Đề tài Phân tích tài chính Công ty cổ phần bia Sài Gòn - Miền Tây giai đoạn 2007-2009

Mục lục

Mục lục 1

Phần 1: Giới thiệu về Công ty Cổ Phần bia Sài Gòn – Miền Tây 2

1.1 Giới thiệu khái quát về công ty 2

1.2 Mục tiêu, phạm vi kinh doanh và hoạt động của công ty 2

1.2.1 Mục tiêu của công ty 2

1.2.2 Phạm vi kinh doanh và hoạt động 3

1.3 Cơ cấu tổ chức, quản lý và kiểm soát 4

1.3.1 Quyền và nhiệm vụ của Đại hội đồng cổ đông 4

1.3.2 Quyền và nhiệm vụ của Hội đồng quản trị 5

1.3.3 Quyền và nhiệm vụ của Ban Kiểm Soát 7

1.3.4 Quyền và nhiệm vụ của Giám đốc điều hành 9

Phần 2: Cơ sở lí luận về phân tích báo cáo tài chính 12

2.1 Các khái niệm 12

2.1.1 Khái niệm tài chính 12

2.1.2 Khái niệm về phân tích tài chính 12

2.1.3 Khái niệm về phân tích báo cáo tài chính 12

2.1.4 Khái niệm tỷ số tài chính 12

2.2 Mục tiêu phân tích tài chính 12

2.2.1 Phân tích tài chính đối với nhà quản trị 12

2.2.2 Phân tích tài chính đối với nhà đầu tư 13

2.2.3 Phân tích tài chính đối với người cho vay 13

2.3 Các thông tin sử dụng trong phân tích tài chính 13

2.3.1 Bảng cân đối kế toán 13

2.3.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 20

Phẩn 3: Phân tích thực trạng tài chính của công ty cổ phần bia Sài Gòn – miền Tây thông qua các báo cáo tài chính 23

3.1 Phân tích khái quát 23

3.1.1 Phân tích chiều ngang – Cân đối kế toán (Tr.VNĐ) 23

3.1.2 Phân tích chiều dọc – Cân đối kế toán (Tr.ĐVN) 33

3.1.3 Phân tích theo chiều ngang – Bảng kết quả hoạt động kinh doanh (Tr ĐVN) 40

3.1.4 Phân tích theo chiều dọc – Bảng kết quả hoạt động kinh doanh (Tr ĐVN) 43

3.2 Thực trạng tài chính của công ty cổ phần bia Sài Gòn – miền Tây thông qua báo cáo tài chính 45

3.2.1 Phân tích các tỉ số tài chính 45

3.2.2.1 Tỉ số thanh khoản – Liquidity Ratios 45

3.2.2.2 Tỉ số hiệu quả hoạt động – Activity Ratios 47

3.2.2.3 Tỉ số cơ cấu tài chính – Financial Leverage Ratios 49

3.2.2.4 Tỉ số sinh lợi – Profitability Ratios 50

3.3 Nhận xét chung 52

3.3 Các đề xuất của nhóm 53

 

 

doc55 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5498 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích tài chính Công ty cổ phần bia Sài Gòn - Miền Tây giai đoạn 2007-2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5. Các khoản phải thu khác 637 481 481 1.038 1.038 1.139 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (495) (495) (495) (495) (495) (1.399) IV. Hàng tồn kho 72.333 60.845 60.845 52.433 52.433 26.235 1. Hàng tồn kho 72.735 60.845 60.845 52.482 52.482 26.258 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (402) - - (49) (49) (23) V. Tài sản ngắn hạn khác 1.979 1.216 1.216 493 493 205 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 1.353 581 581 356 356 205 2. Thuế GTGT được khấu trừ 3. Thuế và các khoản khác phải thu của Nhà nước - 635 635 4. Phải thu dài hạn khác 626 - - 137 137 - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi B. TÀI SẢN DÀI HẠN 196.161 170.710 170.710 160.921 160.921 114.061 I. Các khoản phải thu dài hạn 2.200 2.200 2.200 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 3. Phải thu dài hạn nội bộ 4. Phải thu dài hạn khác 2.200 2.200 2.200 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi II. Tài sản cố định 120.294 108.358 108.359 109.583 109.583 103.259 1.. Tài sản cố định hữu hình 107.669 99.802 99.803 102.454 102.454 84.905 -Nguyên giá 195.208 173.461 173.461 161.127 161.127 124.141 -Giá trị hao mòn lũy kế (87.541) (73.659) (73.659) (58.672) (58.672) (39.236) 2.. Tài sản cố định thuê tài chính -Nguyên giá -Giá trị hao mòn lũy kế 3.. Tài sản cố định vô hình 3.271 3.377 3.377 3.387 3.387 3.468 -Nguyên giá 3.677 3.377 3.377 3.603 3.603 3.603 -Giá trị hao mòn lũy kế (406) (300) (300) (217) (217) (135) 4.. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9.356 5.180 5.180 3.741 3.741 14.923 III. Bất động sản đầu tư 3.623 - - -Nguyên giá 3.760 -Giá trị hao mòn lũy kế (137) IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 47.638 47.928 47.928 35.212 35.212 4.782 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 4.500 3. Đầu tư dài hạn khác 43.322 46.822 46.822 28.212 28.212 282 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (2.684) (5.894) (5.894) V.Tài sản dài hạn khác 24.606 14.424 14.424 13.926 13.926 3.784 1. Chi phí trả trước dài hạn 24.606 14.424 14.424 13.926 13.926 3.784 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lai 3. Tài sản dài hạn khác TỔNG CỘNG TÀI SẢN 414.062 281.897 281.897 268.110 268.110 237.795 Bảng cân đối kế toán Công ty cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Tây (Phần Nguồn vốn) Đơn vị tính: triệu đồng NGUỒN VỐN 31/12/2009 01/01/2009 31/12/2008 01/01/2008 31/12/2007 01/01/2007 A.NỢ PHẢI TRẢ 185.712 70.766 70.766 35.255 35.255 19.182 I.Nợ ngắn hạn 166.732 70.706 70.706 35.255 35.255 19.182 1. Vay và nợ ngắn hạn 43.928 6.308 6.308 3.477 2.Phải trả người bán 85.027 43.226 43.226 16.620 16.620 3.Người mua trả tiền trước 26 10 10 - - - 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 24.484 16.676 16.676 12.002 12.002 14.176 5. Phải trả người lao động 3.389 2.410 2.410 1.243 1.243 686 6. Chi phí phải trả 303 297 297 156 156 260 7. Phải trả nội bộ 583 8. Các khoản phải trả, phải khác 9.575 1.779 1.779 5.234 5.234 - 9. Dự phòng phải trả ngắn hạn II. Nợ dài hạn 18.980 60 60 - - - 1. Phải trả dài hạn người bán 2. Phải trả dài hạn nộ bộ 3. Phải trả dài hạn khác 160 60 60 - - - 4. Vay và nợ dài hạn 18.820 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 228.351 211.131 211.131 232.855 232.855 218.613 I. Vốn chủ sở hữu 229.364 210.758 210.758 232.646 232.646 218.761 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 145.000 145.000 145.000 145.000 145.000 145.000 2. Quỹ đầu tư phát triển 48.622 45.826 45.826 36.912 36.912 12.361 3. Quỹ dự phòng tài chính 6.629 6.086 6.086 4.477 4.477 1.552 4. Quỹ khác thuộc về vốn chủ sở hữu - 498 5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 29.113 13.846 13.846 46.257 46.257 59.350 6.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (1.014) 373 374 210 210 (147) 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi (1.014) 373 374 210 210 (147) 2.Nguồn kinh phí 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 414.062 281.897 281.897 268.110 268.110 237.795 2.3.2. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo kết quả kinh doanh cho biết sự dịch chuyển của tiền trong quá trình sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp và cho phép dự tính khả năng hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai. Báo cáo kết quả kinh doanh cũng giúp nhà phân tích so sánh doanh thu với số tiền thực nhập quỹ khi bán hàng hóa, dịch vụ; so sánh tổng chi phí phát sinh với số tiền thực xuất quỹ để vận hành doanh nghiệp. Trên cơ sở doanh thu và chi phí, có thể xác định được kết quả sản xuất – kinh doanh, phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong một thời kì nhất định. Nó cung cấp những thông tin tổng hợp về tình hình và kết quả sử dụng các tiềm năng về vốn, lao động, kĩ thuật và trình độ quản lí sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp. Những khoản mục chủ yếu được phản ánh trên báo cáo Kết quả kinh doanh: Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh; doanh thu từ hoạt động tài chính; doanh thu từ hoạt động bất thường và chi phí tương ứng với từng hoạt động đó. Công ty cổ phần bia Sài Gòn – miền Tây từ năm 2007-2009 BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Đơn vị tính: triệu đồng Khoản mục 2009 2008 2007 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 582.705 460.321 365.255 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 171.051 175.214 153.613 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 411.654 285.107 211.643 4. Giá vốn hàng bán 366.363 256.257 167.789 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 45.291 28.850 43.853 6. Doanh thu hoạt động tài chính 4.310 1.077 3.646 7. Chi phí tài chính 1.401 9.164 Trong đó: Chi phí lãi vay 1.759 3.269 8. Chi phí bán hàng 145 103 147 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 7.702 8.311 7.932 10. Lợi nhuận thuần từ họat động kinh doanh 40.353 12.349 39.421 11. Thu nhập khác 1.204 1.064 160 12. Chi phí khác 4 44 27 13.Lợi nhuận khác 1.200 1.019 133 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 41.553 13.369 39.554 15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 3.119 627 1.370 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 38.433 12.741 38.184 18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu 2.651 879 2.633 Phần 3: Phân tích thực trạng tài chính của công ty cổ phần bia Sài Gòn – miền Tây thông qua các báo cáo tài chính 3.1. Phân tích khái quát 3.1.1. Phân tích chiều ngang – Cân đối kế toán (Tr.VNĐ) Phương pháp phân tích theo chiều ngang nhằm đánh giá biến động theo thời gian và nhận biết xu hướng của biến động. Phân tích biến động theo thời gian được thực hiện bằng cách so sánh giá trị của chỉ tiêu ở các kì khác nhau với nhau. Việc so sánh được thực hiện cả về số tuyệt đối lẫn số tương đối, Kết quả tính theo số tuyệt đối thể hiện mức tăng (giảm) của chỉ tiêu: Mức tăng (giảm) = Mức cuối kỳ - Mức đầu kỳ Kết quả tính theo số tương đối phản ánh tỷ lệ tăng (giảm) của chỉ tiêu: Tỷ lệ tăng (giảm) = Mức tăng (giảm) : Mức đầu kỳ Theo cách tính như trên, nhóm đã phân tích biến động theo thời gian của các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán của Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Tây theo bảng dưới đây: Phần Tài sản Đơn vị: triệu đồng TÀI SẢN 31/12/09 31/12/08 31/12/07 Lượng thay đổi Tỷ lệ phần trăm thay đổi 2009/2008 2008/2007 2009/2008 2008/2007 A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 217.901 111.187 107.189 106.714 3.998 95.98 3.73 I.Tiền và các khoản tương đương tiền 40.712 2.567 8.428 38.145 (5.861) 1.485,98 (69,54) 1. Tiền 912 2.567 8.428 (1655) (5.861) 35.427,85 (69.,54) 2. Các khoản tương đương tiền 39.800 39.8 0 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 13.000 0 (13.000) - (100,00) 1. Đầu tư ngắn hạn 13.000 0 (13.000) - (100,00) 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 0 0 - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 102.877 46.559 32.835 56.318 13.724 120,96 41,80 1. Phải thu khách hàng 68.359 24.410 9.588 43.949 14.822 180,05 154,59 2. Trả trước cho người bán 34.376 22.163 22.704 12.213 -0.54 55,11 (2,38) 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 0 0 - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 0 0 - - 5. Các khoản phải thu khác 637 481 1.038 156 (557) 32,43 46.239,11 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (495) (495) (495) 0 0 0 0 IV. Hàng tồn kho 72.333 60.845 52.433 11.488 8.412 18,88 16,04 1. Hàng tồn kho 72.735 60.845 52.482 11.89 8.363 19,54 15,93 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (402) - (49) (402) 49 - (100,00) V. Tài sản ngắn hạn khác 1.979 1.216 493 763 723 62,75 (99,75) 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 1.353 581 356 722 225 (99,77) 63,20 2. Thuế GTGT được khấu trừ 0 0 - - 3. Thuế và các khoản khác phải thu của Nhà nước - 635 (635) 635 (100,00) - 4. Phải thu dài hạn khác 626 - 137 626 (137) - (100,00) 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 0 0 - - B. TÀI SẢN DÀI HẠN 196.161 170.710 160.921 25.451 9.789 14,91 6,08 I. Các khoản phải thu dài hạn 2.200 0 (2.2) - (100,00) 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 0 0 - - 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 0 0 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 0 0 - - 4. Phải thu dài hạn khác 2.200 0 (2.2) - (100,00) 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 0 0 - - II. Tài sản cố định 120.294 108.358 109.583 11.936 (1.225) 11,02 (1,12) 1.. Tài sản cố định hữu hình 107.669 99.802 102.456 7.865 (2.654) 7,88 (2,59) -Nguyên giá 195.208 173.461 161.127 21.747 12.334 12,54 7,65 -Giá trị hao mòn lũy kế (87.541) (73.659) (58.672) (13.882) (14.987) 18,85 25,54 2.. Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 - - -Nguyên giá 0 0 - - -Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 - - 3.. Tài sản cố định vô hình 3.271 3.377 3.387 (0.106) (0.01) (3.14) (0,30) -Nguyên giá 3.677 3.377 3.603 0.3 (0.226) 8,88 (6,27) -Giá trị hao mòn lũy kế (406) (300) (217) (106) (83) 35,33 38,25 4.. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9.356 5.180 3.741 4.176 1.439 80,62 38,47 III. Bất động sản đầu tư 3.623 - 3.623 0 - - -Nguyên giá 3.761 3.761 0 - - -Giá trị hao mòn lũy kế (137) (137) 0 - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 47.638 47.928 35.212 (0.29) 12.716 -0,61 36,11 1. Đầu tư vào công ty con 0 0 - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 7.000 7.000 7.000 0 0 0 0 3. Đầu tư dài hạn khác 43.322 46.822 28.212 (3.5) 18.61 (7,48) 65,96 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (2.684) (5.894) 3.21 (5.894) (54,46) - V.Tài sản dài hạn khác 24.606 14.424 13.926 10.182 0.498 70,59 3,58 1. Chi phí trả trước dài hạn 24.606 14.424 13.926 10.182 0.498 70,59 3,58 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lai 0 0 - - 3. Tài sản dài hạn khác 0 0 - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN 414.062 281.897 268.110 132.165 13.787 46,88 5,14 Dựa vào các kết quả tính được ở bảng trên, ta thấy: Năm 2008 so với năm 2007: Tài sản ngắn hạn tăng rất ít, chỉ có 3,73%, tương ứng với 3.998 triệu đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do tiền và các khoản tương đương tiền giảm mạnh, gần 69,54%, tương ứng với 5.861 triệu đồng. Trong khi các khoản phải thu ngắn hạn chỉ tăng 41,8%, tương ứng 13.724 triệu đồng, và hàng tồn kho tăng 16,04%, tương ứng 8.412 triệu đồng. Vì các khoản tăng thêm không đáng kể nhưng các khoản giảm rất nhiều như tài sản cố định giảm 1.225 triệu đồng, các khoản đầu tư tài chính giảm 13.000 triệu đồng. Năm 2008 so với năm 2007: Tài sản dài hạn tăng 6.08% tương ứng 9.789 triệu đồng. Mức tăng này chủ yếu là do các khoản đầu tư tài chính dài hạn tăng 36,11%, tương đương 12.716 triệu đồng và chi phí xây dựng cơ bản dở dang tăng 38.47%, tương đương 1.439 triệu đồng. Năm 2009 so với năm 2008: Tài sản ngắn hạn tăng 95,98%, tương ứng với 106.714 triệu đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do các khoản phải thu ngắn hạn tăng đến 120,96%, tiếp đến là tiền và các khoản tương đương tiền tăng đến 1.485,98%, sau đó là hàng tồn kho tăng 18,88%. Mặc dù tỷ lệ phần trăm hơi nghịch nhau (tỷ lệ nhiều ít dễ gây nhầm lẫn) nhưng khi xét về giá trị tuyệt đối thì đúng như vậy. Các khoản phải thu tăng đến 56.318 triệu đồng, tiền và các khoản tương đương tiền tăng ít hơn, chỉ 38.145 triệu đồng. Cuối cùng là hàng tồn kho tăng 11.488 triệu đồng. Năm 2009 so với năm 2008: Tài sản dài hạn tăng 14,91% tương ứng 25.451 triệu đồng. Mức tăng này chủ yếu là do đầu tư vào tài sản cố định như máy móc thiết bị, nhà xưởng… tăng 11.936 triệu đồng, và các tài sản dài hạn khác tăng 10.182 triệu đồng. Chúng ta có thể kết luận là doanh nghiệp đang kinh doanh rất tốt. Doanh nghiệp đang đầu tư tài sản để nâng cao năng lực sản xuất hay nói cách khác là doanh nghiệp đang đầu tư mở rộng sản xuất. Điều đó phần nào giải thích cho sự tăng lên về tài sản. Phần Nguồn vốn (Đơn vị tính: triệu đồng) NGUỒN VỐN 31/12/09 31/12/08 31/12/07 Lượng thay đổi Tỷ lệ phần trăm thay đổi 2009/2008 2008/2007 2009/2008 2008/2007 A.NỢ PHẢI TRẢ 185.712 70.766 35.255 114.946 35.511 162.43 100.73 I.Nợ ngắn hạn 166.732 70.706 35.255 96.026 35.451 135.81 100.56 1. Vay và nợ ngắn hạn 43.929 6.309 16.620 37.62 (10.311) 596.29 (62.04) 2.Phải trả người bán 85.027 43.225 - 41.801 43.226 96.70 - 3.Người mua trả tiền trước 27 10 - 17 10 170.00 - 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 24.484 16.676 12.002 7.808 4.674 46.82 38.94 5. Phải trả người lao động 3.389 2.410 1.242 0.979 1.168 40.62 94.04 6. Chi phí phải trả 303 297 155 6 142 2.02 91.61 7. Phải trả nội bộ 0 0 - - 8. Các khoản phải trả, phải khác 9.575 1.779 5.234 7.796 (3.455) 438.22 (66.01) 9. Dự phòng phải trả ngắn hạn 0 0 - - II. Nợ dài hạn 18.980 60 - (41.02) 60 (68.37) - 1. Phải trả dài hạn người bán 0 0 - - 2. Phải trả dài hạn nộ bộ 0 0 - - 3. Phải trả dài hạn khác 160 60 - 100 60 166.67 - 4. Vay và nợ dài hạn 18.820 - 18.82 - - - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 228.350 211.131 232.855 17.22 (21.724) 8.16 (9.33) I. Vốn chủ sở hữu 229.364 210.758 232.646 18.606 (21.888) 8.83 (9.41) 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 145.000 145.000 145.000 0 0 0.00 0.00 2. Quỹ đầu tư phát triển 48.622 45.826 36.912 2.796 8.914 6.10 24.15 3. Quỹ dự phòng tài chính 6.629 6.086 4.477 0.543 1.609 8.92 35.94 4. Quỹ khác thuộc về vốn chủ sở hữu 5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 29.113 13.846 46.257 15.267 (32.411) 110.26 (70.07) 6.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (1.014) 373 210 (375.014) 164 (100.27) 78.10 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi (1.014) 373 210 (375.014) 164 (100.27) 78.10 2.Nguồn kinh phí 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 414.062 281.897 268.110 114.946 35.511 162.43 100.73 Dựa vào các kết quả tính được ở bảng trên, ta thấy: Năm 2008 so với năm 2007: Nguồn vốn tăng chủ yếu do Nợ phải trả tăng 100%, tương đương tăng 35.511 triệu đồng. Việc tăng này có thể giải thích là do tăng tài sản cố định. Trong khi đó vốn chủ sở hữu giảm 9,41%, tương đương tăng 21.888 triệu đồng. Nguyên nhân là do lợi nhuận giảm, trong khi các loại quỹ khác lại tăng. Như theo bảng trên thì lợi nhuận giảm 70,07%, tương đương 32.411 triệu đồng, trong khi đó quỹ đầu tư phát triển tăng 8.914 triệu đồng, quỹ dự phòng tài chính tăng 1.609 triệu đồng, quỹ khen thưởng phúc lợi tăng 164 triệu đồng. Năm 2009 so với năm 2008: Nguồn vốn tăng chủ yếu do Nợ phải trả tăng 162,43%, tương đương tăng 114.946 triệu đồng. Có thể nhà máy đầu tư mở rộng sản xuất, tài sản cố định tăng lên. Trong khi đó vốn chủ sở hữu cũng tăng 8,83%,tương đương tăng 18.606 triệu đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do lợi nhuận tăng 110,26%, tương đương 15.267 triệu đồng. Điều đó chứng tỏ doanh nghiệp làm ăn có lãi, là một điều tốt. 3.1.2. Phân tích chiều dọc – Cân đối kế toán (Tr.ĐVN) Phương pháp phân tích theo chiều dọc được thực hiện bằng cách so sánh kết cấu giữa các kì với nhau, quan đó đánh giá biến động của từng khoản mục. Công thức tổng quát như sau: Mức tăng (giảm) về kết cấu = Tỷ lệ lúc cuối kì – Tỷ lệ lúc đầu kì Theo cách tính như trên, nhóm đã phân tích biến động kết cấu của các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán của Công ty cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Tây theo bảng dưới đây: PHẦN TÀI SẢN Đơn vị: triệu đồng TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 31/12/2007 quan hệ kết cấu (%) 2009 2008 2007 biến động 2009/2008 2008/2007 A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 217.901 111.187 107.189 52.63 39.44 39.98 13.18 (0.54) I.Tiền và các khoản tương đương tiền 40.712 2.567 8.428 9.83 0.91 3.14 8.92 (2.23) 1. Tiền 912 2.567 8.428 220.26 0.91 3.14 219.35 (2.23) 2. Các khoản tương đương tiền 39.8 9.61 9.61 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 13 4.85 (4.85) 1. Đầu tư ngắn hạn 13 4.85 (4.85) 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn III. Các khoản phải thu ngắn hạn 102.877 46.559 32.835 24.85 16.52 12.25 8.33 4.27 1. Phải thu khách hàng 68.359 24.41 9.588 16.51 8.66 3.58 7.85 5.08 2. Trả trước cho người bán 34.376 22.163 22.704 8.30 7.86 8.47 0.44 (0.61) 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 5. Các khoản phải thu khác 637 481 1.038 153.84 170.63 0.39 (16.79) 170.24 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (495) (495) (495) (119.55) (175.60) (184.63) 56.05 9.03 IV. Hàng tồn kho 72.333 60.845 52.433 17.47 21.58 19.56 (4.12) 2.03 1. Hàng tồn kho 72.735 60.845 52.482 17.57 21.58 19.57 (4.02) 2.01 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (402) - (49) (97.09) (18.28) (97.09) 18.28 V. Tài sản ngắn hạn khác 1.979 1.216 493 0.48 0.43 183.88 0.05 (183.45) 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 1.353 581 356 0.33 206.10 132.78 (205.78) 73.32 2. Thuế GTGT được khấu trừ 3. Thuế và các khoản khác phải thu của Nhà nước - 635 225.26 (225.26) 225.26 4. Phải thu dài hạn khác 626 - 137 151.19 51.10 151.19 (51.10) 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi B. TÀI SẢN DÀI HẠN 196.161 170.710 160.921 47.37 60.56 60.02 (13.18) 0.54 I. Các khoản phải thu dài hạn 2.2 0.82 (0.82) 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 3. Phải thu dài hạn nội bộ 4. Phải thu dài hạn khác 2.2 0.82 (0.82) 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi II. Tài sản cố định 120.294 108.359 109.583 29.05 38.44 40.87 (9.39) (2.43) 1.. Tài sản cố định hữu hình 107.669 99.803 102.454 26.00 35.40 38.21 (9.40) (2.81) -Nguyên giá 195.208 173.461 161.127 47.14 61.53 60.10 (14.39) 1.44 -Giá trị hao mòn lũy kế (87.541) (73.659) (58.672) (21.14) (26.13) (21.88) 4.99 (4.25) 2.. Tài sản cố định thuê tài chính -Nguyên giá -Giá trị hao mòn lũy kế 3.. Tài sản cố định vô hình 3.271 3.377 3.387 0.79 1.20 1.26 (0.41) (0.07) -Nguyên giá 3.677 3.377 3.603 0.89 1.20 1.34 (0.31) (0.15) -Giá trị hao mòn lũy kế (406) (300) (217) (98.05) (106.42) (80.94) 8.37 (25.48) 4.. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9.356 5.18 3.741 2.26 1.84 1.40 0.42 0.44 III. Bất động sản đầu tư 3.623 - 0.87 0.87 -Nguyên giá 3.76 0.91 0.91 -Giá trị hao mòn lũy kế (137) (33.09) (33.09) IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 47.638 47.928 35.212 11.51 17.00 13.13 (5.50) 3.87 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 7 7 7 1.69 2.48 2.61 (0.79) (0.13) 3. Đầu tư dài hạn khác 43.322 46.822 28.212 10.46 16.61 10.52 (6.15) 6.09 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (2.684) (5.894) (0.65) (2.09) 1.44 (2.09) V.Tài sản dài hạn khác 24.606 14.424 13.926 5.94 5.12 5.19 0.83 (0.08) 1. Chi phí trả trước dài hạn 24.606 14.424 13.926 5.94 5.12 5.19 0.83 (0.08) 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lai 3. Tài sản dài hạn khác TỔNG CỘNG TÀI SẢN 414.062 281.897 268.11 100.00 100.00 100.00 0.00 0.00 Dựa vào các kết quả tính được ở bảng trên, ta thấy: Năm 2008 so với năm 2007: Tài sản ngắn hạn có xu hướng giảm từ 39.98% vào năm 2007 xuống còn 39.44% vào năm 2008, tức giảm 0.54%. Nguyên nhân chủ yếu là do tiền và các khoản tương đương tiền giảm mạnh từ 3.14% xuống còn 0.91%, tức giảm 2.23%. Trong khi các khoản phải thu ngắn hạn chỉ tăng từ 12.25% lên 16.52%, tức tăng 4.27% và hàng tồn kho tăng từ 19.56% lên 21.58%, tức tăng 2.03%. Tài sản dài hạn có xu hướng tăng từ 60.02% vào năm 2007 lên 60.56% vào năm 2008, tức tăng 0.54%. Nguyên nhân chủ yếu là do các khoản đầu tư tài chính dài hạn tăng từ 13.13% lên 17%, tức tăng 3.87% và chí phí xây dựng cơ bản dở dang tăng từ 1.4% lên 1.84%, tức tăng 0.44%. Những điều trên chứng tỏ công ty đã dùng tiền mặt để đầu tư tài chính dài hạn. Năm 2009 so với năm 2008: Tài sản ngắn hạn có xu hướng tăng từ 39.44% vào năm 2008 lên 52.63% vào năm 2009, tức tăng 13.18%. Nguyên nhân chủ yếu là do tiền và các khoản tương đương tiền tăng từ 0.91% lên 9.83%, tức tăng 8.92%, kế đến là các khoản phải thu ngắn hạn tăng từ 16.52% lên 24.85%, tức tăng 8.33%. Tài sản dài hạn có xu hướng giảm từ 60.56% từ năm 2008 xuống còn 47.37% vào năm 2009, tức giảm 13.18%. Nguyên nhân chủ yếu là do tài sản cố định giảm từ 38.44% xuống còn 29.05%, tức giảm 9.39%, kế đến là các khoản đầu tư tài chính dài hạn giảm từ 17% xuống còn 11.51%, tức giảm 5.5%. Điều này chứng tỏ công ty đã giảm số tiền đầu tư vào tài sản cố định như máy móc, thiết bị… để tăng khoản tiền và tương đương tiền. PHẦN NGUỒN VỐN Đơn vị: triệu đồng NGUỒN VỐN 31/12/2009 31/12/2008 31/12/2007 quan hệ kết cấu (%) 2009 2008 2007 biến động 2009/2008 2008/2007 A.NỢ PHẢI TRẢ 185.712 70.766 35.255 44.85 25.10 13.15 19.75 11.95 I.Nợ ngắn hạn 166.732 70.706 35.255 40.27 25.08 13.15 15.19 11.93 1. Vay và nợ ngắn hạn 43.928 6.308 10.61 2.24 8.37 2.24 2.Phải trả người bán 85.027 43.226 16.62 20.53 15.33 6.20 5.20 9.14 3.Người mua trả tiền trước 26 10 - 6.28 3.55 2.73 3.55 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 24.484 16.676 12.002 5.91 5.92 4.48 1.44 5. Phải trả người lao động 3.389 2.41 1.243 0.82 0.85 0.46 (0.04) 0.39 6. Chi phí phải trả 303 297 156 73.18 105.36 58.19 (32.18) 47.17 7. Phải trả nội bộ 8. Các khoản phải trả, phải khác 9.575 1.779 5.234 2.31 0.63 1.95 1.68 (1.32) 9. Dự phòng phải trả ngắn hạn II. Nợ dài hạn 18.98 60 - 4.58 21.28 (16.70) 1. Phải trả dài hạn người bán 2. Phải trả dài hạn nộ bộ 3. Phải trả dài hạn khác 160 60 - 38.64 21.28 17.36 21.28 4. Vay và nợ dài hạn 18.82 4.55 4.55 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 228.351 211.131 232.855 55.15 74.90 86.85 (19.75) (11.95) I. Vốn chủ sở hữu 229.364 210.758 232.646 55.39 74.76 86.77 (19.37) (12.01) 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 145 145 145 35.02 51.44 54.08 (16.42) (2.65) 2. Quỹ đầu tư phát triển 48.622 45.826 36.912 11.74 16.26 13.77 (4.51) 2.49 3. Quỹ dự phòng tài chính 6.629 6.086 4.477 1.60 2.16 1.67 (0.56) 0.49 4. Quỹ khác thuộc về vốn chủ sở hữu - 5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 29.113 13.846 46.257 7.03 4.91 17.25 2.12 (12.34) 6.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (1.014) 374 210 (0.24) 132.67 78.33 (132.92) 54.35 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi (1.014) 374 210 (0.24) 132.67 78.33 (132.92) 54.35 2.Nguồn kinh phí 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 414.062 281.897 268.11 100.00 100.00 100.00 0.00 0.00 Dựa vào các kết quả tính được ở bảng trên, ta thấy: Năm 2008 so với năm 2007: Nợ phải trả có xu hướng tăng từ 13.15% vào năm 2007 lên 25.10% vào năm 2008, tức tăng 11.95%. Nguyên nhân chủ yếu là do nợ ngắn hạn tăng từ 13.15% lên 25.08%, tức tăng 11.93%. Vốn chủ sở hữu lại có xu hướng giảm từ 86.85% vào năm 2007 xuống còn 74.9% vào năm 2008, tức giảm 11.95%. Nguyên nhân là do lợi nhuận sau thuế giảm từ 17.25% xuống còn 4.91%, tức giảm 12.34%. Trong khi đó thì các quỹ khác lại tăng chẳng hạn như quỹ khen thưởng, phúc lợi tăng từ 78.33% lên 132.67%, tức tăng 54.35%. Năm 2009 so với năm 2008: Nợ phải trả có xu hướng tăng từ 25.1% vào năm 2008 lên 44.85% vào năm 2009, tức tăng 19.75%. Nguyên nhân là do nợ ngắn hạn tăng từ 25.08% lên 40.27%, tức tăng 15.19%. Vốn chủ sở hữu lại có xu hướng giảm từ 74.9% vào năm 2008 xuống còn 55.15% vào năm 2009, tức giảm 19.75%. Nguyên nhân là do các quỹ khác giảm mạnh đặc biệt là quỹ khen thưởng, phúc lợi giảm từ 132.67% xuống còn -0.24%, tức giảm 132.92%. Trong khi đó thì lợi nhuận sau thuế lại tăng từ 4.91% lên 7.03%, tức tăng 2.12%. Điều này chứng tỏ công ty đang kinh doanh có lãi, là một điều rất tốt. 3.1.3 Phân tích theo chiều ngang – Bảng kết quả hoạt động kinh doanh (Tr ĐVN) Chỉ tiêu Chênh lệch Số tuyệt đối(triệu đồng) Số tương đối(%) 2007-2008 2008-2009 2007-2008 2008-2009 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 95.066 122.384 26,03 26,59 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 21.601 -4.163 14,06 -2,38 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 73.464 126.547 34,71 44,39 4. Giá vốn hàng bán 88.468 110

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây.doc
Tài liệu liên quan