34 1,0 KPH 0,019 0,167 KPH 4,37 6,59 0,27 0,41 0,02 28*104 NĐ 7,0 18 26 1,2 97 0,51 0,29 0,9 KPH 0,0013 0,154 KPH 2,19 6,32 0,25 0,37 0,0 17*105 TK 7,0 13 22 2,1 74 0,69 0,38 0,8 KPH 0,024 0,148 KPH 2,17 5,57 0,23 0,32 0,0 31*105 1/2007 TC 6,7 51 72 0,5 124 0,43 1,51 1,7 KPH 0,021 0,317 KPH 11,19 13,24 0,22 0,54 0,05 17*105 NĐ 6,7 42 58 0,8 85 0,38 1,34 1,6 KPH 0,027 0,226 KPH 7,31 9,16 0,20 0,43 0,03 25*105 TK 6,8 28 40 1,4 56 0,52 1,24 1,0 KPH 0,018 0,241 KPH 6,43 7,68 0,17 0,41 0,00 40*104 02/2007 TC 6,6 44 63 0,6 156 0,56 1,23 1,3 KPH 0,034 0,267 KPH 9,34 11,42 0,27 0,48 0,08 14*106 NĐ 6,7 37 52 0,9 113 0,47 1,47 1,1 KPH 0,031 0,328 KPH 6,17 7,48 0,22 0,41 0,05 46*104 TK 6,7 21 32 1,2 84 0,71 1,36 0,9 KPH 0,026 0,342 KPH 5,44 7,06 0,20 0,36 0,02 33*105 03/2007 TC 6,7 38 51 0,4 182 0,37 1,36 1,8 KPH 0,015 0,145 KPH 7,52 8,63 0,36 0,32 0,06 12*105 NĐ 6.7 29 42 1,1 127 0,28 1,13 1,3 KPH 0,008 0,097 KPH 4,61 6,34 0,31 0,27 0,02 17*105 TK 6,7 22 40 1,5 68 0,53 0,97 1,0 KPH 0,006 0,062 KPH 3,19 5,26 0,25 0,24 0 21*106 04/2007 TC 6,9 42 58 0,5 154 0,47 1,25 2,2 KPH 0,009 0,116 KPH 5,37 7,43 0,25 0,42 0,08 8*106 NĐ 6,9 26 42 0,9 97 0,51 0,95 1,7 KPH 0,005 0,091 KPH 3,61 5,26 0,22 0,36 0,04 11*104 TK 7,0 18 30 1,8 72 0,26 0,86 1,2 KPH 0,004 0,082 KPH 1,84 3,17 0,20 0.32 0,03 31*105 05/2007 TC 6,8 34 47 0,4 215 0,82 0,81 1,6 KPH 0,014 0,082 KPH 4,25 6,17 0,22 0,32 0,05 17*105 NĐ 6,9 23 32 1,2 141 0,75 0,76 1,2 KPH 0,008 0,076 KPH 2,38 4,41 0,19 0,31 0,02 26*105 TK 6,9 20 29 1,7 93 0,23 0,54 1,4 KPH 0,010 0,091 KPH 1,53 2,64 0,17 0,33 0 11*104 06/2007 TC 7,0 28 46 0,7 235 1,26 1,24 2,4 KPH 0,007 0,046 KPH 3,18 5,26 0,35 0,26 0,04 63*103 NĐ 7.0 22 33 1.3 134 1.43 0.32 1.8 KPH 0.016 0.037 KPH 2.25 3.71 0.31 0.22 0,03 21*104 TK 7,0 18 29 2,2 156 0,86 0,47 1,1 KPH 0,012 0,052 KPH 1,16 2,43 0,26 0,19 0,03 9*103 07/2007 TC 7,0 31 44 0,4 188 0,73 0,49 1,7 KPH 0,022 0,029 KPH 4,28 6,37 0,24 0,31 0,02 13*104 NĐ 6,9 27 41 0,8 142 0,58 0,61 1,1 KPH 0,009 0,016 KPH 2,51 4,23 0,25 0,27 0,04 11*103 TK 6,9 22 34 1,9 96 0,92 0,26 1,4 KPH 0,006 0,032 KPH 1,38 2,85 0,19 0,23 0,0 21*104 TCVN 5942 – 1995- B 5.5 – 9,0 25 35 2 80 100 20 100 1 1 2 2 1 - 15 - 0,3 104 (Nguồn : Trung Tâm Công Nghệ Môi Trường Nước, 2007) Ghi chú: TC : triều cường NĐ: nước đứng TK: triều kiệt KPH: không phát hiện

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuongIV-2-baûn raïch nuoc len(55-59).doc
  • docphuluc3-hinhanh.doc
  • docchuongIV-7(72-86).doc
  • docchuong1(6-24).doc
  • docchuong2(25-37).doc
  • docchuong IV-6-bang chodem(68-71).doc
  • docchuong3(38-50).doc
  • docphuluc2-danhmuckhao sat kenh.doc
  • docphuluc1-bang thong ke nha may.doc
  • docChuongIV-4-KENH19-5(62-64).doc
  • docchuong5(87-91).doc
  • docchuongIV-5(65-67).doc
  • docchuong mo dau(1-5).doc
  • docdanhmuc bang bieu.doc
  • docmucluc.doc
  • docdm viet tat.doc
  • docdanhmuc hinhanh.doc
  • docchuongIV-3(60-61).doc
  • docchuongIV-1(51-54).doc
  • docketluan-kiennghi.doc
  • docphuluc4-phieu lay mau.doc
  • docnhiemvu do an.doc
  • doctailieuthamkhao.doc
  • docloi cam on.doc
  • docnhan xet GVDH.doc
  • doctrang bia.doc