Đề tài Thiết kế bộ thu anten parabol cho hệ thống TVRO

Mạch trộn thứ hai hoạt động với tín hiệu IF có tần số từ 900 MHz đến 1450 MHz và tín hiệu VCO có tần số thay đổi trong khoảng 750 MHz đến 1250 MHz. Linh kiện được chọn sử dụng là AT-00510. Ta chọn cấu hình cho mạch trộn là E chung và tín hiệu VCO được đưa vào cực C. Để đơn giản, ngõ vào của tín hiệu IF, tại cực B, được phối hợp với S11 tại tần số trung tâm của IF, bằng 1.2 GHz. Ngõ vào của tín hiệu VCO, tại cực C, được phối hợp với S22 tại tần số 1 GHz, tần số trung tâm của VCO.

 

doc193 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1945 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế bộ thu anten parabol cho hệ thống TVRO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kết quả thiết kế từ chương trình như sau Đường truyền d2 nhận được từ kế quả chương trình thiết kế có kích thước lớn, ta có thể thay thế tương đương d2 bởi một tụ 3.3 pF mắc song song với đường truyền 50 W dài 5.94 mm như sơ đồ thiết kế dưới đây. Sơ đồ RF của mạch dao động LO Phân cực cho ATF –17386 Phân cực cho mạch dao động cũng được thực hiện giống như cho mạch khuếch đại đã được thiết kế. Mạch phân cực được mô tả như sau Sơ đồ DC của mạch dao động LO Sơ đồ tổng thể mạch dao động LO III THIẾT KẾ MẠCH TRỘN TẦN (Mixer) Mạch trộn được chọn thiết kế ở đây là mạch trộn tích cực, có cấu hình cực S chung và tín hiệu LO được bơm vào cực D, tính hiệu IF được lấy ra thông qua mạch lọc thông thấp cũng tại cực D. Linh kiện được chọn cho thiết kế là Agilent ATF –13736, ở chế độ trộn, nó có hệ số nhiễu thấp vào khoảng 4.5 dB và độ lợi đạt được là vài dB. Kết quả thiết kế nhận từ chương trình thiết kế bộ trộn như sau Kết quả thiết kế mạch trộn tần: Phân cực cho ATF -13736 Giống như tất cả các mạch tích cực dùng FET, ta hoàn toàn có thể dùng mạch phân cực như đã từng dùng cho mạch khuếch đại hay mạch dao động. Mạch phân cực cho ATF -13736 được thực hiện như sau Sơ đồ DC của bộ trộn tần Sơ đồ tổng thể bộ trộn Sơ đồ nguyên lý mạch LNA Thiết kế khối thu chính Sơ đồ khối khối thu chính Video Audio Giải điều chế FM KĐ IF 900-1450 MHZ VCO (750à1250MHZ) Giải điều chế tiếng De-emphasis BPF1 (200-213MHz) BPF2 (6.2-6.8Mhz) LPF (0-5MHz) I. THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH ĐẠI IF Mạch khuếch đại IF hoạt động ở dải tần 950 MHz đến 1450 MHz, độ rộng dải tần làm việc rộng, do đó mục tiêu thiết kế là độ lợi công suất bằng phẳng trong cả dải tần đó. Linh kiện được chọn cho cả hai tầng khuếch đại IF là AT-00510. Kết quả thiết kế có được từ chương trình thiết kế mạch siêu cao tần như sau Các thông số tán xạ của AT-00510 khi phân cực Vce = 8V và Ic = 20mA Kết quả thiết kế tầng 1 Mạch phối hợp ngõ vào cho tầng khuếch đại IF đầu có thể dùng mạch phối hợp được đề nghị, tuy có kích thước lớn. Để giảm kích thước cho mạch ta dùng mạch phối hợp gồm các phần tập trung LC dạng hình gamma thuận với phần tử song song C = 6.2 pF và phần tử nối tiếp L = 6.28 nH. Mạch phối hợp ngõ ra được phối hợp liên tầng với ngõ vào của mạch khuếch đại thứ hai. Kết quả thiết kế tầng 2 Mạch phối hợp trở kháng ngõ vào được phối hợp liên tầng với ngõ ra của tầng khuếch đại đầu bởi mạch phối hợp LC dạng hình gamma ngược có phần tử nối tiếp L=2.63nH, và phần tử song song C = 9.1 pF. Mạch phối hợp ngõ ra đưa trở kháng 50W về giá trị 31.75 + j51.4 W được thực hiện bởi một mạch phối hợp LC cũng có dạng gamma ngược với phần tử nối tiếp L=12nH, và phần tử song song C = 2.2 pF. Phân cực cho cả hai tầng khuếch đại IF là VCE = 8V và IC = 20 mA. Sơ sơ đồ tổng thể mạch khuếch đại IF Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại IF II. THIẾT KẾ MẠCH DAO ĐỘNG VCO 750 MHz – 1250 MHz Thật là khó để phân tích và thiết kế một mạch dao động VCO băng rộng tại tần số siêu cao tần. Quá trình thiết kế mạch VCO thường đi kèm với những phân tích mạch phức tạp với sự hổ trợ của các chương trình như Tuochstone, SPICE, … Việc thiết mạch VCO không được thực hiện được, thay vào đó là kết quả thiết kế mạch VCO 750 MHz – 1250 Mhz của hãng Agilent. Mạch VCO sử dụng hai phần tử tích cực là Agilent AT-41411, phần tử tích cực chính của mạch dao động, và Agilent AT-42086, phần tử khuếch đại đệm. Varactor diode được sử dụng là Siemens BB405B với tầm điện dung từ 2 đến 15pF, đối với tầm điện áp từ 2 đến 28V. Sơ đồ nguyến lý của mạch VCO S2211 S11 Kết quả phân tích mạch VCO Kết quả hoạt động của mạch VCO III. THIẾT KẾ MẠCH TRỘN TẦN Mạch trộn thứ hai hoạt động với tín hiệu IF có tần số từ 900 MHz đến 1450 MHz và tín hiệu VCO có tần số thay đổi trong khoảng 750 MHz đến 1250 MHz. Linh kiện được chọn sử dụng là AT-00510. Ta chọn cấu hình cho mạch trộn là E chung và tín hiệu VCO được đưa vào cực C. Để đơn giản, ngõ vào của tín hiệu IF, tại cực B, được phối hợp với S11 tại tần số trung tâm của IF, bằng 1.2 GHz. Ngõ vào của tín hiệu VCO, tại cực C, được phối hợp với S22 tại tần số 1 GHz, tần số trung tâm của VCO. Thông số tán xạ của AT-00510 dưới điều kiện phân cực VCE = 8V, IC = 20mA như sau: f (MHz) S11 f (MHz) S22 950 0.42Ð-620 750 0.56Ð-1350 1200 0.38Ð-660 1000 0.54Ð-1520 1450 0.36Ð-690 1250 0.53Ð-1630 Mạch phối hợp ngõ vào IF phối hợp giữa trở kháng 50W với trở kháng ứng với G = 0.38Ð-660, được thực hiện bởi một cuộn cảm L = 5.5 nH nối tiếp tại ngõ vào. Mạch phối hợp ngõ vào VCO phối giữa một trở kháng ứng với G = 0.54Ð -1520 với trở kháng 50W, được thực hiện bởi mạch phối hợp LC dạng gamma ngược với phần tử nối tiếp L = 5.5 nH và phần tử song song C = 4.7 pF. Tín hiệu đổi tần xuống IF2 được lấy qua mạch lọc thông dải BPF1, được thiết kế trong phần sau. Sơ đồ nguyên lý mạch trộn tần IV. THIẾT KẾ MẠCH LỌC 1. Thiết kế mạch lọc thông dải BPF 1 Sơ đồ nguyên lý mạch lọc BPF1 2. Thiết kế mạch lọc thông thấp LPF1 Sơ đồ nguyên lý mạch LPF1 3. Thiết kế mạch lọc thông dải BPF2 Sơ đồ nguyên lý mạch lọc thông dải BPF2 V. THIẾT KẾ MẠCH GIẢI ĐIỀU CHẾ FM 1. Mạch tách sóng vi sai đỉnh Hình 2.5: Q3,Q4 khuếch đại vi sai. Q1, Q2, Q5, Q6 Emitter Follower Mạch cộng hưởng được nối giữa cực B của Q1 và Q6. Tự Ca, Cb có tác dụng tách sóng đỉnh, hai tụ này nạp xả mỗi khi điện áp hai ngõ vào thay đổi. Mạch điều hưởng được chọn sao cho L C2 cộng hưởng nối tiếp tại tần số f0 - Df /2, nhỏ hơn tần số trung tâm, và L C1 cộng hưởng song song tại tần số f0 + Df /2, lớn hơn tần số trung tâm. Giả sử tín hiệu FM khi chưa được điều chế, tần số f = f0 , khi đó, tại bán chu kỳ dương điện áp ngỏ vào Q1 dương, điện áp trên Q2 dương, tụ Ca nạp đến giá trị đỉnh của điện áp trên mạch điều hưởng. Khi tín hiệu sin FM qua giá trị đỉnh giảm dần đến không và đảo cực tính âmở bán chu kỳ sau, điện áp trên tụ Ca vẫn giữ ở giá trị dương lớn nhất. Trở kháng vào Q3 lớn đến mức sự xả của tụ Ca qua nó không đáng kể. Tụ Ca như nguồn năng lương nhất thời tới giá trị đỉnh của chu kỳ tín hiệu. Tụ Cb ở Q5 tương tự Ca nạp tới điện áp đỉnh ở bán chu kỳ dương. VCa = VCb tức điện áp trên hai ngõ vào cặp vi sai Q3, Q4 bằng nhau, điện áp ra hoặc dòng ra ở cặp vi sai bằng không, vì ngỏ ra cặp vi sai tỷ lệ với hiệu điện áp của hai ngỏ vào. Khi có tín hiệu điều chế, giả sử tần số nhất thời của tín hiệu là f0 + Df /2, trùng với tần số cộng hưởng song song L C1, trở kháng của nó rất lớn, điện áp vào Q1 lớn nhất. Trong khi dung kháng C2 rất nhỏ, điện áp váo Q6 rất nhỏ. Điện áp ra Q4 tỷ lệ với hiệu điện áp vào đạt giá trị dương nhất. Khi tần số FM tăng từ f0 đến tần số f0 + Df /2, điện áp ngỏ vào Q1 tăng dần, dẫn đến điện áp ngõ ra Q4 tăng theo. Khi tần số FM giảm từ f0 xuống f0 - Df /2, điện áp ngõ vào Q6 tăng dần, dẫn đến điện áp ra Q4 âm hơn. Trong khoảng tần số f0 - Df /2 đến f0 + Df /2, điện áp ra Q4 tỷ lệ tuyến tín với độ di tần, tức ta đã nhận được tín hiệu giải điều chế FM tại ngõ ra Q4. Đáp tuyến giải điều chế FM được cho bởi: A BA CA f0 - Df /2 f0 + Df /2 f0A 2. Thiết kế mạch giải điều chế FM 1 Tần số trung tâm f0 = 213.5 MHz Tần số cực tiểu f1 = f0 - Df /2 = 200 MHz Tần số cực đại f2 = f0 + Df /2 = 227 MHz LC1 cộng hưởng song song tại tần số f2: f2 = Þ LC1 = (a) LC2 cộng hưởng nối tiếp tại tần số f1: Þ LC2 = (b) Từ (a) và (b) ta chọn : L= 1 nH C1 = 470 pF C2 = 620 pF Hai tụ Ca vàCb được chọn bằng nhau và bằng 620 pF. Transistor được chọn dùng cho mạch giải điều chế là 2N3563, với các thông số kỹ thuật như sau: VCEO max = 15 V IC max = 50 mA VCBO max = 30 V PD max = 0.6 W VEBO max = 2.0 V hfe (IC = 0.1 mA) = 20 fT = 800 MHz Các giá trị của các điện trở được chọn như trên mạch thiết kế. 3. Thiết kế mạch giải điều chế FM 2 Tần số trung tâm f0 = 6.5 MHz Tần số cực tiểu f1 = f0 - Df /2 = 6.2 MHz Tần số cực đại f2 = f0 + Df /2 = 6.8 MHz LC1 cộng hưởng song song tại tần số f2: f2 = Þ LC1 = (c) LC2 cộng hưởng nối tiếp tại tần số f1: Þ LC2 = (d) Từ (c) và (d) ta chọn : L= 0.55 mH C1 = 1000 pF C2 = 1200 pF Hai tụ Ca vàCb được chọn bằng nhau và bằng 2200 pF. Transistor được chọn dùng cho mạch giải điều chế là 2N2222, với các thông số kỹ thuật như sau: VCEO max = 30 V IC max = 80 mA VCBO max = 60 V PD max = 1.2W VEBO max =5.0 V hfe (IC = 0.1 mA) = 35 fT = 250 MHz Các giá trị của các điện trở được chọn như trên mạch thiết kế. Thiết kế mạch Deemphasis Tỷ số công suất tín hiệu trên nhiễu ( S/N) sau giải điều chế FM không đồng đều trong cả dải tần điều chế. Để S/N » const trong cả dải tần, lớn hơn mức ngưỡng, thực hiện nâng mức biên độ phía tần số cao (Preemphasis) trước khi điều tần gửi đi. Nơi thu, sau bộ giải điều chế có bộ giảm biên độ ở phía tần số cao (Deemphasis) để tín hiệu ra trung thực. -3dB -17B 0 30 3183 15000 f [Hz] Đáp tuyến Deemphasis (chuẩn 50ms) Điểm giảm -3dB được xác định bởi thời hằng RC bằng 50ms. Sơ đồ nguyên lý mạch Deemphasis VI. THIẾT KẾ NGUỒN CUNG CẤP Sơ đồ nguyên lý nguồn cung cấp Sơ đồ nguyên lý khối thu chính Phần 4: CHƯƠNG TRÌNH THIẾT KẾ MẠCH SIÊU CAO TẦN I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH PHẦN MỀM: Để việc thiết kế các mạch điện, đặc biệt là mạch siêu cao tần, được đơn giản và thuận tiện hơn, tôi đã thực hiện chương trình thiết kế mạch siêu cao tần với tên “microwave”. “Microwave” được viết trên môi trường Matlab 6.0, do chương trình chưa được dịch sang dạng tự thực thi (*.exe), nên để sử dụng cần có chương trình Matlab được cài đặt sẳn. Chương trình microwave được viết trên cơ sở liên kết các chương trình thiết kế nhỏ, là các chương trình thiết kế từng dạng mạch cụ thể như chương trình thiết kế mạch dao động, chương trình thiết kế mạch khuếch đại,…, lại với nhau. Do đó, chương trình cho phép người thiết kế có thể truy xuất nhanh đến một chương trình cần thiết kế cụ thể. Một số loại mạch mà chương trình có thể thiết kế là: mạch dao động, mạch khuếch đại, mạch trộn, mạch lọc và mạch phối hợp trở kháng. Hoạt động của một số chương trình này, phần nào đã được giới thiệu trong phần thiết kế, đó là thiết kế tự động, vẽ đáp ứng, và trong một số trường hợp cho người thiết kế hiệu chỉnh lại thiết kế của mình để có được kết quả mong muốn. Đối với các chương trình thiết kế mạch dao động, mạch khuếch đại và mạch trộn, chương trình có hổ trợ một thư viện linh kiện có giao diện trực quan, tuy nhỏ nhưng rất thuận tiện trong việc chọn lựa linh kiện và dể dàng trong thiết kế. Tiêu biểu một số file nguồn của chương trình được trình bày trong mục sau. II. MỘT SỐ FILE CỦA CHƯƠNG TRÌNH function microwave %File microwave.m %Created: Wednesday,October 3,2001 h0 = figure('Units','points', ... 'Color',[0 0.65 0.60], ... 'FileName','C:\Program Files\matlabR12\work\microwave.m', ... 'MenuBar','none', ... 'Name','MICROWAVE CIRCUIT DESIGN', ... 'NumberTitle','off', ... 'PaperPosition',[15 30 575 385], ... 'PaperUnits','points', ... 'Position',[10 25 580 400], ... 'ToolBar','none'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0 0.65 0.60], ... 'FontName','VNI-Times', ... 'FontSize',16, ... 'ForegroundColor',[0 0.980 0.785], ... 'Position',[130 335 320 66], ... 'String',['Trường Đại Học Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh'; ... ' Khoa Điện Điện Tử '; ... ' Bộ môn Viễn Thông '], ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0 0.65 0.60], ... 'FontName','VNI-Times', ... 'FontSize',32, ... 'ForegroundColor',[0.75 0.95 0.5], ... 'Position',[130 285 320 40], ... 'String','Luận Văn Tốt Nghiệp', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0 0.65 0.60], ... 'FontName','VNI-Times', ... 'FontSize',24, ... 'ForegroundColor',[1 1 1], ... 'Position',[15 255 70 30], ... 'String','Đề tài:', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0 0.65 0.60], ... 'FontName','VNI-Times', ... 'FontSize',24, ... 'ForegroundColor',[1 1 1], ... 'Position',[15 190 70 30], ... 'String','Phần:', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0 0.65 0.60], ... 'FontName','VNI-Times', ... 'FontSize',34, ... 'ForegroundColor',[1 1 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[85 220 500 45], ... 'String','Thiết Kế Bộ Thu Anten Parabol', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0 0.65 0.60], ... 'FontName','VNI-Times', ... 'FontSize',34, ... 'ForegroundColor',[1 1 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[85 110 500 90], ... 'String',['Thiết Kế Mạch Siêu Cao Tần '; ... ' Dùng MATLAB '], ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0 0.65 0.60], ... 'FontName','VNI-Times', ... 'FontSize',14, ... 'ForegroundColor',[0.50 1 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[365 55 220 54], ... 'String',[ 'GVHD: TẠ CÔNG ĐỨC '; ... 'SVTH: NGUYỄN THÀNH KHOA'; ... 'MSSV: 49700699 '], ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372549018 0.815686270984 0.784313590196], ... 'Callback','close(gcf);', ... 'FontSize',18, ... 'Position',[50 30 100 30], ... 'String','Exit', ... 'Style','Pushbutton'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372549608 0.815682745094 0.784313725490], ... 'Callback','close(gcf);mainprog;', ... 'FontSize',18, ... 'Position',[200 30 100 30], ... 'String','Enter', ... 'Style','Pushbutton'); %EOF microwave.m %.........................................................................% %File amplifier.m %Created: Wednesday,October 10,2001 %Modified: Saturday,November 17,2001 h0 = figure('Units','points', ... 'Color',[0 0.65 0.60], ... 'FileName','C:\Program Files\matlabR12\work\amplifier.m', ... 'MenuBar','none', ... 'Name','MAXGAIN AMPLIFIER DESIGN', ... 'NumberTitle','off', ... 'Position',[10 25 580 400], ... 'ToolBar','none'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'BackgroundColor',[0.831372549968 0.815686274984 0.784313724916], ... 'ForegroundColor',[1 1 1], ... 'Position',[5 75 360 450], ... 'Style','frame'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.8313725419608 0.815686274804 0.78431370196], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',14, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 365 150 20], ... 'String','Working frequency', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[1 1 1], ... 'Callback',['f=get(findobj(''Tag'',''frequency''),''string'');’... ‘f=str2num(f);' ... 'set(findobj(''Tag'',''Recondition''),''Visible'',''off'');'],... 'Position',[160 365 105 20.5], ... 'Style','edit',... 'Tag','frequency'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[1 1 1], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 0], ... 'HorizontalAlignment','right', ... 'Position',[235 367.5 30 16], ... 'String','GHz', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.8313725468 0.815686279804 0.784312549196], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',14, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 340 150 20], ... 'String','Choose device', ... 'Style','text'); h1= uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[1 1 1], ... 'Position',[160 340 82.5 20.5], ... 'Style','edit',... 'Tag','DeviceName'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.83137219608 0.8156864509804 0.784313725496], ... 'Callback',['device;' ... 'set(findobj(''Tag'',''Recondition''),''Visible'',''off'');'],... 'FontSize',18, ... 'Position',[242.5 340 22.5 20.5], ... 'String','...', ... 'Style','Pushbutton'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.83137254908 0.81568627904 0.784313725496], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',14, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 315 150 20], ... 'String','Characteristic impedance', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[1 1 1], ... 'Callback','set(findobj(''Tag'',''Recondition''),''Visible'',''off'');',... 'Position',[160 315 105 20.5], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'String','50',... 'Style','edit',... 'Tag','CharacteristicImpedance'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[1 1 1], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 0], ... 'HorizontalAlignment','right', ... 'Position',[235 317.5 30 16], ... 'String','Ohm', ... 'Style','text'); %Show design resutl................................% h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.83137254901 0.8156862745004 0.784313790196], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',14, ... 'ForegroundColor',[1 0 0], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 290 150 20], ... 'String','Design resutl', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372549008 0.815686259804 0.784313725496], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 265 120 20], ... 'String','Stability parameter K', ... 'Style','text',... 'Tag','StabilityParameter'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.83137254608 0.8156862749804 0.784313790196], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 245 120 20], ... 'String','Power Gain Gp', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372549019 0.8156862745004 0.78431372546], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 225 120 20], ... 'String','Noise Figure F', ... 'Style','text'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372519608 0.8156864509804 0.78431390196], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 205 120 20], ... 'String','Input VSWR', ... 'Style','text'); h1= uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.83137254908 0.8156862749804 0.784313725196], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 185 120 20], ... 'String','Output VSWR',... 'Style','text'); h1= uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372019608 0.8156862745804 0.78431372196], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 165 120 20], ... 'String','Source impedance',... 'Style','text'); h1= uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.83137259008 0.8156862745094 0.784313725496], ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',12, ... 'ForegroundColor',[0 0 1], ... 'HorizontalAlignment','left', ... 'Position',[10 145 120 20], ... 'String','Load impedance',... 'Style','text'); %Plot Smith chart..................................% Axes1= axes('Parent',h0, ... 'Units','pixels', ... 'CameraUpVector',[0 1 0], ... 'CameraUpVectorMode','manual', ... 'Color',[0.831372549019608 0.815686274509804 0.784313725490196], ... 'Position',[435 315 320 210], ... 'Tag','Axes1',... 'XColor',[1 1 1],... 'YColor',[1 1 1]); smith([0 0.33 1 2 5],[0.2 0.5 1 2 5]); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[1 1 1], ... 'Callback','amprespond', ... 'FontName','VNI-Times',... 'FontSize',12, ... 'Position',[530 375 35 17.5], ... 'String','Gp',... 'Style','Pushbutton'); stage=1; h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[1 1 1], ... 'Callback',['Gain(stage,:)=10*log10(GP);'... 'gp(stage)=Gp;'... 'stage=stage+1;'... 'set(findobj(''Tag'',''Stage''),''String'',strcat(''Gp..'',num2str(stage)));’],... 'FontSize',12, ... 'Position',[530 357.5 35 17.5], ... 'String','Gp..1',... 'Style','Pushbutton',... 'Tag','Stage'); %Show designed amplifier circuit.................% Axes2= axes('Parent',h0, ... 'Units','pixels', ... 'CameraUpVector',[0 1 0], ... 'CameraUpVectorMode','manual', ... 'Color',[0 0.85 0.80], ... 'Position',[435 75 320 200], ... 'Tag','Axes2',... 'Visible','off',... 'XColor',[0 0.65 0.60],... 'YColor',[0 0.65 0.60]); %Control Pushbutton...............................% h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372519608 0.8156864509804 0.78431390196], ... 'Callback','ampanalyze;',... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',18, ... 'Position',[310 15 100 25], ... 'String','Design',... 'Style','Pushbutton'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372549198 0.815686250904 0.784313725496], ... 'Callback',['GMSLinput;' ... 'set(findobj(''Tag'',''SourceReflection''),''String'',num2str(GMS));' 'set(findobj(''Tag'',''LoadReflection''),''String'',num2str(GML));'.. 'plot(real(GMS),imag(GMS),''+r'');'... 'plot(real(GML),imag(GML),''+k'');'],... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',18, ... 'Position',[200 15 100 25], ... 'String','Recondition',... 'Style','Pushbutton',... 'Tag','Recondition',... 'Visible','off'); h1 = uicontrol('Parent',h0, ... 'Units','points', ... 'BackgroundColor',[0.831372549008 0.815686274804 0.784313720196], ... 'Callback','close;', ... 'FontName','VNI-TIMES', ... 'FontSize',18, ... 'Position',[420 15 100 25], ... 'String','Close',... 'Style','Pushbutton'); %EOF amplifier.m %.........................................................................% %File ampanalyze.m %Created: Wednesday,October 10,2001 %Modified: Saturday,November 17,2001 %..................................................% i=sqrt(-1); S11=interp1(Ss(:,1),Ss(:,2),f,'cubic');... S11=S11*exp(i*pi*interp1(Ss(:,1),Ss(:,3),f,'cubic')/180);... S21=interp1(Ss(:,1),Ss(:,4),f,'cubic');... S21=S21*exp(i*pi*interp1(Ss(:,1),Ss(:,5),f,'cubic')/180);... S12=interp1(Ss(:,1),Ss(:,6),f,'cubic');... S12=S12*exp(i*pi*interp1(Ss(:,1),Ss(:,7),f,'cubic')/180);... S22=interp1(Ss(:,1),Ss(:,8),f,'cubic');... S22=S22*exp(i*pi*interp1(Ss(:,1),Ss(:,9),f,'cubic')/180);... %..................................................% if exist('Ns')==1 Fmin=interp1(Ns(:,1),Ns(:,2),f,'cubic'); GMopt=interp1(Ns(:,1),Ns(:,3),f,'cubic'); GMopt=GMopt*exp(i*pi*interp1(Ns(:,1),Ns(:,4),f,'cubic')/180); rn=interp1(Ns(:,1),Ns(:,5),f,'cubic'); end %..................................................% Delta=S11*S22-S12*S21; K=(1+abs(Delta)^2-abs(S11)^2-abs(S22)^2)/(2*abs(S12)*abs(S21)); %..................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThesis.DOC
  • rarchương trình.rar