Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ

vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật

ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi

vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi

tiết đó.

Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và

nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi

vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký

chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.

Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất

kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế

toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ

giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán

được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành

thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế

toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công

ty.

 

 

 

docx179 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1807 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.................................................................................................. Lý do chi : thanh toán tiền điện Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên,  Kế toán trưởng (Ký,họ tên)  Người lập phiếu (Ký,họ tên)  Thủ quỹ (Ký,họ tên)  Người nhận tiền (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Báo cáo kế toán  52 HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT (Liên 2: Giao khách hàng) Công ty điện lực thành phố HN Kỳ  từ ngày 20/3  đến ngày 20/4 . Điện lực : Thanh Xuân Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng ký hiệu AA/2004T số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: XN may XNK % dịch vụ tổng hợp Địa chỉ khách hàng: 105 Trường Trinh – HN Mã số khách hàng: Số sổ GCS. Báo cáo kế toán MS thuế kho: 53Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số ĐN tiêu thụ đơn giá Thành tiền 2562 3572 Trong đó: 1010 1500 1.514.993 Ngày….tháng…năm… TUQ Quản Đốc Cộng 1.514.993 Ngày….tháng…năm… TUQ Quản Đốc Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT 151.499,3 Ngày….tháng…năm… TUQ Quản Đốc Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3 Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng. Báo cáo kế toán  54 Đơn vị : ..............  Quyển số :1  Mẫu số 02-TT 41 Địa chỉ: .............. năm 1995 ........... Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Của Bộ Tài Chính Ngày 01 tháng 11 Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN ....................................... Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên,  Kế toán trưởng (Ký,họ tên)  Người lập phiếu (Ký,họ tên)  Thủ quỹ (Ký,họ tên)  Người nhận tiền (Ký,họ tên) đóng dấu) 78 + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T Mã số: 0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1 Số (No): 413294 Bưu điện (Post office): TP Hà Nội Quận , huyện (District):…………… Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HN Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):……….. 79 Hình thức thanh toán (Kind of payment):…………………………. Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng. Người nộp tiền ký (Signature of payer)  Ngày …tháng…năm 200…. Đại diện giao dịch ký (Reorasentative signature) Đơn vị : ..............  Quyển số :1  Mẫu số 02-TT 40 Địa chỉ: .............. năm 1995 ........... Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Của Bộ Tài Chính Ngày 01 tháng 11 Telefax:.............. 80Stt(item ) đơn vị cung cấp dịch vụ (Supplyin g company) Mã số thuế(Tộtio n Code) Mã dịch vụ(Sevic e code) Tiền dịch vụ (Service changes) VND Tiền thuế GTGT (VAT amount 10%) VND Tổng cộng (Grand total) VND 1 Bưu điện TPHN 01- 006862231 325.706 32.570,6 358.276,6 Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6 PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền nước Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên,  Kế toán trưởng (Ký,họ tên)  Người lập phiếu (Ký,họ tên)  Thủ quỹ (Ký,họ tên)  Người nhận tiền (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… 81 Đơn vị : ..............  Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận : ........... năm 1995 ............................ QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày….tháng….năm…. Số : 132 Ngày 01 tháng 11 Nợ:632 Có: 155 Họ tên ngươi nhận hàng : ………………………………………………….. Địa chỉ (Bộ phận) :………………………………………… Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp Xuất tại kho : .................................................................................................. Ngày 25tháng04..năm2004 82STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Yêu cầu Thực xuất Đơn giá Thành tiền 1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5 2 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 28.542,5 5.993.925 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 28.510 2.252.290 Cộng : 14.595.743,5 Thủ trưởng đơn vị  Kế toán trưởng  Phụ trách cung tiêu  Người nhận hàng  Thủ kho Đơn vị : ..............  Quyển số :  Mẫu số 01-TT 50 Địa chỉ: .............. năm 1995 ........... Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Của Bộ Tài Chính Ngày 01 tháng 11 Telefax:.............. PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 511,331 Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1.............................................. Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi .................................................................... Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. 83 Ngày 25 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên,đóng dấu)  Kế toán trưởng (ký,họ tên)  Người lập phiếu (ký,họ tên)  Thủ quỹ (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG liên 2: giao khách hàng  mẫu số : 02 GTTT3LL BT/2003B Ngày 25tháng 04năm 2004 Đơn vịbán hàng: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Địa chỉ: 105 Trường Chinh – HN Số tài khoản: .............................................................................................. 84 Điện thoai:.................................................................................................. Mã số: Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp Tên đơn vị : ................................................................................................ Địa chỉ : ...................................................................................................... Số tài khoản :.............................................................................................. Hình thức thanh toán:................................................................................ Mã số: 85Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nữ Bộ 115 52.000 5.980.000 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 48.000 10.080.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 55.000 4.950.000 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 50.000 3.950.000 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000 Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000 Tổng cộng 27.456.000 Người mua hàng (ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị : ..............  Người bán hàng (ký, ghi rõ họ tên) Quyển số :  Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) Mẫu số 01-TT 57 Địa chỉ: .............. năm 1995 ........... Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Của Bộ Tài Chính Ngày 01 tháng 11 Telefax:.............. PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 711 Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ........................................... Địa chỉ : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp .................................. Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Ngày 27 tháng 04 năm 2004 86 Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên,đóng dấu)  Kế toán trưởng (ký,họ tên)  Người lập phiếu (ký,họ tên)  Thủ quỹ (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Công ty XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ ngày … tháng… năm 2004 Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ. 1. Ban thanh lý gồm: Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban. Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên 2. Tiến hành thanh lý TSCĐ: Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng Năm đưa vào sử dụng: Nguyên giá : 180.000.000 87 Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000 Giá được người mua chấp nhận: 3. Kết luận của ban thanh lý Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ. Ngày …..tháng….năm 2004 Trưởng ban thanh lý (ký)  Giám đốc (ký) Đơn vị : ..............  Quyển số :  Mẫu số 01-TT 60 Địa chỉ: .............. năm 1995 ........... Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Của Bộ Tài Chính Ngày 01 tháng 11 Telefax:.............. 88 PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko ........................................... Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN ................................................................... Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Ngày 28 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên,đóng dấu)  Kế toán trưởng (ký,họ tên)  Người lập phiếu (ký,họ tên)  Thủ quỹ (ký,họ tên) 89 + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60 Địa chỉ: .............. Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........... Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ: 641 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN .......................................................................... Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Ngày 28 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên,  Kế toán trưởng (Ký,họ tên)  Người lập phiếu (Ký,họ tên)  Thủ quỹ (Ký,họ tên)  Người nhận tiền (Ký,họ tên) đóng dấu) 90 + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG liên 2: giao khách hàng  mẫu số : 02 GTTT3LL BT/2003B Ngày 28 tháng 04năm 2004 Đơn vịbán hàng: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Địa chỉ: 105 Trường Chinh – HN Số tài khoản: .............................................................................................. Điện thoai:.................................................................................................. Mã số: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko ................................................................ Địa chỉ :15 Tay Sơn HN ............................................................................ Số tài khoản :.............................................................................................. 91 Hình thức thanh toán:................................................................................ Mã số: Người mua hàng (ký, ghi rõ họ tên) III. Định khoản 1, Nợ TK 111  Người bán hàng (ký, ghi rõ họ tên)  Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) : 14.320.000 92Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nam Bộ 410 63.450 26.014.500 Bộ đồ nữ Bộ 620 52.000 32.240.000 Sơ mi trẻ em Bộ 395 48.000 18.960.000 Sơ mi nam dài tay Chiếc 155 71.500 11.082.500 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000 Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700 Tổng cộng 97.126.700 Có TK 131 (cty Hằng Thảo) 2, Nợ TK 152 -Vải sợi - Vải dệt kim Nợ TK 1331 Có TK 331(cty Mai Hân ) 3, Nợ TK 152 -Khoá dài -Khoá ngắn Nợ TK 1331 Có TK 331 ( XN Hùng Anh) 4, Nợ TK 111 Có TK 112 5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) Nợ TK 1331 Có TK 111 6, a, Nợ TK 632 Có TK 155 -Sơ mi nam dài tay -Sơ mi nữ dài tay -Quần nam b, Nợ TK 111 Có TK 511 Có TK 3331  : 14.320.000 : 322.000.000 :186.208.000 : 135.792.000 : 32.200.000 : 354.200.000 : 5.072.810 : 3.481.610 : 1.591.200 : 507.281 : 5.580.091 : 150.000.000 : 150.000.000 : 11.996.448 : 1.199.644,8 : 13.196.092,8 : 24.533.290 : 24.533.290 : 6.397.500 : 9.000.040 : 9.135.750 : 45.468.500 : 41.335.000 : 4.133.500 93 c, Nợ TK 521 Có TK 111 7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) -Bộ đồ nam -Bộ đồ nữ -Bộ đồ trẻ em Có TK 152 8, Nợ TK 621 ( Vải thô) - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 152 9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 152 10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) -Bộ đồ nam -Bộ đồ nữ -Bộ đồ trẻ em Có TK 152 11, Nợ TK 157 Có TK 155  : 454.685 : 454.685 : 119.813.760 : 43.560.000 : 56.675.520 : 19.578.240 : 119.813.760 : 118.989.490 : 34.869.340 : 55.119.240 : 29.000.000 : 118.989.490 : 5.696.838 : 1.485.570 : 2.984.058 : 1.227.210 : 5.696.838 : 8.087.030 : 2.229.040 : 2.714.184 : 3.143.806 : 8.087.030 : 25.003.490 : 25.003.490 94 -Sơ mi nữ dài tay -Sơ mi nữ ngắn tay -Quần nữ 12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) Có TK 111 13, Nợ TK 111 Có TK 331( Việtcombank) 14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) Có Tk 111 15, Nợ TK 621 ( Phấn ) - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 152 16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) Nợ Tk 1331 Có TK 111 17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) Nợ Tk 1331 Có TK 111 18, a, Nợ TK 632  : 7.392.890 : 8.838.100 : 8.772.500 : 19.036.000 : 19.036.000 : 250.000.000 : 250.000.000 : 354.200.000 : 354.200.000 : 680.425 : 200.125 : 344.215 : 136.085 : 680.425 : 740.250 : 74.250 : 814.275 : 5.544.350 : 554.435 : 6.098.785 : 71.179.440 95 Có TK 155 -Sơ mi nam dài tay -Sơ mi nam ngắn tay -Sơ mi nữ dài tay -Sơ mi nữ ngắn tay b, Nợ TK 112 Có TK 511 Có TK 3331 c, Nợ TK 521 Có TK 111 19, Nợ TK 627 -Bộ đồ nam -Bộ đồ nữ -Bộ đồ trẻ em Có TK 153 20, Nợ TK 621 -Bộ đồ nam -Bộ đồ nữ -Bộ đồ trẻ em Có TK 152 ( Cúc nhỏ) 21, Nợ TK 621 -Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ Có TK 152 ( Cúc to ) 22, Nợ TK 621 - Bộ đồ nam  : 71.179.440 : 31.987.500 : 15.534.500 : 13.821.490 : 9.835.950 : 136.427.500 : 124.025.000 : 12.402.000 : 2.728.550 : 2.728.550 : 445.842 : 215.730 : 137.475 : 92.637 : 445.842 : 1.416.480 : 590.200 : 383.630 : 442.650 :1.416.480 : 682.264 : 572.204 : 155.060 : 682.264 : 5.320.476 : 1.531.920 96 - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 152 ( Chun nhỏ) 23, Nợ Tk 627 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) 24, a, Nợ TK 632 Có TK 157 b, Nợ TK 111 Có TK 511 Có TK 3331 c, Nợ TK 641 Có TK 111 25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) Có TK 111 26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) Có TK 111 27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) Có TK 111 28, Nợ TK 111 Có TK 131 ( Siêu thị Seoul )  : 2.528.159 : 1.260.397 : 5.320.476 : 4.697.350 : 1.274.000 : 2.237.200 : 1.186.150 : 4.697.350 : 25.003.490 : 25.003.490 : 47.327.500 : 43.025.000 :4.302.500 : 946.500 : 946.500 : 8.750.000 : 8.750.000 : 84.999.198 : 84.999.198 : 16.000.000 : 16.000.000 : 27.500.000 : 27.500.000 97 29, Nợ TK 111 Có TK 131 ( cty CP Việt An ) 30, a, Nợ TK 632 Có TK 155 - Sơ mi nữ dài tay - Quần nữ - Quần nam b, Nợ TK 111 Có TK 511 Có Tk 3331 c, Nợ TK 521 Có TK 111 31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) Có TK 111 33,Nợ TK 627 -Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Nợ TK 641 Nợ TK 642 Có TK 142 34, Nợ TK 622 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ  : 7.350.000 : 7.350.000 : 39.497.900 : 39.497.900 : 9.642.900 : 8.772.500 : 21.082.500 : 73.122.500 : 66.475.000 : 6.647.500 : 731.225 : 731.225 : 48.503.000 : 48.503.000 : 68.288.634 : 21.438.634 : 29.307.450 :17.542.183 : 965.412 :1.896.373 : 71.150.052 : 70.592.148 : 22.454.211 : 31.683.726 98 - Bộ đồ trẻ em Có TK 334 35, Nợ TK 627 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 334 36, Nợ TK 641 Nợ TK 642 Có TK 334 37, Nợ TK 641 Nợ TK 642 Nợ TK 334 Nợ TK 622 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Nợ TK 627 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 338 38, Nợ TK 152 - Bộ đồ nam  : 16.454.211 : 70.592.148 : 8.396.500 : 3.020.000 : 3.126.500 : 2.250.000 : 8.396.500 : 2.115.158 : 5.931.820 : 8.046.978 : 401.880,02 : 1.127.045,8 : 5.222.137,56 : 13.412.508,12 : 4.266.300,09 : 6.019.907,94 : 3.126.300,09 : 1.595.335 : 573.800 : 594.035 : 427.500 : 21.758.906,5 : 9.199.637 : 2.415.310 99 - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 621 39, Nợ TK 627 ( Điện ) - Bộ đồ năm - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Nợ TK 1331 Có TK 111 40, Nợ TK 627 ( Nước ) - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Nợ TK 1331 Có TK 111 41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Nợ TK 1331 Có TK 111  : 5.018.435 : 1.765.892 : 9.199.637 : 1.514.993 : 562.135 : 539.600 : 413.258 : 151.499,3 : 1.666.492,3 : 557.656 :165.360 : 240.187 : 152.109 : 27.882,8 : 585.538,8 : 325.706 : 102.070 : 125.786 : 97.850 : 32.570,6 : 358.276,6 42 ,  Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ Đơn giá = Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ 100 * Bộ đồ nam : Nợ TK 154 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627 ==> Đg = Nợ TK 155 Có TK 154 * Bộ đồ nữ Nợ TK 154 Có TK 621  138.006.529,1 3640  = 37.913,8 : 138.006.529,1 : 82.578.089 : 26.720.511,09 : 28.707.929 : 138.006.232 : 138.006.232 : 192.130.647,94 : 115.885.631 Có TK 622 : 37.703.633,94 Có TK 627 : 38.541.383 192.130.647,94 ==> Đg =  6392 = 30.057,9 Nợ TK 155 : 192.130.096,8 * Bộ đồ trẻ em Nợ TK 154 : 192.130.096,8 : 96.730.604,09 101 Có TK 154 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627 ==> Đg =  96.730.604,09 3389  = 28.542,5  : 53.023.406 : 19.580.511,09 : 24.126.687 Nợ TK 155 Có TK 154 43, Nợ TK 157 Có TK 155 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em 44, Nợ TK 642 Có TK 111 45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) Nợ TK 1331 Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) 46, Nợ TK 111 Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) 47, Nợ Tk 157 Có TK 155 - Bộ đồ nam : 96.730.532,5 : 96.730.532,5 : 66.847.586,7 : 66.847.586,7 : 24.643.970 : 30.358.479 : 11.845.137,5 : 1.515.700 : 1.515.700 : 1.750.000 : 175.000 : 1.925.000 : 625.400 : 625.400 : 52.065.593,5 : 52.065.593, : 15.544.658 102 - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em - Sơ mi nam d.tay 48, Nợ TK 111 Có TK 112 49, Nợ TK 334 Có TK 111 50,a, Nợ TK 632 Có TK 155 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Sơ mi nữ d.tay - Sơ mi nữ n.tay b, Nợ TK 111 Nợ TK 521 Có TK 511 Có TK 3331 52, Nợ TK 111 Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) 53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) Nợ TK 1331 Có TK 331 ( cty Mai Hân ) 54, Nợ TK 152  : 18.635.898 : 11.274.287,5 : 6.610.750 : 100.000.000 : 100.000.000 : 81.813.488,44 : 81.813.488,44 : 14.595.743,5 : 14.595.743,5 : 3.456.658,5 : 5.993.925 : 2.829.870 : 2.252.290 : 27.181.440 : 274.560 : 24.960.000 : 2.496.000 : 17.095.000 : 17.095.000 : 23.145.000 : 2.314.500 : 25.459.500 : 95.949.150 103 - Lụa trơn - Lụa hoa Nợ TK 1331 Có TK 331 ( HuệSilk) 55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) Nợ TK 1331 Có TK 111 Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) 56, a, Nợ TK 214 Có TK 211 b, Nợ TK 811 Có tk 111 57, Nợ TK 111 Có TK 711 58, Nợ TK 157 Có TK 155 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em 59, Nợ TK 111 Có TK 131 ( CH Anh Phương )  : 44.125.000 : 51824.150 : 9.5940.915 : 105.544.065 : 3.469.500 : 346.950 : 1.908.225 : 1.908.225 : 180.000.000 :180.000.000 : 1.050.000 : 1.050.000 : 2.543.000 : 2.543.000 : 8.124.022 :8.124.022 : 4.170.518 : 2.554.921,5 : 1.398.582,5 : 8.769.000 : 8.769.000 104 60, a. Nợ TK 632 Có TK 157 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em - Sơ mi nam d.tay b, Nợ TK 111 Có TK 511 Có TK 3331 c, Nợ TK 641 Có TK 111 61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) Có TK 111 62, a. Nợ TK 632 Có TK 155 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em b, Nợ TK 111 Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) Có TK 511 Có TK 3331 63, Nợ TK 632 Có TK 157  : 52.065.593,5 : 52.065.593,5 : 15.544.658 : 18.635.898 : 11.274.287,5 : 6.610.750 : 97.126.700 : 88.297.000 : 8.829.700 : 2.913.801 : 2.913.801 : 15.612.764 : 15.612.764 : 10.524.436 : 10.524.436 : 3.905.121,4 : 4.478.627, : 2.140.687,5 : 9.835.842, : 9.835.842,5 : 17.883.350 : 1.788.335 : 18.425.977 : 18.425.977 105 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em b, Nợ TK 111 Nợ TK 641 Có TK 511 Có TK 3331 64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) Có TK 111 65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) Có TK 111 66, Nợ TK 111 Có TK 131 ( Vạn Xuân) 67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) Có TK 111 68, a. Nợ TK 632 Có TK 157 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em b, Nợ TK 111 Nợ TK 641 Có TK 511 Có TK 3331  : 7.014.053 : 5.560.711,5 : 5.851.212,5 : 33.613.713,5 : 686.361,5 : 31.198.250 : 3.119.825 : 17.932.500 : 17.932.500 : 5.580.091 : 5.508.091 : 9.835.842,5 : 9.835.842,5 : 105.544.065 : 105.544.065 : 8.124.022 : 8.124.022 : 4.170.518 : 2.554.921,5 : 1.398.582,5 : 14.975.383,5 : 151.266,5 : 13.751.500 : 1.375.150 106 Kết chuyển các khoản giảm trừ : Nợ TK 511 Có TK 521 Kết chuyển doanh thu : Nợ TK 511 Có TK 911 Kết chuyển giá vốn : Nợ TK 911 Có TK 632 Kết chuyển CFBH, CFQLDN : Nợ TK 911 Có TK 641 Có TK 642 Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD : Nợ TK 911 Có TK 421 Kết chuyển CF hoạt động TC : Nợ TK 911 Có TK 811 Kết chuyển doanh thu hoạt động TC : Nợ TK 711 Có TK 911 Kết chuyển LN hoạt động TC : Nợ TK 911 Có TK 421 Kết chuyển thuế : Nợ TK 333 Có TK 133 : 4.189.020 : 4.189.020 : 446.761.080 : 446.761.080 : 263.949.892 : 263.949.892 : 18.651.367,82 : 8.180.429,0 : 10.470.938,8 : 164.159.820,18 : 164.159.820,18 : 1.050.000 :1.050.000 : 2.543.000 : 2.543.000 : 1.493.000 : 1.493.000 : 47.178.703,5 : 47.178.703,5 107 IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản : TK 111 50850000  TK112 458963000 14320000 150000000 45468500 250000000 47327500 27500000 7350000 73122500 625400 100000000 27181440 17095000 2543000 8769000 97126700 9835842.5 33613713.5 9835842.5 14975383.5 13196092.8 454685 19036000 354200000 814275 6098785 2728550 946550 8750000 84999198 16000000 731225 48503000 1666492.3 585538.8 358276.6 1515700 81813488.44 1908225 1050000 2913801 136427500 136427500 345390500 TK 131 78179000 9835842.5 9835842.5 TK141 92700000 8750000 100824600 150000000 100000000 250000000 14320000 27500000 7350000 9835842.5 8769000 17095000 84869842.5 625400 15612764 108 17932500 105544065 5580091 TK142 141052394 936689822 194600519.1 792939302.9 0 135498044 5554350 109 TK152 429022875  TK153  0 322000000 5072810 11996448 9199637 23145000 95949150 3469500 470832545 639168657 TK 155 119813760 118989490 5696838 8087030 680425 1416480 682264 5320476 260686763 740250 5544350 1750000 8034600 2891408 TK 154 183074236 138006529.1 192130647.9 96730604.09 426867781.1 445842 4697350 5143192 138006232 192130096.8 96730532.5 426866861.3 211623950 138006232 192130096.8  24533290 25003490 183075155.8 96730532.5 71179440 66847586.7 TK 157  0 52065593.5 14595743.5 18425977 8124022 25003490 52065593.5 18425977 8124022 110 25003490 18425977 8124022 52065593.5 10524436  66847586.7 39497900 170466669.2 103619082.5 426866861.3 330797478.7 66847586.7 307693332.6 TK 214 TK211 415318785 2543096010

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxThực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp.docx
Tài liệu liên quan