Đề tài Xây dựng Website giới thiệu cửa hàng chim và cây cảnh

MỤC LỤC

CHƯƠNG1:GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:. 5

1.1 Giới thiệu tổng quan: . 5

1.2Bối cảnh ra đời và nhu cầu tực tiễn: . 5

1.3Mục tiêu và phạm vi của đề tài:. 6

1.4 Yêu cầu của ngƯời dùng: . 7

1.4.1 Yêu cầu nghiệp vụ: . 7

1.4.2 Yêu cầu về bảo mật: . 8

1.4.3 Yêu cầu về giao diện: . 9

1.5 Quy trình nghiệp vụ bán hàng qua mạng: . 9

1.5.1 Đối tƯợng phục vụ: . 9

1.5.2 Đặt hàng: . 9

1.5.3 Tôn trọng thông tin khách hàng: . 10

1.5.4 Hàng hóa: . 10

1.5.5 Giá cả:. 10

1.5.6 Quy trình và phƯơng thức thanh toán: . 11

1.5.7 Giao hàng: . 12

CHƯƠNG 2:PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG: . 13

2.1 Sơ Đồ UseCase: . 13

2.2 Đặc tả một số usecase chính. . 13

2.2.1 Đăng ký thành viên . 13

2.2.2 Xử lý giỏ hàng . 15

2.2.3 Xem hỏi đáp, đánh giá sản phẩm . 17

2.2.4 Quản tài khoản cá nhân . 18

2.2.5 Lấy lại mật khẩu . 20

2.2.6 Thanh toán trực tuyến . 21

2.2.7 Đăng đánh giá, phản hồi. . 22

2.2.8 Quản Lý Sản Phẩm . 24

2.2.9 Quản Lý Dịch Vụ . 28

Mục lục 4

2.2.10 Quản Lý Loại Sản Phẩm . 32

2.2.11 Quản Lý Tin Tức . 36

2.2.12 Quản Lý Quảng Cáo . 40

2.2.13 Quản Lý Thành Viên . 44

2.2.14 Quản Lý Y Kiến Khách Hàng . 47

2.2.15 Xuất Báo Cáo. 50

2.2.16 Quản Lý Đơn Đặt Hàng . 53

2.3 Đặc tả mô hình cơ sở dữ liệu: . 57

CHƯƠNG 3:THỰC HIỆN VÀ TRIỂN KHAI: . 63

3.1 Công nghệ ứng dụng: . 63

3.2 Yêu cầu hệ thống: . 63

3.3 Hiện thực một số chức năng hệ thống: . 63

3.3.1 Chức năng đặt hàng: . 63

3.3.2 Một số chức năng khác dành cho ngƯời dùng: . 68

3.3.3 Chức năng dành cho ngƯời quản trị:. 73

3.3.4 Chức năng xử lý đơn đặt hàng: . 82

CHƯƠNG 4:TỔNG KẾT . 86

4.1 Kết quả thực hiện: . 86

4.2 Định hƯớng phát triển:. 86

Tài liệu tham khảo . 88

pdf88 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1539 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng Website giới thiệu cửa hàng chim và cây cảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống và chon chức năng giỏ hàng. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng giỏ hàng để đến trang giỏ hàng thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa, Thanh toán: a) Thêm hàng vào giỏ:  Actor chọn nút Mua hàng từ các trang có liên quan.  Hệ thống sẽ thêm hàng vào giỏ nếu mặt hàng chƣa có trong giỏ hoặc tăng số lƣợng lên 1 đơn vị nếu hàng đã có trong giỏ.  Hệ thống hiển thị các mặt hàng đang đƣợc chọn, bao gồm : mã sản phẩm, tên sản phẩm , đơn giá, số lƣợng, số tiền.  Hệ thống sẽ cập nhật tổng số tiền phải trả. b) Sửa số lƣợng từng sản phẩm:  Actor sửa số lƣợng sản phẩm cần sửa trong ô số lƣợng sản phẩm tƣơng ứng.  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi.  Hệ thống sẽ cập nhật số lƣợng mới của sản phẩm tƣơng ứng. c) Xóa sản phẩm:  Actor xóa sản phẩm bằng cách chọn nút Xóa với sản phẩm cần xóa.  Hệ thống xóa sản phẩm đƣợc chọn khỏi giỏ hàng. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 16 d) Xóa giỏ hàng:  Actor xóa giỏ hàng bằng cách chọn nút Xóa Giỏ Hàng.  Hệ thống sẽ xóa hết toàn bộ sản phẩm trong giỏ hàng. : NguoiDung : TrangChu : TrangSanPham : TrangGioHang : XuLyGioHangConTrol : GioHang 1.Mo Trang Chu 2.Chon Chuc Nang Xem San Pham 4.Nhan Nut Mua Hang 3.LoadSanPham() 5.Themvaogiohang() 6.ThemVaoGioHang() 9.ThemDLGioHang() 7.KiemTraSoLuong() 8.[KiemTra=False]KhongChoThemSP 10.LoadGioHang() 11.Chon Chuc Nang Xem Gio Hang 13.Nhap So Luong San Pham 12.LoadGioHang() 14.CapNhatSoLuong() 15.CapNhatSoLuong(MaSP) 16.KiemTraSoLuongHopLe 17.[KiemTra=False]Khong Cho Cap Nhat 18.CapNhatDLGioHang(Masp) 19.LoadGioHang() 20.Chon Nut Xóa 21.XoaGioHang(MaSp) 22.XoaDLGioHang(MaSp) 24.Nhan Nut Xoa Gio Hang 23.LoadGioHang() 25.XoaHetGioHang() 26.XoaHetGioHang() Hình 2.2.2: Sequence xử lý giỏ hàng Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 17 2.2.3 Xem hỏi đáp, đánh giá sản phẩm Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng có thể xem hỏi đáp và đánh giá sản phẩm. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor chọn chức năng xem hỏi đáp phản hồi sản phẩm. 1. Actor chọn chức năng xem chi tiết sản phẩm. 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chi tiết sản phẩm. 3. Actor chọn chức năng xem hỏi đáp đánh giá sản phẩm. 4. Hệ thống sẽ hiện chi tiết hỏi đáp đánh giá sản phẩm tƣơng ứng. : NguoiDung : TrangChu : TrangSanPham : TrangChiTietSanPham : TrangChiTietDanhGiaSanPham : SanPhamConTrol : SanPham : DanhGia 1.Mo Trang Chu 2.MoTrang SanPham 3.Nhan Xem Chi Tiet 4.LoadChiTietSP() 5.LayChiTietSP(MaSP) 6.DocDLChiTietSP(MaSp) 7.HienThiChiTietSP() 8.Chon Xem Danh Gia San Pham 9.LoadChiTietDanhGia() 10.LayChiTietDanhGia(Masp) 11.DocDLDanhGia(MaSP) 12.HienThiDanhGia Hình 2.2.3: Sequence Xem hỏi đáp,đánh giá sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 18 2.2.4 Quản tài khoản cá nhân Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(thành viên) có thể Xem, sửa thông tin tài khoản cá nhân. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống xem thông tin tài khoản cá nhân. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thống đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng “Thông tin cá nhân”. 4. Hệ thống đƣa Actor đến màn hình giao diện quảng lý thông tin cá nhân. a) Sửa thông tin khách hàng:  Actor chọn chức năng chỉnh sửa bằn cách bấm vào nút Chỉnh sửa.  Hệ thống sẽ cho phép Actor chỉnh sửa thông tin cá nhân bao gồm: Tên Khách Hàng, Email, Tuổi, Địa chỉ, Số đt bàn, Số đt DD.  Actor chọn nút Lƣu để lƣu lại thông tin đã chỉnh sửa, hoặc nút Hủy để không lƣu tông tin chỉnh sửa. b) Đổi mật khẩu:  Actor chọn chức năng thay đổi mật khẩu bằng cách bấm vào nút Đổi mật khẩu.  Hệ thống sẽ đƣa Actor đến giao diện đổi mật khẩu.  Actor bấm nút Lƣu để lƣu sửa đổi hoặc Trở lại để không lƣu sửa đổi.  Khi Actor lƣu, hệ thống sẽ đăng xuất tài khoản và đƣa Actor trở lại giao diện chính. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 19 : ThanhVien : TrangChu : TrangThongTinThanhVien : Nguoidungcontrol : DangNhap : KhachHang 1.Mo Trang Chu 2.Mo Trang Thong Tin Thanh Vien 8.Nhan Nut Chinh Sua 3.LoadThongTinTV() 4.LayThongTinTV() 5.DocDLThanhVien() 6.DocDLThanhVien() 7.HienThiThongTinThanhVien 9.Nhap Thong Tin Can Sua 10.Nhan Nut Cap Nhat 11.CapNhatThongTin() 12.CapNhatThongTinTV(MaKH) 13.CapNhatDLThanhVien(MaKH) 14.HienThiThongTin() 15.Chon Nut Thay doi Mat Khau 16.Nhap Thong Tin Thay doi 17.KiemTraHopLe 18.[KiemTra=False]YeuCauNhapLai 19.CapNhatmatKhau() 20.CapNhatDLMatKhau() 21.Yeu Cau Dang Nhap Lai Hình 2.2.4: Sequence Quản lý tài khoản cá nhân Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 20 2.2.5 Lấy lại mật khẩu Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(thành viên)lấy lại mật khẩu. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor lực chọn chức năng lấy lại mật khẩu. 1. Actor chọn chức năng lấy lại mật khẩu bằng cách ấn vào nút Quên mật khẩu . 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện lấy lại mật khẩu. 3. Actor điền đầy đủ thông tin bao gồm Email và chọn nút Xác nhận. 4. Hệ thống sẽ tự động đổi mật khẩu của Actor và gởi vào Email mật khẩu mới. : ThanhVien : TrangChu : TrangQuenMatKhau : Nguoidungcontrol : DangNhap 1.Mo trang chu 2.Chon Chuc nag Quen mat Khau 3.Nhap Email can lay lai mat khau 4.TaoMatKhauMoi 6.CapNhatMatKhau(MaKH) 5.CapNhatMatKhau() 7.CapNhatDLmatKhau(MaKh) 8.GuiEmail() Hình 2.2.5: Sequence Lấy Lại Mật Khẩu Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 21 2.2.6 Thanh toán trực tuyến Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(thành viên) có thể xác thanh toán giỏ hàng. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ để thanh toán giỏ hàng. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng giỏ hàng. 4. Hệ thống sẽ đƣa Actor đến giao diện giỏ hàng. 5. Actor chọn chức năng thanh toán bằng cách bấm nút Thanh toán. 6. Hệ thống sẽ đƣa Actor đến giao diện thanh toán. 7. Actor điền đảy đủ thông tin cần thiết(Ngày Giao Hàng,Địa Chỉ Giao Hàng,Số ĐT) và xác nhận. 8. Actor chọn chức năng đặt hàng bằng cách bấm nút Đặt Hàng 9. Hệ thống sẽ xóa giỏ hàng và lƣu thông tin đặt mua sản phẩm của khách hàng. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 22 : ThanhVien : TrangChu : TrangGioHang : TrangThanhToan : XuLyGioHangConTrol : GioHang : KhachHang : HoaDon : ChiTietHoaDon 1.Mo Trang Chu 2.Chon chuc nang gio hang 3.Chon nut Thanh Toan 8.Dien Thong Tin Dat Hang 4.LoadDuLieu() 5.LayDuLieuGioHang() 6.LayDuLieuKH() 7.HienThiDuLieu() 11Nhan Nut Dat Hang 9.KiemTraHopLe() 10.[KiemTra=False]Yeu Cau Nhap Lai 12.LuuDonDatHang() 13.LuuDonDatHang() 14.LuuChiTietDonDatHang() 15.Thong Bao In Don Dat Hang() Hình 2.2.6: Sequence Thanh Toán Trực Tuyến 2.2.7 Đăng đánh giá, phản hồi. Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(thành viên) có thể đăng đánh giá hoặc phản hồi. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ đăng đánh giá hoặc phản hồi. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 23 3. Actor chọn chức năng xem chi tiết sản phẩm. 4. Hệ thống đƣa Actor đến giao diện chi tiết sản phẩm. a) Đăng phản hồi:  Actor ghi ý kiến phản hồi vào khung phản hồi.  Actor bám nút Gửi.  Hệ thống sẽ lƣu lại thông tin phản hồi và gởi cho ngƣời quản trị. b) Đăng hỏi đáp và đánh giá sản phẩm  Actor ghi tiêu đề.  Actor ghi ý kiến hỏi đáp và đánh giá sản phẩm và khung hỏi đáp và đánh giá sản phẩm.  Actor bám nút Gửi.  Hệ thống sẽ lƣu thông tin hỏi đáp và đánh giá sản phẩm của Actor và xuất ra màn hình tiêu đề. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 24 : ThanhVien : TrangChu : TrangSanPham : TrangChiTietSanPham : SanPhamConTrol : SanPham : DanhGia : PhanHoi 1.Mo trang chu 2.Mo Trang san pham 3.Chon Xem Chi Tiet San Pham 4.LoadDuLieu() 5.LayDuLieuSP() 6.DocDLSanPham() 7.HienThiChiTietSp() 8.Danh Noi Dung Danh Gia 9.Nhan Nut Dang 10.LuuDanhGia 11.LuuDanhGia(MaSP) 12.LuuDLDanhGia(MaSP) 13.Nhap Noi Dung Phan Hoi 14.Nhan Nut Dang 15.LuuPhanHoi 16.LuuPhanHoi(MaSP) 13.LuuDLPhanHoi(MaSP) Hình 2.2.7: Sequence Đăng đánh giá,phản hồi 2.2.8 Quản Lý Sản Phẩm Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin sản phẩm. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin sản phẩm đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 25 3. Actor chọn chức năng quản lý sản phẩm(Product) để đến trang quản lý sản phẩm thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Sản Phẩm:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã Sản Phẩm,Tên Sản Phẩm,Loại,Xuất Xứ,Đơn Giá,Số Lƣợng,Hình,Mô Tả) để thêm sản phẩm.  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một sản phẩm mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc sản phẩm do mình vừa tạo ra. b) Sửa Thông Tin Sản Phẩm:  Actor chọn một sản phẩm đã có  Actor cập nhật lai thông tin cần thiết(Tên Sản Phẩm,Loại,Xuất Xứ,Đơn Giá,Số Lƣợng,Hình,Mô Tả) để cập nhật sản phẩm  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của sản phẩm đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin sản phẩm do mình vừa cập nhật. c) Xóa Sản Phẩm:  Actor chọn một sản phẩm đã có  Actor chọn nút delete để thực hiện xóa sản phẩm.  Hệ thống xóa sản phẩm đƣợc chọn(nếu sản phẩm đang sử dụng trong Hóa Đơn thì không xóa đƣợc)  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách sản phẩm vừa cập nhật lại Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 26 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLySanPham : ConTrolAdmin : SanPham 1.Mo Trang Web 2.Mo Trang Quan Ly San Pham 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuSanPham() 5.DocDLSanPham() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Them Moi 8.NhapThong Tin San Pham 9.KiemTraHopLeDLNhap 10.[KiemTra=False]Thong Bao Loi Yeu Cau Nhap Lai 11.Nhan Nut Them 12.KiemTraHopLeDLNhap 13.[KiemTra=False]Yeu Cau Nhap Lai 14.ThemSanPhamMoi() 15.ThemDLSanPhamMoi() 16.HienThiDuLieu() Hình 2.2.8-1: Sequence Thêm sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 27 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLySanPham : ConTrolAdmin : SanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly San Pham 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuSanPham() 5.DocDLSanPham() 6.HienThiDuLIeu() 7.Nhan Nut Chon San Pham 12.Nhap Thong Tin Can Sua 13.Nhan Nut Cap Nhat 14.KiemTraHopLeDLNhap 15.[KiemTra=False]ThongBaoNhapLai 16.CapNhatThongTinSP(MaSP) 17.CapNhatDLSanPham(MaSp) 18.HienThiDuLieu 8.LoadThongTinSanPham() 9.LayDuLieSanPham(MaSP) 10.DocDLSanPham(Masp) 11.HienThiThongTinSanPham() Hình 2.2.8-2: Sequence Cập nhật sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 28 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLySanPham : ConTrolAdmin : SanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trag Quan Ly San Pham 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuSanPham() 5.DocDLSanPham() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Delete Tai SP Can Xoa 8.Thong bao co muon xoa DL khong 9.[Xoa=False] HienDuLieu 10.Xoa San Pham 13.XoaDLSanPham(MaSP) 11.KiemTraDuLieuDaSuDung() 12.[KiemTra=True]SanPhamDangDuocSuDung 14.HienThiDuLieu() Hình 2.2.8-3: Sequence Xóa sản phẩm 2.2.9 Quản Lý Dịch Vụ Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin Dịch Vụ. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin dịch vụ đó. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 29 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng quản lý dịch vụ(Service) để đến trang quản lý dịch vụ thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Dịch Vụ:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã Dịch Vụ,Tên Dịch Vụ,Phí Dịch Vụ,Mô Tả,Hình,Ần/Hiện) để thêm dịch vụ.  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một dịch vụ mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc dịch vụ do mình vừa tạo ra. b) Sửa Thông Tin Dịch Vụ:  Actor chọn một dịch vụ đã có  Actor cập nhật lai thông tin cần thiết(Tên Dịch Vụ,Phí Dịch Vụ,Mô Tả,Hình,Ần/Hiện) để cập nhật dịch vụ  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của dịch vụ đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin dịch vụ do mình vừa cập nhật. c) Xóa dịch vụ:  Actor chọn một dịch vụ đã có  Actor chọn nút delete để thực hiện xóa dịch vụ.  Hệ thống xóa dịch vụ đƣợc chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách dịch vụ vừa cập nhật lại. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 30 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyDichVu : ConTrolAdmin : DichVu 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quang Ly Dich Vu 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuDichVu() 5.DocDLIDichVu() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan nut Them Moi 8.HienThiThongTinCanThem 9.Nhap Cac thong tin 10.KiemTraHopLe 11.[KiemTra=False]YeucauNhapLai 12.Nhan nut them 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False]Khong duoc them 15.ThemDichVu(MaDV) 16.ThemDLDichVu(MaDV) 17.HienThiDuLieu() Hình 2.2.9-1: Sequence Thêm dịch vụ Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 31 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyDichVu : ConTrolAdmin : DichVu 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang quan Ly Dich Vu 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuDichVu() 5.DocDuLieuDichVu() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Select 8.LoadDuLieuDichVu() 9.LayDuLieuDichVu(MaDV) 10.DocDLDichVu(MaDV) 11.HienThiThongTinDichVu() 12.Nhap Thong Tin Can Cap Nhat 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False]Yeu cau nhap lai 15.Nhan Nut Cap Nhat 16.KiemTraHopLe 17.[KiemTra=False]KhongTheCapNhat 18.CapNhatDichVu(MaDV) 19.CapNhatDLDichVu(MaDV) 20.HienThiDuLieu() Hình 2.2.9-2: Sequence Cập nhật dịch vụ Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 32 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyDichVu : ConTrolAdmin : DichVu 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Dich Vu 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuDichVu() 5.DocDuLieuDichVu() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan nut Delete 8.Thong Bao co muon xoa khong 9.[Xoa=False]Khong Thuc Hien Xoa 10.XoaDichVu(MaDV) 11.XoaDLDichVu(MaDv) 12.HienThiDuLieu() Hình 2.2.9-3: Sequence Xóa dịch vụ 2.2.10 Quản Lý Loại Sản Phẩm Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin loại sản phẩm. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin loại sản phẩm đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 33 3. Actor chọn chức năng quản lý loại sản phẩm (Categories) để đến trang quản lý loại sản phẩm thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Loại Sản Phẩm:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã Loại,Tên Loại,Phân Loại) để thêm loại sản phẩm.  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một loại sản phẩm mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc loại sản phẩm do mình vừa tạo ra. b) Sửa Thông Tin Loại Sản Phẩm:  Actor chọn một loại sản phẩm đã có  Actor cập nhật lại thông tin cần thiết(Tên Loại,Phân Loại) để cập nhật loại sản phẩm  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của loại sản phẩm đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin loại sản phẩm do mình vừa cập nhật. c) Xóa Loại Sản Phẩm:  Actor chọn một loại đã có  Actor chọn nút Delete để thực hiện xóa loại sản phẩm.(Nếu loại sản phẩm đang đƣợc sử dụng cho sản phẩm sẽ không xóa đƣợc)  Hệ thống xóa loại sản phẩm đƣợc chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách loại sản phẩm vừa cập nhật lại. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 34 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyLoaiSP : ConTrolAdmin : LoaiSanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Loai SP 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuLoaiSP() 5.DocDLLoaiSP() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Them Moi 9.Nhap Thong Tin Loai SP 10.KiemTraDuLieuNhap 11.[KiemTra=False] Yeu Cau Nhap Lai 12.Nhan Nut Them 8.HienThiThongTinCanThemChoLoaiSP 13.KiemTraDuLieuNhap 14[KiemTra=False] Khong Cho Them Loai SP 15.ThemLoaiSPMoi() 16.ThemDLLoaiSPMoi 17.HienThiDuLieu() Hình 2.2.10-1: Sequence Thêm loại sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 35 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyLoaiSP : ConTrolAdmin : LoaiSanPham 1.Mo Trag Admin 2.Mo Trang Quan Ly Loai Sp 3.LoadDuLieuLoaiSP() 4.LayDuLieuLoaiSP() 5.DocDLLoaiSP() 7.Nhan Nut Select 8.LoadThongTinLoaiSP 9.LayDuLieuLoaiSP(MaLoai) 10.DocDLLoaiSP(MaLoai) 11.HienThiThongTinLoaiSP() 12.Nhap Thong Tin Can Sua 13.Kiem Tra DL Hop Le 14.[KiemTra=False]Yeu Cau Nhap Lai 15.Nhan Nut Cap Nhat 16.KiemTraDuLieuHopLe 17.[KiemTra=False]Khong Cho Cap Nhat LoaiSp 18.CapNhatLoiSP(MaLoai) 19.CapNhatDLLoaiSP(MaLoai) 20.HienThiDuLieu() 6.HienThiDuLieu() Hình 2.2.10-2: Sequence Cập nhật loại sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 36 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyLoaiSP : ConTrolAdmin : LoaiSanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trag QuanLyLoaiSP 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuLoaiSp() 5.DocDLLoaiSP() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Delete 8.Thong Bao Co Muon Xoa Khong 9.[Xoa=False]Duoc Xoa Loai Sp 10.XoaLoaiSp(MaLoai) 13.XoaDLLoaiSp(MaLoai) 11.KiemTraDuLieuDaSuDung 12.[SuDung=True]Khong Cho Xoa Loai Sp 14.HienThiDuLieu() Hình 2.2.10-3: Sequence Xóa loại sản phẩm 2.2.11 Quản Lý Tin Tức Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin tin tức. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin tin tức đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 37 3. Actor chọn chức năng quản lý tin tức (News) để đến trang quản lý tin tức thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Tin Tức:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã TT,Tiêu Đề ,Loại Tin,Nội Dung,Hình Ảnh,Ẩn/Hiện) để thêm tin tức  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một tin tức mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc tin tức do mình vừa tạo ra. b) Sửa Tin Tức:  Actor chọn một tin tức đã có  Actor cập nhật lại thông tin cần thiết(Tiêu Đề ,Loại Tin,Nội Dung,Hình Ảnh,Ẩn/Hiện) để cập nhật loại sản phẩm  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của tin tức đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin tin tức do mình vừa cập nhật. c) Xóa Tin Tức:  Actor chọn một tin tức đã có  Actor chọn nút delete để thực hiện xóa tin tức  Hệ thống xóa tin tức đƣợc chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách tin tức vừa cập nhật lại. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 38 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyTinTuc : ConTrolAdmin : TinTuc 1,Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Tin Tuc 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuTinTuc() 5.DocDuLieuTinTuc() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Them Moi 8.HienThiThongTinCanThem 9.Nhap Thong Tin Tin Tuc 10.KiemTraHopLe 11.[KiemTra=False]Yeu Cau Nhap Lai 12.Nhan Nut Them 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False]Khong Them Duoc 15.ThemTinTuc(MaTT) 16.ThemDLTinTuc(MaTT) 17.HienThiDuLieu Hình 2.2.11-1: Sequence Thêm tin tức Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 39 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyTinTuc : ConTrolAdmin : TinTuc 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang quan Ly Tin Tuc 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuTinTuc() 5.DocDuLieuTinTuc() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan nut select 8.LoadDuLieuTinTuc() 9.LayDLTinTuc(MaTT) 10.DocDLTinTuc(MaTT) 11.HienThiDLTinTuc() 12.Nhap Thong Tin Can Cap Nhat 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False]YeuCauNhapLai 15.Nhan Nut CapNhat 16.KiemTraHopLe 17.[KiemTra=False]Khong The Cap Nhat 18.CapNhatTinTuc(MaTT) 19.CapNhatDLTinTuc(MaTT) 20.HienThiDuLieu() Hình 2.2.11-2: Sequence Cập nhật tin tức Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 40 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyTinTuc : ConTrolAdmin : TinTuc 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Tin Tuc 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuTinTuc() 5.DocDLTinTuc() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Delete 8.Thong Bao Co Muon Xoa Khong 9.[Xoa=False]Se Khong Thuc Hien Xoa 10.XoaTinTuc(MaTT) 11.XoaDLTinTuc(MaTT) 12.HienThiDuLieu() Hình 2.2.11-3: Sequence Xóa tin tức 2.2.12 Quản Lý Quảng Cáo Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin quảng cáo. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin quảng cáo đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 41 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng quản lý quảng cáo (Advertisement) để đến trang quản lý quảng cáo thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Quảng Cáo:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã Quảng Cáo,Tên Quảng Cáo,Hình,Link,Ẩn/Hiện) để thêm quảng cáo  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một quảng cáo mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc quảng cáo do mình vừa tạo ra. b) Sửa quảng cáo:  Actor chọn một quảng cáo đã có  Actor cập nhật lại thông tin cần thiết(Tên Quảng Cáo,Hình,Link,Ẩn/Hiện) để cập nhật quảng cáo  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của quảng cáo đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin quảng cáo do mình vừa cập nhật. c) Xóa Quảng Cáo:  Actor chọn một quảng cáo đã có  Actor chọn nút delete để thực hiện xóa quảng cáo  Hệ thống xóa quảng cáo đƣợc chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách quảng cáo vừa cập nhật lại. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 42 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyQuangCao : ConTrolAdmin : QuangCao 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quang Ly Quang Cao 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuQC 5.DocDLQuangCao 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Them Moi 8.Hien Thi Thong Tin Can Them 9.Nhap Thong Tin Quang Cao 10.KiemTraDLHopLe 11.[KiemTra=False]YeuCau Nhap Lai 15.ThemQuangCao() 12.Nhan Nut Them 13.KiemTraDLNhap 14.[KiemTra=False]Khong Cho Them 16.ThemDLQuangCao() 17.HienThiDuLieu() Hình 2.2.12-1: Sequence Them quảng cáo Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 43 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyQuangCao : ConTrolAdmin : QuangCao 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Quang Cao 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuQuangCao() 5.DocDuLieuQC() 6.HienThiDuLieu() 7.Chon Quang Cao Can Cap Nhat 8.LoadDuLieuQC(MaQC) 9.LayDuLieuQC(MaQC) 10.DocDLQuangCao(MaQC) 11.HienThieQuangCao() 12.Nhap Thong Tin Can Cap Nhat 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False] Yeu Cau Nhap Lai 15.Nhan Nut Cap Nhat 16.KiemTraHopLe 17.[KiemTra=False]Khong Cho cap nhat 18.CapNhatQuangCao(MaQC) 19.CapNhatDLQuangCao(MaQC) 20.HienThiDuLieu() Hình 2.2.12-2: Sequence Cập nhật quảng cáo Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 44 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyQuangCao : ConTrolAdmin : QuangCao 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quang Ly Quang Cao 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuQC() 5.DocDLQuangCao() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan nut Delete 8.Thong Bao Co Muon Xoa Khong 9.[Xoa=False] Khong Xoa Quang Cao 10.XoaQuangCao(MaQC) 11.XoaDLQuangCao(MaQC) 12.HienThiDuLieu() Hình 2.2.12-3: Sequence Xóa quảng cáo 2.2.13 Quản Lý Thành Viên Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể cập nhật chức vụ cho thành viên Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để cập nhật chức vụ cho thành viên 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 45 3. Actor chọn chức năng quản lý thành viên(Users) để đến trang quản lý thành viên thực hiện thao tác cập nhật chức vụ cho thành viên. 4. Actor chọn thành viên cần cập nhật chức vụ. 5. Actor chọn chức vụ muốn cập nhật(nếu chức vụ là admin thì không đƣợc quyền sửa đổi) 6. Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của chức vụ thành viên đã chọn Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 46 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyThanhVien : ConTrolAdmin : DangNhap 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang QuanLyThanhVien 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuThanhVien() 5.DocDLThanhVien() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Select 8.LoadDuLieuTV() 9.LayDuLieuTV(TenThanhVien) 10.DocDLThanhVien(TenThanhVien) 11.HienThiDLThanhVien() Nhan

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây dựng Website giới thiệu cửa hàng chim và cây cảnh.pdf