Đề tài Xác định và phân tích kết quả kinh doanh Công ty Dược Phẩm An Giang

MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU.1

1. LÝ DO CHỌN ĐỀTÀI:.1

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:.2

3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:.3

4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:.4

PHẦN NỘI DUNG.5

CHƯƠNG 1: CƠSỞLÝ LUẬN VỀKẾTOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN

TÍCH KẾT QUẢHOẠT ĐỘNG KINH DOANH:.5

1.1. KẾTOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢHOẠT ĐỘNG KINH

DOANH:.5

1.1.1. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA KẾT QUẢKINH DOANH:.5

1.1.1.1. Khái niệm:.5

1.1.1.2. Ý nghĩa:.6

1.1.2. KHÁI NIỆM, NGUYÊN TẮC VÀ NHIỆM VỤKẾTOÁN

LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC XÁC ĐỊNH KẾT QUẢKINH DOANH:.6

1.1.2.1. Khái niệm kếtoán:.6

1.1.2.2. Nguyên tắc kếtoán:.6

1.1.2.3. Nhiệm vụkếtoán:.7

1.1.3. NỘI DUNG KẾTOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢHOẠT ĐỘNG

KINH DOANH:.7

1.1.3.1. Kếtoán xác định kết quảhoạt động sản xuất kinh doanh:.7

1.1.3.1.1. Kếtoán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:.7

1.1.3.1.2. Kếtoán các khoản làm giảm trừdoanh thu:.10

1.1.3.1.3. Kếtoán doanh thu thuần:.11

1.1.3.1.4. Tập hợp chi phí:.11

1.1.3.2. Kếtoán xác định kết quảhoat động tài chính:.14

1.1.3.2.1. Tài khoản sửdụng:.14

1.1.3.2.2. Nguyên tắc hạch toán:.14

1.1.3.2.3. Sơ đồhạch toán: (Phụlục 10).15

1.1.3.3. Kếtoán xác định kết quảhoạt động khác:.15

1.1.3.3.1. Tài khoản sửdụng:.15

1.1.3.3.2. Nguyên tắc hạch toán:.15

1.1.3.3.3. Sơ đồhạch toán: (Phụlục 11).15

1.1.3.4. Kếtoán xác định kết quảkinh doanh:.15

1.1.3.4.1. Khái niệm:.15

1.1.3.4.2. Nguyên tắc hạch toán:.15

1.1.3.4.3. Sơ đồhạch toán: (Phụlục 12).16

1.2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢHOẠT ĐỘNG KINH DOANH:.16

1.2.1. NHỮNG VẤN ĐỀCƠBẢN VỀPHÂN TÍCH TÌNH HÌNH

LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP:.16

1.2.1.1. Khái niệm lợi nhuận:.16

1.2.1.2. Ý nghĩa lợi nhuận:.16

1.2.1.3. Nhiệm vụcủa phân tích lợi nhuận:.17

1.2.2. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN:.17

1.2.2.1. Mục đích phân tích lợi nhuận:.17

1.2.2.2. Nội dung phân tích:.18

1.2.2.2.1. Phân tích chung tình hình lợi nhuận của toàn doanh

nghiệp:.18

1.2.2.2.2.Phân tích tình hình lợi nhuận của từng bộphận:.18

1.2.2.2.3. Phân tích các chỉsốchủyếu:.18

1.2.3. CÁC TÀI LIỆU DÙNG TRONG PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN:.19

1.2.3.1. Bảng cân đối kếtoán:.19

1.2.3.2. Bảng báo cáo kết quảkinh doanh:.19

1.2.4. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH:.19

1.2.4.1. Phân tích theo chiều ngang:.19

1.2.4.2. Phân tích theo chiều dọc:.20

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀCÔNG TY.21

2.1. LỊCH SỬHÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN:.21

2.2. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI KINH DOANH VÀ NHIỆM VỤCỦA

CÔNG TY:.22

2.3. BỘMÁY TỔCHỨC QUẢN LÝ:.23

2.3.1. Cơcấu tổchức:.23

2.3.2. Nhiệm vụvà chức năng của các phòng ban :.23

2.4. THỊTRƯỜNG TIÊU THỤ:.24

2.4.1. Thịtrường tiêu thụhiên tại:.24

2.4.2. Dựbáo thịtrường sắp tới:.25

2.5. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG TRONG

THỜI GIAN TỚI:.26

2.5.1. Thuận lợi:.26

2.5.2. Khó khăn:.26

2.5.3. Phương hướng trong thời gian tới:.27

CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH THỰC TẾTẠI CÔNG TY.28

3.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH

NGHIỆP:.28

3.2. TỔCHỨC BỘMÁY KẾTOÁN VÀ HẠCH TOÁN:.28

3.2.1. Sơ đồtổchức bộmáy kếtoán:.28

3.2.2. Hình thức kếtoán Công ty đang áp dụng: Nhật ký chung.29

3.2.2.1. Sơ đồtổchức bộmáy kếtoán:.29

3.2.2.2. Phương pháp ghi chép:.30

3.2.2.3. Các báo cáo kếtoán sửdụng trong công ty:.31

3.2.3. Các chứng từsổsách liên quan:.31

3.2.3.1. Các chứng từsửdụng:.31

3.2.3.2. Các loại sổsửdụng:.31

3.3. KẾTOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢHOẠT ĐỘNG KINH

DOANH:.31

3.3.1. Kếtoán xác định kết quảhoạt động sản xuất kinh doanh:.31

3.3.1.1. Kếtoán doanh thu:.31

3.3.1.1.1. Phương thức bán hàng: .31

3.3.1.1.2. Hình thức thanh toán:.32

3.3.1.1.3. Kếtoán doanh thu:.32

3.3.1.2. Kếtoán chi phí:.40

3.3.1.2.1. Kếtoán giá vốn hàng bán:.40

3.3.1.2.2. Kếtoán chi phí bán hàng:.45

3.3.1.2.3. Kếtoán chi phí quản lý doanh nghiệp:.46

3.3.2. Kếtoán xác định kết quảhoạt động tài chính:.48

3.3.2.1. Thu nhập hoạt động tài chính:.48

3.3.2.2. Chi phí hoạt động tài chính:.49

3.3.3. Kếtoán xác định kết quảhoạt động khác:.49

3.3.3.1. Thu nhập khác:.49

3.3.3.2. Chi phí khác:.50

3.3.4. Kếtoán xác định kết quảkinh doanh:.51

3.4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢHOẠT ĐỘNG KINH DOANH:.54

3.4.1. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp qua 3 năm:.57

3.4.2. Phân tích mức độhoàn thành kếhoạch lợi nhuận của công ty

năm 2003:.66

3.4.2.1. Phân tích mức độhoàn thành kếhoạch của hoạt động sản

xuất kinh doanh:.66

3.4.2.2. Phân tích mức độhoàn thành kếhoạch hoạt động khác:.67

3.4.3. Phân tích các tỷsố:.68

3.4.3.1. Phân tích tỷsốthanh toán nợngắn hạn:.68

3.4.3.1.1. Phân tích tình hình thanh toán:.68

3.4.3.1.2. Phân tích khảnăng thanh toán:.70

3.4.3.2. Phân tích các tỷsốhoạt động:.71

3.4.3.2.1. Vòng quay hàng tồn kho:.71

3.4.3.2.2. Vòng luân chuyển các khoản phải thu:.72

3.4.3.2.3. Vòng quay vốn:.72

3.4.3.3. Phân tích tình hình đầu tưvà cơcấu vốn kinh doanh:.74

3.4.3.3.1. Tỷsuất nợvà tỷsuất tựtài trợ:.74

3.4.3.3.2. Tỷsuất đầu tưvà tỷtrọng TSLĐtrong tổng tài sản:.74

3.4.3.4. Phân tích khảnăng sinh lời:.75

3.4.3.4.1. Chỉsốlợi nhuận hoạt động:.75

3.4.3.4.2. Chỉsốlợi nhuận ròng trên doanh thu:.76

3.4.3.4.3. Tỷsuất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA):.76

3.4.3.4.4. Tỷsuất lợi nhuận trên vốn chủsởhữu (ROE):.77

PHẦN KẾT LUẬN.82

1. GIẢI PHÁP – KIẾN NGHỊ:.82

1.1.Vềcông tác tổchức kếtoán trong công ty:.82

1.2.Vềhoạt động sản xuất kinh doanh của công ty:.84

2. KẾT LUẬN:.87

pdf93 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1838 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xác định và phân tích kết quả kinh doanh Công ty Dược Phẩm An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sẽ được chuyển đến thủ kho. (4) Căn cứ vào hóa đơn, thủ kho tiến hành xuất kho, sau đó đưa cho khách hàng ký tên vào các liên, giao cho khách hàng 1 liên (liên đỏ) làm chứng từ ra cổng. SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 33 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang (5) Hai liên còn lại sẽ được chuyển đến phòng kế toán, kế toán thanh tóan giữ 1 liên, kế toán tiêu thụ giữ 1 liên. Dựa vào hóa đơn kế toán tiêu thụ sẽ ghi vào sổ nhật ký để theo dõi tình hình tiêu thụ và kế toán thanh toán sẽ theo dõi tình hình thanh toán của khách hàng. 9 Tài khoản sử dụng: Hạch toán về doanh thu kế toán sử dụng TK 511 để hạch toán và sẽ được theo dõi chi tiết cho từng nội dung doanh thu trên tài TK cấp 2: ƒ TK 5111 “doanh thu hàng hoá” ƒ TK 5112 “doanh thu thành phẩm” ƒ TK 5113 “doanh thu dịch vụ” Ngoài ra doanh nghiệp còn sử dụng một số tài khoản liên quan đến quá trình tiêu thụ như: ƒ TK 131 “Phải thu của khách hàng” ƒ TK 111 “tiền mặt” ƒ TK 112 “tiền gửi ngân hàng” ƒ TK 3331 “thuế GTGT đầu ra” 9 Trình tự hạch toán: ƒ Kế toán chi tiết: Kế toán tiêu thụ sẽ theo dõi chi tiết cho từng khách hàng, theo từng loại mặt hàng và kế toán thanh toán sẽ theo dõi chi tiết tình hình thanh toán nợ của khách hàng trên phiếu kế toán cho từng khách hàng. ƒ Kế toán tổng hợp: Hàng ngày căn cứ vào chứng từ, hoá đơn kế toán sẽ ghi vào các sổ nhật ký cho từng loại doanh thu. Cuối tháng kế toán tổng hợp dựa vào sổ nhật ký của từng loại doanh thu để ghi vào sổ cái các TK 5111 "doanh thu hàng hóa", TK 5112 "doanh thu thành phẩm", TK 5113 "doanh thu dịch vụ" và tổng hợp trên TK 511 "doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ". SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 34 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang ¾ Trường hợp bán hàng doanh nghiệp mua ngoài, kế toán sẽ tiến hành theo dõi doanh thu trên sổ nhật ký TK 5111 : SỔ NHẬT KÝ TK 5111 tháng 11/2003 Đvt: đồng Chứng từ Ghi có TK Ghi nợ TK Số Ngày DIỄN GIẢI 5111 3331 131 111 1/11 1/11 3/11 3/11 3/11 3/11 3/11 3/11 3/11 4/11 4/11 5/11 5/11 …… ……. 22/11 24/11 26/11 27/11 Hiệu thuốc BV Châu Đốc Đại lý 241 Thọai Sơn Quầy thuốc cty Dược1 Đại lý 187 Long Xuyên Quầy trung tâm tim mạch Đại lý 169 Châu Thành Hiệu thuốc An Giang 5 Phòng khám Mỹ Luông Trạm y tế Tịnh Biên Bệnh viện Đa Khoa AG Đại lý 200 Châu Thành Trạm y tế Mỹ Thới Đại lý 12 Long Xuyên ................................... ................................... Đại lý 84 – Châu Đốc Hiệu thuốc BV Châu Đốc Đại lý 150 Châu Phú Nhà thuốc Trí Hiếu ........................ ........................... 536.630 59.360 3.330.925 197.158 2.115.638 150.000 14.536.321 3.058.120 8.050.680 10.507.130 605.740 121.323 1.753.339 ……. ……. 734.440 2.124.450 899.650 2.702.089 ………… …………. 26.832 2.968 166.546 9.858 105.782 7.500 726.816 152.906 402.534 525.357 30.287 6.066 87.617 ………. ………. 36.720 106.223 44.983 135.104 …………. …………. 563.462 62.328 3.497.471 2.221.420 15.263.137 3.211.026 8.453.412 10.032.487 636.027 1.839.956 ………… ……….. 2.230.673 944.633 2.837.193 …………… …………… 207.015 157.500 127.389 ………. …………. 771.120 …………. …………. Cộng 3.369.753.147 187.858.578 3.498.652.785 58.958.940 SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 35 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang ¾ Trường hợp bán hàng doanh nghiệp tự sản xuất, kế toán sẽ tiến hành theo dõi doanh thu trên sổ nhật ký TK 5112 : SỔ NHẬT KÝ TK 5112 tháng 11/2003 Đvt: đồng Chứng từ Ghi có TK Ghi nợ TK Số Ngày DIỄN GIẢI 5112 3331 131 111 1/11 1/11 1/11 3/11 3/11 3/11 4/11 4/11 5/11 5/11 6/11 6/11 ..… ……. 23/11 23/11 25/11 27/11 27/11 ……. ……. Cty dược VTYT Daklak TT y tế TP LX Hiệu thuốc An Giang 5 Hiệu thuốc Tân Châu Đại lý 296 An Phú Đại lý 187 Long Xuyên Cty dược Tiền Giang Nhà thuốc Vạn Phứơc Trạm y tế Tịnh Biên Quầy thuốc Cty Dược 2 Cty đầu tư Miền Đông Đại lý 701 Thoại Sơn ………………….. …………………… Quầy trung tâm tim mạch Hiệu thuốc An Giang 5 Nhà thuốc Thu Liễu – ĐT Đại lý 59 - Chợ Mới Nhà thuốc Tâm- Tri Tôn ……………………….. ……………………… 4.415.440 632.400 10.675.508 5.733.400 833.416 193.242 3.411.574 680.962 292.060 1.533.270 18.706.690 725.256 .......... ........... 1.683.752 3.885.720 1.116.690 838.590 2.445.740 ................ .............. 220.772 31.620 533.775 286.670 41.671 9.662 170.579 34.048 14.603 76.664 935.335 36.263 .............. .............. 84.188 192.286 55.835 41.930 122.287 .............. .............. 4.636.212 664.020 11.209.283 6.020.070 875.087 3.582.153 715.010 306.663 1.609.934 19.642.025 761.519 ............. ............ 1.767.940 4.080.006 1.172.525 2.568.027 ................ ................ 202.904 .............. .............. 880.520 ............ .............. Cộng 424.056.877 4.122.304 423.910.968 4.268.213 SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 36 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang ¾ Trường hợp cung cấp dịch vụ cho khách hàng, doanh thu cũng được theo dõi trên TK 5113 SỔ NHẬT KÝ TK 5113 tháng 11/2003 Đvt: đồng Chứng từ Ghi có TK Ghi nợ TK Số Ngày DIỄN GIẢI 5113 3331 131 111 1/11 1/11 3/11 10/11 10/11 13/11 14/11 17/11 25/11 26/11 27/11 TTYT TP Long Xuyên:cồn Trường THYT: cồn TTTM An Giang: cồn Ban quân y: cồn TT mắt-RHM AG: cồn Công ty Agifish: bột mì Công ty Agifish: Vanilline TTYT TP Long Xuyên:cồn Agifish: phí kiểm nghiệm Agfish: thuê thiết bị Ban quân y: cồn 248.800 186.600 373.200 62.200 124.400 975.000 490.000 186.600 2.964.000 11.360.000 62.200 12.440 9.330 18.660 3.110 6.220 97.500 49.000 9.330 296.400 1.136.000 3.110 261.240 391.860 130.620 195.930 195.930 65.310 1.072.500 539.000 3.260.400 12.496.000 65.310 Cộng 17.029.000 1.641.100 979.650 17.690.450 ¾ Khi khách hàng thanh toán kế toán sẽ theo dõi trên sổ nhật ký TK 131 “phải thu của khách hàng” và trích hoa hồng đối với các trung tâm y tế, bệnh viện bán đúng giá hưởng hoa hồng. SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 37 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang SỔ NHẬT KÝ TK 131 tháng 11/2003 Đvt: đồng Chứng từ Ghi nợ TK Số Ngày DIỄN GIẢI Ghi có TK 131 111 112 641 ….. ….. ….. 15/11 15/11 16/11 16/11 16/11 17/11 18/11 19/11 ……. ……. …… 28/11 29/11 ……. ……. ……. ……………………. ………………….. ………………….. Hiệu thuốc An Giang5 Hiệu thuốc BV CĐ Hiệu thuốc Tân Châu Đại lý 296 An Phú TT y tế TP LX Cty dược Tiền Giang Cty dược VTYTDaklak Bệnh viện Đa Khoa AG ………………………. ………………………. …………………….. Đại lý 84 – Châu Đốc Quầy trung tâm tim mạch ………………………. ……………………….. ………………………… ................... .................... ................... 11.209.283 563.462 6.020.070 875.087 664.020 3.582.153 4.636.212 10.032.487 ..................... ..................... ...................... 771.120 1.767.940 ................... ............... .................. .................... ................... .................... 11.209.283 552.192 6.020.070 875.087 637.460 .................... .................... ..................... 771.120 ................... ................... .................... .................. ................. ................ 3.582.153 4.636.212 9.831.837 ................... ................... .................. 1.697.222 ................ ................ ................. ............... .............. ............... 11.270 26.560 200.650 .............. ............... ............... 70.718 ........... ........... ............... Cộng 2.424.056.877 1.814.122.304 583.666.360 26.268.213 ¾ Cuối kỳ kế toán tổng hợp dựa vào sổ nhật ký của từng loại doanh thu để ghi vào sổ cái các TK 5111 "doanh thu hàng hóa", TK 5112 "doanh thu thành phẩm", TK 5113 "doanh thu dịch vụ" và kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh: SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 38 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Dựa vào sổ cái, ta xác định được doanh thu cả năm của từng loại doanh thu, từ đó kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả sản xuất kinh doanh năm 2003 của doanh nghiệp — Trong năm xuất bán hàng doanh nghiệp mua ngoài là: Nợ TK 111: 823.272.649 Nợ TK 131:34.296.129.816 Có TK 5111: 35.119.402.465 — Trong năm xuất bán hàng doanh nghiệp tự sản xuất là: Nợ TK 111: 145.398.975 Nợ TK 131: 6.831.124.894 Có TK 5112: 6.976.683.869 — Trong năm cung cấp dịch vụ là: Nợ TK 111: 141.104.213 Nợ TK 131: 80.990.633 Có TK 5113: 222.094.846 — Cuối năm kết chuyển sang TK 911 “xác định kết quả kinh doanh” Nợ TK 5111: 35.119.402.465 Nợ TK 5112: 6.976.683.869 Nợ TK 5113: 222.094.846 Có TK 911: 42.318.181.180 SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 39 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Sơ đồ 1: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN DOANH THU 5112 5113 131 34.296.129.816 823.272.649 823.272.649 145.398.975 141.104.213 6.831.124.894 145.398.975 34.296.129.816 3331 6.831.124.894 80.990.633 6.976.683.869 80.990.633 141.104.213 222.094.846 35.119.402.465 111911 2.153.116.182 5111 3.3.1.2. Kế toán chi phí: 3.3.1.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là một yếu tố vô cùng quan trọng trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu xác định giá vốn chính xác sẽ giúp doanh nghiệp đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp chính xác hơn, giúp cho nhà quản lý đưa ra những chiến lược kinh doanh tốt hơn. 9 Tài khoản sử dụng: Do đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp nên giá vốn sẽ được theo dõi chi tiết trên từng tài khoản: ƒ TK 6321: “Giá vốn sản xuất” ƒ TK 6322: “Giá vốn mua ngoài” ƒ TK 6323: “Giá vốn vật tư” 9 Nguyên tắc hạch toán: SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 40 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Giá vốn của sản phẩm do doanh nghiệp tự sản xuất hay mua ngoài đều được tính bằng phương pháp bình quân gia quyền một lần vào cuối mỗi tháng. Trị giá vốn sản phẩm xuất kho = Đơn giá bình quân * Số lượng sản phẩm xuất kho Trị giá tồn đầu kỳ + trị giá nhập trong kỳ Đơn giá bình quân = Số lượng tồn đầu kỳ + số lượng nhập trong kỳ 9 Chứng từ sử dụng: Hoá đơn bán hàng hay phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, bảng báo cáo thành phẩm tiêu thụ, bảng báo cáo nhập- xuất -tồn và các chứng từ khác có liên quan. 9 Trình tự hạch toán: — Giá vốn sản xuất: Vào cuối mỗi tháng căn cứ vào hoá đơn bán hàng, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho kế toán tiến hành lập báo cáo thành phẩm tiêu thụ, dựa vào bảng báo cáo kế toán sẽ tính được giá vốn của thành phẩm xuất kho theo từng loại sản phẩm. Từ đó kế toán sẽ tính được trị giá vốn thành phẩm xuất bán trong kỳ trên sổ nhật ký và làm căn cứ để ghi vào sổ cái TK 6321 “Giá vốn sản xuất” Nợ TK 6321: “Giá vốn sản xuất” Có TK 155: “Thành phẩm” SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 41 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 42 Th àn h tiề n 59 .7 17 .0 53 73 .0 52 .1 69 79 .8 70 .0 63 12 6. 89 8. 02 4 4. 55 0. 80 4 12 6. 30 8 12 .2 57 .0 97 … … .. 1. 02 3. 76 3. 54 3 Tồ n cu ối k ỳ Số lư ợn g 22 6. 10 0 87 1. 98 0 45 3. 21 0 14 2. 72 9 18 1. 65 0 13 20 3. 60 0 … .. Th àn h tiề n 28 .6 29 .5 24 11 .4 83 .7 24 40 .7 47 .4 61 16 .5 78 .5 67 27 0. 54 0 46 .5 91 2. 97 6. 28 8 … .. 31 8. 40 9. 28 5 Tổ ng x uấ t Số lư ợn g 10 8. 40 0 13 7. 07 0 23 1. 27 0 88 .0 20 10 .8 00 12 49 .4 40 … .. Đ ơn g iá 26 4, 11 82 ,7 8 17 6, 19 18 8, 35 25 ,0 5 9. 71 5, 96 60 ,2 0 … .. Th àn h tiề n 88 .3 46 .5 77 28 0. 16 0. 64 3 12 0. 61 7. 52 4 24 2. 89 9 15 .2 33 .3 85 … … 1. 34 2. 17 2. 82 8 Tổ ng n hậ p Sồ lư ợn g 33 4. 55 0 3. 39 3. 05 0 68 4. 58 0 25 25 3. 04 0 … … . Th àn h tiề n 20 .4 44 .3 98 64 .0 84 .8 76 33 .1 79 .1 74 43 .4 76 .5 91 4. 82 1. 34 4 93 .6 00 10 .8 31 .6 95 … … . 32 8. 22 2. 08 2 N hậ p hà ng h óa Số lư ợn g 75 .6 00 69 2. 85 0 17 4. 39 0 23 0. 74 9 19 2. 45 0 10 19 9. 52 0 … .. Th àn h tiề n 67 .7 84 .0 79 21 6. 07 5. 76 7 87 .4 38 .3 50 43 .4 76 .5 91 4. 82 1. 34 4 14 9. 29 9 4. 40 1. 69 0 ... ..… .. 1. 01 3. 95 0. 74 6 Tồ n đầ u kỳ Số lư ợn g 25 8. 40 0 2. 70 0. 20 0 51 0. 19 0 23 0. 74 9 19 2. 45 0 15 53 .5 20 … … . Đ V T ốn g vi ên gó i gó i vi ên ch ai vi ên … .. Tê n hà ng ho á N ướ c cấ t Tu xc ap A ce pe n So rb ito l A C P 32 5 D D A xi t Pa m ol … … … .. C ộn g B Ả N G B Á O C Á O T H À N H P H Ẩ M T IÊ U T H Ụ T há ng 1 1/ 20 03 Đ vt : đ ồn g S T T 1 2 3 4 5 6 7 . . Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Ž Cuối kỳ kết chuyển giá vốn sản xuất sang TK 911 “xác định kết quả kinh doanh” Nợ TK 911: “xác định kết quả kinh doanh” Có TK 6321: “Giá vốn sản xuất” Dựa vào sổ cái ta xác định giá vốn sản xuất cả năm của doanh nghiệp, từ đó kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp: Nợ TK 911: 5.574.458.670 Có TK 6321: 5.574.458.670 — Giá vốn mua ngoài: Vào cuối mỗi tháng căn cứ vào hoá đơn bán hàng hay phiếu xuất kho, nhập kho, kế toán sẽ tiến hành lập bảng báo cáo nhập - xuất - tồn kho hàng hoá, dựa vào bảng báo cáo kế toán sẽ tính được giá vốn của hàng hoá xuất kho theo từng loại sản phẩm. Từ đó sẽ tính được trị giá vốn hàng hoá xuất bán trên sổ nhật ký và làm căn cứ ghi vào sổ cái TK 6322 “giá vốn mua ngoài”. Nợ TK 6322: “Giá vốn mua ngoài” Có TK 156: “Hàng hoá” SỔ NHẬT KÝ TK 6322 tháng 11/2003 Đvt: đồng CHỨNG TỪ Ghi nợ các TK STT Số Ngày DIỄN GIẢI Ghi có TK 156 632 641 138 1 2 3 4 5 Hàng TW Hàng khác 25/11 Xuất bán Xuất bán Xuất quảng cáo Xuất hư hao Thiếu kiểm kê 531.002.314 2.682.589.557 438.968 1.522.639 2.353.385 531.002.314 2.682.589.557 1.522.639 438.968 2.353.385 TỔNG 3.217.906.863 3.215.114.510 438.968 2.353.385 SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 43 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Ž Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng mua ngoài sang TK 911 “xác định kết quả kinh doanh” Nợ TK 911: “xác định kết quả kinh doanh” Có TK 6322: “Giá vốn mua ngoài” Dựa vào sổ cái ta xác định giá vốn hàng mua ngoài cả năm của doanh nghiệp, từ đó kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp. Nợ TK 911: 31.808.199.642 Có TK 6322: 31.808.199.642 — Giá vốn vật tư: Cũng được theo dõi tương tự như giá vốn hàng mua ngoài nhưng trên TK 6323 “Giá vốn vật tư”. Dựa vào sổ cái ta xác định được giá vốn vật tư cả năm của doanh nghiệp, từ đó kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp Nợ TK 911: 95.521.218 Có TK 6323: 95.521.218 Sơ đồ 2: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN GIÁ VỐN 5.574.458.670 95.521.218 31.808.199.642 911 6323 6322 6321 SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 44 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang 3.3.1.2.2. Kế toán chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng là những chi phí liên quan đến việc bán hàng như: chi phí vận chuyển, lương nhân viên, hoa hồng, quảng cáo, điện nước, công tác phí, lãi vay ngân hàng,… 9 Trình tự hạch toán: ƒ Trong kỳ khi nhận được các chứng từ gốc, hoá đơn,…những chi phí liên quan đến việc bán hàng, kế toán ghi: SỔ NHẬT KÝ TK 641 Tháng 11/2003 Đvt: đồng Chứng từ Ghi có các TK Số Ngày DIỄN GIẢI Ghi nợ TK 641 111 112 141 156 334.... 03/11 Tạm ứng 2.000.000 2.000.000 04/11 Mua vật tư sc 1.745.000 1.745.000 04/11 NH thu phí 240.656 240.656 06/11 Công tác phí 3.450.800 3.450.800 06/11 Quảng cáo 223.535 223.535 07/11 Tạm ứng 1.500.000 1.500.000 08/11 Vận chuyển 2.345.500 2.345.500 10/11 Tạp chí,báo 240.000 240.000 11/11 Quảng cáo 215.433 215.433 11/11 Tiền điện 17.373.430 17.373.430 12/11 Hoa hồng 2.121.350 2121350 …… ………….. ….………. …………. ……….. ……….. ………. ………. …… ………….. ……………………… ……….. …………. ……… ………… 27/11 Lương Nviên 46.070.660 46.070.660 29/11 Trã lãi NH 44.763.944 44.763.944 30/11 Điện, nước 19.134.520 19.134.520 Cộng 307.499.402148.708.73865.374.90630.886.412 438.96846.070.660 SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 45 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang ƒ Vào cuối mỗi tháng kế toán sẽ tổng hợp từng nội dung chi phí vào thẻ tài khoản, từ đó làm căn cứ để ghi vào sổ cái tài khoản 641 “chi phí bán hàng” (Phụ lục 13). ƒ Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 “xác định kết quả kinh doanh”: Nợ TK 911: “xác định kết quả kinh doanh” Có TK 641: “chi phí bán hàng” Dựa vào số liệu tổng hợp trên sổ cái ta xác định được chi phí bán hàng phát sinh cả năm, từ đó kết chuyển sang TK 911 đ ể xác định kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp Nợ TK 911: 3.267.887.915 Có TK 641: 3.267.887.915 Sơ đồ 3: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG 641 911 3.267.887.915 3.3.1.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí thuộc về chi phí quản lý hành chính, văn phòng và các chi phí điều hành chung cho toàn doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ,…. 9 Trình tự hạch toán: ƒ Trong kỳ khi nhận được chứng từ, hoá đơn…về những chi phí liên quan đến quá trình quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi: SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 46 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang SỔ NHẬT KÝ TK 642 Tháng 11/2003 Đvt: đồng Chứng từ Ghi có các TK Số Ngày DIỄN GIẢI Ghi nợ TK 642 111 112 141 155 3337…. 03/11 Mua vật tư sc 1.745.000 1.745.000 03/11 Biếu, tặng 124.523 124.523 05/11 Hội nghị 860.500 860.500 06/11 Công tác phí 1.520.700 1.520.700 07/11 Quảng cáo 425.678 425.678 07/11 Tạm ứng 1.000.000 1.000.000 08/11 Vệ sinh VP 125.000 125.000 10/11 Gửi EMS 80.000 80.000 11/11 Tiền điện 1.235.450 1.235.450 …… ………….. ….………. …………. ……….. ……….. ………. ……….. …… ………….. ………… …………. ……………….. ……… ………… 28/11 Thuế nhà đất 12.058.228 12.058.228 30/11 Điện, nước 3.240.578 3.240.578 Cộng 316.250.078 17.918.904 8.750.676 6.349.600 1.213.485 12.058.228 ƒ Vào cuối mỗi tháng kế toán sẽ tổng hợp từng nội dung chi phí vào thẻ tài khoản, từ đó làm căn cứ để ghi vào sổ cái TK 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp” (Phụ lục 14). ƒ Cuối kỳ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 "xác định kết quả kinh doanh" Dựa vào số liệu tổng hợp trên sổ cái ta xác định được chi phí quản lý doanh nghiệp cả năm và kết chuyển sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 47 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Nợ TK 911: 945.362.410 Có TK 642: 945.362.410 Sơ đồ 4: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 642 911 945.362.410 3.3.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính: Do hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp là hoạt động sản xuất kinh doanh nên hoạt động tài chính của doanh nghiệp chỉ bao gồm: tiền gửi ngân hàng và đầu tư chứng khoán dài hạn. 3.3.2.1. Thu nhập hoạt động tài chính: Thu nhập về hoạt động tài chính của công ty bao gồm: thu lãi tiền gửi ngân hàng và thu lãi cổ đông. ¾ Tài khoản sử dụng: TK 515 "thu nhập hoạt động tài chính" ¾ Phương pháp hạch toán: 9 Nhận giấy bán có về lãi tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ TK 112: 140.294 Có TK 515: 140.294 9 Đến kỳ chia lãi cổ đông, nhận tiền lãi cổ đông, kế toán ghi: Nợ TK 111: 5.100.000 Có TK 515: 5.100.000 9 Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập hoạt động tài chính sang TK 911 "xác định kết quả kinh doanh" Dựa vào số liệu tổng hợp trên sổ cái ta xác định được thu nhập hoạt động tài chính cả năm của doanh nghiệp và kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp. SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 48 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Nợ TK 111: 1.476.012 Nợ TK 112: 26.508.000 Có TK 515: 27.984.012 Nợ TK 515: 27.984.012 Có TK 911: 27.984.012 3.3.2.2. Chi phí hoạt động tài chính: Do HĐTC của doanh nghiệp rất hạn hẹp nên chi phí hoạt động tài chính trong năm cũng không phát sinh nhiều, trong năm chỉ phát sinh chi phí HĐTC về khoản lãi vay ngân hàng, nhưng do phương pháp hạch toán của doanh nghiệp nên khoản lãi vay đó doanh nghiệp không hạch toán vào chi phí HĐTC mà được hạch toán vào TK 641 “chi phí quản lý doanh nghiệp” và TK 627 “chi phí sản xuất chung”. Sơ đồ 5: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾT QUẢ HĐTC 515911 3.3.3. K 3.3.3 thu tiền vật tư, thu lý nhượng bán TSC ¾ ¾ 9 Khi n kế toán ghi: SVTH:Nguyễn Hồ P 27.984.012 ế toán xác định kết quả hoạt động k .1. Thu nhập khác: Thu nhập khác của doanh nghiệp tiền sửa chửa, chênh lệch kiểm kê thự Đ,… TK sử dụng: TK 711: "thu nhập khá Phương pháp hạch toán: hận được hoa hồng do mua hàng hoá hương Thảo hác: bao gồm: thu hoa hồng, c tế so với sổ cái, thanh c" của doanh nghiệp khác, Trang 49 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Nợ TK 111: 1.729.186 Có TK 711: 1.729.186 9 Khi phát sinh các khoản thu tiền cho thuê máy móc, thiết bị, thanh lý TSCĐ, kế toán ghi: Nợ TK 111: 117.200 Có TK 711: 117.200 9 Khi phát sinh các khoản chênh lệch thừa kiểm kê thực tế so với sổ cái, kế toán ghi: Nợ TK 131: 28.422 Nợ TK 152: 1.417 Có TK 711: 29.880 9 Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập hoạt động khác sang TK 911 "xác định kết quả kinh doanh" Dựa vào số liệu tổng hợp trên sổ cái ta xác định thu nhập khác cả năm và kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp: Nợ TK 711: 23.480.808 Có TK 911: 23.480.808 3.3.3.2. Chi phí khác: Trong năm chi phí khác của công ty chỉ phát sinh về khoản chênh lệch thiếu do kiểm kê thực tế với sổ cái. ¾ TK sử dụng: TK 811 “chi phí khác” ¾ Phương pháp hạch toán: 9 Khi phát sinh các khoản chênh lệch thiếu do kiểm kê thực tế so với sổ cái, kế toán ghi vào bên nợ TK 811. 9 Cuối kỳ kết chuyển các khoản chi phí khác sang TK 911 “xác định kết quả kinh doanh” Nợ TK 911: 325 Có TK 811: 325 SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 50 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Sơ đồ 6: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC 23.480.808 325 811711 911 3.3.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt độnh khác. ¾ TK sử dụng: TK 911 “xác định kết quả kinh doanh” ¾ Phương pháp hạch toán: Để xác định kết quả kinh doanh năm 2003 ta kết chuyển các khoản doanh thu thuần của hoạt động kinh doanh, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, thu nhập hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài chính, thu nhập hoạt động khác, chi phí hoạt động khác sang TK 911 để xác định lãi, lỗ. 9 Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911: Nợ TK 511: 42.318.181.180 Có TK 911: 42.318.181.180 9 Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911: Nợ TK 911: 37.478.179.530 Có TK 632: 37.478.179.530 9 Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý sang TK 911: Nợ TK 911: 4.213.250.325 Có TK 641: 3.267.887.915 Có TK 642: 945.362.410 9 Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính, hoạt động khác sang TK911 SVTH:Nguyễn Hồ Phương Thảo Trang 51 Xác định và phân tích kết quả kinh doanh GVHD:Th.s Nguyễn Vũ Duy Công ty Dược Phẩm An Giang Nợ TK 515: 27.984.012 Nợ TK 711: 23.480.808 Có TK 911: 51.464.820 9 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính,

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXác định và phân tích kết quả kinh doanhCông ty Dược Phẩm An Giang.pdf