Đề tài Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần công nghệ gigatech Việt Nam

Lời mở đầu 1

Phần I : Đặc điểm chung của Công ty Cổ phần Công nghệ GIGATECH Việt Nam 3

1. KháI quát lịch sử hình thành và phát triển của công ty 3

2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty 4

3. Đặc điểm bộ máy quản ly cuả Công ty 4

 3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản ly doanh nghiệp 4

 3.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận và mối quan hệ giữa các bộ phận trong hệ thống quản ly doanh nghiệp 5

 3.3. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán và bộ sổ kế toán tại Công ty 7

 3.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán 7

 3.3.2. Các chế độ kế toán áp dụng 10

 3.3.3. Đặc điểm bộ sổ kế toán tại Công ty 11

Phần II : Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Công nghệ GIGATECH Việt Nam 14

1. Đặc điểm chung về phương thức bán hàng của Công ty Cổ phần Công nghệ GIGATECH Việt nam 14

 1.1. Các phương thức bán hàng 14

 1.1.1. Phương thức bán hàng thu tiền trực tiếp 14

 1.1.2. Phương thức bán hàng thu tiền trả chậm 15

 1.2. Tài khoản sử dụng 15

 2. Đặc điểm kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Công nghệ GIGATECH Việt Nam 15

 2.1.Kế toán bán hàng tại Công ty 15

 2.1.1. Tính giá hàng hoá xuất bán 15

 2.1.2. Kế toán quá trình bán hàng theo phương thức bán buôn 17

 2.1.3. Kế toán quá trình bán hàng theo phương thức bán lẻ 25

 2.2. Kế toán giá vốn hàng hoá tiêu thụ 28

 2.3. Kế toán doanh thu bán hàng 29

 2.4. Kế toán thanh toán với khách hàng 30

 2.5. Kế toán chi tiết hàng hoá 36

 2.5.1. Công tác kiểm kê hàng hoá tại Công ty 36

 2.5.2. Kế toán chi tiết hàng tồn kho 36

 2.6. Kế toán chi phí quản ly doanh nghiệp 37

 2.7. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty 40

Phần III : Một số đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty 44

1. Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Công nghệ GIGATECH Việt Nam 44

1.1. Ưu điểm 44

1.2. Những tồn tại 45

2. Phương hướng, giảI pháp hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty 48

2.1. Những nguyên tắc chính nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty 48

Kết luận 58

 

 

 

doc75 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần công nghệ gigatech Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8 Van điện 28490040 Cái 15 1.016.350 15.245.153 9 Van điện 1900 0005 230/50 Cái 2 615.219 1.230.438 10 Van ASCO SCE 240A 102 Cái 6 329.912 1.979.475 Cộng Cộng tiền hàng: 67.592.213 162.098 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 6.759.221 144.232 Tổng cộng tiền thanh toán.: 74.351.434 Số tiền viết bằng chữ: Bảy mươi tư triệu ba trăm năm mươ mốt nghìn bốn trăm ba tư đồng. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị Bán hàng qua điện thoại Nguyễn Diệu Linh Trần Mạnh Đông ( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT – 3LL Giá trị gia tăng Liên 3: Nội bộ Ngày 3 tháng 1 năm 2007 C«ng ty CP C«ng nghÖ gigatech viÖt nam Sè 133 NguyÔn Tu©n- Q. Thanh Xu©n- HN GA/2007B 0060233 BIỂU 2.4: Đơn vị bán hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Công ty TNHH Tân Anh . Địa chỉ: Đường Chi Lăng,Thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình. Số TK: 48310 0000001207 Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: 2700260173 STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 11 Van ASCO SCE 238A 002 Cái 3 610.913 1.832.739 12 Automat 3 pha 100-125A3VL 1712 Cái 35 354.643 12.412.524 13 Automat 3 pha 125-160A3VL 1716 Cái 30 508.001 15.240.034 14 Automat 3 pha 160-200A3VL 3720 Cái 45 450.007 20.250.336 15 Automat 3 pha 200-250A3VL 3725 Cái 47 535.635 25.174.859 16 Automat VL 2503VL 4731 Cái 20 541.563 10.831.260 17 Contactor Ith= 20A, Uth= 690V, Coil= 24V (3RT 1026) Cái 5 558.204 2.791.021 18 Bộ điều khiển tách nước ECO-DRAIN 14 Cái 2 8.908.471 17.816.943 19 Van tách nước UFM –T10 Cái 6 2.551.024 15.306.145 20 Giám sát tốc độ: Type NJ5-18 GK-N Cái 6 12.244.546 73.467.278 Cộng 195.123.138 Cộng tiền hàng: 195.123.138 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 19.512.313 Tổng cộng tiền thanh toán: 214.635.451 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm mười bốn triệu sáu trăm ba năm nghìn,bốn trăm năm mươi mốt đồng. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị Bán hàng qua điện thoại Nguyễn Diệu Linh Trần Mạnh Đông (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Công ty không bố trí người làm thủ kho, do đó, kế toán chịu trách nhiệm xuất và giao hàng hoá cho nhân viên kinh doanh, đồng thời tiến hành lập chứng từ ghi sổ : Dựa vào các chứng từ như Phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT, bảng tổng hợp nhập- xuất- tồn kho, kế toán tiến hành ghi vào Chứng từ ghi sổ. Chứng từ khi thực hiện việc vào Chứng từ ghi sổ tình hình xuất kho hàng hoá trên, em xin trích lập Sổ Chứng từ ghi sổ sau đây về nghiệp vụ phát sinh trong ngày 3/1/2007: BIỂU 2.5: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 01 Chứng từ ghi sổ Ngày 03 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 0060232 03/01 Bán hàng cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B - 0060232 131 5 511 67.592.213 Giá Thuế bán ra cho Cty TNHH Tân Anh -HĐ GA/2007B - 0060232 131 333.1 6.759.221 Cộng 74.351.434 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng BIỂU 2.6: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 02 Chứng từ ghi sổ Ngày 03 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 0060233 03/01 Bán hàng cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B - 0060233 131 5 511 195.123.138 Giá Thuế bán ra cho Cty TNHH Tân Anh -HĐ GA/2007B - 0060233 131 333.1 19.512.313 Cộng 214.635.451 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng BIỂU 2.7: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 03 Chứng từ ghi sổ Ngày 03 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 03/01 Gía hàng bán cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B – 0060233, GA/2007B - 0060233 632 5 156 206,313,984 Cộng 206.313.984 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng Dẫn chứng 02: Ngày 04/01 công ty chi tiền tiền tiếp khách hoá đơn QT/2007T – 0058073 trị giá 2.895,000đ ( đã bao gồm 10% VAT) BIỂU 2.8: Công ty CP công nghệ GIGATECH VN Mẫu số: 02- TT 133 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/ 2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) Phiếu chi Ngày 04 tháng 01 năm 2007 Quyển số: Số: 01 Nợ: 6428,133 Có: 111 Họ, tên người nhận tiền: Phan Công Bằng. Địa chỉ : Số 133 Nguyễn Tuân- Thanh Xuân- Hà Nội. Lý do chi: Thanh toán tiền công tác phí (tiếp khách) Số tiền: 2.895.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu tám trăm chín mươi năm ngàn đồng. Kèm theo: 3 chứng từ gốc. Ngày 04 tháng 01 năm 2007 Giám đốc Trần Mạnh Đông Kế toán trưởng Bùi Diệu Hồng Thủ quỹ Lê Tú Anh Người lập phiếu Nguyễn Diệu Linh Người nhận tiền Phan Công Bằng BIỂU 2.9: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 04 Chứng từ ghi sổ Ngày 04 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 01pc 04/01 Anh Bằng thanh toán tiền tiếp khách hoá đơn số QT/2007T –0058073 6428 1111 2,631,000 Thuế GTGT số QT/2007T –0058073 133 1111 263,182 Cộng 2,895,000 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng Bảng tổng hợp hàng hoá tại doanh nghiệp cũng đồng thời là Sổ chi tiết hàng hoá do mặt hàng kinh doanh tại doanh nghiệp rất đa dạng. Do đó, tuỳ theo yêu cầu của đơn vị mà kế toán lên Sổ chi tiết hàng hoá. Như vậy, mọi nghiệp vụ nhập, xuất hàng đều được thể hiện trên Bảng tổng hợp hàng hoá. Đây cũng là một nhược điểm của kế toán tại Công ty, vì việc ghi chép số lượng nhập, xuất không được thực hiện vào Thẻ kho và cũng không thực hiện vào Sổ chi tiết để cuối kỳ tổng hợp vào Bảng tổng hợp hàng hoá. Do đó, việc đối chiếu số lượng và giá trị giữa các Sổ sẽ rất khó khăn nếu xảy ra sai sót. Khi việc xuất hàng hoá cho nhân viên kinh doanh được thực hiện xong, kế toán vào Bảng tổng hợp nhập- xuất- tồn hàng hoá. Ta có Bảng tổng hợp nhập xuất tồn hàng hoá sau đây: (trích ngày 3/1 xuất cho Cty TNHH Tân Anh) BIỂU 2.10: Công ty CP công nghệ GIGATECH VN 133 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Bảng tổng hợp nhập xuất tồn Tháng 1 năm 2007 Tài khoản: 156- Hàng hoá Tên, quy cách hàng hoá:Van điện từ ( SCG 204 A 103) Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Số dư đầu kỳ 50 19.734.060 X02 3/1 Xuất Van điện từ 10 3.946.812 SCG 204 A 103 Cho Công ty TNHH Tân Anh Cộng 40 15.787.248 Ngày 30 tháng 1 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Diệu Linh Bùi Diệu Hồng Trần Mạnh Đông Ghi chú: Các hàng hoá khác sẽ được lập tương tự. 2.1.3. Kế toán quá trình bán hàng theo phương thức bán lẻ. Tại Công ty Cổ phần Công nghệ GIGATECH Việt Nam thực hiện tình hình bán lẻ như sau: Ví dụ : Ngày 16/1/2007, công ty xuất bán biến tần cho Công ty Hoàng Thạch. Phương thức bán lẻ cũng có thể được khách hàng giao dịch qua điện thoại hoặc trực tiếp đến Công ty mua hàng. Khi xuất kho, giao hàng bán lẻ cho các đơn vị, kế toán công ty căn cứ vào lệnh xuất hàng của phòng Kinh doanh, kế toán lập phiếu xuất kho ghi theo giá bán như giá bán hàng xuất bán buôn. Phiếu xuất kho phản ánh khối lượng hàng hoá và số tiền từng loại hàng hoá bán ra, được dùng làm chứng từ gốc. Phiếu xuất kho được lập làm 2 liên có đầy đủ chữ ký của các bộ phận có liên quan. 1 liên giao cho kế toán, một liên lưu tại cuống sổ. Kế toán ghi phiếu xuất kho đồng thời ghi Hoá đơn giá trị gia tăng phản ánh doanh thu bán hàng cho công ty Hoàng Thạch. Cùng với hàng hoá, nhân viên bán hàng giao cho khách hàng hoá đơn GTGT (liên 2). Kế toán căn cứ vào hoá đơn GTGT (liên 3) để ghi vào Sổ chi tiết doanh thu và căn cứ vào Phiếu xuất kho, kế toán ghi vào Bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho. BIỂU 2.11: Công ty CP công nghệ GIGATECH VN Mẫu số: 02- VT 133 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/ 2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) Phiếu xuất kho Ngày 16 tháng 1 năm 2007 Số 08 Nợ: 632 Có: 156 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thu Thuỷ. Địa chỉ : Số 133 Nguyễn Tuân- TX- HN Lý do xuất kho: Xuất bán cho Công ty Hoàng Thạch - HĐ 1253/ HT- KH Xuất tại kho : Công ty CP công nghệ GIGATECH Việt Nam Địa điểm: Số 133 Nguyễn Tuân- TX- HN SSố TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C/từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Biến tần ACS 800-01-009-3 Bộ 2 23.014.662 46.029.324 400V- 50Hz-5,5 KW Cộng 46.029.324 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn mươi sáu triệu hai mươi chín nghìn ba trăm hai mươi bốn đồng. Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày 16 tháng 01 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng (hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) Giám đốc Nguyễn Diệu Linh Nguyễn Thu Thuỷ Bùi Diệu Hồng Trần Mạnh Đông BIỂU 2.12: Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT 3LL Giá trị gia tăng Liên 3: Nội bộ Ngày 3 tháng 1 năm 2007 GA/2007B 0060239 C«ng ty CP C¤NG NGHÖ GIGATECH VIÖT NAM Sè 133 NguyÔn Tu©n- Q. Thanh Xu©n- HN Đơn vị bán hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Công ty Hoàng Thạch. Địa chỉ: Minh Tân- Kinh Môn- Hải Dương. Số tài khoản: 710A-00005 Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: 0800004797-1 STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Biến tần ACS 800-01-009-3 Bộ 2 35.143.310,5 70.286.621 400V- 50Hz-5,5 KW Cộng tiền hàng 70.286.621 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 7.028.662 Tổng cộng tiền thanh toán: 77.315.283 Số tiền viết bằng chữ: Bảy mươi bảy triệu ba trăm mười lăm nghìn hai trăm tám mươi ba đồng. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị Bán hàng qua điện thoại Nguyễn Diệu Linh Trần Mạnh Đông ( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) BIỂU 2.13: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 05 Chứng từ ghi sổ Ngày 16 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 0060239 16/01 Bán hàng cho Cty Hoàng Thạch- HĐ GA/2007B - 0060239 131 5 511 70.286.621 Giá Thuế bán ra cho Cty Hoàng Thạch -HĐ GA/2007B - 0060239 131 333.1 2.028.662 Cộng 77.315.283 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng BIỂU 2.14: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 06 Chứng từ ghi sổ Ngày 16 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 16/01/07 Gía hàng bán cho Cty Hoàng Thạch- HĐ GA/2007B - 0060239 632 5 156 49.029.324 Cộng 49.029.324 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng Dẫn chứng 03: Ngày 17/01/07 công ty xuất bộ chỉnh lưu cho vào TSCĐ trị giá 47,155,503đ, cũng trong cùng ngày anh Đặng văn Phú thanh toán tiền mua 01 ĐT cố định lắp phòng kinh doanh trị giá 2,049,080đ( đã bao gồm 10% VAT). BIỂU 2.15: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 07 Chứng từ ghi sổ Ngày 17 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 17/01/07 Xuất kho bộ chỉnh lưu cho vào tài sản 211 156 47.155.503 Cộng 47.155.503 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng BIỂU 2.16: Công ty CP công nghệ GIGATECH VN Mẫu số: 02- TT 133 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/ 2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) Phiếu chi Ngày 17 tháng 01 năm 2007 Quyển số: Số: 13 Nợ: 6427,133 Có: 111 Họ, tên người nhận tiền: Đặng Văn Phú Địa chỉ : Số 133 Nguyễn Tuân- Thanh Xuân- Hà Nội. Lý do chi: Thanh toán tiền mua ĐT cố định Số tiền: 2.049.080đ (Viết bằng chữ): Hai triệu không trăm bốn mươi chín ngàn không trăm tám mươi đồng. Kèm theo: 3 chứng từ gốc. Ngày 17 tháng 01 năm 2007 Giám đốc Trần Mạnh Đông Kế toán trưởng Bùi Diệu Hồng Thủ quỹ Lê Tú Anh Người lập phiếu Nguyễn Diệu Linh Người nhận tiền Đặng Văn Phú BIỂU 2.17: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 08 Chứng từ ghi sổ Ngày 17 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 13pc 17/01 Mua điện thoại 6427 111 1.862.800 Thuế GTGT tiền điện thoại 133 111 186.280 Cộng 2.049.080 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng Dẫn chứng 4: Ngày 20/01/07 công ty trả lãi tiền vay HĐ 2030802-0.90%, Trả lãi tiền vay HĐ 2030803-0.90% cho Ông Nguyễn Quốc Hưng. BIỂU 2.18: Công ty CP công nghệ GIGATECH VN Mẫu số: 02- TT 133 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/ 2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) Phiếu chi Ngày 17 tháng 01 năm 2007 Quyển số: Số: 14 Nợ: 6427,133 Có: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Quốc Hưng Địa chỉ : Số 196 Ba Đình - Hà Nội Lý do chi: Trả lãi tiền vay Số tiền: 2.700.000đ (Viết bằng chữ): Hai triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn Kèm theo: 3 chứng từ gốc. Ngày 17 tháng 01 năm 2007 Giám đốc Trần Mạnh Đông Kế toán trưởng Bùi Diệu Hồng Thủ quỹ Lê Tú Anh Người lập phiếu Nguyễn Diệu Linh Người nhận tiền Nguyễn Quốc Hưng BIỂU 2.19: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 09 Chứng từ ghi sổ Ngày 17 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 14pc 17/01/ Trả lãi tiền vay HĐ 2030802-0.90% 635 111 1.800.000 Trả lãi tiền vay HĐ 2030803-0.90% 635 111 900.000 Cộng 2.700.000 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng Dẫn chứng 5: Ngày 20/01/07 Ban QLDA thanh tiền hàng bằng chuyển khoản với số tiền là : 285.700.000đ. BIỂU 2.20: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 10 Chứng từ ghi sổ Ngày 20 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 20/01 Ban QLDA TT tiền hàng- HĐ 41 1121 131 285.700.000 Cộng 285.700.000 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng Một ví dụ khác, trong ngày 26/1/2007, kế toán nhận được lượng tiền mặt về khoản thanh toán của khách hàng cho lô hàng xuất bán ngày 26/12/2006. Kế toán ghi phiếu thu tiền mặt như sau: BIỂU 2.21: Công ty CP công nghệ GIGATECH VN Mẫu số: 01- TT 133 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/ 2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) Phiếu thu Ngày 26 tháng 01 năm 2007 Quyển số: 01 Số: 01 Nợ: 111 Có: 131 Họ, tên người nộp tiền: Nguyễn Thu Thuỷ. Địa chỉ : Số 133 Nguyễn Tuân- Thanh Xuân- Hà Nội. Lý do nộp: Thu tiền hàng HĐ 60227 ngày 06/01/2007. Số tiền: 55.944.520 (Viết bằng chữ): Năm mươi năm triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi đồng chẵn/. Kèm theo: Ngày 26 tháng 01 năm 2007 Giám đốc Trần Mạnh Đông Kế toán trưởng Bùi Diệu Hồng Người nộp tiền Nguyễn Thu Thuỷ Người lập phiếu Nguyễn Diệu Linh Thủ quỹ Lê Tú Anh Biểu 2.22: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 11 Chứng từ ghi sổ Ngày 26 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 26/01 Công ty Môi trường Á Châu thanh toán Tiền hàng 1111 131 55.944.520 Cộng 55.944.520 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu hồng BIỂU 2.23: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 12 Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 30/01 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 632 255.343.308 Cộng 255.343.308 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng BIỂU 2.24: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số: 13 Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 30/01 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 911 333.001.972 Cộng 333.001.972 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng BIỂU 2.25: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số:14 Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 30/01 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 6421 4.493.800 Cộng 4.493.800 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng BIỂU 2.26: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số:15 Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 15  30/01 Kết chuyển chi phí tài chính 911 635 2.700.000 Cộng 2.700.000 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng BIỂU 2.27: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Số:16 Chứng từ ghi sổ Ngày 26 tháng 01 năm 2007 Chứng từ Trích Yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Số Ngày Nợ Có 26/01/07 Công ty Môi trường Á Châu thanh toán Tiền hàng 1111 131 55.944.520 Cộng 55.944.520 Kèm theo: . Chứng từ gốc Người lập Nguyễn Diệu Linh Kế toán Bùi Diệu Hồng Sau khi lập song chứng từ kế toán tiến hành nhập vào sổ Chứng từ . BIỂU 2.28: Đ.vị: Công ty CP Công nghệ GIGATECH Việt Nam Số 133 Nguyễn Tuân- Q. Thanh Xuân- HN Chứng từ ghi sổ Tháng 1/2007 Số CT Ngày tháng Nội dung Nợ Có Số tiền 01 03/01 Bán hàng cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B - 0060232 131 5 511 67.592.213 Giá Thuế bán ra cho Cty TNHH Tân Anh -HĐ GA/2007B - 0060232 131 333.1 6.759.221 02 03/01 Bán hàng cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B - 0060233 131 5 511 195.123.138 Gía Thuế bán ra cho Cty TNHH Tân Anh -HĐ GA/2007B - 0060233 131 333.1 19.512.313 03 03/01 Gía hàng bán cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B - 0060233 GA/2007B - 0060233 632 5 156 206.313.984 04 04/01 Anh Bằng thanh toán tiền tiếp khách hoá đơn số QT/2007T -0058073 6428 1111 2.631.000 Thuế GTGT số QT/2007T -0058073 133 1111 263.182 05 16/01 Bán hàng cho Cty Hoàng Thạch- HĐ GA/2007B - 0060239 131 5 511 70.286.621 Giá Thuế bán ra cho Cty Hoàng Thạch -HĐ GA/2007B - 0060239 131 333.1 2.028.662 06 16/01 Gía hàng bán cho Cty Hoàng Thạch- HĐ GA/2007B - 0060239 632 5 156 49,029,324 07 17/01 Xuất kho bộ chỉnh lưu cho vào tài sản 211 156 47.155.503 08 17/01 Mua điện thoại 6427 111 1.862.800 Thuế GTGT tiền điện thoại 133 111 186.280 09 17/01 Trả lãi tiền vay HĐ 2030802-0.90% 635 111 1.800.000 Trả lãi tiền vay HĐ 2030803-0.90% 635 111 900.000 10 20/01 Ban QLDA TT tiền hàng- HĐ 41 1121 131 285.700.000 11 26/01 Công ty Môi trường Á Châu thanh toán tiền hàng 1111 131 55.944.520 12 30/01 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 632 255.343.308 13 30/01 Kêt chuyển doanh thu bán hàng 511 911 333.001.972 14 30/01 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 6421 4.493.800 15 30/01 Kết chuyển chi phí tài chính 911 635 2.700.000 16 30/01 Xác định kết quả kinh doanh 911 4212 70.464.864 2.2. Kế toán giá vốn hàng hoá tiêu thụ. Khi phát sinh hoạt động xuất bán hàng hoá, kế toán tại doanh nghiệp phản ánh vào Chứng từ ghi sổ sau đó vào Sổ chi tiết Giá vốn hàng bán. Để phản ánh giá vốn hàng hoá tiêu thụ, căn cứ vào Chứng từ ghi sổ cùng với các bảng kê tổng hợp chi tiết, cuối tháng, kế toán tiến hành vào sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán”. Đây là Sổ tổng hợp, phản ánh giá trị của lượng hàng xuất bán trong tháng: BIỂU 2.29: Sổ cái TK 632 - Giá vốn hàng bán Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số CT Ng ày Nợ Có Tháng 1/2007 Tồn đầu kỳ 03 03/01 Giá hàng bán cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B – 0060233, GA/2007B - 0060233 5 156 206.313.984 06 16/01 Giá hàng bán cho Cty Hoàng Thạch- HĐ GA/2007B - 0060239 5 156 49.029.324 . 12 30/01 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 255.343.308 Cộng PS 255.343.308 255.343.308 Luỹ kế 255.343.308 255.343.308 2.3. Kế toán doanh thu bán hàng. Căn cứ vào các chứng từ gốc liên quan trong quá trình bán hàng như Hoá đơn GTGT, kế toán vào sổ chi tiết doanh thu bán hàng. Vì thực tế Công ty không thực hiện và phản ánh các khoản ghi giảm trừ doanh thu, do đó, Sổ chi tiết doanh thu đồng thời phản ánh doanh thu thuần của từng mặt hàng tiêu thụ trong kỳ. Dựa vào Hoá đơn GTGT (liên 3), kế toán ghi vào Sổ chi tiết doanh thu bán hàng của ngày xuất 3/1 và ngày 16/1 như sau: (được trích từ Sổ chi tiết doanh thu tháng 1). Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ đã hạch toán ở trên, kế toán lập sổ cái TK 511- phản ánh doanh thu bán hàng hoá dịch vụ của công ty trong tháng 1. Từ đó đối chiếu số liệu giữa Sổ cái TK 511 với Sổ chi tiết doanh thu bán hàng. BIỂU 2.30: Sổ cái TK 511- Doanh thu bán hàng Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số CT Ngày Nợ Có Tháng 1/2007 Tồn đầukỳ 01 03/01 Bán hàng cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B - 0060232 131 67.592.213 02 03/01 Bán hàng cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B - 0060233 131 195.123.138 05 16/01 Bán hàng cho Cty Hoàng Thạch- HĐ GA/2007B - 0060239 131 70.286.621 . 13 30/01 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 333.001.972 Cộng PS 333.001.972 333.001.972 Luỹ kế 333.001.972 333.001.972 2.4. Kế toán thanh toán với khách hàng. Căn cứ vào các chứng từ gốc khi mua hàng (hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu thu tiền, hay Giấy Báo Nợ .) kế toán vào Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng. Tại doanh nghiệp, Sổ này được dùng để theo dõi tình hình thanh toán với khách hàng và được dùng như Sổ tổng hợp theo dõi khách hàng, vì sổ này tổng hợp tất cả các khách hàng mua hàng tại doanh nghiệp. Các khách hàng của đơn vị tiến hành thanh toán ngay hoặc chịu tiền hàng và sau đó trả tiền bằng hình thức chuyển khoản. Do đó, việc hạch toán và ghi sổ Chi tiết thanh toán với khách hàng là cần thiết để xác định số tiền mà các khách hàng còn chịu và để theo dõi lượng tiền hiện tại tồn trong quỹ tiền mặt và tiền gửi tại ngân hàng của doanh nghiệp là bao nhiêu. Cuối kỳ đối chiếu giữa sổ Chi tiết thanh toán với khách hàng (người bán) với Sổ cái tương ứng để xác định lượng tiền còn phải thu của khách hàng. Sau đây là một ví dụ về Sổ chi tiết phải thu khách hàng - Công ty Hoàng Thạch (được trích lập từ Sổ chi tiết phải thu của khách hàng trong tháng 1/2007). Từ Chứng từ ghi sổ, cuối tháng, kế toán lập Sổ cái TK 131- Phải thu của khách hàng, phản ánh tổng hợp khoản phải thu của khách hàng để đối chiếu với các Sổ chi tiết từng khách hàng có liên quan. Ta có Sổ cái TK 131 như sau: BIỂU 2.31: Sổ cái TK 131- Phải thu của khách hàng Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK ĐƯ Số tiền Ngày Số CT Nợ Có Tháng 1/2007 Số dư đầu kỳ 1.721.831.396 03/01 01 Bán hàng cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B -0060232 5 511 67.592.213 Giá Thuế bán ra cho Cty TNHH Tân Anh -HĐ GA/2007B - 0060232 333.1 6.759.221 03/01 02 Bán hàng cho Cty TNHH Tân Anh- HĐ GA/2007B - 0060233 5 511 195.123.138 Giá Thuế bán ra cho Cty TNHH Tân Anh -HĐ GA/2007B - 0060233 333.1 19.512.313 16/01 05 Bán hàng cho Cty Hoàng Thạch- HĐ GA/2007B - 0060239 5 511 70.286.621 Giá Thuế bán ra cho Cty Hoàng Thạch -HĐ GA/2007B - 0060239 333.1 2.028.662 20/01 10 Ban QLDA TT tiền hàng- HĐ 41 1121 285.700.000 .. Cộng PS 361.303.168 285.700.000 Số dư cuối kỳ 1.797.434.564 2.5. Kế toán chi tiết hàng hoá. 2.5.1. Công tác kiểm kê hàng hoá tại Công ty. Công tác kiểm kê của Công ty tiến hành khá đơn giản. Hàng tháng hoặc định kỳ, kế toán tổng hợp làm nhiệm vụ Thủ kho tiến hành đối chiếu số lượng hàng hoá còn tồn kho ghi trên sổ sách và số lượng thực tế trong kho, sau đó báo về cho Giám đốc để giám đốc quy định lượng hàng dự trữ trong tháng cũng như quyết định việc nhập, xuất thêm hàng hoá, phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 2.5.2. Kế toán chi tiết hàng tồn kho. Là doanh nghiệp có qui mô nhỏ và vừa, trên thực tế, Công ty CP công nghệ GIGATECH Việt Nam không thực hiện việc ghi chép số lượng hàng nhập, xuất kho vào thẻ kho. Việc nhập, xuất hàng hóa tại doanh nghiệp không phát sinh đều đặn, hàng ngày nhưng lại đa dạng về từng loại mặt hàng kinh. Do đó, kế toán tại doanh nghiệp không thực hiện việc ghi chép vào thẻ kho mà công việc này được thực hiện tại phòng kế toán bởi kế toán tổng hợp. Khi hoạt động nhập, xuất kho phát sinh, kế toán tổng hợp làm nhiệm vụ thủ kho xuất hàng hoá giao cho khách hàng hoặc nhân viên kinh doanh của công ty, đồng thời ghi chép vào Phiếu xuất kho. Tại phòng kế toán, kế toán sử dụng Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn kho để ghi số lượng và giá trị hàng hoá nhập, xuất, tồn kho, không ghi vào Sổ chi tiết để theo dõi chi tiết hàng hoá xuất bán từng ngày. Khi cần thiết,

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6459.doc
Tài liệu liên quan