Đề tài Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây rung sử dụng trong thiết bị mỏ

Mục lục

Lời mở đầu .6

Chương 1. Về một số loạibộ gây rung.

Sử dung trong thiết bị mỏ.7

11. Tình hình sử dụng . 7

12 Tình hình nghiên cứu thiết kế, chế tạo. 13

Chương 2.chọn kiểu bộ gây rung làm.

đối tượng nghiên cứu thiết kế.15

2.1. Các cơ sở để lựa chọn . 15

2.2. Phạm vi sử dụng của bộ rung. 15

2.3. Kết cấu của bộ gây rung đãchọn và đặc tính kỹ thuật. 16

Chương 3. tính toán thiết kế, chế tạo bộ gây rung sàng. 18

3.1. Tính các thông số kết cấu của sàng . 18

3.2. Tính phân bố tải của dòng vật liệu trên mặt sàng. 22

3.3. Tính bộ gây rung . 24

3.4. Thiết kế bộ gây rung. 30

3.5. Công nghệ chế tạo bộ gây rung . 30

Chương 4.Thử nghiệm bộ gây rung. 50

Chương 5. Kết luận vàkiến nghị .53

Lời cám ơn . 54

Tài liệu tham khảo

pdf100 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1942 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây rung sử dụng trong thiết bị mỏ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h−ớc (mm) Kích th−ớc (mm) Trọng l−ợng (kg) Loại Số l−ợng chi tiết phôi Thép 35Л Thép đúc 630x 945x 382,5 630x 945x 382,5 264 Đúc 02 203 01 61 Thiết bị Thời gian (phút) Số TT Nguyên công No Nguyên công Tên nguyên công Tên gọi Mã hiệu Số l−ợng chi tiết gia công đồng thời Gá lắp dụng cụ Chuẩn bị kết thúc của nhóm T (ph) Máy To (ph) Chung Tc (ph) Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 05 Đúc phôi, ủ, làm sạch, kiểm tra phôi Lò điện cảm ứng trung tâ 02 Chuyên dùng 2 10 Phay mặt phẳng ghép Máy phay 6H13 01 Chuyên dùng 50 36 86 5/7 3 15 Phay mặt phẳng Φ347 Máy phay 6H13 01 Chuyên dùng 50 26 76 5/7 4 20 Khoan các lỗ lắp ghép Φ13 Máy khoan cần 2H55 01 Chuyên dùng 76 32 108 5/7 5 25 Ghép hai nửa Máy hàn D500 02 Chuyên dùng 15 4/7 6 30 Khoan các lỗ lắp ghép Φ13, khoan, doa 2 lỗ chốt định vị Φ10 Máy khoan cần 2H55 02 Chuyên dùng 19 3 22 5/7 7 35 Tháo hai nửa Máy mài cầm tay 650W 02 Chuyên dùng 15 4/7 8 40 Mài mặt phẳng lắp ghép Máy mài phẳng 3B724 01 Chuyên dùng 25 164 189 7/7 35 9 45 Ghép hai nửa 02 Chuyên dùng 15 10 50 Phay mặt phẳng (m.p) đá, khoan 8 lỗ Φ44, Phay m.p nắp đậy, khoan 4lỗ M8 (Φ6,75) Phay m.p, khoan lỗ thông hơi M20 (Φ17,75) Máy doa ngang 2620B 02 Chuyên dùng 108 63 171 5/7 11 55 Doa lỗ Φ260, phay tinh m.p Φ347 Phay rãnh 20, khoan lỗ Φ6 Máy doa ngang 2620B 02 Chuyên dùng 151 102 253 7/7 12 60 Kiểm tra KCS Chuyên dùng 13 65 Khoan lỗ M12(Φ10,5), M16 (Φ14), M20 (Φ17,75) Máy khoan cần 2H55 02 Chuyên dùng 79 48 127 5/7 14 70 Tổng kiểm tra KCS Chuyên dùng 15 75 Tháo hai nửa Chuyên dùng 15 4/7 16 80 Khoan các lỗ M12, h30 bắt máng dầu Máy khoan cần 2H55 01 Chuyên dùng 12 2 14 4/7 17 85 Ta rô ren Chuyên dùng 5/7 Tổng 000 000 000 36 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy phay 6H13 Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Phay m.p ghép 10 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ răng) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 10 Phay m.p ghép 36 50 86 Gá chi tiết lên bàn máy, kẹp chặt 30 30 Phay mp ghép T15K6 Th−ớc đo sâu - 945x 620 3130 3 3 0,13 500 - 24 15 39 Phay tinh m.p ghép đạt kt 230,2 mm T15K6 Th−ớc đo sâu 1 1 0.07 650 12 5 17 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 37 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy phay 6H13 Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Phay m.p ghép 15 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T. T B− ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ răng) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 15 Phay m.p ghép 26 50 76 Gá chi tiết lên bàn máy, kẹp chặt 30 30 Phay thô m.p T15K6 Th−ớc đo sâu - 357x 672 2015 3 3 0,13 500 - 18 15 33 Phay tinh m.p đạt kt 337,7 mm T15K6 Th−ớc đo sâu - 357x 672 2015 1 1 0,07 650 - 8 5 13 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 38 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Khoan lỗ 20 Cuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ vg) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 20 Khoan lỗ 36 50 86 Gá chi tiết lên bàn máy, kẹp chặt, lấy dấu 60 60 Khoan lỗ bắt bu lông P9 Th−ớc cặp - Φ13x16 32 - 0,11 200 - 32 16 48 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 39 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Khoan lỗ 30 Cuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ vg) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 30 Khoan lỗ Φ13 , doa 2 lỗ chốt định vị Φ10 35 35 70 Gá chi tiết lên bàn máy, kẹp chặt 15 15 Khoan lỗ Φ13 Φ13 x16 32 - 0,11 200 - 32 16 48 Khoan lỗ Φ9,8 P9 Th−ớc cặp - Φ9,8 x32 1 - 0,11 200 - 2 2 4 Doa lỗ Φ10 P9 Th−ớc cặp 1 0,8 400 1 2 3 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 40 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy mài phẳng 3B724 Cơ khí 7/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Mài m.p ghép 40 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao ngang, Sn (mm/ ph) Tốc độ bàn máy u (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 40 Mài m.p ghép 164 25 189 Gá chi tiết lên bàn máy, kẹp chặt bằng từ 15 15 Mài thô m.p Đá mài Th−ớc đo sâu - 620 945 6 0,03 35 30 - 102 5 107 Mài tinh m.p Đá mài Th−ớc đo sâu 620 945 2 0,01 20 20 62 5 67 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 41 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy doa ngang 2620B Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Phay m.p, khoan 50 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ răng) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 50 Phay m.p, khoan 63 108 171 Gá chi tiết lên bàn máy, rà gá, kẹp chặt. 30 30 Phay thô m.p đáy T15K6 Th−ớc cặp - 160 530 4 2 0,13 250 - 8 4 15 Phay tinh m.p đáy T15K6 Th−ớc cặp 160 530 2 1 0,07 350 6 2 8 Khoan lỗ Φ20 P9 Th−ớc cặp 20 55 8 0,11 (mm/v) 200 12 8 20 Khoan rộng lỗ Φ40 P9 Th−ớc cặp 40 55 8 0,6 (mm/v) 50 16 16 32 Khoét lỗ Φ44 P9 Th−ớc cặp 8 0,7 (mm/v) 80 8 16 24 42 Phay m.p bắt nắp đậy T15K6 110 150 1 0,13 250 1 10 11 Khoan 4 lỗ M8 bắt nắp đậy P9 Th−ớc cặp 6,75 25 4 0,11 200 10 10 20 Phay m.p nắp thông hơi T15K6 40 40 1 0,13 250 1 10 11 Khoan lỗ thông hơi P9 Th−ớc cặp 19 20 1 0,11 (mm/v) 200 1 2 3 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 43 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy doa ngang 2620B Cơ khí 7/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Doa 2 lỗ Φ260 55 Cuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ vg) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 55 Doa 2 lỗ Φ260, xẻ rãnh, phay khoan lỗ dầu 102 151 253 Gá chi tiết lên bàn máy, rà gá, kẹp chặt. 30 30 Doa thô 2 lỗ Φ260 T15K6 Th−ớc cặp - 240 220 8 5 0,3 150 - 40 32 72 Doa tinh lỗ 260 T15K6 Th−ớc đo lỗ 260 220 4 1 0,1 315 28 16 44 Xẻ rãnh P9 Th−ớc cặp, đo sâu 267 3,5 8 3 0,3 22.5 3 10 13 Khoả tinh mặt đầu T15K6 Th−ớc cặp 347 672 1 0,5 0,1 250 4 5 9 Quay 1800, khoả mặt đầu còn lại T15K6 Th−ớc cặp 0,5 0,1 250 4 10 14 Phay rãnh 20 P9 Th−ớc cặp 20 20 12 10 0,05 (mm/r) 500 8 30 38 Khoan lỗ dẫn dầu Φ6 P9 6 50 6 0,11 200 15 18 33 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 44 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Khoan các lỗ M12(Φ10,5), M16 (Φ14), M20 (Φ17,75) 65 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ vg) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 65 Khoan lỗ 48 79 127 Gá chi tiết lên bàn máy, rà gá, kẹp chặt. 15 15 Khoan lỗ Φ10,5 10,5 25 32 0,11 200 40 60 100 Khoan lỗ Φ14 14 102 1 0,11 200 5 2 7 Khoan lỗ Φ17,75 17,25 52 1 0,11 200 3 2 5 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 45 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Khoan lỗ Φ10,5 (bắt máng dầu) 80 Cuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ vg) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 80 Khoan lỗ 2 12 14 Gá chi tiết lên bàn máy, kẹp chặt, lấy dấu. 10 10 Khoan lỗ Φ10,5 10,5 25 2 0,11 200 2 2 4 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 46 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy mài phẳng 3B724 Cơ khí 7/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Mài m.p ghép 45 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ ph) Tốc độ bàn máy u (m/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 45 Mài m.p ghép 164 25 189 Gá chi tiết lên bàn máy, kẹp chặt bằng từ 15 15 Mài thô m.p Đá mài Th−ớc đo sâu - 620 945 6 0,03 35 30 - 102 5 107 Mài tinh m.p Đá mài Th−ớc đo sâu 620 945 2 0,01 20 20 62 5 67 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 47 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy doa ngang 2620B Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Phay m.p, khoan 55 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ răng) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 55 Phay m.p, khoan 63 108 171 Gá chi tiết lên bàn máy, rà gá, kẹp chặt. 30 30 Phay thô m.p đáy T15K6 Th−ớc cặp - 160 530 4 2 0,13 250 - 8 4 15 Phay tinh m.p đáy T15K6 Th−ớc cặp 160 530 2 1 0,07 350 6 2 8 Khoan lỗ Φ20 P9 Th−ớc cặp 20 55 8 0,11 (mm/v) 200 12 8 20 Khoan rộng lỗ Φ40 P9 Th−ớc cặp 40 55 8 0,6 (mm/v) 50 16 16 32 Khoét lỗ Φ44 P9 Th−ớc cặp 8 0,7 (mm/v) 80 8 16 24 Phay m.p bắt nắp đậy T15K6 110 150 1 0,13 250 1 10 11 48 Khoan 4 lỗ M8 bắt nắp đậy P9 Th−ớc cặp 6,75 25 4 0,11 200 10 10 20 Phay m.p nắp thông hơi T15K6 40 40 1 0,13 250 1 10 11 Khoan lỗ thông hơi P9 Th−ớc cặp 19 20 1 0,11 (mm/v) 200 1 2 3 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 49 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy doa ngang 2620B Cơ khí 7/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Doa 2 lỗ Φ260 60 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ vg) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 60 Doa 2 lỗ Φ260, xẻ rãnh, phay khoan lỗ dầu 102 151 253 Gá chi tiết lên bàn máy, rà gá, kẹp chặt. 30 30 Doa thô 2 lỗ Φ260 T15K6 Th−ớc cặp - 240 220 8 5 0,3 150 - 40 32 72 Doa tinh lỗ 260 T15K6 Th−ớc đo lỗ 260 220 4 1 0,1 315 28 16 44 Xẻ rãnh P9 Th−ớc cặp, đo sâu 267 3,5 8 3 0,3 22.5 3 10 13 Khoả tinh mặt đầu T15K6 Th−ớc cặp 347 672 1 0,5 0,1 250 4 5 9 Quay 180 0, khoả mặt đầu còn lại T15K6 Th−ớc cặp 0,5 0,1 250 4 10 14 Phay rãnh 20 P9 Th−ớc cặp 20 20 12 10 0,05 (mm/r) 500 8 30 38 Khoan lỗ dẫn dầu Φ6 P9 6 50 6 0,11 200 15 18 33 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 50 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Khoan các lỗ M12, M16, M20 70 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ ph) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 70 Khoan lỗ 48 79 127 Gá chi tiết lên bàn máy, rà gá, kẹp chặt. 15 15 Khoan lỗ Φ10,5 10,5 25 32 0,11 200 40 60 100 Khoan lỗ Φ14 14 102 1 0,11 200 5 2 7 Khoan lỗ Φ17,25 17,25 52 1 0,11 200 3 2 5 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 51 Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01 năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01 Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 2 Thép 35Л HB=240 01 thiết bị phân x−ởng bậc thợ Tên Ký hiệu Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 3/7 nguyên công đồ gá Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu Khoan lỗ Φ10,5 (bắt máng dầu) 85 Chuyên dùng - dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian T.T B−ớc tên gọi và nội dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm) C/ dài hành trình (mm) Số lần cắt Chiều sâu cắt t (mm) L−ợng chạy dao S (mm/ ph) Số vòng quay n (vg/ ph) Tốc độ cắt v (m/ ph) To (ph) Tph (ph) Tc (ph) 85 Khoan lỗ 2 12 14 Gá chi tiết lên bàn máy, kẹp chặt, lấy dấu. 10 10 Khoan lỗ Φ10,5 10,5 25 2 0,11 200 2 2 4 Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt D−ơng Anh Tuân Lê Ninh La Văn Tửu Tạ Ngọc Hải 52 3.5.1. Công nghệ chế tạo thớt lệch tâm Các b−ớc công nghệ chế tạo thớt lệch tâm gồm: 1- Đúc phôi, cắt đậu, ủ khử ứng suất và cải thiện tính gia công; 2- Kiểm tra kích th−ớc phôi, làm sạch,; 3- Tiện mặt đầu + lỗ; 4- Lấy dấu 4- Xọc biên dạng; 5- Xọc rãnh then; 6- Tổng kiểm tra kích th−ớc. Quy trình công nghệ chi tiết theo các tính toán với những loại máy công cụ gia công cơ khí cụ thể đ−ợc trình bày theo các biểu sau: 58 3.5.3. Quy trình lắp ghép bộ gây rung Việc lắp ghép bộ gây rung đ−ợc tiến hành sau khi các chi tiết đã đ−ợc chế tạo và nghiệm thu trong quá trình theo dõi chế thử, các chi tiết tiêu chuẩn đã đ−ợc cung cấp đầy đủ đúng chất l−ợng và chủng loại. Quy trình công nghệ lắp ráp bộ gây rung gồm các b−ớc sau: 1- Làm sạch bụi bẩn và ba via trên các chi tiết gia công để chuẩn bị cho công đoạn tổng lắp nh− vỏ hộp, trục, thớt lệch tâm, bánh răng, bạc chặn...,sau đó để lên giá kê trên mặt bằng khô ráo, sạch sẽ. 2- Lắp then, ép thớt lệch tâm, bạc chặn, bánh răng, ép ca trong vòng bi NJ 2324 lên các vị trí trên trục 1 nh− bản thiết kế, lắp phanh chặn trục, kiểm tra kích th−ớc chuỗi sau khi lắp. 3- Lắp then, ép thớt lệch tâm, bạc chặn, bánh răng, ép ca trong vòng bi NJ 2324 E.M1.C3 lên các vị trí trên trục 2 nh− bản thiết kế, lắp phanh chặn trục, kiểm tra kích th−ớc chuỗi sau khi lắp. Việc lắp ép các chi tiết trong b−ớc 2,3 đ−ợc thực hiện bằng máy ép thuỷ lực П16 (Liên Xô cũ). 4- Lắp các phanh chặn lỗ, đóng các vòng bi NJ 2324 E.M1.C3 (ca ngoài) và 22324 EASK.M.C3 vào các lỗ doa lắp ổ trên các nửa hộp t−ơng ứng. 5- Lắp trục 1 và 2 lên phần nửa hộp đã đóng các ca ngoài ổ bi NJ 2324 E.M1.C3. 6- Bôi sơn cánh kiến lên hai mặt bích tiếp giáp 2 nửa vỏ hộp, ghép 2 nửa vỏ hộp lại với nhau, lắp bạc côn AHX 2324 và đai ốc xiết định vị ổ bi 22324 EASK.M.C3, đóng chốt định vị, xiết các bu lông đai ốc ghép chặt và kín khít 2 nửa vỏ hộp. 7- Lắp các nắp ổ làm kín, pu ly truyền động, nắp đổ dầu bôi trơn, các nút tháo dầu... 8- Lật xoay hộp bộ gây rung lên mặt phẳng song song với mặt phẳng tiếp giáp 2 nửa vỏ hộp (bánh đai ở phía trên), dùng tay xoay tròn trục 1 để kiểm tra độ ăn khớp êm của bộ truyền bánh răng và sự v−ớng kẹt của các chi tiết nếu có. 9- Làm sạch lòng trong hộp bộ gây rung bằng dầu Diesel, tháo dầu, để khô sau đó đổ dầu VIT100 để bôi trơn bộ truyền bánh răng, các ổ bi. 10- Làm sạch dầu mỡ, bụi bẩm bám bên ngoài vỏ hộp bộ gây rung, sơn chống gỉ sau đó sơn trang trí bằng sơn màu vàng hoặc màu ghi xám. 59 Ch−ơng 4. thử nghiệm thông số bộ gây rung Bộ gây rung BR 4e sau khi lắp hoàn chỉnh đ−ợc quay, lắc thử bằng tay để phát hiện sự v−ớng kẹt nếu có. Sau khi đã khẳng định chắc chắn việc chế tạo và lắp ghép là đảm bảo hoàn toàn chính xác, lòng trong của hộp đ−ợc rửa sạch bằng dầu Diesel, để khô sau đó đổ dầu bôi trơn VIT 100, l−ợng dầu bôi trơn cần thiết 15...18 lít. D−ới đây là hình ảnh hiện tr−ờng nghiệm thu bộ gây rung tại x−ởng chế tạo sau đó đ−a lên xe vận chuyển đến cơ sở thử nghiệm công nghiệp. Hình 4.1. Hiện tr−ờng tổ chứ nghiệm thu xuất x−ởng Hình 4.2. Chuẩn bị đ−a bộ gây rung đi thử nghiêm công nghiệp 60 Tổ chức thử nghiệm công nghiệp bộ gây rung và theo dõi kết quả đ−ợc tiến hành tại một dây chuyền sản xuất của Công ty tuyển than Cửa Ông - TKV. Ngày 19 tháng 9 năm 2007, sau khi bàn giao cho NMTT Cửa Ông Bộ gây rung đã đ−ợc lắp đặt lên sàng 415 (t−ơng đ−ơng về cỡ kích th−ớc với các thông số đầu vào khi tính toán thiết kế bộ gây rung BR 4e) để chạy thử nghiệm. Hình ảnh bộ gây rung lắp đặt trên sàng đ−ợc thể hiện trên hình 4.3 Hình 4.3. Bộ gây rung lắp trên sàng tự cân bằng Sau khi lắp đặt và hiệu chỉnh độ thăng bằng của thân sàng, sàng đã đ−ợc chạy thử theo trình tự đúng nh− đề c−ơng thử nghiệm từ ngày 22 tháng 9 năm 2007. Việc xác định biên độ dao động đ−ợc thực hiện bằng cách đo thông th−ờng với dụng cụ đo là th−ớc nhựa hoặc th−ớc sắt. Ph−ơng pháp thô sơ nh−ng cũng đủ độ chính xác cần thiết đối với loại thiết bị nh− sàng: đó là đo vết dịch chuyển của một điểm hoặc một đ−ờng thẳng sáng màu (sơn trắng, phấn viết) đ−ợc đánh dấu trên hai bên thân sàng. Kết quả đo cho thấy, trong hoạt động cùng với sàng, bộ gây rung đảm bảo biên độ dao động của thân sàng trong phạm vi 5 ± 1,5 mm. Nh− vậy có thể kết luận là sai lệch không đáng kể so với tính toán lý thuyết. Về chất l−ợng sản phẩm, bộ gây rung đ−ợc chế tạo trong ch−ơng trình đề tài nghiên cứu chạy êm, sàng hoạt động ổn định, tính năng đạt yêu cầu của sản xuất. Đến thời điểm lấy số liệu tạm thời đ−a vào báo cáo (ngày 06 tháng 12 năm 2007) bộ gây rung đã hoạt động ổn định, không sự cố kỹ thuật. Các văn bản liên quan đến công tác tổ chức và kết quả thử nghiệm đ−ợc đ−a vào phụ lục 3. 61 Ch−ơng 5. kết luận và kiến nghị Đề tài "Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây rung sử dụng trong thiết bị mỏ" với sản phẩm cụ thể là bộ gây rung BR 4e dùng để tạo xung kích thích dao động cho sàng tự cân bằng đã đ−ợc nhóm đề tài triển khai đạt kết quả trong năm 2007. Đề tài đã thực hiện các nội dung nghiên cứu cơ bản theo các b−ớc từ lựa chọn đối t−ợng nghiên cứu đến tính toán thiết kế, chế tạo và thử nghiệm sản phẩm. Với những kết quả đã đạt đ−ợc nh− nêu trong báo cáo, đề tài đ−a ra một số kết luận sau: 1- Bộ gây rung BR 4e đ−ợc tính toán thiết kế cho một loại sàng với những tính năng kỹ thuật nhất định, th−ờng nằm trong phạm vi dãy số tiêu chuẩn và t−ơng đ−ơng với đa số các sàng tự cân bằng hiện đang đ−ợc sử dụng trong thực tế sản xuất ngành mỏ. Cách chọn giải pháp này có mặt tích cực là tạo điều kiện thuận lợi cho b−ớc thử nghiệm công nghiệp trong điều kiện Việt Nam, khi ta ch−a có những băng thử chuyên dụng. 2- Các thớt lệch tâm trong bộ gây rung đ−ợc bố trí theo cách chỉ cho phép khi làm việc cùng với sàng có hợp lực li tâm trên mặt phẳng vuông góc với mặt chân đế, vì vậy quỹ đạo dao động của thân sàng chỉ nằm trên mặt phẳng này và là quỹ đạo chuyển động thẳng (straight line motion), th−ờng nghiêng 450 so với mặt l−ới sàng. 3- Cơ sở hình thành các bản vẽ thiết kế là sự kết hợp giữa tính toán trị số động lực rung sao cho đảm bảo sàng hoạt động đạt các thông số kỹ thuật đã định với tham khảo mẫu thiết kế một số bộ gây rung chuyên dụng của các hãng n−ớc ngoài nh− Polmag, Boliden Allis... Công việc tính toán các thông số chính của bộ gây rung BR 4e đ−ợc thực hiện trên ch−ơng trình viết bằng ngôn ngữ Microsoft Visual Basic 6.0. 4- Bộ gây rung đ−ợc chế tạo theo quy trình công nghệ đảm bảo độ chính xác của các chi tiết, đảm bảo tính lắp lẫn, có thể áp dụng cho sản xuất loạ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1 68.pdf
Tài liệu liên quan