Đề tài Phần mềm quản lý điểm trường THPT Lê Quý Đôn

 

Lời Mở Đầu 1

Chương 1 : Khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu 2

1.1 Khảo sát hiện trạng 2

1.2 Yêu cầu chức năng 3

1.2Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ 3

1.3 Bảng qui định 4

1.4Biểu mẫu liên quan 4

*Yêu cầu tiếp nhận hồ sơ học sinh 4

*Yêu cầu lập danh lớp : 5

*Yêu cầu tra cứu học sinh : 5

*Yêu cầu nhận bảng điểm môn : 5

*Yêu cầu lập báo cáo tổng kết : 6

*Yêu cầu thay đổi quy định : 6

*Yêu cầu chất lượng 7

Chương 2 : Phân tích 8

Mô hình hoá yêu cầu người sử dụng 8

1.1 Sơ đồ lớp 8

1.1.1 Sơ đồ lớp ở mức phân tích 8

1.1.2 Danh sách các lớp đối tượng 9

1.1.3 Mô tả từng lớp đối tượng 9

1.1.4 Danh sách các ràng buộc 11

Chương 3 : Thiết kế 12

1.1 Thiết kế dữ liệu 12

1.1.1 Mô hình ER 12

1.1.2 Sơ đồ logic 13

1.1.3 Danh sách các bảng 13

1.1.4 Mô tả chi tiết từng bảng dữ liệu 14

1.1.4.1 Thành phần: HOCSINH 14

1.1.4.2 Thành phần : LOP 14

1.1.4.3 Thành phần THAMSO: 15

1.1.4.4 Thành phần DIEMMON 15

1.1.4.5 Thành phần KHOI 16

1.1.4.6 Thành phần HOCKI 16

1.1.4.7 Thành phần CHITIETDIEM 16

1.1.4.8 Thành phần MONHOC: 17

1.1.4.9 Thành phần LOAIKIEMTRA 17

1.2 Thiết kế giao diện 18

Cây chức năng : 18

C¸c tµi liÖu tham kh¶o : 30

 

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1849 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm quản lý điểm trường THPT Lê Quý Đôn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường học viện kĩ thuật quân sự ------oOo------ Báo Cáo Tốt Nghiệp Đề tài: Chương trình Quản lý Điểm Học sinh cấp 3 Sinh viên thực hiện:Nguyễn Thị Thanh Tâm Giáo viên hướng dẫn:Thầy Nguyễn Mậu Uyên Lời Mở Đầu Ngày nay công nghệ thông tin đã phát triển hết sức mạnh mẽ trên toàn thế giới cũng như tại Việt Nam,hầu hết các hoạt động hàng ngày của chúng ta nhiều ít cũng có liên quan tới công nghệ thông tin.Cùng với sự phát triển của nó thì các ứng dụng công nghệ thông tin vào các lĩnh vực kinh tế,chính trị,xã hội cũng như đời sống hằng ngày của con người Quản lí điểm tại một số trường học còn rất thủ công mang lại hiệu quả không cao.Trong thời gian vừa qua em đã tiến hành quan sát và thực nghiệm chương trình quản lí điểm tại trường THPT Lê Quý Đôn em đã sử dụng vốn kiến thức ít ỏi cuả minh để tìm hiểu và phân tích do thời gian có hạn nên bài báo cáo của em không tránh khỏi những sai sót.Kính mong quý thầy cô thông cảm và góp ý để em kịp thời sửa chữa những sai sót Em xin cảm ơn thầy Nguyễn Mậu Uyên đã chỉ bảo tận tình để em hoàn thành đồ án này ------oOo------ Chương 1 : Khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu Khảo sát hiện trạng Hiện nay, công nghệ thông tin được xem là một ngành mũi nhọn của các quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hoá như nước ta. Sự bùng nổ thông tin và sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ kỹ thuật số, yêu cầu muốn phát triển thì phải tin học hoá vào tất cả các ngành các lĩnh vực. Cùng với sự phát triển nhanh chóng về phần cứng máy tính, các phần mềm ngày càng trở nên đa dạng, phong phú, hoàn thiện hơn và hỗ trợ hiệu quả cho con người. Các phần mềm hiện nay ngày càng mô phỏng được rất nhiều nghiệp vụ khó khăn, hỗ trợ cho người dùng thuận tiện sử dụng, thời gian xử lý nhanh chóng, và một số nghiệp vụ được tự động hoá cao. Do vậy mà trong việc phát triển phần mềm, sự đòi hỏi không chỉ là sự chính xác, xử lý được nhiều nghiệp vụ thực tế mà còn phải đáp ứng các yêu cầu khác như về tốc độ, giao diện thân thiện, mô hình hoá được thực tế vào máy tính để người sử dụng tiện lợi, quen thuộc, tính tương thích cao, bảo mật cao (đối với các dữ liệu nhạy cảm), … Các phần mềm giúp tiết kiệm một lượng lớn thời gian, công sức của con người, và tăng độ chính xác và hiệu quả trong công việc (nhất là việc sửa lỗi và tự động đồng bộ hoá). Một ví dụ cụ thể, việc quản lý học vụ trong trường trung học phổ thông. Nếu không có sự hỗ trợ của tin học, việc quản lý này phải cần khá nhiều người, chia thành nhiều khâu, mới có thể quản lý được toàn bộ hồ sơ, học sinh (thông tin, điểm số, kỷ luật, học bạ, …), lớp học (sỉ số, GVCN, thời khoá biểu, …), giáo viên (thông tin, lịch dạy, …) … cũng như các nghiệp vụ sắp thời khoá biểu, tính điểm trung bình, xếp loại học lực cho học sinh toàn trường (số lượng học sinh có thể lên đến hai ba ngàn học sinh). Các công việc này đòi hỏi nhiều thời gian và công sức, mà sự chính xác và hiệu quả không cao, vì đa số đều làm bằng thủ công rất ít tự động. Một số nghiệp vụ như tra cứu, thống kê, và hiệu chỉnh thông tin khá vất vả. Ngoài ra còn có một số khó khăn về vấn đề lưu trữ khá đồ sộ, dễ bị thất lạc, tốn kém, … Trong khi đó, các nghiệp vụ này hoàn toàn có thể tin học hoá một cách dễ dàng. Với sự giúp đỡ của tin học, việc quản lý học vụ sẽ trở nên đơn giản, thuận tiện, nhanh chóng và hiệu quả hơn rất nhiều. Yêu cầu chức năng 1.2Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ STT Yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Lập danh sách lớp BM1 QĐ1 Xoá , Cập nhật 2 Tra cứu học sinh BM2 QĐ2 3 Nhận bảng điểm môn BM3 QĐ3 Xoá , cập nhật 4 Lập báo cáo tổng kết BM4 QĐ4 5 Thay đổi nội quy BM QĐ5 1.3 Bảng qui định Mă số Tên qui định Mô tả Ghi chú QĐ2 Qui định về sắp lớp cho học sinh - Có 3 khối lớp : khối 10 có 3 lớp , khối 11 có 3 lớp , khối 12 có 3 lớp QĐ3 Qui định về việc nhập bảng điểm môn Chỉ có tối đa 2 học kì QĐ4 Qui đinh về việc lập báo cáo tổng kết Học sinh chỉ đạt nếu đạt hết tất cả các môn - Học sinh có một môn <3.5thì phải thi lại 1.4Biểu mẫu liên quan *Yêu cầu tiếp nhận hồ sơ học sinh BM 1 : HỒ SƠ HỌC SINH Họ và tên : Giới tính : Ngày sinh : Địa chỉ : E-mail : *Yêu cầu lập danh lớp : BM2: DANH SÁCH LỚP Lớp: Sỉ số: QĐ2: Có 3 khối lớp, mỗi khối có 3 lớp. Stt Họ và tên Giới tính Ngày sinh Địa chỉ *Yêu cầu tra cứu học sinh : BM3 : DANH SÁCH HỌC SINH Stt Họ và tên Lớp TBHK1 TBHK2 *Yêu cầu nhận bảng điểm môn : BM4 : BẢNG ĐIỂM MÔN HỌC Lớp: Môn: Học kỳ : QĐ4 : Có 2 học kỳ (1,2).Có 9 môn học (Tóan,Lý,Hóa,Sinh,Sử, Địa, Văn, Đạo Đức,Thể Dục). Stt Họ và tên Điểm 15’ Điểm 1 tiết Điểm cuối HK *Yêu cầu lập báo cáo tổng kết : BM5.1: BÁO CÁO TỔNG KẾT MÔN Môn : Học kỳ : QĐ5.1 : Học sinh đạt môn nếu có điểm trung >=5 Stt Lớp Sỉ số Số lượng đạt Tỉ lệ BM5.2 : BÁO CÁO TỔNG KẾT HỌC KỲ Học kỳ : Stt Lớp Sỉ số Số lượng đạt Tỉ lệ *Yêu cầu thay đổi quy định : QĐ6 : Người dùng có thể thay đổi các qyu định như sau +QĐ1 : Thay đổi sỉ số tối đa của các lớp.Thay đổi tên các lớp +QĐ3 : Thay đổi số lượng và tên môn học +QĐ4 : Thay đội điểm huẩn đánh giá đạt môn *Yêu cầu chất lượng Stt Yêu cầu chất lượng Nội dung có thể thay đổi 1 Thay đổi qui định tiếp nhận học sinh 2 Thay đổi qui định xếp lớp 3 Nhập 100 hồ sơ /1 giờ 4 Xếp tất cả các lớp trong 3 giờ 5 Tra cứu học sinh ngay tức thì Tính tương thích 7 Chạy được trên hệ điều hành Window hiện nay Tính bảo mật 8 Có chức năng sao lưu cơ sở dữ liệu (định kỳ hay tức thì) 9 Phục hồi cơ sở dữ liệu khi cần thiết Chương 2 : Phân tích Mô hình hoá yêu cầu người sử dụng Tra cứu học sinh Thay đổi qui định Tiếp nhận học sinh Lâp báo cáo tổng kết Nhập bảng điểm môn Lập danh sách lớp Giáo vụ Sơ đồ lớp Sơ đồ lớp ở mức phân tích THAMSO KHOI DIEM MON LOAI KIEM TRA HOC SINH LOP MON HOC HOC KY CHI TIET DIEM Danh sách các lớp đối tượng Stt Tên lớp Ý nghĩa 1 HOC SINH Lưu thông tin học sinh 2 LOP Lưu thông tin về lớp 3 KHOI Lưu thông tin về danh sách khối lớp 4 MON HOC Lưu trữ danh sách các môn học 5 DIEM MON Lưu trữ thông tin về điểm trung bình cuối kỳ của học sinh 6 HOC KY Lưu trữ thông tin về danh sách các học kỳ 7 CHI TIET DIEM Lưu trữ thông tin về điểm số kiểm tra 8 LOAI KIEM TRA Lưu trữ danh sách các loại kiêm tra 9 THAM SO Lưu trữ các thông tin về qui định Mô tả từng lớp đối tượng STT Tên đối tượng Thuộc tính đối tượng 1 HỌC SINH 2 LỚP 3 KHỐI 4 MÔN HỌC 5 ĐIỂM MÔN 6 HỌC KỲ 7 CHI TIẾT ĐIỂM 8 LOẠI KIỂM TRA 9 THAM SO Danh sách các ràng buộc STT Tên đối tượng Thuộc tính đối tượng 1 RB1 Ngày sinh < ngày hiện tại 2 RB2 Một học sinh chỉ được học 1 lớp 3 RB3 Một lớp học chỉ thuộc 1 khối học 4 RB4 Tuổi học sinh từ 15 đến 20 5 RB5 Sỉ số của lớp không quá 40 học sinh Chương 3 : Thiết kế Thiết kế dữ liệu Mô hình ER 1..n LOAIKIEMTRA MALOAIKIEMTRA TENLOAIKIEMTRA 1..1 CTDIEM DIEMSO MADIEMMON TRUNGBINH MONHOC 0..n 1..1 co MAMON TENMONHOC 0..n 1..1 co HOCKI TENHOCKI MAHOCKI MAKHOI TENKHOI SOLOPTOIDACUAKHOI 1..1 KHOI LOP 0..n 0..n 1..1 cooo co DIEMMON 1..1 co MALOP TENLOP SISO HOCSINH 0..n MAHS HOTEN DIACHI EMAIL PHAI NGAYSINH Sơ đồ logic Danh sách các bảng Stt Tên lớp Ý nghĩa 1 HOC SINH Lưu thông tin học sinh 2 LOP Lưu thông tin về lớp 3 KHOI Lưu thông tin về danh sách khối lớp 4 MON HOC Lưu trữ danh sách các môn học 5 DIEM MON Lưu trữ thông tin về điểm trung bình cuối kỳ của học sinh 6 HOC KY Lưu trữ thông tin về danh sách các học kỳ 7 CHI TIET DIEM Lưu trữ thông tin về điểm số kiểm tra 8 LOAI KIEM TRA Lưu trữ danh sách các loại kiêm tra 9 THAM SO Lưu trữ các thông tin về qui định Mô tả chi tiết từng bảng dữ liệu Thành phần: HOCSINH Ý nghĩa: Lưu trữ thông tin về học sinh STT Thộc tính Kiểu MGT Ghi chú 1 MaHocSinh Chuỗi Tối đa 5 ký tự Khóa 2 HoTen Chuỗi Tối đa 40 ký tự 3 GioiTinh Chuỗi Có 2 lọai ‘Nam’, ‘Nữ’ Lọai giới tính 4 NgaySinh Kiểu ngày Tuổi từ 15 đến 20 5 DiaChi Chuỗi 6 Email Chuỗi 7 MaLop Chuỗi Tối đa 2 ký tự Thành phần : LOP Ý nghĩa: Lưu thông tin về lớp STT Thuộc tính Kiểu MGT Ghi chú 1 MaLop Chuỗi Tối đa 2 ký tự Khóa 2 TenLop Chuỗi Tối đa 4 ký tự 3 SiSo Số Theo qui định 2 4 MaKhoi Chuỗi Tối đa 2 ký tự Thành phần THAMSO: Ý nghĩa: Lưu thông tin về các qui định STT Thuộc tính Ki ểu MGT Ghi chú 1 MaThamSo Chu ỗi 4 2 TenThamSo Chu ỗi 30 3 Gi á tr ị S ố 4 Ghi chú Chu ỗi 40 Thành phần DIEMMON Ý nghĩa: lưu trữ thông tin về điểm trung bình cuối kỳ của học sinh STT Thuộc tính Kiểu MGT Ghi chú 1 MaDiemMon S ố Khóa 2 MaMonHoc Chuỗi Tối đa 2 ký tự 3 MaHocKy Chuỗi Tối đa 3 ký tự 4 MaHocSinh Chuỗi Tối đa 5 ký tự 5 TrungBinh Số Từ 0 đến 10 Thành phần KHOI Ý nghĩa: Lưu thông tin về danh sách khối lớp STT Thuộc tính Kiểu MGT Ghi chú 1 MaKhoi Chuỗi Tối đa 1 ký tự Khóa 2 TenKhoi Chuỗi Tới đa 2 ký tự 3 SoLopToiDa CuaKhoi Số Theo qui định 2 Thành phần HOCKI Ýnghĩa: Lưu trữ thông tin về danh sách các học kỳ STT Thuộc tính Kiểu MGT Ghi chú 1 MaHocKy Chuỗi Tối đa 3 ký tự Khóa 2 TenHocky Chuỗi Tối đa 8 ký tự Thành phần CHITIETDIEM STT Thuộc tính Kiểu MGT Ghi chú 1 MaDMon Số Khoá 2 MaLoaiKiemTra Số Khoá 3 DiemSo Số Từ 0 đến 10 Ý nghĩa: Lưu trữ thông tin về điểm số kiểm tra Thành phần MONHOC: Ý nghĩa: Lưu trữ danh sách các môn học STT Thuộc tính Kiểu MGT Ghi chú 1 MaMonHoc Chuỗi Tối đa 2 ký tự Khóa 2 TenMonHoc Chuỗi Tối đa 10 ký tự Thành phần LOAIKIEMTRA Ý nghĩa: Lưu trữ danh sách các lọai kiểm tra STT Thành phần Kiểu MGT Ghi chú 1 MaLoaiKiemTra Số Khóa 2 TenLoaiKiemTra Chuỗi Tối đa 15 ký tự Thiết kế giao diện Cây chức năng : Chương trình quản lí điểm trường THPT Lê Quý Đôn LƯU TRỮ THÊM HỌC SINH XÓA HỌC SINH SỬA HỌC SINH NHẬP ĐIỂM HỌC SINH XOÁ ĐIỂM HỌC SINH SỬA ĐIỂM HỌC SINH THÊM QUI ĐỊNH SỬA QUI ĐỊNH TRA CỨU TRA CỨU THEO Mà HỌC SINH BÁO CÁO BẢNG ĐIỂM LỚP THEO MÔN BẢNG ĐIỂM Cá nhân BÁO CÁO THEO HỌC KỲ BÁO CÁO THEO MÔN Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Ý nghĩa Ghi chú 1 LayTrungBinhMon(string mamon,string hocky) Lấy trung bình HK(I,II) của các môn học tương ứng với mahs 2 LayBangDiem() Xây dựng lưới bảng điểm môn học chứa thông tin về các môn học và gọi hàm LayTrungBinhMon 3 Tracuu() Hiển thị trên lưới thông tin học sinh (MaHS,Hoten,Ngaysinh,Phai,DiaChi,Malop,Email)và gọi hàm LayBangDiem Chương4 Thiết kế các form *Thiết kế form: Đây là form chính Đây là form đăng nhập dùng cho giáo viên và học sinh trong trường +Nếu là giáo viên hay người quản trị thì có thể xem nhập điểm sửa điểm +Nếu là học sinh chỉ được xem không được sửa Sau là bảng điểm các môn học trong đó: +Cập nhập điểm từng môn học +Nếu là học sinh thì cần mã học sinh ,mã lớp, học kì +Trên đó có các nút về đầu, về cuối, trước, tiếp Form sẽ hiện ra đầy đủ từng điểm :điểm hệ số 1,điểm hệ số 2,điểm học kì ... Điểm môn văn Điểm môn hoá Điểm môn giáo dục công dân Điểm môn lịch sử Điểm môn vật lí Điểm môn thể dục Điểm môn sinh Cập nhập điểm môn địa Điểm môn tiếng anh Học hết một học kì có bảng điểm Điểm học kì2 Bảng thi đua hết sau một học kì cuả các lớp Form in danh sách lớp Form in bảng điểm học kì 1 Form in bảng điểm học kì 2 Form in bảng điểm cá nhân Form dành cho giáo viên Form dành cho học sinh Form lớp học Form Rèn luyện Form tìm kiếm học sinh Form in phiếu điểm kết quả học tập cả năm C¸c tµi liÖu tham kh¶o : Ph©n tÝch vµ thiÕt kÕ hÖ thèng : NguyÔn V¨n Ba ThiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin : §µo Thanh TÜnh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26488.doc
Tài liệu liên quan